Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

Đồ án thiết kế khung BTCT theo sơ đồ a, nơi xây dựng thuộc vùng V, L1=7,2m, L2=2,4m,A=3,3m,H=3,3m, bê tông M200

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (380.96 KB, 28 trang )

A: giới thiệu đồ án
đồ án với yêu vầu thiết kế khung BTCT theo các số liệu sau
1. Sơ đồ A
2. Nơi xây dựng thuộc vùng V
3. các kích thớc
L1 = 7,2 ( m)
L2 = 2,4 (m)
A = 3,3 (m)
H = 3,3 (m)
4. Các hoạt tải tiêu chuẩn
Hoạt tải mái : P
m
tc
= 125( dN/m
2
)
Hoạt tải sàn : P
s
tc
= 275( dN/m
2
)
Hoạt tải hành lang : P
hl
tc
= 325( dN/m
2
)
5 Vật liệu dùng.
Bê tông mac 200# có : R
n


=0,9 KN/cm
2
II.Cốt thép:
Sử dụng nhóm thép A
I
, A
II
có các chỉ số:
Cờng độ chịu kéo nhóm A
I
; R
a
= R
a
23 (dN/cm
2
)
R
ad
=18 (dN/cm
2
)
Cờng độ chịu kéo nhóm A
II
; R
a
= 28 (dN/cm
2
)
Mặt bằng và mặt cắt công trình nh hình vẽ:

đồ án đợc thực hiện theo trình tự các phần nh sau
Phần I: thiết lập sơ đồ tính toán và chọn tiết diện
Phần II: xác định tải trọng
Phần III: tính toán và bố trí cốt thép cho các cấu kiện
Phần IV: thể hiện đồ án trên A
i
B: trình bày và thuyết minh đồ án
Phần 1: thiết lập sơ đồ tính toán và chọn tiết diện.
1 thiết lập sơ đồ tính toán
- thiết lập theo khung phẳng.
- liên kết giữa các thanh là liên kết cứng
- liên kết giữa cột và mặt móng là liên kết ngàm
- khung chịu lực là khung BTCT.
2. Chọn sơ bộ kích thớc tiết diện
kích thớc tờng: b
t
= 220 mm.
b
tcm
= 110 mm.
kích thớc sàn:
sàn mái: h
m
= 70mm
sàn tầng: h
t
= 100mm.
Dầm ngang trong khung.
a) Dầm khung.
Dầm nhịp 7,2 (m)

h= (1/12 1/8)l = (1/12 1/ 8 )720 = (90 60 ) cm
chọn h = 60 (cm)
bề rộng tiết diện : b = (0,3 0,5)h = (18 30 ) cm
chọn b = 22 (cm )
vậy tiết diện dầm khung (220x 600)mm.
Dầm nhịp 2,4 (m)
h= (1/12 1/8)l = (1/12 1/ 8 )240 = (20 30 ) cm
chọn h = 30 (cm)
bề rộng tiết diện : b = (0,3 0,5)h = (9 15 ) cm
chọn b = 22 (cm )
vậy tiết diện dầm khung (220x 300)mm.
b) dầm phụ
Dầm nhịp 3,3 (m)
h = (1/20 1/12 )l = (16.5 27.5 ) cm
chọn h = 30 ( cm )
bề rộng dầm b = (0,3 0,5 )h =( 9-15 ) cm
chọn b = 22 (cm )
vậy tiết diện dầm (22x 30) cm .
c) tiết diện cột chọn theo kiến trúc :

F
b
=
Rn
N
k
N= S*q*n
Trong đó
S: diện tích chịu tải
K: hệ số xác định độ lệch tâm của cột ( k =1,2-1,5).

