ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
*****
TRÂ
̀
N THI
̣
THU THA
̉
O
HÔ
̃
TRƠ
̣
PHA
́
T TRIÊ
̉
N CHI
́
NH THƯ
́
C CA
NHÂ
̣
T BA
̉
N V TC ĐNG ĐN
QUAN HÊ
̣
VIÊ
̣
T - NHÂ
̣
T
Luận văn Thạc sĩ
Chuyên ngành Quan hệ quốc tế
Hà Nội - 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
*****
TRÂ
̀
N THI
̣
THU THA
̉
O
HÔ
̃
TRƠ
̣
PHA
́
T TRIÊ
̉
N CHI
́
NH THƯ
́
C CU
̉
A
NHÂ
̣
T BA
̉
N VA
̀
TA
́
C ĐÔ
̣
NG ĐÊ
́
N
QUAN HÊ
̣
VIÊ
̣
T - NHÂ
̣
T
Luận văn Thạc sĩ chuyên ngành Quan hệ quốc tế
Mã số: 60.31.40
Người hướng dẫn khoa học: Tiê
́
n sy
̃
Phạm Qu Long
Hà Nội - 2010
MC LC
Trang
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U 1
CHƢƠNG 1: MÔ
̣
T SÔ
́
VÂ
́
N ĐÊ
̀
CHUNG VÊ
̀
ODA NHÂ
̣
T BA
̉
N 6
1.1 Cơ sơ
̉
ly
́
luâ
̣
n 6
1.1.1
? 6
1.1.2
8
1.2 Cơ sơ
̉
thƣ
̣
c tiê
̃
n 10
1.2.1 10
1.2.2 ODA
21
CHƢƠNG 2: VIÊ
̣
C THƢ
̣
C HIÊ
̣
N ODA CU
̉
A NHÂ
̣
T BA
̉
N TA
̣
I VIÊ
̣
T NAM 27
2.1 Qu trnh cung cp ODA ca Nht Bn ti Vit Nam 27
2.1.1
1992 27
2.1.2
1992
29
2.1.3
32
2.1.4
Nam 36
2.2 Cc lnh vc phân b vn ODA ca Nht Bn dnh cho Vit Nam 42
2.2.1 42
2.2.2 tr 44
2.2.3
47
CHƢƠNG 3: TC ĐNG CA ODA ĐI VI QUAN H VIT – NHÂ
̣
T,
TÔ
̀
N TA
̣
I VA
̀
KIÊ
́
N NGHI
̣
50
3.1 Tc đng ca ODA đi vi mi quan h Vit Nam - Nhâ
̣
t Ba
̉
n 50
3.1.1 50
3.1.2
55
3.1.3
59
3.2 Đa
́
nh gia
́
nhƣ
̃
ng tô
̀
n ta
̣
i trong công ta
́
c câ
́
p va
̀
sƣ
̉
du
̣
ng ODA ta
̣
i Viê
̣
t
Nam va
̀
ta
́
c đô
̣
ng cu
̉
a no
́
tơ
́
i quan hê
̣
Viê
̣
t Nam - Nht Ba
̉
n 63
3.2.1
64
3.2.2
65
3.2.3
65
3.2.4
66
3.3 Nhƣ
̃
ng kiê
́
n nghi
̣
đê
̉
nâng cao hiê
̣
u qua
̉
cu
̉
a ODA trong tăng cƣơ
̀
ng
quan hê
̣
Viê
̣
t Nam – Nhâ
̣
t Ba
̉
n 68
3.3.1
68
3.3.2
, ODA 69
3.3.3
,
tra,
70
3.3.4
,
, thu
,
,
,
, 72
3.3.5
,
, 73
3.3.6
73
KÊ
́
T LUÂ
̣
N 75
DANH MU
̣
C TA
̀
I LIÊ
̣
U THAM KHA
̉
O 77
PH LC
DANH MU
̣
C CHƯ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
APEC
Asia-Pacific Economic Cooperation
ARF
ASEAN Regional Forum
ASEAN
Association of Southeast Asia Nations
DAC
Development Assistance Committee
FDI
Foreign Direct Investment
GDP
Gross Domestic Product
T
GNP
Gross National Product
JBIC
Japan Bank for International Cooperation
JETRO
Japan External Trade Organization
JICA
Japan International Cooperation Agency
LHQ
MFN
Most Favoured Nation
NGO
Non-Governmental Organization
NSK
Nihon Shinbun Kyokai
ODA
Official Development Assistance
ODF
Official Development Finance
OECD
Organization for Economic Co-operation and Development
PECC
Pacific Economic Cooperation Council
STEP
Special Treatment for Economic Partner
UNESCO
United Nations Educational Scientific and Cultural Organization
VJEPA
Vietnam - Japan Economic Partnership Agreement
-
WB
World Bank
WTO
World Trade Organization
DANH MU
̣
C BA
̉
NG BIÊ
̉
U
Trang
1.1
-
13
2.1
29
2.2
1993-2007 33
2.3
1992 - 2007 (%) 48
DANH MU
̣
C HI
̀
NH VE
̃
2.1 c Nht Bn cung cp cho Vit Nam t
1993-2007 33
n vn ODA ca Nht
n 1996-2006 64
pt -
1
1.
