I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
VŨ THỊ HỒNG QUYÊN
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÓN
KHÁCH DU LỊCH TÀU BIỂN TẠI HẠ LONG
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
I, 2013
I HC QUI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
H
PHÁT TRIỂN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ ĐÓN
KHÁCH DU LỊCH TÀU BIỂN TẠI HẠ LONG
CHUYÊN NGÀNH: DU LỊCH
(CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THÍ ĐIỂM)
LUẬN VĂN THẠC SĨ DU LỊCH
NG DN KHOA HC: N
HÀ NỘI, 2013
MC LC
DANH M VIT TT 7
DANH MC BNG BIU 9
M U 10
1. 10
2. Lch s u v 14
3. Mu ca lu 15
ng, phu 16
4.1.Đối tượng 16
4.2. Phạm vi 16
4.3. Phương pháp nghiên cứu 17
oa hc tin c 17
6. B cc lu 18
N V HO NG KINH DOANH DCH V
N 19
lon 19
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của du lịch tàu biển 19
1.1.2. Những yếu tố tác động tới sự phát triển DLTB 26
1.1.3. Đặc điểm của loại hình du lịch tàu biển 27
1.1.4. Xu hướng tăng trưởng khách du lịch tàu biển 28
1.1.5. Triển vọng phát triển của DLTB trên thế giới và Việt Nam 29
1.1.5.1. Trên thế giới 29
1.1.5.2. Tại Việt Nam 32
1.2. Dch v n 33
1.2.1. Chủ thể tham gia cung cấp dịch vụ đón khách DLTB 33
1.2.1.1 Đại lý hàng hải (Ship Agent) 33
1.2.1.2. Đại lý du lịch (Travel Agent) 34
1.2.2. Quy trình tổ chức đón khách DLTB 35
1.2.2.1. Giai đoạn 1: Chuẩn bị dịch vụ đón khách 35
1.2.2.2. Giai đoạn 2: Triển khai dịch vụ đón khách 35
1.2.2.3. Giai đoạn 3: Đóng tour - sau khi tiễn khách 36
1.2.2.4. Quy trình cụ thể 36
1.2.3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh và tổ chức đón khách DLTB 40
1.2.3.1. Lộ trình tour 40
1.2.3.2. Xử lý thông tin 41
1.2.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian xếp khách 41
1.2.3.4. Số lượng và chất lượng dịch vụ 43
1.2.3.5. Điều kiện kinh doanh đón khách du lịch tàu biển 43
1.3. Kinh nghim ca mt s c trong hodu ln 47
1.3.1. Kinh nghiệm của Singapore 47
1.3.2. Kinh nghiệm của Hồng Kông 50
1.3.3. Kinh nghiệm cho Việt Nam 51
Tiu k 51
C TRNG HONG KINH DOANH DCH V
LN TI H LONG 53
2.1. Tin du ln ti H 51
2.2. Thc trng dch v n ti H Long 54
2.2.1. Chủ trương chính sách liên quan đến việc đón khách DLTB 54
2.2.2. Cơ sở hạ tầng 55
2.2.3. Các doanh nghiệp kinh doanh đón khách du lịch tàu biển tại Hạ Long 60
2.2.4. Hệ thống sản phẩm dịch vụ du lịch 62
2.2.5. Nguồn nhân lực phục vụ 65
2.2.6. Hoạt động quản trị rủi ro trong công tác đón khách du lịch tàu biển 67
2.2.7. Thực trạng quy trình đón khách du lịch tàu biển tại Hạ Long 70
2.2.8. Kết quả hoạt động kinh doanh dịch vụ đón khách tàu biển 73
dch v ti H Long 76
2.3.1. Đánh giá của khách du lịch 76
2.3.2. Đánh giá của doanh nghiệp 78
2.3.3. Đánh giá của cơ quan quản lý 80
81
2.4.1. Các điểm mạnh 82
2.4.2. Những hạn chế 83
Tiu k 86
NG KINH DOANH DCH V
LN TI H LONG 87
3.1. Ging dch v n ti H Long 87
3.1.1. Giải pháp đối với ngành du lịch và địa phương 87
3.1.1.1. Tăng cường về cơ sở hạ tầng, vật chất kỹ thuật 87
3.1.1.2. Tăng cường quản lý môi trường, an ninh trật tự xã hội 88
