Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
LỜI NÓI ĐẦU
!"#"#$%& '()*
%+,%- %-$-.,%- / 0
1,%-, 2$%&*+&(
,%-(314 1()(*
%,35+#-!#*
-516(/ $574)789-:(35
5;%% #'%&<.35=
%,35;=(>/ !%+7?635%9%3
%@ABAB35CD6<-35=E35
%,?& F+#G(F
89-%+$ %-H051I! %-$%
%F 7 $/ %)%#2,(&G*J
()3K+1 L' %-$,,
M5*%+(7N3 %7OD,357:=D6&7
:=47P-% Q1R7$%-@=&
DR$%-@(L' %-$
-*+$5++&%,+(%F 376
& 4*(7@6@,5(*
3C,(7%JD5(*35K%,-
!7* 4*
=/ (S%!1 2$<+
&1F/ 0,%- %-$%$5#2,(&
-*3TU!D( %-$7 / 6
</ 0V#%&(T %- 2$
3535%&%(')K$%F 3(&
Kiều Thị Dung W Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
Q,%-X NTU7=( %-$%9%3Y
0%Z'%9%,%3Y/ 61%)[D,%+7SD---#$
2,7!F6%3Y' 63C\ !
Q%&* / 6*R=(=
+]%,+%*35@Y !*
!'^F/ 01%7%2KY5/ (U
! $+,X( NTU7E+%
!' 1% C7%+E0%“Giải pháp nâng cao
hiệu quả huy động vốn tại NHNN và PTNT Huyện Ba Vì” %$
Kết cấu của đề tài:
F<%F 7 !7 67- 4
%%3YUD_3C
Chương 1: .1%CD6 / 6 %-$*
3C,
Chương 2: , / 6 %=$,X N
TU
Chương 3:-#$6(R* / 6=( %-$,
X NTU
Kiều Thị Dung A Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
1.1. Một vài nét về Ngân hàng thương mại.
1.1.1. Khái niệm về Ngân hàng thương mại.
T$%3Y $%F / 01%$5D1`-I
%,%-?JD%$5(*7(I
:+1 (& $E 4,(
3U U 2$-+ %3Y& 3# a
T$.()D6*,!J
%-%3Y7b%&%F 3J()(+
$D-,%-7+/ %)#2,(&*
1.1.2. Phân loại vốn của NHTM.
2$D2c, 2$3# a
dT$#<.
dT$%
dT$ %-
dT$!
dT$(
1.2. Huy động vốn của Ngân hàng Thương mại
1.2.1. Khái niệm huy động vốn của NHTM
Kiều Thị Dung _ Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
%-$! 2$,KGe(L
'(*DR U'( %&U 2$,
%-*.
1.2.2. Vai trò của công tác huy động vốn trong hoạt động kinh doanh của NHTM
1.2.2.1. Huy động vốn là cơ sở để ngân hàng tổ chức mọi hoạt động kinh doanh.
%-$%&%F `*N<M7
$ %--H051L 2$*7
+((70,%-* -=( %-$
-(64(*- 4C$.F
$ $*!5F $ / 47
!5 $ / %-$
1.2.2.2. Huy động vốn là nền tảng quyết định quy mô hoạt động tín dụng và các hoạt
động khác của ngân hàng.
T$(/ %)%<- f$3Y4
7=3KU-$ $
%-350U'%&,%-U %++6
@$2Ugg#M+% <-)3K4()
