Ơ
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CAO CẨM THI
VẤN ĐỀ PHỤ NỮ
TRONG TRƯỚC TÁC CỦA PHAN KHÔI
LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC
HÀ NỘI - 2013
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
CAO CẨM THI
VẤN ĐỀ PHỤ NỮ
TRONG TRƯỚC TÁC CỦA PHAN KHÔI
LUẬN VĂN THẠC SĨ VĂN HỌC
CHUYÊN NGÀNH: VĂN HỌC VIỆT NAM
MÃ SỐ : 60 22 34
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. TRẦN HẢI YẾN
HÀ NỘI - 2013
1
MỤC LỤC
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U 3
3
2. Lch s v 3
3. Phu 7
4. Mu 8
u 9
6. Ca lu 9
vit tt 9
NỘI DUNG 10
Chương 1. Xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX và vấn đề phụ nữ 10
1.1. Khi giới nữ trở thành một vấn đề xã hội 10
1.1.1. Ph n trong din thng 10
1.1.2. Ph n trong nhng chuyn bin lch si Vit
u th k XX 18
1.2. Phương tiện và phạm vi thể hiện quan điểm về phụ nữ 22
n truyn t v ph n 22
1.2.2 Phm vi th hin v ph n 26
1.3. Phan Khôi - những trải nghiệm tri thức 30
1.3.1. Nn tng hc vng c 30
1.3.2. Ho 34
Tiểu kết 37
Chương 2. Nhà báo Phan Khôi và vấn đề phụ nữ 39
2.1. Những vấn đề phụ nữ qua các bài báo của Phan Khôi 39
c chung: Nam n n 39
2.1.2. Ph n 41
2.1.3. Ph n i 52
2
2.2. Những tương tác và tranh luận của Phan Khôi với học giả đương
thời về vấn đề phụ nữ 61
2.2.1. Tranh lun v n nam n 62
2.2.2. Tranh lun v ph n 65
2.2.3. Tranh lun v ph n i 68
2.3. Nghệ thuật viết báo của Phan Khôi 74
lp lun 74
2.3.2. Phong
Tiểu kết 85
Chương 3. Tiểu thuyết Trở vỏ lửa ra và vấn đề phụ nữ 87
3.1. Vấn đề phụ nữ qua cốt truyện và nhân vật 87
3.1.1. Ct truyn 87
t 89
3.2. Đặc thù diễn ngôn của tác phẩm 97
3.2.1. Ngh thut 97
thut k chuyn 100
3.3. Giao thoa và khoảng cách giữa diễn đàn xã hội và diễn đàn nghệ
thuật 105
Tiểu kết 107
KẾT LUẬN 109
TÀI LIÊ
̣
U THAM KHA
̉
O 111
PHỤ LỤC 117
3
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Lí do chọn đề tài
Nhu th k XX, vii ch cai tr
ca th i trong i s i Vit
Nam. Nhng cng t do,
ng t n nam n
n) v ph n i
Vit Nam. c thc t t hc gi thc thi vi ch
nh m, Phan c lun gii v
ph n n ph n chim mt phn ln trong s nghip
cng trang vi nc
cng i.
n nay, nhi vi v ph n trong
bi cnh hiu th k XX vn mt
thVi v ca Phan
m quyn vi h th luo
c ng. a chn
Vấn đề phụ nữ trong trước tác của Phan Khôi. V i
vi
nhng lu
vn ph ni t
hu cun tiu thuyt Trở vỏ lửa ra n nhn din
t
ng ha ch thua.
