1
___________________________
,
:
- 2014
2
____________________________
PGS.
- 2014
3
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu khoa học của
riêng tôi dưới sự hướng dẫn của PGS .TS Đặng Xuân Kháng .
Các số liệu, tài liệu nêu ra và trích dẫn trong luận văn là trung
thực. Kết qua
̉
nghiên cứu của luận văn không tr ùng với các
công trình khác.
4
NGVH
NGKT
NGCT
NGNN
NGND
VHVN
NG
VH
BNG
,
BVHTTDL
TTNG
NGVN
5
Trang
1.
1
3
6
4. ,
6
5.
7
7
8
9
9
9
12
13
15
15
16
16
18
1.3
19
1.3.1 ,
19
1.3.2.
,
23
1.3.3.
-
30
1.3.4
34
6
42
39
39
47
2.2.
,
50
50
57
60
2.2.4.
61
63
68
2.3.
72
72
73
78
80
83
85
7
1.
-
tranh -
m
NGVN
NGVH
VH NGVN
NGVN.
NGKT, NGVH
“quyền lực mềm”
8
“Kết hợp chặt chẽ đối ngoại của Đảng với ngoại giao của Nhà
nước và ngoại giao nhân dân, giữa ngoại giao chính trị với ngoại giao kinh tế
và ngoại giao văn hóa”. [8, tr.56]
NGVH
, NG
NGVH.
C
-
-
9
,
Vận dụng tư
tưởng, phong cách ngoại giao Hồ Chí Minh vào hoạt động ngoại giao văn hóa
trong giai đoạn hiện nay”
Trên thế giới
NGVH
do
1
2
NGVH
. VH
1
2
10
“Văn hóa đối ngoại trong
tình hình mới: Thách thức và giải pháp” VH
Ngoại giao văn hóa vì một bản sắc Việt Nam trên
trường quốc tế” (15-16/10/2008).
“Hoạt động ngoại giao văn hóa
trong hai thập kỷ đầu thế kỷ 21” VH
m “Ngoại giao văn
hóa: Kinh nghiệm và thực tiễn Việt Nam”
NG ,
-02, Nghiên cứu
tư tưởng Hồ Chí Minh
- -
“Tư tưởng Hồ Chí Minh về
văn hóa, văn nghệ - mấy vần đề phương pháp luận; tư tưởng Hồ Chí Minh về
xây dựng bản lĩnh văn hóa Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh trên bình diện văn
hóa nghệ thuật”
11
Tư tưởng văn hóa Hồ Chí Minh
VH
VH
VH VH VH
BSVH
Văn hóa và triết lý phát triển trong tư tưởng Hồ Chí Minh
VH
VH.
Tư tưởng Hồ Chí Minh về đối ngoại và sự vận
dụng của Đảng trong thời kỳ đổi mới
“Văn hóa ứng xử Hồ Chí Minh với việc giáo dục
học viên Trường Chính trị tỉnh Hà Nam
“Vai trò của Ngoại giao văn hóa trong
thời kỳ đổi mới” “Vai trò của
báo mạng đối với ngoại giao văn hóa: Trường hợp Việt Nam”
NGVH
12
NG
NGVH.
3.1. Mục đích
,
NGVH
.
3.2. Nhiệm vụ
-
NGVH.
-
,
NG
-
nay.
-
NGVH trong
13
Đối tượng nghiên cứu
,
Phạm vi nghiên cứu
Cơ sở phương pháp luận
;
.
Phương pháp nghiên cứu
NG, VH
d
NGVH
14
NVH
6 .
15
:
,
1.1.
,
. Do VH
: Do VH
. “Một cách tiếp cận
văn hoá”n
ng . [32, tr.22]
La tinh: Core
, Cicesron -
animiest).
Tuyên bố Mêhicô về
chính sách VH
16
[40, tr.23-24]
Thập kỉ phát
triển văn hóa
[46,tr.5]. e
VH
17
sin [15,tr.431].
VH
VH
VH
VH
NGVH.
VH
VH
VH.
cVH VH VH
VH VH VH
VH
VH VH ,
18
VH VH VH
VH
NG
NG
NG
[38,tr.327]
n
)NG
. [41,tr.19-20]
NG
19
NG
NG
NGCT , NGKT, NGVH
1.1.3. N
NGVH
VH VH
t
6].
Milton Kamins t
NGVH VH
,tr.209].
NGVH BNG
NGVH NGNNVH
NGVH
VH
NGVH
VH [57].
“NGVH” NGVH NG
20
VH
].
NGVH
NGCT NGKT, NGVH NG
VHVH
NG
VH
NGVH NG VH VH
VH NG. NGVH
[2,tr.24].
NGVH VH
VH
NGVH NGVH
7].
NGVH
NG VH
NG NG VH
NGVH VH
VH
42,tr.77]
cho
NGVH NG VH
u
21
1.2.
NGVH
NGCT, NGKT
VH NG
NGVH
g
1.2.1.
NGVH
NGVH
t.
NGVH
NGVH -
NGVH
VHVN
NG m
VH
VH VH .
NGVH t ch
22
chung NGVH
NG
t VH, NG
NGVN, NGVH
mở đường
ta xúc tác NGCT NGKT;
quảng bá VH
kênh vận động
tiếp thu tinh hoa VH .
VH
NGVH
i NGVH
VH t
[42,tr.173]VH
VH VH" .
NG
23
NGVHVH
VH
BSVH
NGVH
VH trong TTNG
TTNG NG
TTNG
VH
a VH VH
VH
NGVH NG VH
l
NGVH
NGVN
u VH VH
24
VH
VH VH
VH
VH
VH
VH
NGVH
VH
NGVH
VH
t
VH
. ,
VH
,
,
, VH
[2,tr.11].
VH
VH
25
-
Nam
NGVH
VH
1.3.
1.3.1 ,
.
-
.