1986,
,
.
, quan
h ngoi giao gic Vit Bc thit
t qua mi tr ngi,
tin trin kh . , Nht Bn t trong nhng
u cc ta. Vi
t B
u hi bt nht vc
kinh t tr c (ODA). N
.
Nam, - ta.
-
?
Nh ,
,
-
?
?.v.v
,
-
.
,
,
n
pt -
2
-
.
2.
Nht Bn t trong s nh quan tr
hn. C,
q
-
. T
, t,
-
,
.
Nam -
,
do
-
Quang Minh - NXB Khoa
Nam -
1990 .
-
-
do TS.
p - TS.
-
- Asean
-
,
1999.v v
n
(ODA)
-
,
-
.
-
.
,
,
.
pt -
3
3. ca lu
,
-
1992
,
, ,
. ,
,
, ,
,
.
4. u
-
.
,
,
,
.
,
-
1992,
.
pt -
4
5. Phu
,
-
.
,
,
, ,
.
-
g
.
,
, ,
.
,
,
V
.
6. Nh yu ca lu
,
,
,
-
.
,
-
.
, hy
Nam.
pt -
5
7.
a lu
Ng ,
,
,
, :
1:
Ch
(ODA),
,
-
.
.
.
-
,
-
,
.
-
,
-
lai.
pt -
6
T BN
1.1
1.1.1
?
a)
i chin th gii th
thun v s tr i dng vin tr i hoc cho vay vu
kin. T chc t
gip ti hi ngh v - tin t t
chi Bretton Woods (M) vi m
trin kinh t i cc vt t
chc trung gian v c s vi hong ch y
u kii b ri
c.
Tit s kin quan tri
thup t chc h n
(OECD). T chn quan
trng nht trong vic cung c
hn ban
ban h tr n (DAC) nhc
n kinh t cao hiu qu
K t n sau:
Trong nhng khn nhng
n tr t c thuc OECD vn
gia thng vin tr t mc gu thi
nhn nhi t l th
1991 vin tr n con s USD
pt -
7
USD
cho vin tr bng 0,25% tng GDP c. C
l ODA/GNP cn tr ca
OECD gim 3,768 t USD. Trong nhi ca th k ng
u th k ng gim nh, i vi Vit Nam k t
khi ni li quan h v chc cung cp vin tr
c vin tr
t Nam ngay c khi khng vin tr
th gii gim xung.
b)
vit tt ng Anh ca Official Development
Assistance (Vin tr c )
a OECD: m nht v i T
chc h c nha
th k
a
mc vin tr chc nh
n kinh t i ct tr
cp (o
25%)[42]
c nh cc vin
trc nhn vin trc vin tr n tr.
ca DAC: U ban h tr n (DAC)
n mnh v c nhn vin trt phn ca
u t
n tr i chit 25% tng vin
tr c Official Development Finance,
vit t c cho mn, loi
v
chim t trng l [2]
pt -
8
a Vit Nam (
131-CP): H tr
ng hn gic hoc
c Ci ch t Nam v
ch . [5]
n
ch chc quc
t hoc chn, nhm
mn kinh t i n
tr in ch ng 25% s vn cung cn tr
1.1.2
Ngun vn ngoi lc quan tr
c
thc hi
i ca
a ODA th hi
n vn b m b
n, gic. Vn ODA vc
i h- 30 t thp
khong t n vn ln vu kin cho
c
m tp
h tng kinh t
c, thu lc h tc, y t. Nh
h tng
ng mi hoc ci to nh ngun vn
u kin quan trng nn kinh t c
i vc
ch
t [35]
c n nguc, bo v
ng. Mng ODA l c tip nh
pt -
9
o, nh t
u qu cng m vt cht
k thut cho vic dc c
mc tr
vc y tm bo sc kho cng. Nh ca cng
quc t
ch s n con
i ca qu
c
, gi
mt trong nh quc t
c h tr c. Mu
hio ca ODA. Trong bi cnh s du qu
ODA mng bng 1% GDP s m 0,9%
t l t vong tr c gi USD vin
tr h cc 25 trii c[35]
n b sung ngoi t c
t c
c
t l
quc t cc bin tr a IMF
c tip nhn,
t ng bn t.
