1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
Kiều Thanh Nga
HỢP TÁC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM - CHÂU PHI
TỪ NĂM 1990 ĐẾN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ CHUYÊN NGÀNH QUAN HỆ QUỐC TẾ
MÃ SỐ: 60.31.40
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS NGUYỄN THANH HIỀN
Hà Nội - 2009
2
MỤC LỤC
Trang
CÁC TỪ VIẾT TẮT
3
CÁC BẢNG, HỘP
4
MỞ ĐẦU
5
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT QUAN HỆ VIỆT NAM - CHÂU PHI VÀ
CƠ SỞ HÌNH THÀNH HỢP TÁC NÔNG NGHIỆP
11
1.1. Quan hệ chính trị - ngoại giao
1.2. Quan hệ kinh tế
1.2.1. T
1.2.2. T
1.2.3.
1.3. Các lĩnh vực khác
1.3.1. H tác, trao kinh nghi c cách và phát tri kinh t - xã h
1.3.2. Giao lu vn hoá
1.4. Cơ sở hình thành hợp tác nông nghiệp
1.4.1. B c quc t và nhu c h tác c hai bên
1.4.2. Vai trò c ni c FAO
Tiểu kết
11
15
15
19
22
24
24
26
27
27
31
33
CHƢƠNG 2: TÌNH HÌNH HỢP TÁC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM -
CHÂU PHI TỪ NĂM 1990 ĐẾN NAY
35
2.1. Các lĩnh vực hợp tác cơ bản
2.1.1. T
2.1.2.
2.1.3. Nuôi ong
2.1.4.
35
35
40
42
43
3
2.2. Các hình thức hợp tác chủ yếu
2.2.1. H
2.2.2. H
2.3. Các đối tác chính trong hợp tác nông nghiệp với Việt Nam
2.3.1. - - Nam
2.3.2-
2.3.3.
Tiểu kết
46
46
51
59
59
60
63
65
67
CHƢƠNG 3: TRIỂN VỌNG HỢP TÁC NÔNG NGHIỆP
VIỆT NAM - CHÂU PHI
69
3.1. Đánh giá chung về hợp tác nông nghiệp Việt Nam - châu Phi
3.1.1.
3.1.2.
3.2. Triển vọng hợp tác nông nghiệp Việt Nam - châu Phi
3.3. Một số khuyến nghị nhằm đẩy mạnh hợp tác nông nghiệp
Việt Nam - châu Phi trong tƣơng lai
Tiểu kết
KẾT LUẬN
TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHỤ LỤC
69
69
77
81
87
97
99
101
106
4
CÁC TỪ VIẾT TẮT
ADB
African Development Bank
Ngân hàng Phát triển châu Phi
AGOA
African Growth and Opportunity Act
Đạo luật về Cơ hội và Tăng trưởng dành cho châu Phi
AU
Africa Union
Liên minh châu Phi
CHXHCN
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Đồng bằng sông Cửu Long
EU
European Union
Liên minh châu Âu
FAO
Food and Agriculture Organisation
Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực thế giới
FTA
Free Trade Agreement
Hiệp định thương mại tự do
GDP
Gross Domestic Product
Tổng sản phẩm trong nước
GS
Giáo sư
Hội đồng bảo an
IMF
International Monetary Fund
Quỹ Tiền tệ quốc tế
MDGs
Millennium Development Goals
Các Mục tiêu phát triển thiên niên kỷ
NN-PTNT
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
PSSA
Programme Spécial pour la Sécurité Alimentaire
Chương trình đặc biệt về an ninh lương thực cho những nước thiếu lương
thực và thu nhập thấp
TICAD
Tokyo International Conference on African Development
Diễn đàn quốc tế Tokyo vì sự phát triển cho châu Phi
TS
Tiến sĩ
VRG
Vietnam Rubber Group
Tập đoàn cao su Việt Nam
WB
World Bank
Ngân hàng Thế giới
5
CÁC BẢNG, HỘP
BẢNG
Trang
Bảng 1.1
- châu Phi theo
20
Bảng 1.2
23
Bảng 2.1
N
châu Phi theo nm
47
Bảng 2.2
l
ba bên
52
Bảng 3.1
72
HỘP
Trang
Hộp 2.1
C
tác ba bên
53
Hộp 2.2
57
Hộp 2.3
- Nam
58
Hộp 2.4
-
- 2010
61
6
MỞ ĐẦU
1. Sự cần thiết của đề tài
-
- châu Phi còn l
-
nghèo và p
h
ang khác. Tr19
-
ác nông
- châu Phi
Nam - Nam.
7
- châu Phi
Hợp tác nông nghiệp Việt Nam - châu
Phi từ năm 1990 đến naylà h sc c thi,
gng làm rõ
-
ng im y, im m, thu l, khó kh
Nam - châu Phi sâu, hi nay và trong th gian t.