2. Lịch sử vấn đề
4
n tt nghip: Đóng góp cho văn học của Phan Khôi
qua báo chí những năm 20- 30 của thế kỷ XX
lch s v y
ti nh v ph n trong di
sn ct s thi v
Nghiệp văn t Phan Khôi, hình ảnh
còn lại c u
m , i can dng v
i Vit Nam na u th k XX, c thvi s nhy
cc trc ca mng v quan yu ny ra trong
i sng. t b nh
buc c h i vi ph n t v ln ci Vit Nam nu
th k. ci
s u thuyt, chng h Tống Nho với phụ nữ in ra t
13/8/Một cái hại của chế độ đại gia đình: bà gia với nàng dâu in
ra 20/8/1931. i tin
t sc bt rc
i hoc li
giani ta nhn tht cu h
i, t s vic, c c T l
[33,28]. L - c v di sa
mt s n v i v gii n
nh
nim g hc, n quyG
lun Phan Khôi và Đạm Phương nữ sử, qua một bức thư và một bài báo, khi
cn m gig (qua cuu
n v v ph n PNTV), L
5
ci m gi
t v ca n t
v n quyn c ng 7-nh
m u, quyt liu S gp g, mt
i di b m
s, trong cun ca tun PNTV
tu trung ch y; ng thun v t v i sng
rt quan thii nt v
u mt trong quan nim sng, trong sinh ho
hi, h n mc c [49] i
t s cn vic
hc gi ng v n ph n
vc cho h thng,
chi
V viu v ph n n giao th
k ng Th
Dòng báo phụ nữ trước Cách mạng tháng 8 năm 1945
din gii v n i ca
n
to ra s u cng thi n
c n a v ca ph n i;
v n quy n; cuc sng sinh hot cng lp
ph n. Tip tc mt Phan Bội Châu với vấn đề phụ
nữ đầu thế kỷ XX cng Th u nhn thc ca Phan Bi
i v i ph n i. Qua i
nhng hc gi u n nhnh: Phan B
n tri kh cng ca
6
i ph n trong cuc vng giu th k
nhn th n v ph n [50].
Nhit c n v
n s vi v ph n u th k Nguyn Khoa Diu
i: Bà Đạm Phương và công tác giáo dục nữ giới Tạp chí Đồng
Khánh MTX - Hu - 1994; Th Thanh vi Đạm Phương - người rung tiếng
chuông đòi quyền sống của phụ nữ từ hồi đầu thế kỷ Đại Đoàn Kết, s
1998), n vi loVăn hóa
nghệ thuật; Cánh buồmm chung c cao nhng
n lc cc vn cuc sng cho ph
n, n v n hc, ng nghip, ng d c t
ch ph n t cuc sng t
V nh ph n
s, Phan Th Bt
u tranh cho n quyu th k
lun v n ph ni N
t Phan Thị Bạch Vân và tinh thần phụ nữnh
B ct tinh thn cho
mt trong nhng ho a ph n Nam K, th hi c
chuya thi v n
din li mt s tiu thuyGiám hồ nữ hiệp, Nữ anh tài, Kiếp hoa thảm
sử, Lâm Kiều Loan, cho thy s tin b c B
trong vic th hii ph n m ch trong
nghin.
u ca hc gi ph n thi k
ci p Essay into Vietnamese pasts (Nhng
u lun v Via Shawn Mc t Printing and
7
power: Vietnamese debates over women’s place in society, 1918-1934 (n
n lc tranh lun Vit Nam v v i ph n
i 1918- t s nhnh v nh
a cuc tranh lu Nữ giới chung PNTV v
i ph n i. David Marr vt The
1920s women’s right debates in Vietnam (
cuc tranh lun v n
quyn Vit Nam trong nhn Vietnamese tradition
on Trial 1920-1945 (Truyn thng Vi
th -1945)
cho rng: ngay t nh ph n
c tho lu
ci bt ca mt s t Nữ giới chung, PNTV hay
t chc Hi n s. C
u ch yu hai t Nữ giới chung PNTV.
Nh n ni
dung c Vấn đề phụ nữ trong trước tác của Phan Khôi
thc hi, ngui vit tn dng cho vic
n m nhn
th ph n
i.
3. Phạm vi nghiên cứu
Khoảng thời gian, tư liệu
trong khong thi gian t Dn
ph
do u L , c ra
t v ph n. Kh
8
tip t PNTV (1933, 1934); b
via PNTĐ (1933, 1934); Tràng An
a Sông Hương
Thực nghiệp dân báo (1933), Hà Nội báo (1936), Đông Dương tạp chí tục
bản (1937-1938), Thời vụ , Dư luận & 9/1938),
Tao đàn (1939) v ph
n (thc cht, t v ph
n).
, 77
. kt hu cun tiu thuyt Trở
vỏ lửa ra
1
m ng n quyn
Phạm vi vấn đề
Trong lu di sn phong
gii hn diu, khtrong
v ph n
quan nim, nhn thc
ca
4. Mục đích nghiên cứu
Vấn đề phụ nữ trong trước tác của Phan Khôi,
t
v i. Mc hin lun
din vin v ph n n giao
th ng thu nhi,
n
1
Trở vỏ lửa ra
9
chung c ph n
c.
5. Phương pháp nghiên cứu
Trong lui vi mt
v ng - a m c.