N: số tầng
q: tải trọng trên 1 m
2
Rn: Cờng độ chịu nén của BT.
N: lực dọc tại tiết diện cột
Fb: diện tích mặt cắt tiết diện cột.
Ta đi xác định S.
S
max
= (
26,122400*)
2
3300
2
7200
(*)
2
1
2
1
( ma
LL
=+=+
Lấy S = S
max
= 12,6( m2)
Chọn q= 1,5 (T/m2)
K = 1,4
N =2
N= 12,6*1,5*2 = 37,8 (t)

Khi đó
F
b
=
)2(588
9,0
4,1*10*8,37
cm
Rn
N
k ==
Chọn bc= 22( cm)
hc = (1,2-1,5)bc = (26,4-33) cm
Chọn hc= 350( mm).
Vậy kích thớc các cấu kiện là:
Sàn mái: h
m
= 7 (cm)
Sàn tầng: h
t
=10 (cm)
Dầm khung ( nhịp 7,2 m) : bxh = 22x60 (cm)
Dầm khung ( nhịp 2,4 m) : bxh = 22x30 (cm)
Dầm dọc ( nhịp 3,3 m) : bxh = 22x30 (cm)
Cột: bxh = 22x350( cm).
Sơ đồ kết cấu khung đợc thể hiện nh hình vẽ:
Phần ii: xác định tải trọng
Cấu tạo sàn mái nh hình vẽ.
Cấu tạo sàn tầng nh hình vẽ.
A. Tải trọng phân bố trên sàn

Tải trọng sàn tầng
áp dụng công thức.
g
s
=
)**(
iiii
ng


=
trong đó:
i
n
: hệ số vợt tải của vật liệu
i

: trọng lợng riêng của lớp thứ i
i

: chiều dày của lớp thứ i
Cấu tạo lớp sàn Trọng lợng
KN/m
3
Chiều dày
(m)
HSVT
(n)
Tải trọng TT
KN/m

2
Gạch ceromic 22 0.005 1.1 0121
Vữa lót 20 0.02 1.2 0.48
Lớp cách âm 4 0.03 1.2 0.144
Sàn btct 2500 0.10 1.1 2.75
Vữa trát trần 2000 0.015 1.2 0.36
Tổng cộng 3.855
T¶i träng sµn m¸i
T¶i träng têng 110
T¶i träng têng 220
CÊu t¹o líp sµn Träng lîng
KN/m
3
ChiÒu dµy
(m)
HSVT
(n)
T¶i träng TT
KN/m
2
G¹ch l¸ nem 18 0.002 1.2 0.432
V÷a lãt 20 0.02 1.2 0.48
Líp chèng nãng 6 0.08 1.2 0.576
Sµn btct 2500 0.10 1.1 2.75
V÷a tr¸t trÇn 2000 0.015 1.2 0.36
Tæng céng 3.773
CÊu t¹o líp sµn Träng lîng
KN/m
3
ChiÒu dµy

(m)
HSVT
(n)
T¶i träng TT
KN/m
2
V÷a tr¸t 18 0.015 1.3 0.351
Têng 110 18 0.11 1.1 2.178
V÷a tr¸t 18 0.015 1.3 0.351
Tæng céng 2.88
C: tính tải trọng tác dụng lên dầm.
Tĩnh tải tác dụng lên dầm tầng.
+ Tĩnh tải phân bố tác dụng lên dầm đoạn A-B.
Tải bản thân dầm.
g
0
=
[ ]
vsddvvsddbn
hhbnhhbn

*2*)(**)(*** ++
:
n
n
hệ số vựơt tải của BT. n = 1,1
:
v
n
hệ số vựơt tải của BT. n = 1,2.

:
b

trọng lợng riêng của BT.
3/25 mKN
b
=

:
v

trọng lợng riêng của BT.
3/20 mKN
v
=

:
v

chiều dày lớp vữa trát.
Dầm D8.
Tải trọng bản thân
g
8
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,3-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,3-0,1)*2]*0,015 = 121+22,32 = 143.32
( kg/m
2
)
tải do sàn truyền vào ( dạng tam giác)

g
8
s
= g
S
* l1*0,625 = 385,5*2,4*0,625 = 578,25 ( kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm D8 đoạn AB:


8
g
= 143.32+578.25= 721,57 (kg/m
2
)
Dầm D7.
tải trọng do tờng xây.
g
7
t
= 1,1*2000*0,22 * 2,7+1,2*2000*0,015*2*2,7= 1378,8 (kg/m
2
)
Cấu tạo lớp sàn Trọng lợng
KN/m
3
Chiều dày
(m)
HSVT