3.1.1.3. Tăng cường quản lý rủi ro 89
3.1.1.4. Tăng cường sự phối hợp giữa các cơ quan ban ngành liên quan 90
3.1.2. Giải pháp đối với các doanh nghiệp 92
3.1.2.1. Phát triển và đa dạng hóa sản phẩm 92
3.1.2.2. Tăng cường về nguồn nhân lực 93
3.1.2.3. Tăng cường nâng cao chất lượng dịch vụ 95
3.1.2.4. Giải pháp về triển khai hoạt động đón tiếp 98
3.2. Mt s kin ngh 99
3.2.1. Kiến nghị với Chính phủ 99
3.2.2. Kiến nghị với Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 101
3.2.3. Kiến nghị với các bộ, ngành liên quan 102
3.2.4. Kiến nghị với Ủy ban Nhân dân tỉnh Quảng Ninh 104
Tiu k 106
KT LUN 107
U THAM KHO 109
PH LC 112
7
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT
DIỄN GIẢI
ACWG
bin ASEAN
ATF
Dich ASEAN
n
CLIA
Hip hn th gii
DLTB
Du ln
FAM TRIP
HD
ng dn
HNKT
Hi nhp kinh t
HNKTQT
Hi nhp kinh t quc t
ICAO
T chc c t
ITB
Hi ch l c t Berlin c
JATA
Hip hi du lch Nht bn
JICA
c t Nht Bn
KDL
ch
KDLTB
n
KOICA
c t c
KTQT
Kinh t quc t
LDDL
oanh du lch
LHQT
L c t
MICE
Du lch hi ngh, ng, hi tho, tri
NLCT
c cnh tranh
PATA
Hip hi l
PRESS TRIP
TCDL
Tng Cc Du lch
TNHH
m hu hn
SCC
c v n Singapore
SGT
Saigontourist
SWOT
m mm yc
UNWTO
T chc Du lch th gii
WTO
T chi th gii
WEF
Di th gii
WTTC
Hng du l gii
XNC
Xut nhp cnh
9
DANH MC BNG BIU
Bảng 1.1:Quá trình phát triển du lịch tàu biển18
Bảng 1.2: Chi tiêu bình quân theo đầu khách của các hãng tàu23
Bảng 2.1: Thống kê các hãng tàu biển đến Hạ Long từ 2010-2012.72
Bảng 2.2: Đánh giá của khách du lịch về dịch vụ đón khách 75
10
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
- (UNWTO)
v
.
[29].
Trong bi cu bing, nhiu yu t mi vi, v
thi vi Ving trc tip tch. Vng li ch
cc v n du lch. Hi du lch Vit Nam
nht bp khoc trong
khu vc, tr n trong chin kinh t - hi,
i mc. Mch Vit
Nam trong chin du lch Vin 2030,
d kin c 7-8 tric t, phc v 32-35 triu
t 10-11 t -6% GDP ca c c;
c 11-12 tric t, phc v 45-48 trit
t 18-19 t - 7% GDP ca c c; d
30, doanh thu t du lt gp 2 ln tr
ng cp trong khu v
ng cp quc t 0 [2,32].
-
g
n
.
d
.
-
[3,32].
.
Vit Nam hic chc du lch quc t n an
t trong khu vu ti du lc bi
lch bin. S n ca Du li tDLTB) y s
n ca nhin quan trtng thu nhp ca
i s ng lu v
nguc thc hich v t ln to nhiu
vii.
Thc tin DLTB thi gian qua cho thy, DLTB mang li nhiu l
kinh t i quan trn lo
u quc gia thuc khu vc Bc Mn
u ng chp d
n nhn du ln bi h nhn thy nhng li th
i. Trong xu th gVit Nam n
bidu ln s ng tr
c ch Vit Nam bu ti
n. Vi ng bi hu rt nhiu b
bin v gii. Vit Nam nm khu vc
- ng gin ln
trong khu vc t khu v
n mi hp dn i vn. Vit v
chc quc t i th v t chc du l
bit s c B t
s du lch bin ca Viu kin t n loch
trin du l n, ng t trong nhng
ngu lc trong tn thii vi Du
lch Vit Nam.
Trong chin du lch Vi
2030, du lch bi t quan tr
n to ra sn phm
du lch chng kh cao ccn.
H m nhu ca du lch bin Vit Nam do s hu mt
nh H Long - di s gii thng
cng bin thun li. Vic H Long tr n hp di vi th trng
DLTB quc t t thc t xu u x t
5
oi
4.853 c t
52.841 [9,1]. Ti
Quc t,
k
Trong s 1,78 tric tm khong t.
t ln.