Bn nhiu v: Lch s
trong nhng m u. Bi vi vit vn
dng nhp c c s
c t
c th i vit s dng nhng thao
ng hp kt hi nhng quan nim
c v ph n quyn, v a ph n, gii
n i, l
thic bic
- ng thi c gng khu bi nhn din
nhng gii hn c.
6. Cấu trúc của luận văn
n M u, Kt lun , n
ca luc trin
Chương 1: Xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX và vấn đề phụ nữ
Chương 2: Nhà báo Phan Khôi và vấn đề phụ nữ
Chương 3: Tiểu thuyết Trở vỏ lửa ra và vấn đề phụ nữ
7. Các chữ viết tắt
NGC : N gii chung
PNTV: Ph n
PNTĐ: Ph n th
ĐPTB
TLVĐ: T ln
10
NỘI DUNG
Chương 1
Xã hội Việt Nam đầu thế kỷ XX và vấn đề phụ nữ
1.1. Khi giới nữ trở thành một vấn đề xã hội
1.1.1. Phụ nữ trong diễn ngôn truyền thống
Vic nm trong khu v
phong kin tn ti m n vng. Giai cp thng tr
phong ki d bin h ng Nho
c h chi phi nhn thc, , thit chp
ti. Vt nam quyn mnh m
m vi r-n th ch cht tt y
nam gii. m trong tay quyn quyt
n i phng, ph ng quan nim
t
pho ra s bng gi
Vi
Th nht, ph n b phc v cho
nam gii. Quan ninh ri si
ph n n ti mng
gn lin v,
k ng phu. Ph n b xi hng ti
quyc hay tham gia thi ct trong b
hay bong nhng v sThc t y xut
mt quan niy mit th ng T cho
11
r t d tin chi, tc bt tn, vin
chi t n tiy. H ta g
n, h T ng trng
nam khinh nt nam vit hu, thp n vi c,
ng, cha truyn con n
Th nh ph n phi gi
ph, xu i ph n
nh ph thuc tuyt xut qui
c mnh, ph n n phn ln nhng
ng nhng, con trai), theo tn trong
ng chi ph n n phi th tit th chng.
i c Minh Tâm Bửu Giám
ph ph hnh, t:
y chng li nng h li: s
rt nh, ch s li tiu rt lu li tii ph n thm
phi cht
2
. S bnh
ng th hin chi ph n gi t cho mt chng, trong
u vc b v i v
c con trai hoc tht xut (phm mt trong 7 t t,
cha m chng, lm li, trm cp, ghen t, bnh hi
Trong ch phong kin Vit Nam, lut H
luo v ch gia tc
ph quyn, th hit cung tn thc ch
n nht ca ch
2
- -
12
c ch giam cm n gii,
y v a h xu v kinh t,
c v
Th i ph n phi trau d
hu t hm: Ph c, ph dung, ph
nh kht khe v t ci ph
n
3
. Vic trau dt u ph n phi thc hin trong cuc sng
h c ch tinh thn
i ph nm thc ca h ng, t
c, t Thuy, t
c t
s n ci ph n. nh
ng th t tc ;
.
Gia huấn,
Nữ huấn vi mi n, thay th c
h ng.
có thể
3
13
làm lời khuyên răn được, làm châm ngôn cho bọn đàn bà con gái [51]
Cổ huấn nữ ca c
. Cổ huấn nữ ca
m ging gii chi tit, c th
mi v ph n cn nhn thc, ng x
n v th trng
hp chng may phi chu cng:
Kiên trinh hai chữ là đầu,
Đá trơ trơ vững, gương lầu lầu trong…
… Dẫu mà tuổi trẻ đầu xanh
Quyết lòng ở vậy, chẳng tình trăng hoa
Bướm ong đâu mặc người ta
Nước trong, trăng sáng mới là gái trinh…
Ph n c khuy vy th ch
p nht ca h c khc
gi t trinh. Quan nic rao ging ph cp b
phi mnh m s phn ci ph n qua nhiu th h.
