ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------- ----------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
VI SINH VẬT HỌC PHÂN TỬ
1. Thông tin về giảng viên:
-
Họ và tên: Bùi Thị Việt Hà
-
Chức danh, học hàm, học vị: Giảng viên, TS.
-
Thời gian, địa điểm làm việc: Giờ hành chính các ngày trong tuần, Bộ môn Vi
sinh vật học, P122, nhà T1, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
-
Địa chỉ liên hệ: Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, 334
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
-
Điện thoại, email:
-
Các hướng nghiên cứu chính: Các sản phẩm bậc 2 từ vi sinh vật, đấu tranh sinh
học, vi sinh vật học công nghiệp, vi sinh vật học phân tử.
-
Thông tin về trợ giảng (nếu có) (họ tên, địa chỉ liên hệ, điện thoại, email):
2. Thông tin về môn học:
− Tên môn học: Vi sinh vật học phân tử
− Mã môn học:
− Số tín chỉ: 02
− Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Nghe giảng lý thuyết trên lớp: 15
+ Thảo luận 10
+ Tự học: 5
− Đơn vị phụ trách môn học:
− Bộ môn: Vi sinh vật học
− Khoa: Sinh học
− Môn học tiên quyết: Vi sinh vật học cơ sở, Sinh học phân tử.
− Môn học kế tiếp: không
3. Mục tiêu của môn học:
1
+
Sau khi học giáo trình này, sinh viên cần hiểu được các kiến thức về sinh
học phân tử và di truyền vi sinh vật, đặc biệt về quá trình chuyển gen, công
nghệ ADN tái tổ hợp, hiểu biết nguyên lý các ứng dụng của kỹ thuật PCR
dùng trong nghiên cứu sinh học phân tử.
4. Tóm tắt nội dung mơn học:
+ Hiểu được cấu trúc và chức năng của axit nucleic, các đột biến và chọn lọc
các đột biến ở vi sinh vật.
+ Hiểu được bản chất của quá trình điều hòa trao đổi chất sự biểu hiện gene
+ Di truyền học thực khuẩn thể
+ Sự chuyển gene ở vi khuẩn
+ Khai thác tiềm năng của vi khuẩn trong biến đổi gene
+ Các phương pháp di truyền dùng trong nghiên cứu vi khuẩn, nấm men
5. Nội dung chi tiết môn học
Chương 1. CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG AXIT NUCLEIC
1.1. Cấu trúc axit nucleic
1.1.1. ADN
1.1.2. ARN
1.1.3. Sự tương tác giữa các liên kết hydro kỵ nước
1.1.4. Các dạng khác nhau của chuỗi xoắn kép
1.1.5. Siêu xoắn
1.1.6. Biến tính và lai ADN
1.2. Sao chép ADN
1.2.1. Tháo xoắn
1.2.2. Tổng hợp sợi dẫn đầu và sợi theo sau
1.3. Sửa chữa ADN
1.3.1. Sửa chữa ghép đôi sai
1.3.2. Sửa chữa bằng cắt bỏ
1.3.3. Sửa chữa bằng tái tổ hợp
1.3.4. Sửa chữa SOS
1.4. Biểu hiện gene
1.4.1. Phiên mã
1.4.2. Dịch mã
1.4.3. Sau dịch mã
2
1.5. Tổ chức gene
Chương 2. ĐỘT BIẾN VÀ BIẾN ĐỔI GENE
2.1. Biến đổi và tiến hóa
Đột biến trực tiếp ở vi khuẩn
2.2. Các kiểu đột biến