N ong tng th kho l n
bng tuyn du lng bit nhiu so v
bn l gii bi
n Qum thc bin
DLTB st gim mnh. Mt phn
trng ca cuc khng hong kinh t u. c t
vt cht cng bin ca Quu hn ch, c du l
nghip phc v u, vic t chc tour, tuyng bi
nghim, sn phm du lu, mt s
ng m ng du l u bt
c
V t ra i vi p qu cung cp dch v
u bin tt nh n m c
DLTB i vi Vi n cp
thii s hin nay. C th, v ng mt h
thng b thi nhm mi thi
tiDLTB quc t ti H ng bin Vihung.
ng th quhi
m ng th ng mc nh
Vi ca thc tin , t “Phát triển hoạt động
kinh doanh dịch vụ đón khách du lịch tàu biển tại Hạ Long” t
nghip.
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Dch
[7,10]. DLTB
nhau.
“nâng cao hiệu quả đón khách tàu biển tại Hạ
Long
DLTB
tr
- du do Du
Cty nh Saigontourist TP Long (n 2007).
- Tham cho du Ninh
du khu (n 2010).
- thu du
Nam (n 2010) do Anh - Du
- du Nam 2020, 2030
(n 2011) do thao Du
-TTg ban 30 12 2011
du trong du
:
- : du
Qu Ninh Saigontourist khai 2004 Trang.
- Marketing thu
du V Nam khai 2008
mang l quan
cao khai
v khai
n , an .
DLTB
DLTB
3. Mục tiêu nghiên cứu của luận văn
Mu ca lung hn v du ln,
ng th n tr xut ng ho ng kinh
doanh dch v DLTB ti H Long.
Nhim v ca lum:
- H thn nhng v n v loDLTB
u kin nn kinh t th i nhp
kinh t quc t.
- c trng ho ng kinh doanh dch v
i H .
- xum mn th n ti H Long
xut ci thin ng an ninh trt t
i thit
ng dch v c biu sn phm; u chi
thi a Nhc nhm h tr p phc v
n ti H Long trong vic ti quan h gi
c vi doanh nghim bo s n chung vDoanh
nghiệp nhanh, quản lý chặt”; h tng, qun, qun
ng b.
4. Đối tƣợng, phạm vi và phƣơng pháp nghiên cứu
4.1.Đối tƣợng
Luu v v kinh doanh loDLTB.
4.2. Phạm vi
- Phm vi ni dung: Dch v DLTB.
- Phc H Long, Qung Ninh.
- Phng u: Mt s doanh nghi
DLTB
- Phm vi thi gian: S liu thu thp t 2006 tr l
4.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
- Ph tng kt i hc (s dng kt qu u tra ca doanh
nghip).
- u tra tha.
- liu th cp.
- , d
5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
thc nhng v n n
hong kinh doanh DLTB chch v DLTB
phn nh u khoa hc trong du lch.
tr u tham khch
u khoa h
nh cho nhu hon v
.
p mt h thng b
hiu qu trong vic kinh doanh dch v n ti H ng coi
trng bo v i khu vc cng bin. T
c trong vit cu h tn
phn th tc xut nhp cnh, hi quan trong vin ti
H Long - Tnh Qung Ninh.
hiu qu phc v
. Q
nht kp th ng quc t.
6. Bố cục luận văn
n m u, kt luu tham kh lc, luc cu
C 1. s n v hong kinh doanh dch v n
C 2. Thc trng hoDLTB ti H Long
C 3. Ging hiu qu kinh doanh dch v n
ti H Long
19
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ
ĐÓN KHÁCH DU LỊCH TÀU BIỂN
1.1 Khái quát về loại hình du lịch tàu biển
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của du lịch tàu biển
Hong du lc bu t thi k c i khi
nhng ng trc tin vi
thuyn bum ci Ai C th ch.
vi s t bc ca khoa hc k thuc thi k
c sang mt trang mi. S n
ca hong DLTB cp qua mt s mc thi gian
kin theo bng
Bảng 1.1: Quá trình phát triển hoạt động du lịch tàu biển
Thời gian
Sự kiện
tr nh k c
phc v vi i gi
i thuyng do v ch
thuyn phc v. S i ca James
ra mi mn chuyn b
thu.
gi
doanh t ch
hu ng ti ln xut hiu khin
cho hong DLTB tr ng.
i l
- Liverpool (Anh).
Chic du thuyu tc vua Charles IV ca Thn
c h thu.
