Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

bài tập chi tiết máy phần trục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.93 KB, 5 trang )

3.1. TRỤC
3.1.1. Cho sơ đồ hệ dẫn động xích tải hình 3.1:

Hình 3.1 Sơ đồ hệ dẫn động xích tải
Hình 3.2 Sơ đồ tải trọng làm việc
K
bd
= 1,5
1. 2 Bộ truyền bánh răng cấp nhanh
3.4 Bộ truyền bánh răng cấp chậ
5.6 Khớp nối.
7. Xích tải.
Biết: Công suất và tốc độ quay trên các trục của hộp lần lượt là P
I
= 9,7(kW), P
II
=
9,3(kW), P
III
= 8,9(kW); n
I
= 2907 (v/ph). Các bánh răng có các thông số như sau:
tỷ số truyền cặp bánh răng cấp nhanh u
1
=6,85; tỷ số truyền cặp bánh răng cấp
chậm u
2
=5,5 d
w1
= 34,7; d
w3


= 71,7; bề rộng các bánh răng: b
w1
= 46, b
w2
= 41, b
w3

= 70, b
w4
= 64; góc nghiêng trên vòng lăn cặp (1-2): β
w1
= 11,28
0
;
góc nghiêng
trên vòng lăn cặp (3-4): β
w2
= 11,58
0
; bánh răng không dịch chỉnh. Hộp được thiết
kế làm việc 10 năm, tỉ lệ số ngày làm việc/năm là 0,9; ngày làm việc 2 ca. Tải
trọng không đổi, quay một chiều.
Bài 1. Xác định chiều quay các trục, phân tích lựcvà chọn chiều nghiêng hợp
lý cho các bộ truyền bánh răng. Tính giá trị lực tác dụng trong các bộ
truyền bánh răng.
Bài 2. Xác định chiều dài các trục của hộp giảm tốc.
Bài 3. Sơ đồ hóa và xác định phản lực liên kết trên trục III.
Bài 4. Vẽ biểu đồ mô men ngoại lực cho trục III.
P
t

PK
bd
P
Bài 5. Tính đường kính trục III tại các tiết diện nguy hiểm.
Bài 6. Xác định kết cấu sơ bộ của trục III.
Bài 7. Kiểm nghiệm độ bền mỏi cho trục III.
Bài 8. Kiểm nghiệm độ bền tĩnh cho trục III.
Bài 9. Kiểm tra độ cứng cho trục III (Nếu cần thiết).
Bài 10. Xác định kết cấu chính xác của trục III.
Bài 11. Kiểm tra xem hộp giảm tốc có thể làm việc với chiều quay ngược lại
không.
3.1.2. Cho sơ đồ hệ dẫn động băng tải Hình 3.3:

1,2 – Cặp bánh răng cấp nhanh 5,6 – Khớp nối
3,4 – Cặp bánh răng cấp chậm 7 – Băng tải
Biết: Công suất và mô men xoắn trên các trục của hộp lần lượt là P
I
=
13,27(kW), P
II
= 12,61(kW), P
III
= 12,11(kW); T
I
= 86800,34(N.mm), T
II
=
352303,73 (N.mm), T
III
= 1058682,72 (N.mm). Hộp được thiết kế làm việc 7

năm, tỉ lệ số ngày làm việc trên năm là 2/3; ngày làm việc 1,5 ca. Các thông số
của bộ truyền bánh răng côn: Chiều rộng vành răng b = 46 mm; góc côn chia δ
1

= 13
0
8’; đường kính trung bình d
m1
= 73,55; bánh răng không dịch chỉnh. Các
thông số của bộ truyền bánh răng trụ: Mô đun m
n
= 3; chiều rộng bánh răng b
w3

= 75, b
w4
= 69; số răng Z
3
= 34, Z
4
= 107, góc nghiêng răng β
w
= 14,07
0
; Bánh
răng không dịch chỉnh.
Bài 1. Xác định chiều quay trên các trục.Phân tích lực và chọn chiều
nghiêng hợp lý cho bánh răng. Xác định các lực ăn khớp trên các
bánh răng.
Bài 2. Xác định chiều dài các trục của hộp giảm tốc.

Bài 3. Sơ đồ hóa và xác định phản lực liên kết trên trục I.
Bài 4. Vẽ biểu đồ mô men ngoại lực cho trục I.
Bài 5. Tính đường kính trục I tại các tiết diện nguy hiểm.
Bài 6. Xác định kết cấu sơ bộ của trục I.
Bài 7. Kiểm nghiệm độ bền mỏi cho trục I.
Bài 8. Kiểm nghiệm độ bền tĩnh cho trục I.
Bài 9. Kiểm tra độ cứng cho trục I.
Bài 10. Xác định kết cấu chính xác của trục I.
Bài 11. Kiểm tra xem hộp giảm tốc có thể làm việc với chiều quay ngược lại
được không.
3.1.3. Cho sơ đồ hệ dẫn động xích tải như hình 3.5:

Hình 3.5. Sơ đồ khai triển trạm dẫn động
Hình 3.6. Sơ đồ tải trọng làm việc
K
bd
= 1.8

7. Động cơ điện.
1, 2: Bộ truyền bánh răng cấp nhanh.
3, 4: Bộ truyền trục vít.
5. Khớp nối.
8. Khớp nối.
6. Xích tải.


Biế t: Tố c độ củ a độ ng cơ n
đc
= 1455 vòng/pht; Công suấ t là m việ c trên cá c
trục: P

I
= 5,72 kw, P
II
= 5,58 kw, P
III
= 4,16 kw; Bộ truyề n bánh răng có: Z
1
=
22, Z
2
= 96, m
n
= 2, 
w
=10,48, b
w2
= 40, b
w2
= 35, các bánh răng không
dịch chỉnh; Bộ truyề n Trục vít-Bánh vít có: Z
3
= 2, Z
4
= 41, m = 8, q =12,5,
b
3
= 110, b
4
= 85, Hệ số dịch chỉnh bánh vít x = 0,125; Góc ma sát φ’ =
2,87

0
; Thời gian phục vụ 10 năm ; Tỉ lệ số ngày làm việc mỗi năm là 2/3 ;
ngày làm 2 ca. Hệ thống làm việc với tải không thay đổi.
Bài 1. Xác định chiều quay trên các trục.Phân tích lực và chọn chiều
nghiêng hợp lý cho bánh răng. Xác định các lực ăn khớp trên các
bánh răng.
Bài 2. Xác định chiều dài trục II.
Bài 3. Sơ đồ hóa và xác định phản lực liên kết trên trục II.
Bài 4. Vẽ biểu đồ mô men ngoại lực cho trục II.
Bài 5. Tính đường kính trục II tại các tiết diện nguy hiểm.
Bài 6. Xác định kết cấu sơ bộ của trục II.
Bài 7. Kiểm nghiệm độ bền mỏi cho trục II.
Bài 8. Kiểm nghiệm độ bền tĩnh cho trục II.
Bài 9. Kiểm tra độ cứng cho trục II (Nếu cần thiết).
Bài 10. Xác định kết cấu chính xác của trục II.
3.1.4 Trục trung gian của hộp giảm tốc bánh răng trụ răng thẳng trên hình 3.7,
truyền chuyển động từ bánh bị dẫn 2 sang bánh dẫn 3. Mô men xoắn trên
trục T = 18400Nmm.
Bài 1. Phân tích lực ăn khớp.
Bài 2. Xác định tải trọng tác dụng lên trục.

Hình 3.7

×