Tải bản đầy đủ (.ppt) (36 trang)

Phương pháp dạy học chương - ANDEHIT - XETON - AXIT CACBOXYLIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.49 MB, 36 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP. HỒ CHÍ MINH
LOGO LỚP CAO HỌC LL&PPDH HÓA HỌC_K23

Bài báo cáo
Chuyên đề: Phương pháp dạy học hóa học phổ thơng

PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC CHƯƠNG
ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
GVHD: PGS.TS Đặng Thị Oanh
HVTH: Phan Thị Thủy Hương
x


DÀN Ý
1. Vị trí, mục tiêu, tầm quan trọng của chương
2. Cấu trúc nội dung của chương
3. PPDH chủ yếu được sử dụng
4. Vận dụng vào bài Andehit ( tiết 1)


1. Vị trí, mục tiêu, tầm quan trọng của chương
1.1. Vị trí chương ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
Chương 5: Đại cương về hóa học hữu cơ
Chương 6: Hidrocacbon no

LỚP
11
Chương

Chương 8: Hidrocacbon thơm. Nguồn HC thiên
nhiên


Chương 9: Dẫn xuất halogen. Ancol – phenol

trình

Chương 10: Andehit – Xeton – Axit cacboxylic

hóa học
hữu cơ
THPT

Chương 7: Hidrocacbon không no

Chương 1: Este – Lipit

LỚP
12

Chương 2: Cacbohidrat
Chương 3: Amin – Aminoaxit – Ptotein
Chương 4: Polime và vật liệu Polime


1. Vị trí, mục tiêu, tầm quan trọng của chương
1.2. Mục tiêu chương ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC

• Định nghĩa, cách phân loại và danh pháp, cấu trúc phân tử về Anđehit,
xeton, axit cacboxylic.
Biết
• Tính chất vật lí và pp điều chế của andehit, xeton và axit cacboxylic.


• Phản ứng cộng; phản ứng oxi hố của anđehit.
• Phản ứng cộng với hiđro và phản ứng ở gốc hiđrocacbon của xeton.
• Tính axit và ảnh hưởng của nhóm thế; phản ứng tạo thành dẫn xuất
Hiểu axit và phản ứng ở gốc hiđrocacbon (no, khơng no, thơm) của axit
cacboxylic.

Vận
dụng

• Giải các dạng bài tập về xác định CTPT, viết CTCT đồng phân và gọi
tên các hợp chất andehit, xeton và axit cacboxylic
• Ứng dụng các phản ứng vào trong thực tiễn


1. Vị trí, mục tiêu, tầm quan trọng của chương
1.3. Tầm quan trọng chương ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC

Ngu
yên
liệu
Chất
dẻo
Thuộc
gia

Ngâm
xác
động
vật


And
ehit

Phẩm
nhuộm

Dược
phẩm

Xet
on

Dun
g
môi


1. Vị trí, mục tiêu, tầm quan trọng của chương
1.3. Tầm quan trọng chương ANDEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC

☺Cung cấp kiến thức cơ bản về tính chất của các loại hợp chất
anđehit, xeton, axit cacboxylic.

☺Anđehit, xeton và các axit cacboxylic là những chất đóng vai trị
quan trọng trong hóa học, trong đời sống, trong công nghiệp…
 Cung cấp nhiều kiến thức gắn liền với thực tiễn cuộc sống.


2. Cấu trúc nội dung của chương


PƯ cộng
H2 (PƯ
khử)

ANĐEHIT,
XETON

PƯ cộng
nước, cộng
HCN

Tính axit và
ảnh hưởng
của nhóm thế
PƯ cộng

Với B2/
KMnO4
Với
AgNO3/
NH3

AXIT
CACBOXYLIC

PƯ oxi
hóa
PƯ ở gốc
hidrocacbon
(NC)


PƯ tạo
dẫn xuất
axit
PƯ ở gốc
hidrocacbon
(NC)

PƯ với
ancol (PƯ
este hóa)

PƯ tách nước
liên phân tử
(NC)
PƯ thế ở gốc
hidrocacbon
no
PƯ thế ở gốc
hidrocacbon
không no
PƯ thế ở gốc
hidrocacbon


Cấu trúc logic của chương
Ankan

Đại cương về hóa
học hữu cơ


Anken
(PƯ cộng)