2.2.1. Các đột biến điểm
2.2.2. Các đột biến có điều kiện
2.2.3. Sự biến đổi do mất đoạn ADN lớn
2.3. Kiểu hình
2.4. Sự phục hồi kiểu hình
2.5. Tái tổ hợp
2.6. Cơ chế của đột biến
2.6.1. Đột biến lặn
2.6.2. Các tác nhân gây đột biến
2.6.3. Tia tử ngoại (UV)
2.7. Phân lập và xác định các đột biến
2.7.1. Đột biến và chọn lọc
2.7.2. Kỹ thuật đóng dấu (replica plating)
2.7.3. Kỹ thuật làm giàu penixilin
2.7.4. Phân lập các thể đột biến khác
2.7.5. Các phương pháp phân tử
Chương 3. ĐIỀU HÒA SỰ BIỂU HIỆN GENE
3.1. Số bản sao gene
3.2. Điều khiển phiên mã
3.2.1. Các promoter
3.2.2. Yếu tố kết thúc, yếu tố khởi đầu và các yếu tố cản trở sự kết thúc
3.2.3. Protein điều hòa: cảm ứng và ức chế
3.2.4. Tryp operon
3.2.5. Hệ thống điều khiển 2 thành phần
3.2.6. Hệ thống điều hòa tổng thể
3.2.7. Quorum sensing
3.3. Điều khiển dịch mã
3
3.3.1. Sự gắn ribosome
3.3.2. Sử dụng các codon
3.3.3. ARN điều hòa
Chương 4. DI TRUYỀN BACTERIOPHAGE (THỂ THỰC KHUẨN)
4.1. Thể thực khuẩn ADN sợi đơn
4.1.1. ΦX 174
4.1.2. M13
4.2. Phage chứa ARN: MS2
4.3. Thể thực khuẩn có ADN sợi kép
4.3.1. Bacteriophage T4
4.3.2. Bacteriophage Lamda
4.3.3. Sự điều hòa sinh tan và tiềm tan của Bacteriophage Lamda
4.4. Giới hạn và biến đổi
4.5. Vai trò của Bacteriophage
Liệu pháp phage
Chương 5. PLASMID
5.1. Một vài đặc tính của vi khuẩn do plasmid quy định
5.1.1. Sự kháng kháng sinh
5.1.2. Colicin và bacteriocin
5.1.3. Tính độc
5.1.4. Plasmid ở vi khuẩn cộng sinh thực vật.
5.1.5. Các hoạt động chuyển hoá
5.2. Những đặc tính phân tử của plasmid
Sự điều hồ và sao chép của plasmid
5.3. Sự ổn định của plasmid
5.3.1. Tính nguyên vẹn của plasmid
5.3.2. Sự phân chia
5.3.3. Khác biệt về tốc độ sinh trưởng
5.4. Các phương pháp nghiên cứu plasmid
5.4.1. Sự kết hợp giữa plasmid với một kiểu hình
5.4.2. Sự phân loại plasmid
5.4.3. Plasmid ở nấm men
4
Chương 6. SỰ CHUYỂN GENE
6.1. Biến nạp (Transformation)
6.2. Conjugation (tiếp hợp)
6.2.1. Cơ chế của tiếp hợp
6.2.2. Plasmid F
6.2.3. Sự tiếp hợp trong các vi khuẩn khác
6.3. Tải nạp (Transduction)
Tải nạp đặc biệt
6.4. Tái tổ hợp
6.4.1.Tái tổ hợp tương đồng
6.4.2. Tái tổ hợp vị trí đặc hiệu và khơng tương đồng
6.5. Các gene khảm
Chương 7. TÍNH LINH ĐỘNG CỦA HỆ GENE: CÁC GENE CÓ KHẢ NĂNG
DI CHUYỂN VÀ CÁC GIAI ĐOẠN BIẾN ĐỔI
7.1. Các trình tự xen
7.1.1. Cấu trúc của trình tự xen
7.1.2. Hoạt động của trình tự xen
7.2. Gene nhảy
7.2.1. Cấu trúc gene nhảy
7.2.2. Intergrons
7.3. Cơ chế của sự chuyển vị
7.3.1. Sự chuyển vị sao chép
7.3.2. Sự chuyển vị không sao chép
7.3.3. Sự điều hòa chuyển vị
