TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
NGHIÊN CỨU NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA DU LỊCH THÀNH PHỐ CẦN THƠ
luËn v¨n th¹c sÜ du lÞch
Hà
TRNG I HC KHOA HC X HI V NHN VN
NGHIấN CU NNG LC CNH TRANH
CA DU LCH THNH PH CN TH
Chuyên ngành: Du lịch
(Ch-ơng trình đào tạo thí điểm)
luận văn thạc sĩ du lịch
H
3
MỤC LỤC
Trang
1
4
5
7
8
8
9
10
10
12
13
13
1.1.1 D 13
1.1.2. Tài nguyên du l 14
1.1.3. 15
1.1.4. 15
1.1.5. in du l 16
1.2.
16
1.2.1. Khái ni ch 16
1.2.2. Khái nin 17
1.2.3. các nhân t
19
4
1.3. và k thu giá
n 21
1.3.1. nng l c tranh c i 21
1.3.2. K thu h giá nng l c tranh im n 25
1.4. Ti 28
.
30
2.1. Các y t c thành nên du l 30
2.1.1. 30
2.1.2. Giao thô 37
2.1.3. 38
2.1.4. 40
2.2. Các nhân
43
43
2.2.2 49
2.2.3. 50
2.2.4 51
2.2.5. 54
56
56
68
2.4. 78
80
80
3.2.
2020 81
3.2.1 81
5
3.2.2 82
3.2.3 84
3.3.
89
3.3 90
3.3 92
3.3. 99
104
107
6
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CNTT
DL
:
: Du l
P
:
: phng
MICE
: Meeting Incentive Conference Exhibition (Event).
NLCT
:
:
OECD
PTDL
PTDLBV
QT
: Organization for Economic Cooperation and Development
:
: Phát trin du l bn v
: Quan tr
KT-XH
KVC
KVTN
:
: Khu v công
: Khu v t nhân
SWOT
: Strenghts,Weaknesses,Opportunities, Threats
, , ,
WEF
: The World Economic Forum
WTTC
: The World Travel & Tourism Council
7
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
t nm
n nm 2011
nm 2007 n
nm 2012
nm 2008 n nm
2012
t nm 2007 n nm
2011
7: T doanh thu v du l c thành ph C Th t nn nm
2012
8: Mô hình SWOT
t nm 2010 n nm 2020
t nm 2010 n nm 2020
t nm 2010 nm 2020
t nm 2010 n
nm 2020
-
2020
-
-
- ng
-
8
-
9
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
-
Bên ch
n nm 2030
c vùng. Th gian qua, s khách du l n
c nh khách du l qu t n C Th ngày càng nhiu, góp k
cho s phát trin chung trong c c kinh t c Thành ph.
Tuy nhiên, qua
Long. Th gian g y, v trí d trong vùng c C Th v t tr các ch
tiêu du l so v toàn vùng có d hi gi d. Th tr trên có nhi nguyên
nhân, t chung là các phng trong vùng ang n l t, xúc ti qu bá
phát trin du l. Trong khi , C Th có v trí trung tâm th nhng h ch v
giá tr tài nguyên du l so v m s t, thành trong vùng.
còn
nâng cao vai trò v trí trung tâm, s lan t c c vùng
thì ch t
h s T
10
qua góp ph các s phm và trng d trên các im
m c thành ph. Chính vì nh lý do nên
làm tài nghiên c cho
lu vn t nghi c mình.
2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
Trên c s kh sát và giá NLCT c du l Thành ph C Th, t
xu gi pháp và khuyn ngh nâng cao nng l c tranh in c
du l Thành ph
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
H Du l và L hành Th gi, Di àn kinh t Th gi và
các tác gi: Metin Kozak, Dwyer và Kim.
- Th hai, kh sát và giá nng l c tranh i c du l C
Th theo các phg pháp phù h.
