1
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C GIA
́
O DU
̣
C
NGUYÊ
̃
N THI
̣
MAI
TM HIỂU THỰC TRNG CC BIỂU HIN TRẦM CM
CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ QUN HONG MAI, H NI
LUN VĂN THC SĨ TÂM LÝ HỌC
H NI – 2013
2
TRƢỜNG ĐI HỌC GIO DỤC
NGUYÊ
̃
N THI
̣
MAI
TM HIỂU THỰC TRNG CC BIỂU HIN TRẦM CM
CỦA HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ QUN HONG MAI, H NI
Chuyên ngành: TÂM LÝ HỌC LÂM SNG TRẺ EM V VỊ THNH NIÊN
LUN VĂN THC SĨ TÂM LÝ HỌC
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: GS.TS. BAhr Weiss
PGS.TS. Đặng Hoàng Minh
H NI - 2013
3
Lời cảm ơn!
***
GS.TS Barh Weiss và PGS.TS
Đặng Hoàng Minh
Tác giả
Nguyễn Thị Mai
4
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
1
BECK
Beck Depression Inventtory BDI
2
HS
3
HSTHCS
4
RLTC
5
THCS
6
VTN
7
YSR
Youth Self Report
8
WHO
5
MỤC LỤC
Trang
i
ii
iii
v
vi
MỞ ĐẦU……………………………………………………………….
1
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ LUN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU……
5
5
5
6
8
12
1.
13
13
15
16
16
17
20
25
27
Chƣơng 2: TỔ CHỨC V PHƢƠNG PHP NGHIÊN CỨU……
30
30
31
31
31
32
33
6
33
34
39
Chƣơng 3: KẾT QU NGHIÊN CỨU
42
42
42
43
44
3
45
46
47
48
48
49
53
54
KẾT LUN V KHUYẾN NGHỊ
59
59
61
TI LIU THAM KHO
62
PHỤ LỤC
65
7
DANH MỤC CC BNG
Trang
34
35
47
o
48
50
55
57
57
58
59
8
DANH MỤC CC BIỂU ĐỒ
Trang
35
37
38
39
42
43
44
45
46
49
theo thang Lo âu
51
51
52
52
53
9
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
,
.
,
.
, 200
, 5%
,
2,8%.
15%
[4],[33].
,
,
,
,
,
[5].
0,4 8,3%,
15
20%[32].
,
.
,
,
.
riêng,
.
c
,
, ,
,
, ,
phong, ,
. , (
,
, ,
,
, ),
,
[3],[8],[16],[23].
10
,
tâm
,
,
, n
.
(2003),
6,7% iên c [6].
(2011),
12
16 6,6%
[14].
sinh
, ,
,
, , chúng tôi
tài: “Tìm hiểu thực trạng cc biểu hin trầm cảm cu
̉
a ho
̣
c sinh
trung ho
̣
c cơ sơ
̉
quâ
̣
n Hoa
̀
ng Mai, H Ni”. s nghiên cu chúng
tôi khuyn ngh
.
2. Mục đích nghiên cứu:
Tìm
Mai, .
,
,
.
11
3. Khách thể, đối tƣợng nghiên cứu và phạm vi đề tài
3.1. Đối tượng nghiên cứu
Mai,
3.2. Khch thể nghiên cứu
200 h
THCS
, .
4. Giả thuyết khoa học
-
-
(
,
5. Nhiệm vụ nghiên cƣ
́
u
5.1.
.
5.2.
5.3.
.
5.4.
khuy
.
6. Giơ
́
i ha
̣
n phạm vi nghiên cứu
, b
12
4
,
,
,
.
,
.
, 30
7. Các phƣơng pháp nghiên cứu
:
-
-
-
8. Đo
́
ng go
́
p nghiên cƣ
́
u
-
.
-
-
.
9. Cấu trúc luận văn
,
:
13
CHƢƠNG 1
CƠ SƠ
̉
LY
́
LUÂ
̣
N CU
̉
A VÂ
́
N ĐÊ
̀
NGHIÊN CƢ
́
U
1.1. Một số vấn đề chung về trầm cảm
1.1.1. Khi nim
,
,
.
,
,
, ,
,
, ,
, .
,
,
[21].
,
,
(melancholia),
. : 1/
, ; 2/ ,
; 3/
,
,
[9].
10 (ICD-10),
,
,
, ,
.
, : ; ;
; ;
,
; .
2
.
.
,
,
,
14
,
,
, .
,
:
,
(panic disorder), (
,
) .
,
, ,
.
,
,
, , ,
, , kh
quy, .
,
,
,
,
.
,
, , ,
,
, , anh, .
1.1.2. Châ
̉
n đoa
́
n trâ
̀
m ca
̉
m
,
.
,
10 (ICD-10)
4 (DSM-IV)[21],[28].