7.3.4. Sự hoạt động của gene do các yếu tố chuyển vị
7.3.5. Mu: Bacteriophage có khả năng chuyển vị
7.3.6. Các gen nhảy tiếp hợp và các yếu tố vận động khác
7.4. Sự biến đổi từng giai đoạn
7.4.1. Sự biến đổi trung gian do đảo đoạn ADN đơn giản
7.4.2. Sự biến đổi trung gian do đảo đoạn ADN lồng (nested)
5
7.4.3. Sự biến đổi kháng nguyên ở lậu cầu
7.4.4. Sự biến đổi từng giai đoạn do sự bắt cặp sai
7.4.5. Sự biến đổi trung gian do methyl hóa ADN khác nhau
Chương 8. SỰ BIẾN ĐỔI DI TRUYỀN: KHAI THÁC TIỀM NĂNG CỦA VI KHUẨN
8.1. Sự chọn lọc di truyền
8.1.1. Sự phát sinh các biến đổi
8.1.2. Sự chọn lọc các biến đổi mong muốn
8.2. Sự tạo thành các sản phẩm bậc 1 thừa
8.2.1. Các con đường đơn giản
8.2.2. Các con đường phân nhánh
8.3. Sự tạo thành các sản phẩm bậc 2 thừa
8.4. Nhân dòng gene
8.4.1. Cắt dán ADN
8.4.2. Các vector plasmid
8.4.3. Sự biến nạp (Transformation)
8.4.4. Các vector lamda
8.4.5. Nhân dòng các đoạn lớn
8.4.6. Vector M13
8.5. Thư viện gene
8.5.1. Cấu trúc thư viện gene
8.5.2. Sàng lọc thư viện gene
8.5.3. Cấu trúc của thư viện cDNA
8.6. Các sản phẩm từ các gene được nhân dòng
8.6.1. Các vector biểu hiện
8.6.2. Cách thức tạo gene mới
8.6.3. Các vật chủ vi khuẩn khác
8.6.4. Các vacin mới
8.7. Các ứng dụng công nghệ gene khác
Chương 9. CÁC PHƯƠNG PHÁP DI TRUYỀN DÙNG NGHIÊN CỨU VI KHUẨN
9.1. Các con đường trao đổi chất
9.2. Sinh lý vi sinh vật
9.2.1. Các gene báo cáo
9.2.2. Sự tiềm tan (Lysogeny)
6
9.2.3. Sự phân chia tế bào
9.2.4. Sự chuyển động và hóa hướng động
9.2.5. Biệt hóa tế bào
9.3. Tính độc của vi khuẩn
9.3.1. Cơ chế gây bệnh của vi khuẩn
9.3.2. Sự xác định các gene gây độc
9.4. Sự phát sinh các đột biến đặc hiệu
9.4.1. Sự chuyển gene
9.4.2. ARN đối nghĩa
9.5. Sự phân loại, tiến hóa và dịch tễ học
9.5.1. Phân loại phân tử
9.5.2. Chẩn đoán bằng sử dụng PCR
9.5.3. Dịch tễ học phân tử
Chương 10. NGHIÊN CỨU GENOMIC. XÁC ĐỊNH TRÌNH TỰ, PHÂN TÍCH,
SO SÁNH GENOM
10.1. Bản đồ gene
10.1.1. Sự phân tích tiếp hợp
10.1.2. Đồng biến nạp và đồng tải nạp
10.1.3. Kỹ thuật phân tử để xây dựng bản đồ gene
10.2. Giải trình tự gene
10.2.1. Xác định trình tự ADN
10.2.2. Giải trình tự hệ gene
10.2.3. Tin sinh học
10.3. Các bản đồ vật lý và di truyền
10.3.1. Phát sinh đột biến gene nhảy
10.3.2. Sự chuyển gene
10.3.3. Phát sinh đột biến điểm trực tiếp
10.4. Phân tích sự biểu hiện gene
10.4.1. Phân tích sự phiên mã
10.4.2. Phân tích sự dịch mã
10.4.3. Phân tích hệ thống của chức năng gene
10.4.4. Di truyền học ở các vi sinh vật nhân thật
10.4.5. Di truyền học nấm men
7
10.4.6. Tổng kết
6. Học liệu:
Học liệu bắt buộc:
1. Bùi Thị Việt Hà,( 2006), Vi sinh vật học phân tử, Giáo trình nội bộ.
2. Jeremy W. Dale, Simon F. Park, 2004. Molecular Genetics of Bacteria, John
Wiley & Sons, Ltd.
Học liệu tham khảo:
3. Uldis N. Streips, Ronald E. Yasbin, 2002. Modern Microbial Genetics, second
edition, a John Wiley & Sons Inc., Publication.
4. Glick, B. R. and Pasternak, J.J., 2003. Molecular Biotechnology, Principles and
Applications of Recombinant DNA, AMS Press, Washington D.C.
5. Old, R. W. and Primrose S. B., 1991. Principles of gene manipulation, an
introduction to genetic engineering, 4th Edition. Blackwell Scientific
Publications. London
6. Philipp Gerhardt, R.G.E. Murray, WillisA.Wood, Noel R. Krieg, 1995.
Methods for General and Molecular Bacteriology, ASM, Washington, D.C
7. Hình thức tổ chức dạy học:
7.1.
Lịch trình chung:
Hình thức tổ chức dạy học mơn học
Lên lớp
Nội dung
Lý
thuyết
Bài tập
Thảo luận
Thực
hành thí
nghiệm,
điền dã
Tự học, tự
nghiên
cứu
Tổng
Chương 1
2
0
2
Chương 2
2
0
2
Chương 3
3
2
5
Chương 4
3
1
4
Chương 5
2
1
3
Chương 6
1
2
1
4
Chương 7
1
0
1
2
Chương 8
0
2
1
3
8
Chương 9
0
2
1
3
Chương 10
1
0
1
2
Tổng
15
10
5
30
0
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể:
Tuần
1
2
Nội dung chính
Giới thiệu đề cương mơn học.
Giới thiệu tổng quan môn học.
Giới thiệu các chủ đề seminar, kiểm tra
giữa kỳ và cuối kỳ .
Chia nhóm học tập.
Chương 1. Cấu trúc và chức năng axit
nucleic
Cấu trúc axit nucleic
ADN, ARN
Sự tương tác giữa các liên kết hydro kỵ
nước
Các dạng khác nhau của chuỗi xoắn kép
Siêu xoắn
Biến tính và lai ADN
Sao chép ADN
Tháo xoắn
Tổng hợp sợi dẫn đầu và sợi theo sau
Sửa chữa ADN
Sửa chữa ghép đôi sai
Sửa chữa bằng cắt bỏ
Sửa chữa bằng tái tổ hợp
Sửa chữa SOS
Biểu hiện gene
Phiên mã
Dịch mã
Sau dịch mã
Tổ chức gene
Yêu cầu
sinh viên
chuẩn bị
Hình
thức
tổ
chức
dạy
học
- Đọc đề
cương
mơn học.
- Chuẩn bị
kế hoạch
học tập
mơn học.
- Chuẩn bị
học liệu.
- Giao các
chủ đề
seminar.
- Ghi chép
nhiệm vụ
tuần sau.
Kiến
thức cốt
lõi
Lý
thuyết
10B
Đọc
giáo Lý
trình và các thuyết
tài liệu tham
khảo
[1,2,3,4].
