ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
*
ĐỖ THỊ THẮM
QUAN HỆ THƯƠNG MẠI
TRUNG QUỐC – ASEAN TỪ KHI
TRUNG QUỐC GIA NHẬP WTO ĐẾN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHÂU Á HỌC
Hà Nội – 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NÔI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
ĐỖ THỊ THẮM
QUAN HỆ THƯƠNG MẠI
TRUNG QUỐC - ASEAN TỪ KHI
TRUNG QUỐC GIA NHẬP WTO ĐẾN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH : CHÂU Á HỌC
MÃ SỐ : 60 31 50
Người hướng dẫn: TS. NGUYỄN ĐÌNH LIÊM
Hµ Néi - 2011
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU
5
1. Lý do chọn đề tài
5
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
6
3. Cách tiếp cận
10
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
10
5. Phương pháp nghiên cứu và nguồn tư liệu
10
6. Bố cục đề tài
11
CHƯƠNG1: TRUNG QUỐC GIA NHẬP WTO, THỜI CƠ VÀ THÁCH THỨC
ĐỐI VỚI THƯƠNG MẠI CÁC NƯỚC ASEAN
12
1.1. Các mốc đánh dấu quan hệ Trung Quốc - ASEAN
trước khi Trung Quốc gia nhập WTO
12
1.2. Trung Quốc gia nhập WTO, thời cơ cho thương mại ASEAN
14
1.2.1. Trung Quốc gia nhập WTO mang đến cho các nước ASEAN
một thị trường rộng lớn
14
1.2.2. Trung Quốc gia nhập WTO tác động lớn đến kết cấu kinh tế của các
nước ASEAN, đồng thời khiến cho các nền kinh tế này có hiệu quả hơn
15
1.3. Trung Quốc gia nhập WTO, thách thức đối với thương mại các
nước ASEAN
17
1.3.1. Giảm thị phần xuất khẩu trên trường quốc tế
17
1.3.2. Gia tăng cạnh tranh với nội địa các nước ASEAN
19
1.3.3. Cạnh tranh trong việc thu hút FDI hướng đến xuất khẩu
20
CHƯƠNG 2: QUAN HỆ THƯƠNG MẠI TRUNG QUỐC - ASEAN
TỪ KHI TRUNG QUỐC GIA NHẬP WTO ĐẾN NAY
22
2.1. Các chương trình hợp tác
22
2.1.1. Hiệp định khung hợp tác toàn diện -
Khu mậu dịch tự do Trung Quốc - ASEAN
22
2.1.1.1. Chương trình thu hoạch sớm
30
2.1.1.2. Hiệp định rau quả Trung Quốc - Thái Lan
36
2
2.1.1.3. Hiệp định thương mại hàng hóa
39
2.1.1.4. Hiệp định thương mại dịch vụ
45
2.1.1.5. Hiệp định thương mại đầu tư
47
2.1.2. Tổ chức các hội chợ triển lãm Trung Quốc – ASEAN thường niên
49
2.2. Những kết quả đạt được
52
2.2.1. Kim ngạch xuất nhập khẩu
52
2.2.2. Quy mô buôn bán hai bên
56
2.2.3. Cơ cấu hàng hóa hai bên
57
2.3. Những vấn đề tồn tại
62
CHƯƠNG 3: TRIỂN VỌNG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI
TRUNG QUỐC - ASEAN VÀ LIÊN HỆ VIỆT NAM
66
3.1. Các biện pháp thúc đẩy quan hệ thương mại Trung Quốc - ASEAN
66
3.1.1. T ăng cường sự tin cậy lẫn nhau
66
3.1.2. Thúc đẩy chuyên môn hoá những mặt hàng thuộc lợi thế của mỗi nước
66
3.1.3. Khai thác và phát huy khả năng bổ sung lẫn nhau trong một số
ngành kinh tế của hai bên
67
3.1.4. Tìm kiếm những thị trường ngách trong thị trường của nhau và
phát triển những ngành kinh tế đáp ứng thị trường ngách đó.