c s du qu s tr n lc b
nhng qu qu t
l xp x
vin tri vi nh ch, ODA
n cng c nim tin ca khu vi
mi c
ng i v nhng nn kinh t ng b
n tr i
pt -
10
trc
mc n nhiu, mc mng ODA ln ca cng quc
t song lc tip nhc rn FDI
c
ch
tr c ct, c
qu p v
quc t.
ngun vm n nhiu hu qu bt
li vc tip nhn nc s dng hiu qu,
ng n quc gia, l thu
1.2
1.2.1
-
.
,
,
.
,
.
21/9/1973.
.
,
,
, ,
,
.
1992, Nht Bn quynh m li vin tr cho Vit Nam. Quan
h gia Vit
Nht B
pt -
11
n mi v chi quan h kinh
t c m r
quan h t hiu bit gi ng
a)
Ch
t chc trng th L k ni ngon Th
ng Nht B c sang
a Th ng
Th ng
Shinzo Abe (11/2006). V
Vit Nam, Th Th a Vi
c Nht B:
T
3/1999), Th tch Quc hi
Nguy c M
10/2002), Th i (4/2003) Th ng Nguyn
T
c cao cp
, cc
giao l.
Gic t nhi i thong
k cp b ng v , kinh t
qu
chc m rng
. o cp cao hai
c thng nhng quan h Vit Nam - Nht B
y, t Nam 7/2004 ca
pt -
12
Ngong Nht B i tm cao
mi cn vng".
n nay, Nht Bn vc ng h i
mi ca Vit Nam, khuyt Nam hi nh gii
chng th, Nht Bn
t Nam v k thut, vn
qu c t, khu v c sau
chii mi,
chuyn sang kinh t th ng Nht Bng quan h h
t Nam, mun Vit Nam ng h Nht Bn
tr ng trc Hng Bp quc
b)
V hi
u nm qua, Nht B ng nhp khu
ln nht ca Vit Nam.
Tng
m gic trong nhng
n m USD, chim t trng khong 14-17% tng
ca Vit Nam vi tt c
gii. ,
a ta sang Nhng
vi t 15- nhiu nm qua Vi
c xut Bn.
ch xut nhp khu Vit-Nht mc k l
16,7 t so v2,5 t t xa so vi k
hoch 15 t t B
i ln th hai ca Vit Nam (ch sau Trung Qut
khu ca Vit Nam sang Nht B
v007 (6,5 t t Bn tip t ng nhp khu ln
th hai (sau M) ca Vit Nam.
pt -
13
1.1 -
->
<-
1998
1,481
1,469
0,012
2,950
1999
1,786
1,477
0,309
3,263
2000
2,621
2,250
0,371
4,871
2001
2,509
2,215
0,294
4,724
2002
2,438
2,509
-0,071
4,947
2003
2,909
2,993
-0,084
5,902
2004
3,502
3,552
-0,05
7,054
2005
4,411
4,092
0,319
8,053
2006
5,232
4,7
0,532
9,932
2007
6,069
6,177
-0,108
12,246
2008
8,538
8,241
0,297
16,78
2009
6,29
7,47
-1,18
13,76
Vi t khu mt
sn, thy s g, may m nghc li, Nht
Bn cung c t b n, sn ph cao, st
y mnh ti
,
c ta.
Mng tin triy, song
hn ch ln nht ca Vit Nam hin nay vt khu ca ta
sang Nht Bn phm
cht lng
mc trong quan h i vi bn. Hn ch li
nhu cn quan h i gic v
. Trong tng
ca Nht Bn,
t Nam vn ch chim t trng nh
pt -
14
trng ca Trung Qu
p nh
t ti 1,7%, u so vi Vit Nam. Nht Bn v
t th
Hii t do
t Nam ng Nht vn
hay gp ph thng kim tra phi thu cht chc bi
nh kht khe v n ch sinh, kim dch m
trong quan h i
hu quc (MFN) v thu t nhi [37]
V h
trc tip ca Nht Bt Nam k t
chc quc t ni li vic cung cp vin tr n (ODA) cho Vit
Nam (vi ngun cung cp ODA ln nh Nht Bn cu
5/2002, Nht Bng th 3 trong s
t Nam vi tng s 386 d c c
t 4,3 t USD. Ct Bng th
Singapore) v vi Viu v vn
thc hin t 3,04 t USD) [32]. c cha Nht Bn
ngay t v 1 ti Vi
c tip cho s n kinh t - i ca c c bii
Vit Nam.