1B
9
3
Chương 2. Đột biến và biến đổi gene
2.1. Biến đổi và tiến hóa
Đột biến trực tiếp ở vi khuẩn
2.2. Các kiểu đột biến
2.2.1. Các đột biến điểm
2.2.2. Các đột biến có điều kiện
2.2.3. Sự biến đổi do mất đoạn ADN
lớn
2.3. Kiểu hình
2.4. Sự phục hồi kiểu hình
2.5. Tái tổ hợp
2.6. Cơ chế của đột biến
2.6.1. Đột biến lặn
2.6.2. Các tác nhân gây đột biến
2.6.3. Tia tử ngoại (UV)
Phân lập và xác định các đột
biến
2.7.1. Đột biến và chọn lọc
2.7.2. Kỹ thuật đóng dấu (replica
plating)
2.7.3. Kỹ thuật làm giàu penixilin
2.7.4. Phân lập các thể đột biến khác
2.7.5.Các phương pháp phân tử
2.7.
4
5
Chương 3. Điều hòa sự biểu hiện gene
3.1. Số bản sao gene
3.2. Điều khiển phiên mã
3.2.1. Các promotor
3.2.2. Yếu tố kết thúc, yếu tố khởi đầu
và các yếu tố cản trở sự kết thúc
3.2.3. Protein điều hòa: cảm ứng và ức
chế
3.2.4. Tryp operon
3.2.5. Hệ thống điều khiển 2 thành phần
3.2.6. Hệ thống điều hòa tổng thể
3.2.7. Quorum sensing
3.3. Điều khiển dịch mã
3.3.1. Sự gắn ribosome
3.3.2. Sử dụng các codon
3.3.3. ARN điều hịa
Đọc
giáo Lý
trình và các thuyết
tài liệu tham
khảo
[1,2,3,4].
12B
Sinh
viên Thảo
chuẩn
bị luận
seminar
theo
nội
dung
u
cầu.
13B
Lý
thuyết
14B
10
6
7
8
- Trình bày các hệ thống điều hịa ở sinh - Sinh viên Thảo
vật nhân sơ và nhân chuẩn.
chuẩn
bị luận
seminar theo
nội dung yêu
cầu.
Chương 4. Di truyền Bacteriophages
(thể thực khuẩn)
4.1. Thể thực khuẩn ADN sợi đơn
4.1.1. ΦX 174
4.1.2. M13
4.2. Phage chứa ARN: MS2
Đọc
giáo Lý
trình và các thuyết
tài liệu tham
khảo
[1,2,3,4].
15B
4.3. Thể thực khuẩn có ADN sợi kép
4.3.1. Bacteriophage T4
4.3.2. Bacteriophage Lamda
4.3.3. Sự điều hòa sinh tan và tiềm tan
của Bacteriophage Lamda
4.4. Giới hạn và biến đổi
4.5. Vai trò của Bacteriophage
Liệu pháp phage
- Di truyền học thể thực khuẩn: ΦX 174, - Sinh viên Thảo
MS2, Bacteriophage T4
chuẩn
bị luận
seminar theo
nội dung yêu
cầu.
Kiểm tra giữa kỳ
9
Chương 5. Plasmid
5.1. Một vài đặc tính của vi khuẩn do
plasmid quy định
5.1.1. Sự kháng kháng sinh
5.1.2. Colicin và bacteriocin
5.1.3. Tính độc
5.1.4. Plasmid ở vi khuẩn thực vật
5.1.5. Các hoạt động chuyển hố
5.2. Những đặc tính phân tử của
plasmid
Sự điều hoà và sao chép của plasmid
5.3. Sự ổn định của plasmid
5.3.1. Tính nguyên vẹn của plasmid
5.3.2. Sự phân chia
Đọc giáo Lý
trình
và thuyết
các tài liệu
tham khảo
[1,2,3,4].
16B
11
5.3.3. Khác biệt về tốc độ sinh trưởng
5.4. Các phương pháp nghiên cứu
plasmid
5.4.1. Sự kết hợp giữa plasmid với một
kiểu hình
5.4.2. Sự phân loại plasmid
5.4.3. Plasmid ở nấm men
10
- Ứng dụng của plasmid trong nghiên cứu Sinh Thảo
viên
luận
sinh học phân tử
chuẩn bị
seminar
theo nội
dung yêu
cầu.