Axit, bazơ
Pư oxi hóa-khử

Aren

Ancol, phenol

Anđehit, xeton,
axit cacboxylic
Cấu trúc

Tính chất hóa học

Điều chế

Ứng dụng

Định nghĩa, danh
pháp

Tính chất vật lý


Những điểm mới trong chương “andehit –
xeton – axit cacboxylic”
Nội dung


Các kiến thức học sinh
đã học ở THCS

Các kiến thức mới

Ở THCS, học sinh chưa - Định nghĩa , cấu trúc,
được học về andehit – phân loại , danh pháp, tính
xeton
chất hóa học của andehit và
xeton.

Andehit
- Xeton

- Tính chất vật lí, phương
pháp sản xuất mới trong
cơng nghiệp và ứng dụng
của fomandehit, axetandehit
và axeton
- Tính chất hóa học.


Những điểm mới trong chương “andehit –
xeton – axit cacboxylic”
Nội
dung

Các kiến thức học sinh đã
học ở THCS

- Chỉ được giới thiệu về axit
axetic.
-Lí tính (trạng thái chất, tính
tan)

Các kiến thức mới

-Định nghĩa, cấu tạo, phân
loại axit, danh pháp, đồng
phân.
-Tính chất vật lí, liên kết
hidro và độ tan, t0s.
Axit
- Học về tính axit nhưng rất -Tính axit và ảnh hưởng của
cacbo- đơn giản, cơ bản.
nhóm thế.
xylic - Viết được phản ứng của
- Ảnh hưởng của gốc axit
axit axetic với bazơ và muối. no, không no.
-Giới thiệu phản ứng axit
-Phản ứng este hóa.
-Điều chế axit
axetic và ancol etylic


3. PPDH chủ yếu được sử dụng


BÀI 44: ANDEHIT - XETON
Nội dung:

I. ĐỊNH NGHĨA, PHÂN LOẠI, DANH PHÁP, TÍNH
CHẤT VẬT LÍ
II. TÍNH CHẤT HĨA HỌC
III. ĐIỀU CHẾ & ỨNG DỤNG


BÀI 44: ANDEHIT - XETON

Vào bài: Dùng PP trực quan, đàm thoại gợi mở
GV đưa hình ảnh để dẫn dắt, giới thiệu bài học.

ANDEHIT –
XETON

GV? Những hình ảnh em hãy
nhận xét đặc điểm cấu tạo
chung của các chất này
HS: ….
GV: Ah! Những chất này gọi
chung là andehit. Vậy chúng
ta cùng nhau tìm hiểu tiếp
tính chất của các chất này
trong bài học hôm nay.


I.
1. Định nghĩa

I. ĐỊNH NGHĨA, ĐỒNG ĐẲNG, LÝ
II. TÍNH CHẤT VẬT ĐỒNG PHÂN

2. Phân loại

3. Danh pháp

4. Lí tính

Dùng PP đàm thoại gợi mở.
GV? Qua VD trên em hãy cho biết đặc điểm cấu tạo chung của các chất này
HS: ….
GV: Vậy andehit là gì?...

 Andehit: là HCHC mà phân tử có nhóm – CHO lk trực tiếp với C/H
Dùng PP đàm thoại gợi mở. (khắc sâu định nghĩa về andehit)
GV? Những chất sau chất nào không là andehit?
A. CH3CH=O
B. O=CH–CH=O C. C6H5–CH=O
D. CH3–(C=O)–CH3
HS: ….


I.
1. Định nghĩa

2. Phân loại 3. Danh pháp

4. Lí tính

Dùng PP đàm thoại gợi mở. Liên hệ kiến thức từ bài ancol
? Giống như ancol theo em andehit có những cách phân loại nào?...
? Nếu dựa vào đặc điểm cấu tạo gốc hidrocacbon, ta có thể chia andehit thành

những loại nào? …
? Nếu dựa vào số nhóm –CHO ta có thể chia andehit thành những loại nào?