(n)
Tải trọng TT
KN/m
2
Vữa trát 18 0.015 1.3 0.351
Tờng 220 18 0.22 1.1 4.356
Vữa trát 18 0.015 1.3 0.351
Tổng cộng 5.058
tải trọng bản thân
g
7
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,6-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,6-0,1)*2]*0,015 = 310,42 ( kg/m
2
)
tải do sàn truyền vào
3,3
2,7
1
2
=
l
l
> 2 : bản làm việc 1 phơng, diện tích truyền tải từ sàn vào dầm có dạng:
g
7
s
=
2
1

l
g
=
2*
2
3,3
5,385
= 1272.15 (kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm D7 đoạn BC:


8
g
= 1378,8+310,42+ 1272.15 = 2961.37 (kg/m
2
)
Dầm D9
tải trọng bản thân
g
9
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,6-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,6-0,1)*2]*0,015 = 310,42 ( kg/m
2
)
tải do sàn truyền vào ( dạng hình chữ nhật)
g
9
s

=
2
1
l
g
=
2*
2
3,3
3,377
= 1245.09 (kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm D9 đoạn BC:


9
g
= 1245.09 +310,42= 1555,51 (kg/m
2
)
Dầm D10.
Tải trọng bản thân
g
10
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,3-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,3-0,1)*2]*0,015 = 121+22,32 = 143.32
( kg/m
2
)

tải do sàn truyền vào ( dạng tam giác)
g
10
s
= g
S
* l1*0,625 = 377,3*2,4*0,625 = 565,95 ( kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm D10 đoạn AB:


10
g
= 143.32+565,96= 709, 27 (kg/m
2
)
+ Tĩnh tải tập trung.
Tại nút A
Tải trọng tác dụng lên dầm trục A sàn tầng
Tải trọng bản thân
g
A
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,3-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,3-0,1)*2]*0,015 = 121+22,32 =
143.32 ( kg/m
2
)
tải trọng do tờng xây.
g

A
t
= [1,1*2000*0,22 * 3,0+1,2*2000*0,015*2*3,0] *0,7= 1167,6 (kg/m
2
)
( 0,7 hệ số kể đến các ô thoáng tờng )
tải do sàn truyền vào ( dạng hình thang)
g
bc
= 0,5*k*g
s
*l
1
(k = 1 - 2
2

+
3

)

= l
1
/2l
2
= 0,229

k = 0,784
g
A

s
= 388,5 x3.3x0,784 *0,5= 502,56 (kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục A sàn tầng.


A
g
= (143.32+ 502,56+1152,48)*3,3= 5934.6(kg)
+ Tải trọng tác dụng lên dầm trục A sàn mái.
Tải trọng bản thân
g
A
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,3-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,3-0,1)*2]*0,015 = 121+22,32 =
143.32 ( kg/m
2
)
tải trọng do tờng xây.
g
A
t
= 1,1*2000*0,11 1,0+1,2*2000*0,015*2*1 = 219,8 (kg/m
2
)
tải do sàn truyền vào ( dạng hình thang)
g
bc
= 0,5*k*g

s
*l
1
(k = 1 - 2
2

+
3

)

= l
1
/2l
2
= 0,229

k = 0,784
g
A
s
= 377,3 x3,3.x0,784*0,5 = 488,1 (kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục A sàn mái.


A
g
= (143.32+ 219,84+488,1)*3,3= 2809.16 (kg)

Tại nút B
Tải trọng tác dụng lên dầm trục B sàn tầng
Tải trọng bản thân
g
B
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,3-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,3-0,1)*2]*0,015 = 121+22,32 =
143.32 ( kg/m
2
)
tải trọng do tờng xây.
g
B
t
= [1,1*2000*0,22 * 3,0+1,2*2000*0,015*2*3,0] *0,7= 1167,6 (kg/m
2
)
( 0,7 hệ số kể đến các ô thoáng tờng )
tải do sàn truyền vào ( dạng hình thang)
g
bc
= 0,5*k*g
s
*l
1
(k = 1 - 2
2

+
3


)

= l
1
/2l
2
= 0,229

k = 0,784
g
A
s
= 388,5 x3,3.x0,784 *0,5= 502.56(kg/m
2
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục B sàn tầng.