Chương 6. Sự chuyển gene
6.1. Transformation (biến nạp)
6.2. Conjugation (tiếp hợp)
6.2.1. Cơ chế của tiếp hợp
6.2.2. Plasmid F
6.2.3. Sự tiếp hợp trong các vi khuẩn khác
6.3. Transduction (tải nạp)
Tải nạp đặc biệt
11
- Trình bày các phương thức chuyển gene ở - Sinh viên Thảo
vi khuẩn.
chuẩn bị luận
seminar
theo nội
dung yêu
cầu.
6.4. Tái tổ hợp
6.4.1. Tái tổ hợp tương đồng
6.4.2. Tái tổ hợp vị trí đặc hiệu và khơng
tương đồng
6.5. Các gene khảm
12
Lý
thuyết
17B
- Đọc giáo Tự học
trình
và
các tài liệu
tham khảo
[1,2,3,4].
Chương 7. Tính linh động của hệ gene:
các gene có khả năng di chuyển và các
giai đoạn biến đổi
7.1. Các trình tự xen
7.1.1. Cấu trúc của trình tự xen
7.1.2. Hoạt động của trình tự xen
7.2. Gene nhảy
12
Cấu trúc gene nhảy
Intergrons
Cơ chế của sự chuyển vị
Sự chuyển vị sao chép
Sự chuyển vị khơng sao chép
Sự điều hịa chuyển vị
Sự hoạt động của gene do các yếu tố
chuyển vị
7.3.5. Mu: Bacteriophage có khả năng
chuyển vị
7.3.6. Các gen nhảy tiếp hợp và các yếu tố
vận động khác
7.2.1.
7.2.2.
7.3.
7.3.1.
7.3.2.
7.3.3.
7.3.4.
13
7.4. Sự biến đổi từng giai đoạn
7.4.1. Sự biến đổi trung gian do đảo đoạn
ADN đơn giản
7.4.2. Sự biến đổi trung gian do đảo đoạn
ADN lồng (nested)
7.4.3. Sự biến đổi kháng nguyên ở lậu cầu
7.4.4. Sự biến đổi từng giai đoạn do sự bắt
cặp sai
7.4.5. Sự biến đổi trung gian do methyl
hóa ADN khác nhau
Đọc giáo Tự học
trình
và
các tài liệu
tham khảo
[1,2,3,4].
Chương 8. Sự biến đổi di truyền: Khai
thác tiềm năng của vi khuẩn
8.1. Sự chọn lọc di truyền
8.1.1. Sự phát sinh các biến đổi
8.1.2. Sự chọn lọc các biến đổi mong
muốn
8.2. Sự tạo thành các sản phẩm bậc 1
thừa
8.2.1. Các con đường đơn giản
8.2.2. Các con đường phân nhánh
8.3. Sự tạo thành các sản phẩm bậc 2
thừa
8.4. Nhân dòng gene
8.4.1. Cắt dán ADN
8.4.2. Các vector plasmid
8.4.3. Sự biến nạp (Transformation)
8.4.4. Các vector lamda
8.4.5. Nhân dịng các đoạn lớn
Đọc giáo Tự học
trình
và
các tài liệu
tham khảo
[1,2,3].
13
8.4.6. Vector M13
8.5.
Thư viện gene
8.5.1. Cấu trúc thư viện gene
8.5.2. Sàng lọc thư viện gene
8.5.3. Cấu trúc của thư viện cDNA
8.6.
Các sản phẩm từ các gene được
nhân dòng
8.6.1. Các vector biểu hiện
8.6.2. Cách thức tạo gene mới
8.6.3. Các vật chủ vi khuẩn khác
8.6.4. Các vacin mới
- Thảo luận về các ứng dụng công nghệ
gene trong thực tiễn.