Cấu tạo gốc
hiđrocacbon

no
không no
thơm

Số nhóm -CHO

đơn chức
đa chức

ANĐEHIT


I.
1. Định nghĩa

2. Phân loại 3. Danh pháp

4. Lí tính

Dùng PP đàm thoại gợi mở. Liên hệ kiến thức từ bài ankan
? Em hãy nhắc lại CTPT của gốc hidrocacbon no? …
? Vậy em hãy cho biết CTCT thu gọn và CTPT chung của andehit no, đơn chức,
mạch hở


CT chung của anđehit no, đơn chức, mạch hở
CTCT thu gọn CxH2x+1 CHO (x ≥ 0)
hay CTPT chung CnH2nO

(n ≥ 1)


Để khắc sâu kiến thức cho HS, GV dùng PP sử dụng BT
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 1
Cho biết trong số các axit cacboxylic sau, chất nào thuộc loại andehit
no, đơn chức, mạch hở?
(1) C3H7CHO
(2) C2H5CHO
(3) C3H5CHO
(4) OHCC6H4CHO (5) C4H9CHO
Đáp án: (1) C3H7CHO
(2) C2H5CHO
(5) C4H9CHO


I.
1. Định nghĩa

2. Phân loại

3. Danh pháp

4. Lí tính


Dùng PP đàm thoại gợi mở.
GV lấy 1 số VD công thức andehit, đọc tên.
? Em hãy cho biết qui tắc gọi tên thay thế của các andehit? (Gợi ý: Em hãy chú ý liên hệ tên gọi
với mạch cacbon)
? GV: Cung cấp thêm tên thơng thường (có thể kể một số câu chuyện liên quan tên thông
thường: như Axit kiến, axit giấm, thuốc aspirin)

TÊN THAY THẾ
Tên hiđrocacbon mạch chính + al
Ví dụ
HCHO
CH3CHO
CH3 –CH2 –CHO

TÊN THÔNG THƯỜNG
Anđehit + tên axit tương ứng

Thay thế

Thông thường

metanal

….

….

…..

propanal


CH3 – CH2 –CH2-CHO

….

CH3-CH2–CH2-CH2-CHO

….

CH3-CH-CHO
CH

…..


I.
1. Định nghĩa

2. Phân loại

3. Danh pháp

4. Lí tính

Dùng PP đàm thoại gợi mở. Phương tiện trực quan
GV: Cho HS xem biểu đồ sự biến thiên t0s của ancol, andehit, hidrocacbon.
? Em hãy so sánh t0s của các chất trên …
GV: Cung cấp cho HS khả năng tan trong nước của các andehit
? Giống như các HCHC đã học, theo chiều tăng khối lượng phân tử, t0s của các andehit biến
thiên ntn? …

t0
s

ts:ancol

ts:andehit
ts:hidro cacbon
Số C
- HCHO, CH3CHO: chất khí, tan rất tốt trong nước.
- Số C tăng: nhiệt độ sôi tăng, độ tan trong nước giảm.
- Cùng số cacbon : ts:ancol > ts:andehit > ts:hidro cacbon


I.
1. Định nghĩa

2. Phân loại

3. Danh pháp

4. Lí tính

Để khắc sâu kiến thức cho HS, GV dùng PP sử dụng BT
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài tập 2


Sắp xếp các chất sau theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất HCHO, CH3CHO, C2H5OH, C2H6 là:



II.

I. ĐỊNH NGHĨA, ĐỒNG ĐẲNG, LÝ
II. TÍNH CHẤT VẬT ĐỒNG PHÂN

Đặc điểm cấu tạo
Dùng PP đàm thoại gợi mở. Liên hệ kiến thức anken
? Em hãy cho biết cấu tạo của andehit có điểm gì giống với những HCHC đã học?
Đều có nối đơi (giống anken C=C), C=O
? Nhưng điểm khác trong lk nối đơi này
Lk C=O có sự phân cực về phía O
? Em hãy andehit có thể tham gia những PƯ hóa học nào? … GV: Cung cấp thêm ngồi ra
andehit cịn tham gia phản ứng oxi hóa

σ

∂-

CỘNG

π

OXI HÓA

∂+


II.

I. ĐỊNH NGHĨA, ĐỒNG ĐẲNG, LÝ

II. TÍNH CHẤT VẬT ĐỒNG PHÂN

1. Phản ứng cộng

2. Phản ứng oxi hóa

Dùng PP đàm thoại gợi mở. Liên hệ kiến thức anken
? Dựa vào PƯ cộng hidro vào nối đôi C=C, em hãy viết PTHH của andehit axetic với hidro
? Em hãy rút ra PTHH tổng quát
? Gợi ý HS xác định số oxi hóa của hidro trước và sau phản ứng  HS kết luận vai trò của
andehit trong phản ứng này?