- Th xu m s gi pháp và a ra các khuyn ngh nh nâng cao
3. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
ngoài, nm 2004 H Du l và L hành Th gi (WTTC), Di
n kinh t (Th gi WEF) công b k qu nghiên c giá v m
n thông qua 8 ch s giá n c và vùng lãnh th
trên th gi. K qu giá này thúc nhiu qu gia quan tâm phát trin
du l tìm gi pháp nâng cao NLCT im n. Tuy nhiên, nh th nh mt
h ch ca các ch s giá NLCT trên nên H Du l và L hành Th
gi (WTTC) tham gia v Di n kinh t Th gi xây d các ch s NLCT
in m. Do , nm 2007, nm 2008 và nm 2009, WTTã công b công
trình nghiên c n c các c trên th gi, trong x h
NLCT i c và vùng lãnh th trên th gi. K qu nghiên c
11
này thu hút s quan tâm c nhi chuyên gia, nhà nghiên c, các nhà
ho kinh t trên th gi. Tuy nhiên, WTTC cha nghiên c, giá v
NLCT c Vi Nam, mà ch a ra xp h [6, 21- 23].
Ngoài ra, có hai công trình nghiên c c các tác gi Crouch & Ritchie và
Dwyer & Kim. Tác gi Crouch & Ritchie ã nghiên c s th c nn
kinh t trong dài h, xem là tiêu chun giá n và cho r
trong i ki tuy n c tranh nh là in mang l thành công
l nh, có ngh là mang l s th nh cho ng dân b trên c s
b v, qua tác ph in c tranh - trin v du l bn v
1993 -1995 và t 1999 2003). Dwyer và Kim k th nh công trình nghiên
c y và c tác gi Crouch & Ritchie ã a ra mô hình k h v nng
l c tranh in [6, tr.12].
Hi nay t
PGS.TS.Bùi X
hay (2010) nghiên
tranh c c tác giDng Xuân
Thng,
tác giNguy
c tác giNguyVn i
c tác gi
Tu
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tƣợng nghiên cứu
c
12
4.2. Phạm vi nghiên cứu
theo h th ch s c Dwyer và Kim
Kho th gian phân tích các t li, s li, giá NLCT
in c du l thành ph C Th ch y t trung vào giai o t nm
n nm 2020. Trong , các gii pháp nh nâng cao nng l c tranh
c du l thành ph C Th t trung cho giai o t n 2020.
5. Những đóng góp của đề tài
5.1. Về mặt khoa học
5.2. Về mặt thực tiễn
hn n s có c nh kh ph
còn t t. T , giúp cho ngành du lh C Th nói chung và các
doanh nghi kinh doanh du l C Th nói riêng giá hn v nng
l c tranh c du l thành ph C Th.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
6.1. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu lý thuyết
v phng pháp này, tác gi s d các phng pháp c th sau
y:
+ Phng pháp phân tích và t h lý thuy: D trên các ngu tài li
thu th t sách, báo, báo cáo khoa h, tài li lu tr thông tin chúng,
13
w nh t h, l ch các tài li quan trg c thi liên quan
tài th phân tích các tác gi trong và ngoài có liê tài
nh xây d lu c cho chng ti theo.
+ Phng pháp phân lo và h th hóa lý thuy: Tác gi phân lo s
x các tài li khoa h và thông tin thu th thành h th logic ch ch
cho t m khoa h có liên quan có cùng d hi b ch, qua
giúp cho v nghiên c ti c h lý và chu xác hn. Phng pháp
này giúp cho vi phân lo và h th t hn v c s lý lu c tài.
Do , s nghiên c lý thuy nh giúp
nh: giáo trình, lu
vn, lu án, các trang website có liên quanính h th hóa và khoa h
h làm n t và c s cho chng ti theo.
6.2. Nhóm phƣơng pháp nghiên cứu thực tiễn
- Phương pháp thống kê số liệu:
a, TDVi nghiên c phát trin
du l, , s li và rút ra
, s li t
tà nghiên hn .
- Phương pháp điều tra:
.
ày
bg phi iu tra v h
th câu h ankét (, m). tài nghiên c mang tính khách quan và
khoa h, tác gi ã th hi phng pháp iu tra v các c th nh sau:
+
14
+
+
+
+
+
- Phương pháp chuyên gia:
giàu kinh
nghitr ti ho gián ti ,
trong quá trình xây d c s lý lun, c nh các
xu, và c c lu cúp cho tài nghiên c m cách có hi
qu nh.