*? %+h%)^F/ 0$;3=(
%-$,%-*
1.2.2.3. Huy đông vốn quyết định năng lực cạnh tranh của NHTM.
'/ =7U%073Ci !%,
% Z 2$=( %-$%3Y%6
D6$*%3Y%6D6% !Y%$5*
<-/ 45(F8j6/ =7$
3Y47%-K7K,!4/ %)'9
# 1e6(
Kiều Thị Dung k Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
1.2.2.4. Huy động vốn giúp Ngân hàng nâng cao vị thế của mình trong lòng thị
trường
?&%6D6 ZO(%/ )5UU
*6,%3Y5O(? %3Y&<6@
#l#(O(O6@(*m
*+ 2$65J( 4*S&<
6@%F 3**m+&.(
57K 3*+ 2$5L%)? -
6@ %-$*
!'%3YS 2$,%-7e
*6,%)%3Y3Y %-$%C)UR
%-,!%3Y 2$L%)=e@3<%&,
%-U?+ $%F / %)% / 6,%-
*
1.2.3. Các hình thức huy động vốn của NHTM
E/ (0(*L
2$* 2$ -#<. U16( 2$
S,%3Y 2$ %-3! 2$ %-(
H05CnBoL 2$TU!(,%-#"$
*2,(&%3YK 2$ %-
1.2.3.1. Nhận tiền gửi.
V 2$* %-%3Ye(I7L'O
7(*P89-=/ / (U!"7(-7(6
,"((N616"
#6 -#<. (%$3Y(( 7*m+
/ #"+%&71 7(P3=+/ #<
Kiều Thị Dung c Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
. 7*+(66%Z,6$9J(
+ F Z%&#""-H0(5 2
$ %-(
:(U'!"(1%,7b -(
'( %3Ye,( a
+ Phân loại theo tiêu thức nguồn hình thành.
- Các khoản ký gửi của các cá nhân và tổ chức là các khoản tiền mà họ trực
tiếp chuyển vào ngân hàng::(*"7-D(
7?*(6,KG%3Y*!
,:((*L'3K"5%4`,(
:(*"3K5%4%&3<97(3K%&
#"()*
- Tín dụng tạo tiền gửi:?*;-U'!"7*
(U* &#$6"
(*O(3+ F Z!
'U*+&#"#$%+Jb5K,1g
+ Theo tiêu thức kỳ hạn.
73K3K*(6"E '%&+
&/ 6\$3Y"797C#<%&*8*3Y
.bY
- Tiền gửi không kỳ hạn:?*6"=+`,8(%)73K
"+&ZD1`Z%+9# 13K1"=`,
-. 2$D%- 1*++&D(
/ ="=`,p)q+& %-U'
<(N<U7("*%4
Kiều Thị Dung r Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
4=6%&!9%&3<()* 1s%+
()(7*/ i7 -7
7"=`,+&%(' F .
(3+%)^3C7J=#*
"m $!%3Y-#$9%+53YS
G
I41=L%)+*m%3Y#"-H
F@1%)%+3Y"=`,!%3Y7*
$#"U64#L%)3C%$3YI!7
/ 6\"=`,-F/ 0/ 6\.(
*
- Tiền gửi có kỳ hạna?*,"+#6 !.3K"
*#$3Y7`,79# 16"I+#8(%)^
`,7 2"+`, 2+#L%)7*+
&#"%&5K,3C'J+& &%L-F
"g,%& ,:4U\9# 1(6
"`,3KC 9# 1"=`,N<U%4
4"*9=3KU9# 1H !
5`,7'6"* U9# 13Y,
+ Theo tiêu thức loại tiền gửi.
- Tiền gửi nội tệ:?*6"/ 0(*7+
- !35H15L3Y"
- Tiền gửi ngoại tệ:N,"-U*S!"
35,,3t[I7uNX7Iv7.6,;1/
0,%-*3,357Y8 1!
w 7(/ $7
Kiều Thị Dung x Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
+ Theo tiêu thức mục đích sử dụng.
- Tiền gửi tiết kiệm:XF5(6\"((*5%4
U-6 !3KUG6"+$
3Y>7K,g.3K".%$3Y6
,50#M@%3Y 3C
- Tiền gửi tiết kiệm có mục đích:V,U(LD<(35(
&73K%3Y#"5.-+ !1 DU3K"%&
-6"*p3K(6% %J
@q5\%)4 i-%41%)?*U' %-
$ ,( / 67+4L%)7%2K+(4
GY3K* #g"73C
- Tiền gửi thanh toán:V6\"((*7L'7
#68 10"%4=6%&3< !