B
g
= (143.32+1167,6+502,56)*3,3= 5984,484 (kg)
Tải trọng tác dụng lên dầm trục B sàn mái
Tải trọng bản thân
g
B
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,3-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,3-0,1)*2]*0,015 = 121+22,32 =
143.32 ( kg/m
2
)

tải do sàn truyền vào ( dạng hình thang)
g
bc
= 0,5*k*g
s
*l
1
(k = 1 - 2
2

+
3

)

= l
1
/2l
2
= 0,229

k = 0,784
g
A
s
= 377,3 x3,3.x0,784 *0,5= 488,1 (kg/m
2
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục B sàn mái.



B
g
= (143.32+488,1)*3,3= 2083.68 (kg)
Tại nút C
Tải trọng tác dụng lên dầm trục C sàn tầng
Tải trọng bản thân
g
C
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,3-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,3-0,1)*2]*0,015 = 121+22,32 =
143.32 ( kg/m
2
)
tải trọng do tờng xây.
g
c
t
= [1,1*2000*0,22 * 3,0+1,2*2000*0,015*2*3,0] *0,7= 1167,6 (kg/m
2
)
( 0,7 hệ số kể đến các ô thoáng tờng )
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục C sàn tầng.


C
g
= (143.32+1167,6)*3,3= 4326.036 (kg)
Tải trọng tác dụng lên dầm trục C sàn mái
Tải trọng bản thân
g

c
o
= 1,1*2500*0,22*( 0,3-0,1) + 1,2*2000*[0,22*(0,3-0,1)*2]*0,015 = 121+22,32 =
143.32 ( kg/m
2
)
tải trọng do tờng xây.
g
A
t
= 1,1*2000*0,11 1,0+1,2*2000*0,015*2*1 = 219,8 (kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục B sàn mái.


C
g
= (143.32+219,8)*3,3= 1198.296 (kg)
Hoạt tải tác dụng lên dầm tầng.
+ Hoạt tải phân bố tác dụng lên dầm đoạn A-B.
Dầm D8.
tải do sàn truyền vào ( dạng tam giác)
q
8
s
= q
S
* l1*0,625 = 325*2,4*0,625 = 487.5 ( kg/m
2

)
Dầm D7.
tải do sàn truyền vào ( dạng hình chữ nhật)
q
7
s
= q
s
*l1= 275*3,3= 907.5 (kg/m
2
)
Dầm D9.
tải do sàn truyền vào ( dạng hình chữ nhật)
q
9
s
= q
s
*l1= 125*3,3= 412.5 (kg/m
2
Dầm D10.
tải do sàn truyền vào ( dạng tam giác)
q
10
s
= q
S
* l1*0,625 = 125*2,4*0,625 = 187.5 ( kg/m
2
)

+ Hoạt tải tập trung.
Tại nút A
Tải trọng tác dụng lên dầm trục A sàn tầng
tải do sàn truyền vào ( dạng hình thang)
g
bc
= 0,5*k*g
s
*l
1
(k = 1 - 2
2

+
3

)

= l
1
/2l
2
= 0,229

k = 0,784
q
A
s
= 325 x3.3x0,784 *0,5= 420.42 (kg/m
2

)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục A sàn tầng.


A
q
= 420.42*3,3= 1387,4 (kg)
+ Tải trọng tác dụng lên dầm trục A sàn mái.
tải do sàn truyền vào ( dạng hình thang)
g
bc
= 0,5*k*g
s
*l
1
(k = 1 - 2
2

+
3

)

= l
1
/2l
2
= 0,229

k = 0,784

q
A
s
= 125 x3.3x0,784 *0,5= 161.7 (kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục A sàn tầng.


A
q
= 420.42*3,3= 533.61 (kg)
Tại nút B
Tải trọng tác dụng lên dầm trục B sàn tầng
tải do sàn truyền vào ( dạng hình thang)
g
bc
= 0,5*k*g
s
*l
1
(k = 1 - 2
2

+
3

)

= l

1
/2l
2
= 0,229

k = 0,784
q
B
s
= 325 x3.3x0,784 *0,5= 420.42 (kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục B sàn tầng.