14
Sinh viên Thảo
chuẩn bị luận
seminar
theo nội
dung yêu
cầu
Chương 9. Các phương pháp di truyền
dùng nghiên cứu vi khuẩn
9.1. Các con đường trao đổi chất
9.2. Sinh lý vi sinh vật
9.2.1. Các gene báo cáo
9.2.2. Lysogeny
9.2.3. Sự phân chia tế bào
9.2.4. Sự chuyển động và hóa hướng động
9.2.5. Biệt hóa tế bào
9.3. Tính độc của vi khuẩn
9.3.1. Cơ chế gây bệnh của vi khuẩn
9.3.2. Sự xác định các gene gây độc
9.4. Sự phát sinh các đột biến đặc hiệu
9.4.1. Sự chuyển gene
9.4.2. ARN đối nghĩa
Đọc giáo Tự học
trình và
các
tài
liệu tham
khảo
[1,2,3,4].
Ứng dụng của các phương pháp di
truyền trong phân loại, tiến hóa và dịch
tễ học vi khuẩn.
- Phân loại phân tử
Sinh viên Thảo
chuẩn bị luận
seminar
theo nội
dung yêu
cầu
- Chấn đoán bằng sử dụng PCR
- Dịch tễ học phân tử
15
Đọc giáo
trình
và
các tài liệu
tham khảo
[1,2,3,4].
Chương 10. Nghiên cứu genome
Đọc giáo Lý
14
10.1. Bản đồ gene
10.1.1. Sự phân tích tiếp hợp
10.1.2. Đồng biến nạp và đồng tải nạp
10.1.3. Kỹ thuật phân tử để xây dựng bản
đồ gene
10.2. Giải trình tự gene
10.2.1. Xác định trình tự ADN
10.2.2. Giải trình tự hệ gene
10.2.3. Tin sinh học
trình và thuyết
các tài
liệu
tham
khảo
[1,2,3,4]
.
10.3. Các bản đồ vật lý và di truyền
Đọc giáo
trình và
10.3.1.Phát sinh đột biến gene nhảy
các tài
10.3.2.Sự chuyển gene
liệu
10.3.3.Phát sinh đột biến điểm trực tiếp
tham
10.4. Phân tích sự biểu hiện gene
khảo
[1,2,3,4]
10.4.1. Phân tích sự phiên mã
.
10.4.2. Phân tích sự dịch mã
10.4.3. Phân tích hệ thống của chức năng
gene
10.4.4. Di truyền học ở các vi sinh vật nhân
thật
10.4.5. Di truyền học nấm men
10.4.6. Tổng kết
Tự
học, tự
nghiên
cứu
8. Yêu cầu của giảng viên đối với môn học
− Các giờ tín chỉ lý thuyết và thảo luận phải được ưu tiên thực hiện ở phịng
học có máy tính và phương tiện trình chiếu (phịng học chuẩn).
− Phần tự học sinh viên phải tổng kết tài liệu do giáo viên quy định.
− Học viên phải tích lũy đủ các điểm kiểm tra đánh giá theo quy định môn
học.
9. Phương pháp và hình thức kiểm tra đánh giá mơn học:
9.1. Các loại điểm kiểm tra và trọng số của từng loại điểm
-
Phần tự học, tự nghiên cứu, seminar theo nhóm: 20%
-
Kiểm tra – đánh giá giữa kỳ: 20%
-
Kiểm tra – đánh giá cuối kỳ: 60%
9.2. Lịch thi và kiểm tra (kể cả thi lại)
- Thi giữa kỳ: tuần thứ 9
15
- Thi cuối kỳ: sau 15 tuần
- Thi lại: sau khi thi chính từ 3-5 tuần
9.3. Tiêu chí đánh giá các loại bài tập và nhiệm vụ mà giảng viên giao cho sinh viên.
- Đánh giá phần seminar theo nhóm theo yêu cầu và chấm theo thang điểm
10/10
- Phần tự học sinh viên phải tổng kết tài liệu và giáo viên đánh giá.
16