i s n mc c c
h p dung mo ci ph n:
Ăn mặc chớ mỹ miều chải chuốt
Hình dung đừng ve vuốt ngắm trông
(Gia hun ca
4
)
Nguy
4
Gia huấn ca
Gia huấn ca
14
Sắc là giặc đam làm chi
Thuở trọng còn phòng có khi suy
Trụ mất quốc gia vì Đát Kỷ
Ngô lìa thiên hạ bởi Tây Thi
Bại tan gia thất đời từng thấy
Tổn hại tinh thần sự ích chi
Phu phụ đạo thường chăng được chớ
Nối tông họa phải một đôi khi
(Giới sắc)
-
con g
Truyền kỳ mạn lục
K
Truyện kỳ ngộ ở
Trại Tây)Từ Thức gặp tiênTruyện yêu quái ở
Xương GiangTruyện cây gạo) , Truyền kỳ mạn
lục
Truyện người nghĩa phụ ở Khoái ChâuTruyện Lệ
nương Truyện người con gái Nam Xương
15
,
Truyền kỳ mạn lục
. Tuy
, tr
-
a
Chinh phụ ngâm của Đặng Trần Côn
- Đoàn Thị Điểm, Cung oán ngâm khúc của Nguyễn
Gia Thiều,
trong Hoa tiên Sơ kính tân trang
16
ph
-
-
(Chinh phụ ngâm
Chinh phụ
ngâm
Ca quyên ghẹo, làm rơi nước mắt
Trống tiều khua, như rứt buồng gan
Võ vàng đổi khác dung nhan
Khuê ly mới biết tân toan dường này
Cung oán ngâm khúc ca Nguyn Gia Thiu li t
ng su thch ci cung phi. Trong khi din t c
ng th gii n hy hoi tu, b
t sng cung
tn, s c t gii vi ph n.
Trn
c th ca c quyn ni
bnh ki chung cnho [54].
ng v
i ph n i loa th ni
v ca gii nt v
trong (Bánh trôi nước; Con ốc nhồi; Quả mít); ca ngi tui tr
phn thc cĐề tranh tố nữ
17
n tng chi tit ca v ph n (Thiếu nữi ph n trong
ng cao th y bc
v bn chi s ph trong
c nghinh m s b
ca ch
Kẻ đắp chăn bông kẻ lạnh lùng,
Chém cha cái kiếp lấy chồng chung
(Làm lẽ)
Truyện Kiều ca Nguynh cao v
c ph phn i ph n
bing cho s nh
ca ch nam quyn. Kinh dn, ch n va
n khuya my ca Ki
thy bi n m ta ca l
y h thi ca Nguyn Du, nhi
Truyện Kiều t cu n nhng thp k
u ca th k XX, Truyện Kiều vn b nhho cuvc
ng tin b (Nguy, T
c K) . H ch yu dp lun c
u: Th nhi
Kim Tr n
ti gi ly tch suy chn
nhp. ng tin bt thi ca Nguy
c bia mt
i ph n.
18
y, t nh m c ng, Nguy
Nguyn D, n nh k XVIII, XIX vnh cao Truyện
Kiều c tich s c v s c quyn s
quyn hi ph n. T vic b khinh mi gii
i ca v sc v quyn
c hmc dit s bin chuyn
trong vic
tip cn n quyn i.
1.1.2. Phụ nữ trong những chuyển biến lịch sử, văn hóa, xã hội Việt
Nam đầu thế kỷ XX
u th k XX, thp ty mai
a
, to ra nhng bii to ln trong tt c
vc: kinh ti.
Nn kinh t c sn xun
p vi ch a. Ph n mu
cung sn xui.
ng mu khoa h
ngh thut t t
n tnh l
duy duy cm ci Vit. Nhng n np, k i sng
ca m mt
ng ca th gi
phu Vit Nam my. Nhng ca t
c Nht Bn, Trung Quc, c
ch o ra nhng thc nh cho h. Nhc vn
Trung Hoa t
Trinh, Trc K lc t vt
b, t ph ng ti mt cu
19
sc ng mnh m rng khp ba mi
u th k t cuc vng gic v m -
h ng. n
i mu v i ph n.
Mt trong nhng h qu to ln c
y s Vi xut
hin nhng tng lp mi ci, vi li s
i mt lu
ng t s n.
u th k t x t
: ng Nam - ng,
t c , h
tr p trung din ra cuu tranh quyt lit v
i sng v v n nam n ng
ca gii n.
i s ln, tng lp ph n
o v
c sn xun ch phn ph n ti
gm ti c
h c (dy hc, vit
n d
t li quan trng vi s
tii nhp vu th k i cho
ph n t cp cn nhng v n quyn
n. Nhiu ph n p cu
u trong vic c i n ng vit
20
n thuyt, l i ph n, t ch
thi s
Nguyt Anh, Hunh Th BNguyc Nhun, Nguyn
Th
t s i Viu th k
vic m sinh
5
. L n Vit
v sinh mi tun c h t s gi n
nh ca Học chính Tổng quy Ting
c hc ph cp cho ho cng
n hng ti mng mt n
ng gia hai gii. Ph n i m chng t bn
. H c cng c m tin v kh c lc
kha git tng lp n
hc chu ng ci li sng mc vi quan
c truyn thng xut hin. Nhiu v v li sng, phong tc,
tn gii n u
phi i.