B
q
= 420.42*3,3= 1387,4 (kg)
Tải trọng tác dụng lên dầm trục B sàn mái
tải do sàn truyền vào ( dạng hình thang)
g
bc
= 0,5*k*g
s
*l
1
(k = 1 - 2
2

+

3

)

= l
1
/2l
2
= 0,229

k = 0,784
q
B
s
= 125 x3.3x0,784 *0,5= 161.7 (kg/m
2
)
tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm trục B sàn tầng.


B
q
= 420.42*3,3= 533.61 (kg)
+ tải trọng gió tác dụng vào khung
Nhà có chiều cao < 40 m nên ta chỉ xét đến thành phần gió tĩnh :
+ công trình xây dựng trên địa hình V theo TCVN 2737 95
tảI trọng tiêu chuẩn q
o
= 95 (kg/m
2

)
tảI trọng gió đợc chia làm 2 trờng hợp :
+ gió hút q
h
= n q
o
k c B
+gió đẩy q
d
= nq
o
kcB
n : hệ số tin cậy
k :hệ số phụ thuộc vào địa hình
c,c hệ số khí động c = 0,8 , c = 0,6
để thiên về an toàn ta lấy hệ số k theo các tầng
Tầng Chiều W
o

(kg/m
2
)
k C n B w
d
w
h
Cao
(m)
đẩy hút (kg/m
2

) (kg/m
2
)
1 3.3 185 1.01 0.8 0.6 1.2 3.3 591.9 444.0
2 6.6 185 1.11 0.8 0.6 1.2 3.3 650.5 487.9
tÜnh t¶i t¸c dông lªn khung
-1.25
±0.00
+3300
+6600
5934.6 (kg)
143.32 ( kg/m2)
721.57( kg/m2)
2961.37 ( kg/m2)
1555,51 ( kg/m2)
709.27 ( kg/m2)
143.32 ( kg/m2)
5984,484 (kg) 4326.036 (kg)
2809.16 (kg) 2083.68 (kg) 1198.296 (kg)
-1.25
±0.00
+3300
+6600
1387,4 (kg)
907.5 ( kg/m2)
187.5 ( kg/m2)
1387,4 (kg)
533.61 (kg) 533.61 (kg)
-1.25
±0.00

+3300
+6600
487.5 ( kg/m2)
412.5 ( kg/m2)
ho¹t t¶i t¸c 2 dông lªn khung
1387,4 (kg) 1387,4 (kg)
533.61 (kg) 533.61 (kg)
-1.25
±0.00
+3300
+6600
591.9 (kg/m2)
650.5 (kg/m2)
444.0 (kg/m2)
487.9 (kg/m2)
ho¹t t¶i giã tr¸i t¸c dông lªn khung
-1.25
0.00
+3300
+6600
591.9 (kg/m2)
650.5 (kg/m2)
444.0 (kg/m2)
487.9 (kg/m2)
hoạt tải gió phải tác dụng lên khung
IV ) . Tính thép khung trục:
Sau khi chạy nội lực bằng chơng trình SAP 2000 ta tiến hành tổ hợp nội lực.
Tiến hành tổ hợp theo 3 trờng hợp:
+ Trờng hợp cơ bản 1: 1.tĩnh tải + 1.(hoạt tải hoặc tải trọng gió)
+ Trờng hợp cơ bản 2: 1.tĩnh tải + 0,9.(hoạt tải + tải trọng gió)