2. Tình hình nghiên cứu
Trên th t, trong và ngoài nc nhi
ch h tác nông nghi Vi Nam - châu Phi.
ng chú ý là các nghiên cu c
Agriculture: Africa ‘s
‘engine for growth’, trong Africa Recovery, Vol.17
#4 , công trình làm rõ
và th tr phát tri c l v này
châu l
Vietnam
and Africa
- châu Phi, tuy v,
8
công b
- Việt Nam - châu Phi:
Nghiên cứu so sánh kinh nghiệm và cơ hội phát triển
Thị trường các nước
châu Phi: Cơ hội đối với Việt Nam
- c
3) Hợp tác quốc tế giải quyết các vấn đề mang tính
toàn cầu của châu Phi
-
Việt Nam - châu Phi: Những cơ hội hợp tác và phát triển trong thế kỷ
XXI”, trong
các báo cáo -
5) Quan hệ
hợp tác Việt Nam - châu Phi; -
ã làm rõ các
,
; 5)Hội nghị toàn quốc về Hợp tác Việt Nam -
Trung Đông- châu Phi
- châu Phi
-
- tr tip bàn lu
9
-
ài
3. Mục đích nghiên cứu
-
,
-
- - châu
c b
ch y và các i tác châu Phi chính
làm rõ
- rút ra nh bài h kinh
nghi và - châu Phi,
hi nay và trong th gian t.
3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
c, nuôi
ênanh và Nam Phi.
Phạm vi nghiên cứuphân tích khái quát quan
-
10
ác rõ
tác chính và ánh giá
s
là
4. Phƣơng pháp nghiên cứu
6. Dự kiến những đóng góp mới của luận văn
-
-
nói riêng.
- P
Nam -
-
- n vn này
7. Kết cấu luận văn
11
Chương 1: Khái quát quan hệ Việt Nam - châu Phi và cơ sở hình thành
hợp tác nông nghiệp
Chương 2: Tình hình hợp tác nông nghiệp Việt Nam - châu Phi từ 1990
đến nay.
Chương 3: Triển vọng hợp tác nông nghiệp Việt Nam - châu Phi
Em xin chân thành cm n TS Nguy
này.
à kh nng có
h c tác gi
n r h ch, a ph ch là các thô,
Học viên
Kiều Thanh Nga
12
CHƢƠNG 1: KHÁI QUÁT QUAN HỆ VIỆT NAM - CHÂU PHI
VÀ CƠ SỞ HÌNH THÀNH HỢP TÁC NÔNG NGHIỆP
1.1. Quan hệ chính trị - ngoại giao
-
1954
XX
32
1
châu Phi: quan hệ vượt lên trên các mối quan hệ đơn thuần dựa trên lợi ích,
1
.
13
-
y,
châu
- châu Phi ng
H
-
2004, chính ph
tng c
m r quan h v
Việt Nam -
châu Phi: Những cơ hội hợp tác trong thế kỷ XXI”
-
m
14
Chương trình hành động quốc gia thúc đẩy quan hệ hợp tác
Việt Nam - châu Phi giai đoạn 2004 - 2010”
KHXH - châu Phi
- Phi (NAASP)
am gia
23 tháng 7,
Liên H Quc,
-
-
Ramtane Lamamra - -
15
. Trong
,
(ICC) .
, tham
,
.
,
,
thông qua các gi pháp hoà bình.
-
:
-
iên H Quc
16
1.2. Quan hệ kinh tế
1.2.1. Trao đổi chuyên gia
- n
-
Trao đổi chuyên gia y tế:
17
-
t
-
2003 -
18
châu Phi cô
8
-
Buôckina Phaxô, Ghinê, Gibuti, Xiêra Lêôn, Bôtxoana, Nam Yêmen.
Trao đổi chuyên gia giáo dục:
-
-
- châu Phi
nền giáo dục của
các nước Đông Nam Á, trong đó có Việt Nam đã thực hiện thành công trong
các điều kiện phát triển giáo dục và kinh tế khác nhau. Do đó các nước châu
19
Phi đã chọn Việt Nam để trao đổi kinh nghiệm và học hỏi quá trình cải cách
giáo dục[ ;
5,tr.1].
2.2
-
1.2.2. Thương mại
-
20
-
ch
Tandania (2001), CH Côngô (2002), Namibia (2003) [413 h
(MFN).
, kim
-
-
Bảng 1.1: Kim ngạch xuất nhập khẩu Việt Nam - châu Phi qua các năm
Đơn vị: triệu USD
Năm
Tổng kim ngạch
Xuất khẩu
Nhập khẩu
1991
15,5
13,3
2,2
1996
39,6
26,7
12,9
2001
218,1
174,9
43,2
2002
196,2
126,9
69,3
2003
372,4
229,1
143,3
2004
577,8
407,5
170,3
21
2005
911,4
647,5
263,9
2006
832
610
222
2007
1007,8
683,5
324,3
2008
2086
1330
756
Nguồn: [45]
-
-
, Vi sang châu
Phi .
[45,tr.1].
19
-
22
bông (Mai,
, Dimbabuê), và
v.v.
tiêu c
,
,
. Nh
. 2009
[44,tr.1].
,
t
phát tri ,
2008.
t
, 2009
t
. ,
,
, theo
,
.
g
TH
quan
1%
23
0,1% . ,
,
t
, âu Phi
. Bên
,
c v s l xu nh kh, l v và phng
thc h tác.
1.2.3. Đầu tư
các ho
- 2007
Nam.
Bảng 1.2: Đầu tƣ của Việt Nam vào châu Phi theo năm
Đơn vị: triệu USD
Tháng năm
Số dự án
quy mô lớn
Tổng vốn đầu tƣ
7/2002
1
243
10/2007
1
117,36
24
Tổng số
2
360,36
Nguồn: [6]
t
m dò và khai thác
,
,
(
)
D
-
-
Nh v, v
t m s nc châu Phi cho th,
và góp ph
25
này cho th
1.3. Các lĩnh vực khác
-
1.3.1. Hợp tác, trao đổi kinh nghiệm cải cách và phát triển kinh tế -
xã hội
kinh
áu ngày càng
Trong nh
,
là
,