CH3-CH=O + H2
Anđehit axetic

Chất oxi hóa

t0, Ni

CH3-CH2-OH
Ancol etylic

Ancol bậc I


II.

I. ĐỊNH NGHĨA, ĐỒNG ĐẲNG, LÝ
II. TÍNH CHẤT VẬT ĐỒNG PHÂN


2. Phản ứng oxi hóa

1. Phản ứng cộng

Dùng PP nghiên cứu, phương tiện trực quan
? GV mơ tả thí nghiệm lưu ý HS chú ý hiện tượng (ống nghiệm đựng dd Brom (hình 1) khi cho
thêm axetandehit  hiện tượng thấy ở hình 2)? …Tương tự thí nghiệm với dd kali pemanganat
? GV viết PTHH, rồi yêu cầu HS xác định số oxi hóa của Brom trước và sau PƯ rồi kết luận vai
trị của andehit

a. Khơng hồn tồn

axetandehit + dd brom

axetandehit + dd KMnO4

+1 Làm mất màu dd brom và dd thuốc tím
0
+3
Chất khử

Chất OXH
Chất khử

-1


II.

I. ĐỊNH NGHĨA, ĐỒNG ĐẲNG, LÝ

II. TÍNH CHẤT VẬT ĐỒNG PHÂN

1. Phản ứng cộng

2. Phản ứng oxi hóa

Phản
a. Khơng hồn phương tiện trực quan ứng tráng bạc
toàn
Dùng PP nghiên cứu,
? GV (tự biểu diễn/ HS xem phim TN) mô tả thí nghiệm lưu ý HS chú ý hiện tượng (bình cầu
đựng dd bạc nitrat cho từ từ đến dư dd amoniac, rồi cho vào đó dd axetandehit, lắc bình cầu 
hiện tượng thấy? …HS nhận xét hiện tượng xảy ra …
? GV viết PTHH, rồi yêu cầu HS xác định số oxi hóa của bạc trước và sau PƯ rồi kết luận vai trò
của andehit
? Ứng dụng của TN này trong thực tế là gì? …
? Yêu cầu HS nhận xét tỉ lệ hệ số mol n andehit đơn chứa và nAg
Dùng PPDH nêu và giải quyết vấn đề (có thể kết hợp hoạt động nhóm)
? Nếu thay andehit axetic bằng andehit fomic trong phản ứng trên, thì tỉ lệ số mol này là bao
nhiêu?
GV đặt vấn đề, nhưng thực tế làm TN, cho biết HCHO (cũng là andehit đơn chức) tham gia PƯ
tráng gương thì nHCHO : nAg = 1:4. Điều này có mâu thuẫn với nhận xét ở trên không? Tại sao?
Viết PTPƯ tráng bạc của HCHO? (Gợi ý: Tương tự anđehit axetic).
Viết CTCT của sản phẩm sinh ra (HCOONH4). Nhận xét đặc điểm cấu tạo của nó?
Vậy HCOONH4 có PƯ tráng bạc tiếp khơng? Viết PTHH tổng của HCHO với phức bạc amoniac?
Từ đó cho biết tỉ lệ mol nHCHO : nAg?


II.


I. ĐỊNH NGHĨA, ĐỒNG ĐẲNG, LÝ
II. TÍNH CHẤT VẬT ĐỒNG PHÂN

1. Phản ứng cộng

a. Khơng hồn tồn

2. Phản ứng oxi hóa

Phản ứng tráng bạc

Nhận biết
-CHO

t0
HO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O  RCOONH4 + 2Ag +2NH4NO3
t0

HCHO +2AgNO3 + 3NH3 + H2O HCOONH4 + 2Ag + 2NH4NO3

nAg = 2.nandehit ⇔ R-CHO
??? ⇒ hoặc là HCHO, dư?
nAg = 4.nandehitNếu AgNO3/NH3 hoặc là R(CHO)2
t0

HCOONH4+2AgNO3+3NH3+H2O (NH4)2CO3 +2Ag+2NH4NO3
t0

HCHO+4AgNO3+ 6NH3+ 2H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3



×