Việc tổ hợp tiến hành sao cho đa ra đợc giá trị nội lực lớn nhất ở các tiết diện quan trọng
(nguy hiểm).
Từ kết quả của bảng tổ hợp nội lực chọn ra các cặp nội lực nguy hiểm để tính thép cho các
phần tử của khung.Vì số lợng các phần tử là rất nhiều nên em chỉ tính cụ thể một phần tử
điển hình, còn các phần tử còn lại bằng cách tính tơng tự và kết quả đợc lập thành bảng để
tiện theo dõi.
1 .Tính toán thép cột:
Công trình gồm 2 tầng, sơ đồ kết cấu là khung chịu lực, tiết diện cột không thay đổi
1.1 Nội lực tính toán:
Trong bảng tổ hợp nội lực cột,mỗi phần tử có các cặp nội lực ở 2 tiết diện đầu và cuối.Từ các
cặp nội lực này ta chọn ra 3 cặp nội lực nguy hiểm nhất để tính toán,đó là các cặp sau:
- Cặp có giá trị mômen dơng lớn nhất
- Cặp có giá trị mômen âm lớn nhất
- Cặp có lực dọc lớn nhất
Ta chọn ra 3 cặp nội lực trên để tính toán vì những cặp có lực dọc lớn thờng gây nguy hiểm
cho vùng nén, cặp có mômen lớn thì gây nguy hiểm cho cả vùng nén và vùng kéo. Khi có
nghi ngờ giữa các cặp nội lực, không biết rõ cặp nào nguy hiểm hơn thì phải tính toán với
tất cả các cặp đó.
1.2 Tính cốt thép dọc:
Ta sử dụng bài toán tính cốt thép đối xứng Fa=Fa để tính toán với cả 3 cặp nội lực nguy
hiểm. Kết quả cuối cùng ta bố trí thép theo cặp có Fa lớn nhất hoặc là bố trí theo cấu tạo.
- Chiều dài tính toán của cấu kiện áp dụng cho nhà khung BTCT đổ toàn khối.(nhà cao
tầng )
Chiều dài tính toán của cột là : l
tt
=0,7.H (Một đầu ngàm một đầu khớp)
(H là chiều cao từ sàn tầng thứ i đến sàn tầng thứ i+1)
3. Tính cột phần tử 1: b ì h = (22 ì 22)cm
Chiều dài tính toán của cột: l
0

= 0,7 . H = 0,7 *455 = 318,5 (cm )
+ M
max
= 268100KGcm; N
t
= -8486 KG
+ M
min
= -243600 KGcm ; N
t
= -11525 KG
+ N
max
= -15113 KG ; M
t
=

220400 KGcm
Tính cho cặp nội lực số 1:
M
max
= 268100 KGcm; N
t
= -8486 KG
- Độ lệch tâm ban đầu: e
01
=
N
M
=31,59cm

Độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
=
88,0
25
22
25
==
h
cm
lấy độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
= 2
e
0
=

e
01
+ e
0
= 31,59 + 2 = 33,59 cm
- Tính e:
847,14
22
5,318
0
>==
h
l


Giả thiết hàm lợng cốt thép toàn bộ: à
t
= 0,9%
Ta có: E
a
J
a
= E
a
. à
t
. b . h
0
.(0,5. h - a)
2

= 2,1.10
6
. 0,009 . 22 . 19. (0,5 . 22 - 3)
2
= 505,61.10
6
KGcm
2
E
b
J
b
= E

a
6
3
5
3
10.6,2129
12
22.22
.10.4,2
12
.
==
hb
KGcm
2
- Tính S:
Ta có:
53,1
22
59,33
0
==
h
e
S =
167,01,0
53,11,0
11,0
1,0
1,0

11,0
0
=+
+
=+
+
h
e

- Tính K
dh
:
K
dh
= 1+
y.NM
y.NM
dhdh
+
+
= 1,31
Tính N
th
:
N
th
=
)J.EJ.E.
K
S

(
l
4,6
aabb
dh
2
0
+
= 81966,95 (Kg )
=
=

th
N
N
1
1
0,91
e = . e
0
+ 0,5 . h - a = 38,44 cm
* Tính toán cốt thép:
Chiều cao vùng nén: x =
=
bR
N
n
4,28 cm
x = 4,28 cm <
0

. h
0
= 0,62 . 19 = 11,78 cm
Vậy ta tính theo trờng hợp lệch tâm lớn:
Xét . e
0
= 0,91*33,59 = 30.5669 cm > e
0gh
= 11,416cm
Vậy ta lấy x =
0
. h
0
= 11,78 cm
DiÖn tÝch thÐp:
F
a
=F’
a
=
)(
) 5,0.(
'
0
'
0000
ahR
hhxbReN
a
n