i, so v
c tip ca Nht Bn Vit Nam vng vi kh
u ca c i ca Nht Bt
Nam hip phi s cnh tranh mnh ca Trung Qu c
trong khu v y ma Nht Bn
i c phi n l nh
pt -
15
cp ngh s c c trong chuy
c ti Nht Bn ca Th ng Vi
i s ki
Th ng Nht Bn Koizumi quyng nh
hin mn chung Nht Bn -
Vit Nam nhm ci thing sc cnh tranh ca
Vit Nam" gi tn chung Nht Bn - Vit Nam". Ti
i Tokyi din c t Hip
nh khuyo h i s kin quan tr
ra trin vng to ln cho ht - Vit. Nu ch
d u lt Bt
Nam 928 d
vi tng s vi 9,03 t USD,
chim 10,8% tng s vn FDI ca tt c t Nam,
ng th 4 trong s t Nam
Quu v vn
c hin, vi gn 5 t USD [28] (chim 17% so vi c c).
i cnh khng hong kinh t th git
Bt nhin v n th
ba Vit Nam vi 105 d ng
u, vi 55 d ng th hai, vi
132 d USD) . [4]
t Bho bin
ca h va Vit
t s hn ch, bt c
h tng ca nhi t
ng knh, phi
ng, mt s dch v n thit so vi
c.
pt -
16
c t, tip t nhng tr ngi ng thi vi vic
vt Hi
25/12/2008, hin nay c t Bp tc
c trin 3 cn chung
Vit-Nh ci thinhc cnh tranh
ca Vit Nam.
c)
ODA
,
-
.
.
d)
Quan h t Nam - Nht B i,
song mi quan h
c kinh t. Ch t cui thn nay, quan h giao
c mi thc s
trin. Tp trung mt s hong sau:
H tr t B ng
h t sm trang thit b
d
vic bo ph c H chc UNESCO
m trang thit b in
o d
trit b cu
ngh, Hi Hu Ngh Vit-Nh-
tr ng cc Th dc Th
thit b cho vi
tric mua sm trang thit b ging dy ting Nht i
pt -
17
hc Ngoi ng n tr
li cho Vit Nam 10,5 t t khon ln cho
-t Bt Nam
hai d n v c, 500 tric Vii
c Vi H
n tr i ca Nht Bn t Nam
t i tng s tin 316 tri
bao gt b c c [37]
Nht Bn h tr c t ch
c Vit-Nh c tri i
thiu v n phm th n thng, v l
hi Nht Bn tt s Vi
vic c thut Nht Bn sang biu din Vit
c li thut ca Vit Nam sang biu
din Nht Bn. Vic ti Nht Bn
tri
c
Vit Bn biu din vc c truyn th
tp lc ra mt l Nht
Bn mn m. Ga Nht Bn Sanmisen, kch Noh,
Vit Nam
u
phim ca Nht Bc chiu Vit Nam, nhic
Nht Bc dch ra ting Vit, gii thiu Vit Nam. Tun
l t Bc tii trong
u b phim mi ca Nht Bn
nh r phim
pt -
18
t - Nhn xu
ng giao gii thiu
n ch thut, gii thic gic v
ng vi nhu cn ca c hai.
p k nim thit lp quan h ngoi giao
Vit Nam - Nht Bn u hou
din ngh thuu th thao, trii thiu tranh,
nh Nht Bu cuc hi tho khoa hc Vit - Nht v
n ra t H t s
Vi i
c biu
thi gian, nhii thiu v
i s, kinh ti Nht
Bn. ,
ti Vip hiu bic
Nht Bn. V t Bi hp vi Vit Nam t
chc "Nht Nam ti Nht Bn" ti mt s
Tokyo, Yokohama, Osaka nhm gii thii Nht hiu bit
nhc st Nam nhiu th lo
m thc, thi trang, du lch, phim c
c ting Nht Vin mnh
trong nhn cu
s o ting Nhi hc quc l
H ng i hc quc lp
ng s hc ting Nht Vit Nam hin
t
nhia Nht Bn sang Vit Nam ging dy