68
3.1.5. Giải quyết tranh chấp biên giới lãnh thổ, chủ quyền lãnh thổ
69
3.2. Triển vọng quan hệ thương mại Trung Quốc - ASEAN
70
3.3. Cơ hội và thách thức đối với thương mại Việt Nam trong bối
cảnh quan hệ thương mại Trung Quốc - ASEAN
73
3.3.1. Những cơ hội đối với thương mại Việt Nam
73
3.3.2. Những thách thức đối với thương mại Việt Nam
76
3.3.3. Kim ngạch xuất nhập khẩuViệt Nam với ASEAN và Trung Quốc
79
3.3.4. Các doanh nghiệp Việt Nam cần làm gì để hội nhập
82
KẾT LUẬN
86
TÀI LIỆU THAM KHẢO
91
PHỤ LỤC
96
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trung Qu c ASEAN là láng ging gn
ch s i. T nha th k
n khi chính thc thit lp quan h
.
Trong quan h kinh t, Trung Quc cn ASEAN và
n Trung Quc. Sau khi là thành viên WTO,
Trung Qu ng quan h i v c
ASEAN, si, b sung và ban hành nhi
qun lý xut nhp khu mi cho phù hp vnh ca WTO;
ng thi Trung Quc
ng ngay lp t i hu quc MFN v thu
quan theo chun mc WTO mà Trung Qu
vi va là thách thc ASEAN trong tin
trình hi nhp, phát trin. Trung Quc gia nhp WTO s có
nh ng tích cc và tiêu c i v i các
c ASEAN.
Hii toàn cm: châu
Âu khng hong n i
chin không th tr ng kinh t, kinh t M
c hng thi M chuyn trng
tâm ngoi giao t -
i dy, tr m nóng
ca kinh t th gii, Trung Quy nhanh t và
2
m rng không gian hp tác kinh t - i vi các quc
tranh th t ci tác và nâng cao v
th kinh t i ca mình trong khu vc. Các nhà lãnh
o Trung Quu ln khnh s ng h ca h i
vi các n lc làm sâu si nhp khu vc ca ASEAN.
u kin t Trung Quc ASEAN xích
li gc bit là trong hp tác kinh t - i.
Trong bi c c Trung Quc và ASEAN
thành lp Khu vc mu dch t do ASEAN - Trung Quc nhm
a hai bên và to thun li cho
các mi quan h khác gia Trung Quc và các thành viên
ASEAN trong nhi, s to ra "vùng ni kinh t mi"
y kinh t châu Á và kinh t th gii phc hi và phát
trin. T i Trung Quc - c
sang trang s m
Vì nh tài nghiên cu "Quan
hệ thương mại Trung Quốc - ASEAN từ khi Trung Quốc gia
nhập WTO đến nay".
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
Nghiên cu v quan h i ASEAN - Trung Quc
dn tr tài hp di vi các hc gi trong và ngoài
c.
Vic Trung Quc gia nhp WTO có ng rt ln
cc din th gi c bit, vic Trung Quc ký kt Hi nh
khung hp tác kinh t toàn din tin ti thành lp Khu vc
mi t do v chú ý co hc
3
gi Vit Nam, Trung Quc. Nhiu hc gi
nhng bài vit nghiên c c Trung Quc gia nhp
WTO và tình hình quan h i Trung Quc - ASEAN t
khi Trung Quc gia nhp WTO.
Nhìn chung, các tác gi i và
thách thc cc ASEAN sau khi Trung Quc gia nhp
WTO, và tình hình quan h i gia Trung Quc và
ASEANc bit k t khi Khu vc mu dch t do ASEAN -
Trung Qu c thành lp, i gia Trung
Quc - ASEAN có tính b ng th
cnh tranh gay gt. Vì vi va là thách thc
c ASEAN.
3. Cách tiếp cận
t quan h mi Trung Quc ASEAN trong bi
cnh chung ca nn kinh t th gii tip cn. T
lutp trung phân tích ng ca Trung Quc sau khi
gia nhp WTO ti quan h i Trung Quc ASEAN
và mi quan h i Trung Quc ng thi
phân tích v i Vit Nam trong bi cnh quan h
i Trung Quc - ASEAN.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
ng và phm vi nghiên cu chính ca Lu
tình hình quan h i gia Trung Qu c
ASEAN t khi Trung Quc gia nhn nay
5. Phương pháp nghiên cứu và nguồn tư liệu
- Lu ng kê, so
sánh, quy np, din dch, phân tích và tng hu.