10 (ICD-10) ,
3
7
. 2
.
* : ,
,
.
*
:
-
15
-
-
-
- .
-
:
-
* : ,
, ,
, ,
,
.
:
- 2/3
- 2/7
-
- 2
:
- 2/3
- 3/7
-
,
- 2
:
-
- , ,
,
,
, .
,
,
.
, hoang
,
u
[21].
16
-
5
,
2 :
-
-
- ,
.
-
-
-
- ,
-
,
,
.
.
,
.
. ,
.
.
.
,
[28].
1.1.3. Đặc điểm lâm sng của rối loạn trầm cảm điển hình
,
, : ,
,
.
Theo ICD-10,
,
,
.
,
17
,
, ,
.
[21].
,
,
,
, ,
RLTC,
,
,
,
.
, ,
:
1.1.3.1.
.
90%
[4],[13].
.
, , ,
,
.
,
, ,
,
.
.
,
,
.
,
10-15%
[9],[17],[20].
[13].
1.1.3.2.
,
, 80-
100%
[4],[13].
,
,
,
,
.
, ,
[17],[20].
1.1.3.3.
,
,
,
,
18
.
,
,
,
,
[17],[20].
. , trên 95%
[13].
1.1.3.4.
,
,
,
. 50%
(trong
,
),
,
.
,
,
.
,
,
.
,
(,
,
, an,
)
,
. E.
(1988)
30-40%
, 36-41%
[13].
1.1.3.5.
,
.
,
3 :
-
: , bi quan
,
, không
,
.
19
-
:
,
,
,
, .
- Khi : , ,
.
,
.
. Nghiên
.K.Goodwin(1990) 97%
,
91% 91% .
1.1.3.6.
,
,
[20],[31].
,
,
,
,
.
[22],[27].
1.1.3.7.
,
.
, ,
,
3].
,
,
,
,
, ,
.
,
,
,
,
,
[19].
, ,
,
,
.
20
,
.
[5].
.
,
, .
, .
1.1.4. Nguyên nhân cu
̉
a trâ
̀
m ca
̉
m
,
,
, ,
,
:
,
(,
,
Vai
, noradrenalin,
.
,
[17],[34].
1.1.4.1.
,
,
Shield (1969)
17
28
: 41%
4%
âu. 50%
(
).
25%
,
50-70%
.
, [17].
1.1.4.2.
.
, , k,
. ,
21
,
,
n,
,
,
,
,
,
, ,
, .
, không quan
,
,
,
[34].
1.1.4.3.
.
,
. ,
,
. 1978,
.
3
,
,
.
.
.
,
.
,
,
.
1.2. Lịch s nghiên cứu về t lệ học sinh c biểu hiện trầm cảm
1.2.1. Trên thê
́
giơ
́
i
-IV th
5%
, 17%
.
22
24-29
.
2 [28].
Theo Angst (1992), Judd (1994) ,
4-
6,5% [6]. , 10%
,
2-3% ,
3-5%[4]. Theo
(1992) 20-30%
3-4% .
,
2,2% trong 6 ; 2,7% trong
4,4%
[34].
,
, 41%
, 20%
[30].
,
8300
(1975) lên 10400
(1980) 1241
Bourgeois (1998),
,
90% (
46%.
, .
em,
(1998)
0,3% .
1-
2% , 2-5% (
, 1990),
14-25%
(Kessler et al.,1998; Lewinsohn et al., 1998). ,
1035 12-17,
17,9% .
(2006),
20-25%
,
3-8%.
13-
15.
0,4%-2,5%
0,4-8,3%.
28%
, 75%
40% tr .
23
13%
59% .
, (
1,9% n 3,4%
),
(Kovacs et al., 1984; Saulja et al., 2004). Dopheide
(2006) 5% 10%
, Costello
(2006) 8%.
Tuy nhiên,
, : 1,5%
Loan, 2,9% 5,2% (Kirmayer & Jarvis, 2006).
, 1,6%-
8,9% (
, 2001),
,
.
,
,
(,
,
) 30%.
1.2.2. Trong nươ
́
c
,
,
,
.
,
,
,
,
, th,
.
(2001),
3,4%
.
4,1%.
8,35%
[25].
(2002),
2,8% khi
24
.
(2001) 10
3,6%,
2
,
0,33%,
3,3%.
,
:
16-25
38,6%,
46-50
.
,
8,35%
(
1999).
, ,
(
) 2,2% 4-18
[22].
18,8%
, 9,1%
[6].
, 42,5%
s[7].
1.3. Học sinh trung học cơ sở và trầm cảm HSTHCS
1.3.1. Khi nim HSTHCS
-
14-[15].
10] hay
[24].
25
1.3.2. Đặc điểm pht triển thể cht (HSTHCS)
,
,
,
,
,
.
-
-
-