ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
======================
ĐỖ QUỲNH ANH
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
CỦA TỔ CHỨC AN NINH VÀ HỢP TÁC
CHÂU ÂU TỪ 1994 ĐẾN NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ
Chuyên ngành: Quan hệ quốc tế
Hà Nội - 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
======================
ĐỖ QUỲNH ANH
QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN
CỦA TỔ CHỨC AN NINH VÀ HỢP TÁC
CHÂU ÂU TỪ 1994 ĐẾN NAY
06
Hà Nội - 2014
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
,
. . trình bày trong
./.
H Ni, ngy 20 thng 10 năm 2014.
Tc giả
Đỗ Quỳnh Anh
LỜI CẢM ƠN
Cô giáo,
TS. - ình
- KXN
Tôi G luôn
t
20 tháng 10 4
Tc giả luận văn
Đỗ Quỳnh Anh
1
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU 6
CHƢƠNG 1: TIỀN ĐỀ HÌNH THÀNH TỔ CHỨC AN NINH VÀ
HỢP TÁC CHÂU ÂU (OSCE) 20
1.1 Sự ra đời của Hội nghị An ninh và Hợp tc châu Âu (CSCE) 20
1.1.1 Nguyên nhân ra đời của CSCE 20
1.1.2 Tiến trình Helsinki v Định ước Helsinki (1975) 23
1.1.3 Cc hoạt đng chính của CSCE 27
1.2 Sự chuyển đổi CSCE thành OSCE 32
1.2.1 Những nhân tố tc đng đến qu trình chuyển đổi 32
1.2.2 Hiến chương Paris (1990) v sự hình thnh OSCE (1994) 36
1.2.3 Điểm khc biệt giữa CSCE v OSCE 41
* Tiểu kết Chƣơng 1 43
CHƢƠNG 2: CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA OSCE 44
2.1 Mục tiêu và nguyên tắc hoạt động của OSCE 44
2.2 Cơ cấu tổ chức của OSCE 45
2.2.1 Cc cơ quan hoạch định chính sch 45
2.1.2 Cc cơ chế gim st hoạt đng 48
2.1.3 Cc tổ chức vận hnh hoạt đng trong cc lĩnh vực 50
2.3 Cc lĩnh vực hoạt động của OSCE 52
2.3.1 Chống khủng bố 53
2.3.2 Kiến tạo an ninh hòa bình khu vực Châu Âu - Châu Á 57
2.3.3 Nhân quyền 59
2.3.4 Kinh tế - Môi trường 63
* Tiểu kết Chƣơng 2 66
2
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TỔ CHỨC OSCE VÀ LIÊN HỆ VỚI MỘT
SỐ CƠ CHẾ HỢP TÁC KHÁC 68
3.1 Quan hệ giữa OSCE với một số tổ chức quốc tế 68
3.1.1 Liên Hợp Quốc (LHQ) 68
3.1.2 Khối Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO) 73
3.1.3 Liên minh Châu Âu (EU) 76
3.1.4 Hi đồng Châu Âu (CoE) 79
3.1.5 Cng đồng cc quốc gia đc lập (CIS/SNG) 81
3.2 Liên hệ với ASEAN 83
3.3 Một số vấn đề tồn tại của OSCE 87
* Tiểu kết chƣơng 3 90
KẾT LUẬN 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO 97
Phụ lục 102
3
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
1.
APEC
Asia - Pacific Economic
Cooperation
Di
châu Á - Thái Bình
2.
ASEAN
Association of Southeast Asian
Nations
3.
ASEM
The Asia - Europe Meeting
- Âu
4.
ARF
ASEAN Regional Forum
ASEAN
5.
CARICO
M
The Caribbean Community and
Common Market
6.
CiO
Chairman-in-Office (OSCE)
7.
CIS
Commonwealth of Independent
States
8.
CPC
Conflict Prevention Centre
(OSCE)
Trung tâm phòng tránh
9.