4
- Nguu Luo là các n chính
thng, các Hinh, các nghiên cc công b
trong sách, báo, tp chí, các trang web, v.v c c
ASEAN, Trung Quc và nhic khác.
6. Bố cục đề tài
Ngoài phn m u, kt lun, tài liu tham kho, ni dung
chính ca lu
c gia nhp WTO, th
thi vc ASEAN.
i Trung Quc ASEAN t
khi Trung Quc gia nhp WTn nay.
n vng quan h i Trung Quc
ASEAN và liên h Vit Nam.
CHƯƠNG 1
TRUNG QUỐC GIA NHẬP WTO, THỜI CƠ VÀ
THÁCH THỨC ĐỐI VỚI THƯƠNG MẠI CÁC
NƯỚC ASEAN
1. Các mốc đánh dấu quan hệ Trung Quốc - ASEAN
trước khi Trung Quốc gia nhập WTO.
-
.
1993 -
t hung.
5
Nhng mc lch s trên làm nn tng cho s phát trin các
mi quan h Trung Quc -
quan h quan h chính tr c
cng c ng, quan h c phát
trin.
2. Trung Quốc gia nhập WTO, thời cơ cho thương mại
các nước ASEAN
2.1. Trung Quốc gia nhập WTO mang đến cho các nước
ASEAN một thị trường rộng lớn.
Th nht, Theo tho thun sau khi gia nhp WTO, xut
khu cc ASEAN và vùng lãnh th và Trung Quc s
ng 10% m
Th hai, Trung Quc gia nhp WTO m ri cho
c ASEAN gia nhi dch v ca
Trung Quc.
2.2. Sau khi gia nhập WTO, sự phát triển nhanh chóng của
nền kinh tế Trung Quốc sẽ tác động lớn đến kết cấu kinh tế của các
nước ASEAN, khiến cho các nền kinh tế này có hiệu quả hơn.
Th nht, sau khi gia nhp t ch i th gii
WTO, kinh t Trung Quc phát trin vi t cao s sn sinh
ra nhu cu to li vi các sn phm ca ASEAN
t khc này.
Th hai, sau khi gia nhp WTO, cùng vi s m rng
p, Trung Quc s thc hi
ASEAN, m rng ngành ngh.
Th ba, th ng m ri và thu nhp ca
Trung Qu i dch v c
ASEAN phát trin.
6
3. Trung Quốc gia nhậpWTO, thách thức với thương
mại các nước ASEAN
3.1. Giảm thị phần xuất khẩu trên trường quốc tế
Trung Quc gia nhp t khu vào th
ng th gii, s hn ch kh t khu ca mt s c
u xut khu ging vi Trung Quc
b c kém phát triu
mt hàng và th ng xut khu ging vi Trung Quc, ch yu là
ngành hàng dt may, thêu ren trên các th ng quan tr
M, Nht Bn, châu Âu.
Mt khác, sc mnh công nghip ca Trung Qung
phát trii cao
3.2. Gia tăng cạnh tranh với nội địa các nước ASEAN.
Bên cnh vic có li v giá nhp khu linh ph kin sn
xut do vic Trung Quc gim giá xut khc ASEAN
còn chu nhi ng t vic Trung Quc xut khu ngày
càng nhii vi
các doanh nghip nc ASEAN.
Vi vic gia nhp WTO, Trung Qu
lc ca th ng chính nhc ASEAN
trong nhi vóc, qun áo, giày dép, dng c l
hành, dng c du l n gia dc
và các loi máy móc khác, b phn t, linh kin t,
v.v
7
3.3. Cạnh tranh trong việc thu hút FDI hướng đến xuất khẩu
Trung Quc, mt phn không nh ng vào th
ng nng vào xut khn và do
là áp lc mi vi ASEAN.
vy, có th thy Trung Quc gia nhp t ch
mi th gii WTO có lt ra
nhiu thách thc ASEAN phi có chic hp lý
khi quan h buôn bán vi Trung Quc.