quyph n
u
6
5
uan m
6
Thc trng ph n b c nhiu nt phong
ng khu th k XX, cuu tranh ca h c nhC
v M, ph n M p Hi quyn ph n chi hi ln
c M phn quyn bu c ng c
ca ph n. c chin tranh th gii th nht,lt, ph n mt s
21
lun Vit Nam, tng lc mnh m cho gii n. u t
n vu ni ti,
c th c c v v ph n. Cng gii
a ph n th gi n Vit Nam thc nhn v ng
cý thức rằng họ là một nhóm người trong xã hội với các nỗi bất
bình và yêu cầu riêng”. C chc ph n Phụ nữ giải phóng, Hội nữ
quyền, Nữ công học hội c t chc nhi
ca mng ph n, khuy n c
i
7
nh ca Trn Thi
trong Vấn đề phụ nữ ở Việt Nam n nay mi vii.
Ph n n b na, ch em cn phi bii
xanh. Lu i kh n nh
t Vi n t v r].
Khi
i th phi ph n
n. mu tt yu ca thu
th k XX, Vi quy n u tr
ng khu hing, ph bin rng khi
Vi n xut hi ph n i
, v ph n c chuy
Phch, c quy i.
quyn Nht, Trung Quc, ng din
bi th i nhng i ph n n
vn b i ch ng cc ra kh y cuc sng mi
gn vi quyn li, quc gia. Cuu tranh ca ph n Nht B
n quyn tuyn c ca ph nc Trung Qu
nh ng nam n c kinh t, thi c
n th gin mnh m n vip Hi ngh ph n th
gii s tham d ca ph n ph n
i hi ph n chc t Laho,
cn vit ph n ng nam n, chng ch
c tr cm, thai sn, bo v o v
7
Nữ công học hội s khng hot
u qut t chc ph n t
c nghip cho ph n Vit Nam.
22
i hia m c thuc
v tng.
1.2. Phương tiện và phạm vi thể hiện quan điểm về phụ nữ
1.2.1. Phương tiện truyền tải thông tin về vấn đề phụ nữ
Xu nhu cu cai tr, sinh ho
thuu thc tin cm cu ni
gii b chinh phi ngh t
ng xut bn, th t Nam.
c. Nm
trong chivi my lui ng c
hc ng c tri mt hing mi
m, m ci si Vit
Nam. n hu hi c Vit
Nam thc hi ng, dch thut, truyng
T quy
ph n gii n ti rc thc t
gii n t v hi bo hc gi y
nhng cuc tho lun th hin s m v ph n t
ng ca gii n so vi din thng. Ph n tr t vn
ni bc c- mt
i hii
u th k ng mnh m n cuu tranh cho ng
gii. i gn i th k i c truyn Vi
th t dit xui v n
ph n c luc di
23
Bu t s -5-1907, Đăng cổ tùng báo t mc
mNhời đàn bà b cn nhng v v ph n, do Nguyn
t vo Th Loan. Sau khi Đăng cổ tùng báo b
bn do nhng nhy c Đông Dương tạp chí
1913-1914) Trung Bắc tân văn -1916) mc Nhời đàn
bà li xut hin, ch yu vn do Nguy
Th n Th Bng.
T sau chin tranh Th gii Th nh quyn ca
ph n n mnh m c
tho luu ht s vn
ph n, ho n Khai hóa Nhật Báo
mc Văn nữ giới, Phụ nữ diễn đàn; Hữu thanh tạp chí c Văn thơ đàn
bà Gương nữ giới; Thần chung c Lời bạn gái; ĐPTB c
Văn nữ giới Lời đàn bà; Hà Thành ngọ báo c Tiếng oanhVăn
minh Tiếng dân c Phụ nữ diễn đàn; Công luận c Lời bạn
gái
c bit, vic xut bNữ giới chung u s khi
u ca mt v n gii. T
vi s i ca t n th n
nht: PNTV
8
n c xut b
8
PNTV c Nhu nh v
p ba mi loi tu t Nam V ,
PNTV gi ng t, ch th
xem T quo lun nhng v
quan h ca qui. T ng cp tin, khi quyt nhiu v
ba n gii by gi ng mi; c ng cho vic c
tc, np s i Vit Nam hii; ph
n vi quc s