3<()*=3K(6"(+$
3Y5I%+7(6,K3#"U*+&
#"
1.2.3.2. Vốn vay
"*!%3Y 2$*+%3Y-
(%-,%-U 3 $U*6
%-U$%&(,%-U 2$*
%-,%+ 2$
dT%&%(' F 6@(*U,%-
3K8 *!"5(6
O(O(+ F Z%&#"I!+;3K
Y#$.#$*!%3Y35%+4C#$
O(ZU*#MJ+@(
Kiều Thị Dung y Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
O(* 6O(T!*6%
+ Vay hộ cho Khách hàng
TU,%-CD6*YO(
+ F $*%6D6( F *%JU
*#M 5.O(5$3Y57K
,*,= $bD-#$U+&%F 3
(pU%E,+&1q3*;= $1
O(0> !5 / %+*JO((
( %& %&$(
3Km(( e%#$(Fb
-K,DRK2,(
+ Vay để cho vay
F 3D-#$3 =%9<",(*7
(* g.3Y3 =?&@3Y
"U7(*3K@9# 1%& Z(6"<
(*(63-*@9# 1"
%&(#6$(*(;%2,@9# 14
*@3Y",%L=%(&I!7
$%&Y((*+ / 6U*#M
4#(%I41,%-=%2% .(*
%-$#"$7.* $+&%<.*
Se$3#"J%$ezJ(%)
4(J(*%(%3Y#@J F 4
3C 2$ %-3&%(' F #"$
K`5U*%$%&%(' F $*
Kiều Thị Dung n Lớp Ngân Hàng K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
+ Vay để giảm chi phí
T $`,(7 (*4%3Y !`%+
5`%+06) 0;4%3Y`# 0#M+
.645U0+&(` g,6935R
@4`64`#
3!*#M%5(\75(%4(
*#M((U'(
1.2.3.3. Kỳ phiếu có mục đích
O(* $+-64%&Y((+/
=57K,J@/ =,%-(*J
5(L'( 2$,3%('%3Y7*+&(
` %&, 2$ ,%&%F 3(,%-
O` -'m!Y*+%47`,^
O` *(%& %-$e*3(L'
%&,! 2$ ,%&Y(,%-UO*
$64`# U*(` g,6
35
1.2.3.4. Trái phiếu
( *1-1Y*5(
X(( *R! $ ,%&Y(
(5E F (&%)DJ! $Y((
%3Y:4m%)*(( %&-O(
( (` +%4<Ga` +%43K%3Y
#",C3` +&(<e(C#<%3Y
Kiều Thị Dung WB Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
#"1 !z5 9# 1K,(D:S(
3K%3Y(5/ =5C%2,6$*
3!( ` +%4% %3Y*(5
%4 %-$ ,76(*)
3KS+(U'(
1.2.3.5. Vốn vay từ các tổ chức tín dụng khác trên thị trường liên Ngân hàng và vốn
vay từ NHTM
bEUU,%-*eK`\(
6U*+.U'bYT5(U
'3*+&11 K?$5%4#"
3a%&%6D66@(*UAU'$
=bY*+&#"3C'(3$<(L
'4(J<z1,%-$ %-$
#"$U=%2% .(*7<.K%&+.
* $3,+.*,K%e$U(
*+&3Y{ U%46%=DC.(
*% ((*% <
6"{ .3KY*%+ $%&
((UU*+&%&*
%+%6D66@(.3KY1D(*
=&%3Y<(*(U+&<zUz3K
$b%$5(bE%4#"U'
$z(,# a
+ Vốn vay ngắn hạn bổ sungaU'8$DL#
2$g,U3KY(m%3YS
,'4E/ %)z
Kiều Thị Dung WW Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
+ Vốn vay để đảm bảo khả năng chi trảa:($z%&Db
%g ,K(J .p3K5
K,gq
+ Tái cấp vốn: z($C#<('e+(
:('e6Y7Y((1$2(U'a
DR1 J(1 1K+(+D6%6
$z -4#(/ $
eK` z +&5$ 3Y7 K,79 # 17 ,
'P( %&4#(U
3!5%J%&Y` 7( J$e(L
'4(J<zbE%4#"(6
b54*%$. 2$,.K`1%)T5-
H9# 1%#'1{7*+&%- %-%3Y3Y$F
KgTU!7(,%- 2$%3Y0
2$%- (*,%-/ 6\.C.
(` ( %4 %-S+%4(
3,(7+FU(&)3K$7)3K
'(]- %-$ ,.
1.2.3.6. Nguồn vốn khác
+ Điều chuyển vốn:
7$%3YL'E=UL=(
=2*f($(*( -
:+-3C' %-$1 / 6 &$% S
IUU,%-((,(%)D( ( p
63<% (&eb7!/ (Pq
.(*,%-#"$3Y/ (6@
Kiều Thị Dung WA Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
%-$U%F `!,*f8%3Y!-3Y$
% SF,%-U:S.*6@
%-$3Y/ ('6@#"$U%F `;!,#M%
&-3Y$*f%&%3Y3<9# 1% S
3!7*f) (% &$eCe#C
((b$:4! 2$% S
1C4 2$ %-3(*m%3Y! 2$
# %9!,3Y$ %-%3Y`#
+ Nguồn vốn ủy thác đầu tư
-#$*S*%,\O%+
2$*S+6$(%F 3 2$
%3YU (L'435J35
(*-6%&*%$5((
U7;+&(:4%3Y(
1.3. Hiệu quả huy động vốn của NHTM.
1.3.1. Khái niệm hiệu quả huy động vốn.
/ 6 %-$4/ 6 %-*%,
%3Y7bY5 F #"$7%6D6%3Y #Y
*eK`
1.3.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả huy động vốn của NHTM.