CHƯƠNG 2
QUAN HỆ THƯƠNG MẠI TRUNG QUỐC - ASEAN
TỪ KHI TRUNG QUỐC GIA NHẬP WTO ĐẾN NAY
1. Các chương trình hợp tác
1.1. Hiệp định khung hợp tác kinh tế toàn diện
Khu mậu dịch tự do ASEAN - Trung Quốc.
T nh án tích cc ca Trung Quc và s n lc
ca hai bên, Trung Qu
- ASEAN" (gi tt là Hinh khung),
- Trung
Qu
- Trung Quc (ACFTA).
t bng chng ca s hp tác v kinh t - i
gia Trung Quc - ASEAN. Vic ký Hinh khung chính là
mt k hoch toàn di xây dng Khu vc mu
dch t do ASEAN - Trung Quc.
Các nhà nghiên cu cho rng Trung Qu
án FTA vi ASEAN là do: Th nht, Trung Quc mu
ng quan h v c ASEAN. Th hai, Trung Quc
8
mun thc v m a t Trung Qu i vi
ASEAN. Th ba, ASEAN có tm quan trng không ch
nhp khu hàng hóa ca Trung Qup
du m t cho Trung Quc.(8)
K ASEAN - Trung Quc
(9)
mu dch t
.
1.1.1. ch sm (EHP)
ra ngay trong Hinh khung nhm cung
cp mt công c trin khai ngay ACFTA. C
trình Thu hoch sm là mt quan t ra
nhm thc hin sm các li ích c quan trong
khuôn kh Khu vc mu dch t do ASEAN - Trung Quc trên
li.
phát trin kinh t cc ASEAN
khác nhau, lch trình gim và loi b thu quan thu
trình Thu hoch Sm là:
- i vi Trung Qu
trình Thu hoch sc thc hi,
vic ct gim thu s bu t
hoàn thành không muc thu
sut vào th
9
- i vc thành viên mi ca ASEAN (CLMV)
thi gian ct gim thu s chm i cách thc ct gim thu
linh ho
- Vit Nam b u thc hin ct gim thu t ngày 1
Tng s m i 500 mt
hàng. Các sn phm nm trong din ca EHP s c phân thành
3 lo gim và loi b thu theo thi gian bic tho
thun .
1.1.2. Hinh rau qu Trung Quc - Thái Lan
Trong khuôn kh phn 1 ca l trình thc hin t do
i hàng hoá ASEAN - Trung Qu003,
Thái Lan và Trung quc ký kt m ch
sm v các mt hàng rau, qu và mt s lo
ngay t sut áp dng 188 mt hàng
rau, qu và ht xut, nhp khu gia hai quc ct gim
xung ch sm trong nông nghip
Thái Lan - Trung Qu u tiên gia Trung Quc và mt
thành viên ca Hip hi ASEAN.
1.1.3. Hii hàng hóa
nh i Hàng
hoá ASEAN - Trung Qu c ký kt và có hiu lc t
c tin quan trng tht
cht mi quan h hp tác kinh t ASEAN - Trung Quc
u hin thc hoá mc tiêu co nêu ti Hip
nh khung v hp tác kinh t toàn din ASEAN - Trung Quc
2002.
10
N n nht ca Hi i hàng
hoá ASEAN - Trung Quc là các l trình ct gim thu quan ca
ASEAN và Trung Quc và nguyên t
nhóm hàng hoá ch yu có l trình ct gim thu khác nhau là
Nhóm các hàng hoá ct gim thu ng (NT) và Nhóm
các hàng hoá nhy cm (SEL).
Hii hàng hóa m ng cho hai bên
tip tc tho lu n thng nht nhiu ni dung hp tác
quan trng khác v i dch v, khu v
- Trung Quc.
1.1.4. Hii dch v
Hinh v mu dch trong dch v c các B
ng kinh t ASEAN và B ng Ngoi giao Trung quc ký
tháng 1/ 2007 và có hiu lc t tháng 7/ 2007.
M :
Mt là, phát trin dch v trong khu vc.