CSCE
Conference on Security and Co-
operation in Europe
10.
EC
European Commission
11.
ECSC
European Coal and Steel
Community
châu Âu
12.
EU
European Union
Liên minh châu Âu
13.
FAO
Food and Agriculture
Organization of the United
4
Nations
14.
FOM
Representative on Freedom of the
Media (OSCE)
thông
15.
FSC
Forum for Security Co-operation
(OSCE)
ninh
16.
GATT
General Agreement on Tariffs and
Trade
chung
17.
GDP
Gross Domestic Product
18.
IMF
International Monetary Fund
19.
LHQ
United Nations
Liên H
20.
NATO
North Atlantic Treaty
Organization
21.
NICs
Newly Industrialized Countries
22.
NGO
Non-governmental organization
23.
ODIHR
Office for Democratic Institutions
and Human Rights (OSCE)
24.
OPEC
Organization of the Petroleum
Exporting Countries
25.
OSCE
Organization for Security and
Co-operation in Europe
tác châu Âu
26.
OSCE
PA
OSCE Parliamentary Assembly
OSCE
5
27.
UNHCR
United Nations High
Commissioner for Refugees
Liên Hp
28.
UNDP
United Nations Development
Programme
Liên H
29.
TBCN
30.
TNC
Trans National Cooperation
31.
WB
World Bank
32.
WTO
World Trade Organization
33.
WWF
World Wide Fund For Nature
Thiên nhiên
34.
XHCN
6
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
dâ.
-
tình hình an ninh
(Iraq, Afghanistan)
.
-
-
càng
un
các thì
Ukrai xun
n ninh liên Châ, có
7
7
Á - Âu - .
-
Châu Âu - lâu dài
Châu Âu và
Giai đoạn 1975 - 1994
(CSCE)
- XHCN) -
TBCN)
o.
Giai đoạn 1994 - nayQuá
Châu Âu nói
ung.
có thêm
các
trong (ASEAN)
un
8
un
Qua
trên,
2. Lịch sử nghiên cứu đề tài
2.1. Ở nước ngoài
có
dày ,
OSCE là vô cùng phong phú.
trong quá trình nghiên
The Organization for Security and Co-operation in Europe
(OSCE)David J. Galbreath (2007), NXB. Routledge
an
The OSCE System: Institutional Design and Conflict
Management in the 21st Century Harald Loberbauer (2013), NXB.
9
Grin Verlag
i
OSCE.
OSCE Yearbook 2013: Yearbook on the
Organization for Security and Co-operation in Europe (OSCE)
(3/2014)
phát hành.
The Osce in the Maintenance of Peace and
Security: Conflict Prevention, Crisis Management, and Peaceful Settlement
of Disputes Michael Bothe, Natalino Ronzitti, Allan Rosas
(1997), NXB. Martinus Nijhoff
HQ Càng
10
Cooperative Security, the Osce, and Its Code of Conduct
Gert C. de Nooy (1996), NXB. Martinus Nijhoff có
-
trong công tác
The UN and the OSCE Approaches and Efforts in
Preventing and Combating Terrorism Irina Wolf (2009),
NXB. Grin Verlag HQ thành
Tuy nhiên, trong khi LHQ
h chính xác
cho nhau.
hóa
European Security in a Global Context: Internal and
External Dynamics ), NXB. Taylor &
Francis
11
Intergovernmental Organisations and Security Sector
Reform David Law (2007), NXB. LIT Verlag Münster
chúng các
chung
c
nên Website thông
trong quá trình nghiên
cho tài
trong :
OSCE”, Over view of the
OSCE, Factsheet (OSCE document)
có cái nhìn : Danh
qua
12
Introduction to the OSCE, US online training for OSCE - Including
react
a
The Culture of Dialogue - The OSCE Acquis30 Years
after Helsinki” Frank Evers, Martin Kahl, Wolfgang
Zellner, (2005), H
tài uát
Helsinki.