1.3.2.1. Sự tăng trưởng và tính ổn định của vốn huy động.
d| =C1 2$ %-
O=&+% / 6 %-$ %-=%(
'L F $3Y$,$3Y$6%,%3Y/ =
Kiều Thị Dung W_ Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
1%)E,,%-*?2KC1 $FY\7
&.$ %-g,5,7.$-5,
d[@3<$ %-#$3YKa
Tốc độ tăng trưởng vốn huy động = ( Tổng vốn huy động năm sau – Tổng
vốn huy động năm trước) / Tổng vốn huy động năm trước * 100%
N,#"m $%-@3<$ %-7*
;F%((/ =$ %-*3:(
3KbH, %-pVO?q%&%((/ =
%-$a
TLHTKHHĐ = Tổng vốn huy động / Kế hoạch huy động vốn
T$ %-6+#@3<#$3Y%&+&>9(
F $3Y$47(7;3(,%-(
@*?2K$ %-6+#L%J
K *%+ %-%3Y-$3Y$53=L
%)7U3K8 +6@-S5D)Z* =6
%$%F 51%(U3Y$5%F 3#M=573
! / 6 %-$#M=73Y, 2$ %-L
%)7*#M*#"F5#$$%+,%-+
!
2$@% / (@%, %+%-@% %J
2$@3<L%
d} 35D%LC1 E354a
[D%LC1 $#M63<%C1 7%F 3jE
#%LY !7,%-
Kiều Thị Dung Wk Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
} 35D%LC1 $ %-6%('%3Y F #"
3Cg,7 ,7-,
1.3.2.2. Chi phí huy động vốn và tiết kiệm chi phí huy động vốn.
dV9# 1 %-a
V9# 1 =1%/ *%F 16(&3K
" $-9# 173K,$+9# 11V %+
SF $.%$3Y7*6U(%,+Y4
(D7%+% / 06%6D6Y4*TU!7
%-$G*% $g(0D(+&R
~
%3Y. 2$#4 %-$DU/ *>1#"
#$$%+%&5-9# 1%3Y1!)3K:4 %-
3K%3Y%(( D<'9# 1 %-e 279# 1 %-
DU/ *74DRDU/ *./ 9# 1( 2E$3Y
e 27%F %F :( 2 %-*+'9
# 17`,7/ =( =*D,S
e 2I%+*64'9# 1DU/ *%F %F
3C
J(7;5-'469DU/ *7#%,+9
# 1bY5GU' %-$F[%,+9# 1
•4 / 64#(9# 1*%3 +4
#(9# 1bY7 / 67*#M$& +%3Y4{
, 2$
?&/ 6\4 %-$8(%)('9# 1
"7-(Y\7(*3K4(9# 1 %-
$DU/ *7%3Y4DR='a
Kiều Thị Dung Wc Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
Lãi suất huy động bình quân = Tổng lãi phải trả / Tổng tiền gửi và tiền vay
:(4J6-#$3Y%&3=D2(4
/ % %-$=&bC#</ %)#M0
2$%& %-?&g7+&#"='a
Chi phí huy động bình quân gia quyền = ( chi phí trả lãi + chi phí huy động) /
Nguồn huy động trả lãi
X3C(m8E8j%3Y</ ('%&8E8j%
43C7#"='44 %-$Da
Chi phí biên = Chi phí trả lãi tăng thêm / Tổng vốn huy động tăng thêm
d:4(a
N,449# 17/ (U %-$*S
6) -#=4(343C(D- %-$74
1(74C#<!174)7/ 6(
*64 %-DR(,9# 1U %-
$#M1+@U=,%3Y5(*(I%+*
F66& 4(
Kiều Thị Dung Wr Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TẠI NGÂN HÀNG
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN BA VÌ
2.1. Giới thiệu sơ lược về Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn huyện
Ba Vì
.@yBH357%135%9+. &D5
(4#(%++)%)#$c_€IN-%2D-3<
p:4Xq!(* $
%Ke%+
:(X NTUZ5!/ 6(%)
%&);2-#<* 7S)
-S 7/ @,%-7%X NTU%9
<-,352-#<* ,)1*?RD$
S) -,( 0%&
2.1.1. Điều kiện kinh tế xã hội huyện Ba Vì
NTUR<4Ng$-5_W89W)1:
_b2x89Z7WB89b%2SWc89%2DR!%-*#$
=%=6Akc3K5knWrB-%+-#68 1=
kcW_y-nWyoL#$--(<+Wyxo#$-7-%%
$+6xco7-=%% $6AcoV =
5C1 =cBo7=& =(&
Kiều Thị Dung Wx Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
!7) )3(@7 / 61F5
$#68 1= FZ73%3Y(&
V Z%1%-54%1kAyB_%+
%1=WxWxn
UU4)89-%)D .@/ %3Y
L%)eD35(&7%K#$!1F3K*% %3Y6
7m%+•6
N,.@ S-#$+@a
dO {#68 1= +$%-(&
@# &)C1 S!7#68 1=
]& =/ 6%,(C.@3533,
%3Y 57(&!