Hai làc bit
trong nh c cam kt, bao gm: dch v v
ch v liên quan ti máy tính và bng sn;
dch v xây dng và các dch v liên quan v k thut; dch v
du lch và dch v giaó dc; dch v vin thông; dch v liên
quan ti y t và xã hi; dch v sáng t
thao;dch v v ng; dch v v ng.
"Hii dch vu dch
t do Trung Quc- ASEAN chính thc có hiu lc k t tháng
7/2007, s tu kin cho Trung Quc ASEAN
có nhi i hp tác m c vn chuyn,
thông tin, tin t, du lch
11
1.1.5. Hi
Hi - Trung quc
ký ngày 15 2009.
Ma Hinh
ch do, thun li, minh bch và có tính cnh tranh v c hai
phía thông qua :
- T do hóa dnh ch a mi bên.
- To u kin thun la mi bên.
- Khuyp tác v
các v
- Ci thin s minh bch ca các nguyên tc thun li cho
- Cung cp s bo v
Vic ký hinh trên, cùng vi nhng tha thu
mc ký kt gia ASEAN và Trung Quc v hàng hóa và
dch v t ti ng v Khu vc mu
dch t do ASEAN- Trung Quc.
y, vi vic ký 3 Hinh: Hii
hàng hóa, Hii dch v và Hi
m các
công c xúc tin xây dng ACFTA. Mt khu vc
mu dch t do ASEAN Trung Quc toàn din bao gm hàng
hoá, dch v n hình thành, m ra cho doanh
nghip hai bên nhi và thách thc mi.
1.2. Tổ chức các hội chợ triển lãm Trung Quốc - ASEAN
thường niên
--
-
12
-
- -
- ASEAN.
Cho ti nay, 7 k Hi ch ASEAN - Trung qu
c t chng niên ti Nam Ninh.
Các k hi ch trin lãm ASEAN-Trung Qung lc
trong vii, hp tác kinh t
2. Những kết quả đạt được
Bng nhng n lc không ngng ca c hai bên, quan h
i Trung Quc - ASEAN cho t c
nhng kt qu rt kh quan
2.1. Kim ngạch xuất nhập khẩu
Vi nhiu rào ci b d b
ng thông thoáng cho ho
gia ASEAN và Trung Quo
,
i hai chiu gia hai bên b u có s rt
n.
, góp phn
.
13
Biểu đồ 2.1: T trng xut nhp khu gia Trung Quc và ASEAN trong tng kim ngch xut nhp
khu ca Trung Qu: triu USD)
Ngun: Tính theo s liu ca Tng cc Hi quan Trung Quc
221.81
232.29
311.97
473.27
629.78
749.99
895.26
1083.69
1,169.74
1,067.14
1,545.69
173.41
183.85
235.68
309.25
429.02
553.71
713.14
941.39
1,141.42
1,062.97
1,382.07
48.44
48.4
76.29
164.01
200.76
196.28
182.12
142.3
28.32
4.17
163.62
0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Nhap sieu
Nhap khau
Xuat khau
14
Biểu đồ 2.2: T trng xut nhp khu Trung Quc vi
tc ASEAN trong t
13.44%
0.37%
32.61%
10.48%
15.99%
21.48%
4.52%
0.62%
0.06%
0.43%
Brunei
Myanmar
Campuchia
Indonesia
Lào
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
23.40%
16.72%
8.35%
2.52%
0.27
%
0.98
%
14.29%
15.90%
0.35%
17.22%
Brunei
Myanmar
Campuchia
Indonesia
Lào
Malaysia
Philippin
Singapore
Thái Lan
Việt Nam
15
Ngun: Tính theo S liu thng kê Tng cc Hi quan Trung
Quc
--
16.3
(24)
Trung Quc xuc ASEAN vi tng giá tr t 138 t
207 tri% so vt
khu sang Trung Quc vi tng giá tr 154 t 569 tri
c tip tc nhp siêu so vi
ASEAN. (Bi
.