Chi p dch v
thua Aixlen
c Anh h thu chii ting Queen Mary
dng 81.235 tn, 1.100 thu th mang li cho
n v ti
th ch c nhn gii
- gi
t.
ng 68.863 t
chy nhng chuyn quanh th gi
Nha thi k n g
972
Ted
trang l p chi
c s
Nguồn: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch- Báo cáo khoa học cấp Bộ
khnhn tr t loi
ch ph bi gii vi vic
b ch v ed Arison (1924-i M gc Israel)
ti c hi c chuyn l i ng n
ng gi
t ln c n tr li ca du l
gia s c chuyi
tra chuy mn chuyn nh
qua mp cho ging chuy ng
u tng l
nhng chuyng bin [3,18].
n du lc trang b p dch v
n vi thi gian t sc ch
cng vi thuyn du lt l p ch
n hng
chun quc t t 4 -5 sao. c nhng bu
bin du ln gi
ch hng sang g hng cao th
p chiu phim
pp th d
u ung nh ch v
gi vt ch
n nghi t u bin du lch
c gn ni.
ng tu cng dng - nh
p b.
t lon mt quc
gia bn hay du thuy quay li du thuyn ng
khi du thuyi cng ca qu [3,9].
a. Phân loại tàu biển
- Tàu biển định tuyến chim khong 60% tng thu nhp c
bin t 2-3
3-5 7 - 15 n loc chi
c ch ln t 1000 - - 1200 thuy
Ph n loch
ngn (turn around
ma c hin nhiu chuy
trong mt thi gian ngn i nhi
Crocier S.P.A (Italia), Princess Cruise (M), Star Cruises (Malaysia), Royal Carribean
Cruises (M) hi lon
nh tuyn.
- Tàu biển hành trình dài n th hai chim khong 30% tng
doanh s -
c ch t 500 -- 700 thuych
v cung cp trch v , ngh
mc cao c ,
Crytal Cruises, Hapag Lloyld Cruises.
- Tàu biển hạng đặc biệt ch chi o
cung cp dch v cao c u lng
ph tp trung c bit li nhm ti
nhn nht xa l sc
ch hc ch i c
t chuy. Mt chuyng t
Cruises, Oceanic Cruises.
- Tàu biển chuyên dụng cung cp dch v
o c, sinh hc. Lo chim 4% tng thu nhp
n th gin lo trang thit b
c bit. T cung cch v
ch yu o hin long
ti Bv [3,10]
b. Các đặc điểm khác biệt của tàu biển
:
vn chuyc b ,
cht hp, ch n nghi ti thing n ng tng.
nay thut ng ch cabin ph thu
loc trang b ng ngchun.
Mm quan trng quyn cha
sa s t, ca s m
o
n , t nhm 1 t n nhng
du thuyc tng v tng tng (desk plan) cho
bit v ng thp s
vc k thut (bu ng gia
s p chic an ninh.
ng cao s b . T ng
u khin. Nhng ti s l b hn ch
n cao. Nhng tng d b lc mt, thun tin
ch v ng.
vt ch:
vt ch
t b, dch v ca mn hii bao g
y bar, casino, rn, t hp th thao, b
dch v c khe, thm m[6, 20]
c. Đối tượng khách du lịch tàu biển
ch cao c ng
t so vch ni theo
n di chuyn.
n ch yi
chi tr cao. Nhng du thuyn hng ph l tung
d. Cảng dừng trong hành trình (port of call)
ng trong su
tt c nhng dch v n nht n ri khng
cng dng mi trong su p dng tm
dng i gian dng ti mi cng ph thung lom ti
ng lm tham quan, mua sng yu t
n hng ph i gian dng ng
thi gian mua sm, tham quan nhanh. Nhn hc bit ho
bit s dng l u nht lin n,
hong
Mt s n cng tm dng. Mt s i
ng tm dng ni ting a
Trung H
e. Các chương trình du lịch trên bờ
la chch ti
ng d vic vi mch ti qun thu
xch p cng. Tt c n
phn du lch (Tour desk Immigration b
tham quan chung (group) hoindividual) tc xut nhp
ci cng h i
c s t chc thc hi
n mt quc gia hay mt c t chi
gii thiu v n, c a ch
f. Chi phí du lịch tàu biển
i ph ng t 150 - 300
USD/u t
du lch, thi gian chuym, lo
t nhich v
Thu qua cng, ch u
.
Bảng 1.2: Chi tiêu bình quân theo đầu khách của các hãng tàu
Lo
S
nh
sung
Hc bit
39
1280
300
Hng sang
18
640
166
Hng ph thng
5
170
57
Nguồn: Hiệp hội tàu biển thế giới - CLIA - 2006
u tuy gm c
lit
gi