Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

bài tập chi tiết máy phần ổ lăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.43 KB, 3 trang )

Bài 1: Tính tải trọng qui ước Q để kiểm nghiệm khả năng tải động cho ổ
lăn trong sơ đồ sau, biết F
rI
= 600N ; F
rII
= 900N; F
a
= 700N; Ổ đã chọn sơ bộ
là ổ bi đỡ chặn có góc tiếp xúc
0
36

; hệ số e=0,95; Vòng trong quay
(v=1), tải không đổi (K
d
=1), nhiệt độ bình thường(K
t
=1). Các hệ số X; Y
tra trong bảng sau:






Bài 2: Tính tải trọng qui ước Q để kiểm nghiệm khả năng tải động cho ổ
lăn trong sơ đồ sau, biết F
rI
= 650N ; F
rII
= 900N; F


a
= 580N; Ổ đã chọn sơ bộ
là ổ bi đỡ chặn có góc tiếp xúc
0
26

; hệ số e = 0,68; Vòng trong quay
(v=1), tải không đổi (K
d
=1), nhiệt độ bình thường(K
t
=1). Các hệ số X; Y
tra trong bảng sau:



F
a

F
rI

F
rII



Bài 3: Tính tải trọng qui ước Q để kiểm nghiệm khả năng tải động cho các ổ lăn
trong sơ đồ sau, biết F
rI

= 1500N ; F
rII
= 7500 N; F
a2
= 600N; F
a3
= 9000N; Ổ đã
chọn sơ bộ ở gối I là ổ đũa trụ ngắn đỡ có C= 60 KN; C
0
= 48 kN; Ổ đã chọn sơ
bộ ở gối II ổ kép gồm 2 ổ đũa côn cỡ trung có C = 50kN, C
0
= 37kN; góc tiếp xúc
 = 12,35
0
; Vòng trong quay (v = 1), tải không đổi (K
d
= 1), nhiệt độ bình
thường(K
t
= 1). Các hệ số X; Y của ổ II tra trong bảng sau:


e
VF
F
r
a




e
VF
F
r
a


X
Y
X
Y
1
0
0,41
0,87

e
VF
F
r
a



e
VF
F
r
a



X
Y
X
Y
1
0
0,37
0,66
F
rII
F
rI
F
a






Bài 4: Tính tải trọng qui ước Q để kiểm nghiệm khả năng tải động cho ổ lăn trong
sơ đồ sau, biết F
r1
= 830N ; F
r2
= 640N; F
a2
= 900N; F

a2
= 1260N. Ổ đã chọn sơ bộ
là ổ bi đỡ chặn có góc tiếp xúc
0
26


; hệ số e = 0,68; Vòng trong quay (v=1), tải
không đổi (K
d
=1), nhiệt độ bình thường(K
t
=1). Các hệ số X; Y tra trong bảng sau:





Bài 5: Tính tải trọng qui ước Q để kiểm nghiệm khả năng tải động cho ổ lăn trong
sơ đồ sau, biết F
rI
= 900N ; F
rII
= 450N; F
a
= 780N; Ổ đã chọn sơ bộ là ổ đũa côn
có góc tiếp xúc
0
11.5



; hệ số e=1,5tg

; Vòng trong quay (v=1), tải không đổi
(K
d
=1), nhiệt độ bình thường(K
t
=1). Các hệ số X; Y tra trong bảng sau:







e
VF
F
r
a


e
VF
F
r
a



X
Y
X
Y
1
0
0,67
0,67cotg

e
VF
F
r
a



e
VF
F
r
a


X
Y
X
Y
1
0

0,41
0,87

e
VF
F
r
a



e
VF
F
r
a


X
Y
X
Y
1
0
0,40
0,4cotg


I
II

F
a3
F
a2
F
r I
F
r II
F
r1
F
r2
F
a 3
F
a2
F
rII
F
rI
F
a





×