.
. Các
trên thông tin chính xác, phù
13
viên cho
2.2. Trong nước:
OSCE là
Châu Âu ,
.
, trong quá ,
các tác
Lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến 1995”
Anh Thái (1999), Lịch sử thế
giới, tập 6, thời đương đại (1945-2000)” Chí Minh
-
- - TBCN
- Tây
14
Bài báo“Hậu cuc chiến” ở Ápkhadia v Nam Ôxéttia”
(1996).
-
NATO thỏa thuận nhiều mục tiêu chiến lược”
n
Quan hệ Nga - Mỹ trong vấn đề Chesnia
Nga -
và nhân
àn quan sát viên
(1996 và 1999).
Sự thật vấn đề dân chủ v nhân quyền trong chiến lược diễn
biến ho bình của phương Tây” (
biên), 2011,
15
Từ Kosovo v Montenegro đến Nam Ossetia v Abkhazia
cùng những khu vực ly khai khc
-
Vấn đề năng lượng trong quan hệ Nga - EU
Cc tổ chức quốc tế v Việt Nam” (
; Hệ thống Liên Hợp quốc” (Võ
16
Liên minh châu Âu “
(Kim (2000), NXB Chính gia, Hà , “Cng đồng cc quốc
gia đc lập qu trình hình thnh v pht triển”
“Cng đồng cc quốc
gia đc lập (SNG): những vấn đề kinh tế - chính trị nổi bật”, (NXB Khoa
Sự mở rng của NATO và các tác
đng của nó” (2008)
(110)) cun
dun
Hoạt đng ngoại giao của cc nước SNG trong
những năm đầu thế kỉ XXI
Sự mở rng Liên minh Châu Âu v tc đng của
nó” (2008)
17
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
3.1. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
khác.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
-
- Phân tích và
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1. Đối tượng nghiên cứu của đề tài
4.2. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
- -
-
-1994.
-
: LHQ
; NATO
; EU, CoE,
18
5. Phƣơng php nghiên cứu của đề tài
-
-
- tích lôgíc
-
6. Kết cấu luận văn
Chƣơng 1: Tiền đề hình thành Tổ chức An ninh và Hợp tc Châu Âu
(OSCE)
là CSCE,
- XHCN trong
.
Tuy nhiên, d
và .
Chƣơng 2: Cơ cấu tổ chức và hoạt động của OSCE
Sau khi , OSCE
.
- nay, ngoài vai trò
châu Âu
19
Chƣơng 3: Đnh gi tổ chức OSCE và liên hệ với một số cơ chế hợp tc
khác
uy tín
này.
20
CHƢƠNG 1: TIỀN ĐỀ HÌNH THÀNH TỔ CHỨC AN NINH VÀ
HỢP TÁC CHÂU ÂU (OSCE)
1.1 Sự ra đời của Hội nghị An ninh và Hợp tc châu Âu (CSCE)
1.1.1 Nguyên nhân ra đời của CSCE
T
Harry
1
2
. Hai lý do này
, .
mình,
i
(1/1949)
viên, kWarsaw (3/1955)
NATO.
Warsaw
và SEV
1
, Lịch sử thế giới hiện đại từ 1945 đến 1995, , tr
18
2
, T/c Nghiên cứu Châu Âu
(110), tr 22
21
--
Khrusov
thay Stalin (1953) và Eisenhower
thay Harry Truman
Xô - un
- TBCN thông qua
un
Hungary (11/1956), C1954)
3
Châu Âu
và
-
Thép Châu Âu (ECSC) (3/1951)
, và là (1965
EU sau này.
.
- HCN - TBCN
-
Caribe vào tháng 10/1961.
-1978
và Brezhnev
3
Lịch sử thế giới, tập 6, thời đương đại (1945-2000), NXB Thành
Minh, tr14