Bi 2.2 cho thy t trng xut nhp khu ca Trung
Quc v c Brunei, myanma, Campuchia và Lào ch
chim khong 3% trong tng tr giá xut nhp khu ca Trung
Quc vào ASEAN. Malaysia, Singapo, Thái Lan v i
u ca Trung Quc khu vc này, chim trên 70%
nhp khu ca Trung Quc t ASEAN và 55% trong tng giá
tr xut khu sang ASEAN. Vi Vit Nam, quan h i
vi Trung Quc ci thin t sau khi Trung Quc gia nhp
ng nhp siêu t Trung Quc vn rt cao.
t Nam nhp khu t Trung Quc 231.14 triu
xut khc
này 69.8 triu USD, nhp siêu 161.34 triu USD.
Nhng s liu trên chng t kim ngi gia
Trung Qu t khi Trung
16
Quc gia nhp n nay. Nó khnh quan h
m
2.2. Quy mô buôn bán hai bên
i gia Trung Quc và
ASEAN ch chim t l 5.9% trong tng quy mô ngo
ca Trung Quc. T ng quy mô
ngoa Trung Qu 135.7 t USD lên 1,422.1
t, t l i Trung Quc - ASEAN chim 9.2%
c ngoài ca Trung Quc.
do ng ca khng hong kinh t toàn
cu, kim ngch xut nhp khm 7.8% so vi
u dch t do
ASEAN - Trung Quc chính thc tin thì kim
ng i hai bên l 37.5% so vi
c khi
Trung Quc gia nhp WTO, chng t quan h i hai
bên phát trin nhanh chóng k t khi Trung Quc gia nhpWTO,
c bit sau khi khu mu d i t do hoàn thành.
ng v trí th 3 trong s i ln
nht ca Trung Quc.
2.3. Cơ cấu hàng hóa hai bên
S phát trin nhanh chóng ca quan h i gia
Trung Qu i trong cu trúc
i hàng hoá. T tr cp không ngng
gim xung, sn phn thong và
linh kin, máy tính và ph ki n tr ng lc
quan tr
17
So v u hàng hóa xut khu ca ASEAN sang
Trung Quu hàng hóa ca Trung Qu
dng loc ASEAN có
khí hu nhii nên các loi
gng, du cu xanh, các loi d và là
nhng sn phm nhp khu ch yu ca Trung Quc t th
c ASEAN li nhp khu t
Trung Quc mng ln du, than, kim loi. khoáng sn phi
kim, bông, qu khô, trà
D kin trong nhi, các mt hàng dt may, máy
móc và thit b n t vn chim t tru xut
khu ca c ASEAN và Trung Quc sang th ng ca nhau.
3.3. Những vấn đề tồn tại
Th nht, quan h phát trin không cân bng gia Trung
Quc vi tc thành viên ASEAN.
Th hai, sau khi Trung Quc gia nhp WTO, kinh t Trung
Quc phát trio ra nhic
n s cnh tranh quyt lit v th
n vn quc t.
Th ba, trong vic thc hi i
gia Trung Quc - ASEAN, rt nhiu doanh nghi i
d n xu chng minh xut khu.
Th , Tình trng thiu hiu bit v th ng ca nhau.
Th , tình trng hàng lu Trung Quc xut hin tràn
n các nn kinh t ASEAN.
Th sáu, V tranh chp biên gii lãnh thc bit là
tranh chp trên bi, cn tr quan h .
18
CHƯƠNG 3
TRIỂN VỌNG QUAN HỆ THƯƠNG MẠI
TRUNG QUỐC - ASEAN VÀ LIÊN HỆ VIỆT NAM
1. Một số biện pháp thúc đẩy quan hệ thương mại
ASEAN - Trung Quốc
1.1. Tăng cường sự tin cậy lẫn nhau
1.2. Thúc đẩy chuyên môn hóa những mặt hàng thuộc lợi thế
của mỗi nước
1.3.Khai thác và phát huy khả năng bổ sung lẫn nhau
trong một số ngành kinh tế của hai bên
1.4.Tìm kiếm những thị trường ngách trong thị trường
của nhau và phát triển những ngành kinh tế đáp ứng thị
trường ngách đó
1.5.Giải quyết tranh chấp biên giới, chủ quyền lãnh thổ
2. Triển vọng hợp tác thương mại Trung Quốc-
ASEAN
t lp quan h i thoi, kim ng
mi ASEAN - Trung Qu n 29 ln, t mc 7.9 t
7 t c tr
i ln nht ca ASEAN trong khi ASEAN
t Nht Bn tr i ln th ba ca
Trung Quc
.