7. Cấu trúc của đề tài
Ngoài ph m , danh
tài li tham kh và ph ph l thì ni dung chính c tài g 3 chng:
1. C s lý lu v nng l c tranh c in du l
. giá nng l c tranh c n du l thành ph C Th
Gi pháp nh nâng cao nng l c tranh ca im du l thành ph
C Th
15
Chƣơng 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ NĂNG LỰC CẠNH TRANH
CỦA ĐIỂM ĐẾN DU LỊCH
1.1. Một số khái niệm về du lịch và điểm đến du lịch
1.1.1. Du lịch
International of Union
-
].
Theo Lu D (2005)
[24].
DTUN-WTO) thì d
16
[29].
ki
lí do sau:
-
- Nó là n
-
-
-
-
mô t
[1].
1.1.2. Tài nguyên du lịch
Tài nguyên du l là m ph trù l s bi vì nh c c và
nhu cu lôi cu vào ho du l nh thành ph m mang tính
ch t nhiên c nh tính ch vn hóa l s. Nó là m ph trù , bi vì
khái ni tài nguyên du l tùy thu vào s tin b k thu, s c thi
v kinh t, tính h lý và m nghiên c. V th ch, tài nguyên du l là các
iu ki t nhiên, các vn hóa - l s b bi m nh
17
c nhu c xã h và kh nng s d tr tip vào m du
l. Do , có th xác khái ni tài nguyên du l nh Tài nguyên du
[7, tr. 31, 33].
ng 1 c Vi Nam Tài
-
h4].
1.1.3. Khách du lịch
D Vi Nam thì: “
[24].
D Vi Nam
1.1.4. Sản phẩm du lịch
D “ du
[24].
18
Do
[1].
1.1.5. Điểm đến du lịch
Theo UN-WTO) thì
[29].
Trong
[3, tr.3].
1.2. Một số vấn đề cơ bản về cạnh tranh và năng lực cạnh tranh của điểm
đến du lịch
1.2.1. Khái niệm cạnh tranh
doanh
19
Theo K. Marx: "
" [21]
,
quân
N
[21].
Ngoài ra, t
".
dùng dùng
1.2.2. Khái niệm năng lực cạnh tranh, năng lực cạnh tranh điểm đến du lịch
Theo
[3, tr.16]
20
Theo OECD thì vùng, các
[3, tr.17].
[6, tr.30,
31].
Destination Competitiveness
t
[3, tr.18].
[6, tr.36].
Ngoài ra, theo Hassan thì
. [6, tr.36]
Theo tác gi
].
21
NLCT
[3, tr. 20].
1.2.3. Các yếu tố cấu thành và các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh
tranh của điểm đến du lịch
t, :
• Khách du l h
nhm th mãn nhu c n, , vui chi gi trí,
tham quan và ngh c h. Hn n, k
cho th c nh
Chính vì l mà
yu t ti ò quan tr trong vi h d khách du l t n h n
du l.
• Ngoài ra, c
hàng và ngành d
22
Do v, y t ti nghi, d v h tr là y t không th thi và góp ph
quan tr trong vi c thành nên in du l.
• nh ho mua s, vui chi gi trí, chm sóc
s kh, d v cô nh giúp khách du l có nh tr
nghi lý thú, qua t nên im n h d.
Tóm l, c
nét
thu hút khách du l trên th trng. Dù r, nkhách du l này
khách du l
[3, tr.6-9].
1.2.3.2
Theo Metin Kozak, DTc
:
-
23
mature/immature;
toàn và an ninh.
+
n [3, tr.28, 29].
1.3. Phƣơng pháp đo lƣờng và kỹ thuật đánh giá năng NLCT ĐĐ
1.3.1. Phương pháp đo lường năng lực cạnh tranh điểm đến
1.3.1.1 Phng pháp NLCT k th m
Mô áp vào vi cho
N nh sau:
C = f (D + T + N + O + S)
24
C: NLCT
D:
T:
N:
O:
S:
1.3.
Dwyer & Kim, WTTC và WEF
Theo Metin Kozak
:
: -XH,
u
Theo Dwyer & Kim
25