d| ,b7& b%&( ,5U38*
%3Y(467/ =(&,>7‚
3K%2e47 -
d:=(11'!%1L3%-!
d@ )3%3Y(%&S<'%-$
e,+@-('5%$5UU(&
! 71 &)C1 E
%?2K+;63<3C%$5,%-
*TU,%-* g5=7==
**%+m%,% 6D(#( (&
%)35eD35D)C#<!1i !
%L/ #68 15<==7,=@7+F
8+%+6•Z%w (&L%).g
Kiều Thị Dung Wy Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
*=NTUC!** %C)
74 -X$-7,%-
*Z%w#(&789- 1
()(*%('( F $7(Z
(7}7(*+% ( 6@#68 1
U7+FZ%w/ (U * &$7()K.
(%C)%)D
2.1.2. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh của NHNN và PTNT huyện Ba Vì.
2.1.2.1. Đặc điểm về tổ chức
e! / D1 &#,%-EC
)3KE%)35}:+#/ 6\% 35+\
/ %)#%L5?6%
,%-*-g84/ 01 #!%-)
:b5# &%LU$*
;+#%LbY5% 6535U
UX NTU%9%U(%4YU7
(R%6D6 $aƒY !*Z%w
?)DNTU%)D-57 + F=7
8(%)1===)3K471%C)-%$
3Y( 71%1 %&+%$%-
XNTU,%-5C1 L''@# a
N(%$au2-u(%$X+u(%$
du(%$(
Kiều Thị Dung Wn Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
dX+u(%$((*/ i
dX+u(%$(=(4
:C1 L'*,k%3Y*L<kb!
W *), ,%-35#9%,Du(%$7G
*,k% +#/ %)^7&'@
,(*,k+u(%$*,k% 7X+
u(%$(4L3<((L(*/ i
, *)2(Sa
dXS4
dXS(*/ i
dXS4*#
(SDa
dXS4+'@CD6(L'7
-=/ (7g,7 ,7,
dXS(*/ i, *)
€N-!(*7() &%"7(
7((7,(7 Y$797((
!"-7,7((Z"-7,5(
U'"=`,7+`,5((06
(#,*7%6D606 %F%7)K4
8(
(#(UU,%-=/ (
6(/ 7$Y5&7/ 6\#6C/
Kiều Thị Dung AB Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
€N-!*/ i5,%- 7/ 6\J7,7'
e+(„((/ i
€,%- 7 J(%E%6Y$97
(,"J &%"734
€,%-a6(,"(7 &)
7(6#67,%-/ 6\P
: $D-!%$ #L#(( 72/ i
S+ &5(*,k% &*
$3Y,'2/ iE,1
dXS4*#
V=(/ 6)4u!=@%7%%F%48(7
D(@Sw((S-(%F%
SS/ 6\#67#".D63…#6*
%&,=3K !Y
dN,(S+-L&&(-D- -(%$
+&7&#(-D-,%-@(7
/ \+(3CU&7((##+7(2,+&*
,#6*7)%&DL# #"%L%F%(/ %)7
8E8j8"\(%C37 ,76((7(D-=*
&78(#76(U(%$+D(8"\6/
2.1.2.2. Hệ thống mạng lưới các ngân hàng loại 4
u2k*,ka
W*,k€T,g%)D/ 6\WB89
A*,k€X%)D/ 6\c89
_*,k€6V%)D/ 6\x89
Kiều Thị Dung AW Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
k*,k€[C?%)D/ 6\k89
V(%C)!(7+ %- 2$E
,*
- Nhiệm vụ các ngân hàng loại 4
dN-!4=((F7
-%UE%)D%9%3Y*%)Y5 %- 2$7%&%
D6 2
dN-!(*/ i7+)5("Z
($6Y$9,(!!%F%4
8(
d: $+#LD((*%$7#L%$
.(5/ i%6D6#5%Z.#L#((5J
?6D6#6*% m3Y,'
/ %)1
| (/ (%$*,k%3Y $%
_BB %2%$5-(
2.2. Tình hình hoạt động của NHNH và PTNT huyện Ba Vì trong những năm gần
đây.