ASEAN và Trung Qu lng ti
mt ACFTA hoàn thii cnh các quc
gia trong khu v c chun b thành lp Cng
ng kinh t 15. Mt trong nhng ni dung
hp tác quan trng nht gia ASEAN vi Trung Quc là không
19
ngng m rc hp tác và m ra th ng rng ln
u này cho thy nhng trin vng trong quan h hp
i gia ASEAN và Trung Quc hoàn t
s. V tng th, quan h hp tác kinh t i gia Trung
Quc v i vng chc,
có trin vng tip tc phát trin nhanh.
c chun b thành lp
C, si k
hoch. Mc tiêu thành lp cng ASEAN da trên 3 tr ct:
Cng an ninh ASEAN (ASC), Cng kinh t ASEAN
(AEC), C- xã hi ASEAN (ASCC). nht
c nh, hòa bình và th C ng
kinh t ASEAN nh ng kh nh tranh ca
ASEAN, ci thip khong cách phát
trin gic thành viên ca ASEAN và hi nh
vào kinh t khu vc. Xây dng cng ASEAN s y
hchung và to ly cho quan h ASEAN -
Trung Quc nói riêng. Cng kinh t ASEAN không ch
to thun li cho vic hin thc hóa ACFTA mà còn m ra kh
t ni kinh t gia ASEAN và Trung Qu
c xây dc cnh tranh kinh t ca
các thành viên ASEAN s c nâng cao, Trung Quc s phi
cnh tranh gay gi hàng hóa ASEAN th ng trong
c và các th ng thi
cho các doanh nghip Trung Quc m rng th phn th
t
20
Quc và c ASEAN yên tâm v ci Hoa
Nam Á. Vi khong 20 tring và làm
là l ng quan trng trong quan h
ASEAN - Trung Quc. Khi ASEAN tr thành mt kh
bc, mâu thun gi i b i Hoa c
này có th gin Kiu hi t Trung
Quc gi vng, vii Hoa vi các
i tác khu vc này s i nhng n lc và quyt
tâm cao c c ASEAN và s ng h mnh m ca
Trung Quc trong vic xúc tin nhanh vic thành lp cng
ASEAN, hp tác ASEAN - Trung Quc nói chung và hp tác
i nói riêng nhnh s c thành qu a.
Mt khác, ASEAN và Trung Quc l lc
ng ti mt ACFTA hoàn thi
Cùng vi s hình thành Cng ASEAN chng t ASEAN
và Trung Quc không ngng m rc h
m ra th ng rng lu này cho thy nhng
trin vng trong quan h hi gia ASEAN và
Trung Qu.
3. Cơ hội và thách thức đối với thương mại Việt Nam
trong bối cảnh quan hệ thương mại ASEAN - Trung Quốc
3.1. Những cơ hội đối với thương mại Việt Nam
Th nht, To ci cho Vit Nam m rng th ng
xut nhp khu hàng hóa, dch v, y phát tri
mi.
21
Th hai, tham gia vào ACFTA, hàng hóa Vit Nam vào
Khu vc mu dch t c bit là vào Trung Quc s có tính
c.
Th ba, Ty hoi vi Vit Nam, to
u kic ta phát trin.
Th , Ti cho Vit Nam tip thu khoa hc công
ngh mi, c sn xuc cnh tranh ca
hàng hóa.
3.2. Những thách thức đối với thương mại Việt Nam
Mt là ng cách trong phát trin
kinh t i gia Vi c trong khu
vc ngày càng ln.
Hai là, Sc cnh tranh ca hàng hóa, dch v và h thng
t chc qun lý kinh doanh còn yu kém.
Ba là, H thng chính sách qun lý kinh t - i
Vit Nam nh và thing b.
Bn là cán b kinh doanh và tm nhìn
cán b qun lý còn nhiu hn ch.