2.2.1. Kết quả kinh doanh của NHNH và PTNT huyện Ba Vì.
2.2.1.1. Hoạt động cho vay
V-%)D-UU(&<(b=%2%
63<513Y$%F 3| @%)D+
&D473Y@+$%-@3<(7mY81
67Y/ (,(#1
Kiều Thị Dung AA Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
4%_W†WA†ABWBL3Y%9_BBm%2@#5_W†WA†ABBn_A
m%2$%-@3<Aco
4%_W†WA†ABWWL3Y5_cBm%2@#5@ABWBcB
m%2
<3Y%)DNTU1+@7%$3Y
-%U'%F 3174,%-
Bảng 1: Cơ cấu cho vay phân theo thời hạn vay giai đoạn 2009-2011
p%C)am%2q
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
L3Y Ary _BB _cB
g, _B7A rA7y nc7_
7, yB7_ nA7x WWB7_
(Nguồn: Báo cáo kết quả HĐKD năm 2009-2011)
UD61#$3Y*@@
,(@7'> F $57@+8 35
$
[$3Y(@, NTU147(
X NTU%9%-U(,0% (
/ 43m3Y{m-F
>L3Y7F53YX NTU-
#68 1=/ #68 1L+
3C-#68 1/ L+7X
NTU%91$=(
4%_W†WA†ABWBL#$L+$%96_ABL5#$
L+FWyBB-7L#$3Y/ +C_cm
Kiều Thị Dung A_ Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
%2AB7coL3YT5U'*%9$=(89
-+7%(' F )K-#68 17$(&,%)
3CuZ(D-4+K)K7%F%(+357
#
2.2.1.2. Hoạt động kinh doanh khác.
dO,aI%)D NTU #68 1=
FZ,%-,,X NTU
,76 $7) &zt%(
'%3Y F !e35 &$) &
, 4#6wX
d:()(a 2 4e47
X NTUS<--#$)(3a) &
357) 4D6&X E7)&%7P3
3Y(#$G)4#$,%-
=
2.2.1.3. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của NHNN và PTNT huyện Ba Vì.
Bảng 2: Kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2009-2010
Chỉ tiêu Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
L AB7c Ar7_ _B7c
L WA7r Wc7A Wn7c
VY !35 y7W n7W n7y
(Nguồn: Báo cáo kết quả HĐKD năm 2009-2010)
| / 61.@F%*7(
X NTU+UU6/ 7+97 !(D-=
*%3Y%6D6 */ 6a
Kiều Thị Dung Ak Lớp Ngân Hàng
K41
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Chuyên Đề Tốt
Nghiệp
ZC(47m ,%*
,k7(*!(7U!%9%-,%-7%=
%$(69(7! 8"\Y7$m
7+ %6D6/ 64
&(D-%9! $=( 9JDR7@3K!
Y%98"\4&(U')@
!*
V$=( %- 2$5C1 $ %-Y\7
%-%3Y 2$%&%F 3479# 1%F 7%F
I3Y%3Y<-713Y4%3Y*7mY81 6%^
7(64S;%3Y6D5
V$=(/ 6\(D-7D$4(D-Y\71m)K.
##+7$+H3C&(D-=**
%-S%3*%
2.3. Thực trạng hiệu quả huy động vốn tại NHNN Và PTNT huyện Ba Vì.
2.3.1. Tốc độ tăng trưởng nguồn vốn huy động.
3C?635 %-$35<
1%68E8j-(%+(%F
*:$35/ 07$35/ %)7
X NTU%94%-U0D(6%&
=( %-$
=(m%,% 7=( %-$%3Y/ *m
%,8 # $,%- @/ X
NTU%9$=( %-$7Zm
%- 2$(D-4(,(D) 2$
Kiều Thị Dung Ac Lớp Ngân Hàng
K41