−−
αα
=
)319(2800
)19.62,0.5,019(78.11.22.90.62,044,38.8486

−−
= 5,42 cm
2

KiÓm tra µ: µ =
%2,0%04,1100.
19.22
1,4
min
=>=
µ
♦ TÝnh cho cÆp néi lùc sè 2:
M
min
= 243600 KGcm; N
t
= -11525 KG
- §é lÖch t©m ban ®Çu: e
01
=
N
M
=21,13 cm

§é lÖch t©m ngÉu nhiªn e
0
’=
88,0
25
22
25
==
h
cm
lÊy ®é lÖch t©m ngÉu nhiªn e
0
’= 2
→ e
0
=

e
01
+ e
0
’ = 21,13 + 2 = 23,13 cm
- TÝnh e:
847,14
22
5,318
0
>==
h
l


Gi¶ thiÕt hµm lîng cèt thÐp toµn bé: µ
t
= 0,9%
Ta cã: E
a
J
a
= E
a
. µ
t
. b . h
0
.(0,5. h - a)
2

= 2,1.10
6
. 0,009 . 22 . 19. (0,5 . 22 - 3)
2
= 505,61.10
6
KGcm
2
E
b
J
b
= E

a
6
3
5
3
10.6,2129
12
22.22
.10.4,2
12
.
==
hb
KGcm
2
- TÝnh S:
Ta cã:
05,1
22
13,23
0
==
h
e
→ S =
195,01,0
05,11,0
11,0
1,0
1,0

11,0
0
=+
+
=+
+
h
e
- TÝnh K
dh
:
K
dh
= 1+
y.NM
y.NM
dhdh
+
+
= 1,3
TÝnh N
th
:
N
th
=
)J.EJ.E.
K
S
(

l
4,6
aabb
dh
2
0
+
= 89674.97 (Kg )
η =
=

th
N
N
1
1
0,89
e = . e
0
+ 0,5 . h - a = 28,5 cm
* Tính toán cốt thép:
Chiều cao vùng nén: x =
=
bR
N
n
5,82 cm
x = 5,82 cm <
0
. h

0
= 0,62 . 19 = 11,78 cm
Vậy ta tính theo trờng hợp lệch tâm lớn:
Xét . e
0
= 0,89*23,13 = 20.59 cm > e
0gh
= 11,416cm
Vậy ta lấy x =
0
. h
0
= 11,78 cm
Diện tích thép:
F
a
=F
a
=
)(
) 5,0.(
'
0
'
0000
ahR
hhxbReN
a
n




=
)319(2800
)19.62,0.5,019(78,11.22.90.62,05,28.11525


= 3,19 cm
2

Kiểm tra à: à =
%2,0%76,0100.
19.22
19,3
min
=>=
à
Tính cho cặp nội lực số 3:
N
max
= -15113 KG ; M
t
=

220400 KGcm
- Độ lệch tâm ban đầu: e
01
=
N
M

=14,58 cm
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
=
88,0
25
22
25
==
h
cm
lấy độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
= 2
e
0
=

e
01
+ e
0
= 14,58 + 2 = 16,58 cm
- Tính e:
847,14
22
5,318
0
>==
h

l

Giả thiết hàm lợng cốt thép toàn bộ: à
t
= 0,9%
Ta có: E
a
J
a
= E
a
. à
t
. b . h
0
.(0,5. h - a)
2

= 2,1.10
6
. 0,009 . 22 . 19. (0,5 . 22 - 3)
2
= 505,61.10
6
KGcm
2
E
b
J
b

= E
a
6
3
5
3
10.6,2129
12
22.22
.10.4,2
12
.
==
hb
KGcm
2
- Tính S:
Ta có:
75,0
22
58,16
0
==
h
e
S =
23,01,0
75,01,0
11,0
1,0

1,0
11,0
0
=+
+
=+
+
h
e
- Tính K
dh
:
K
dh
= 1+
y.NM
y.NM
dhdh
+
+
= 1,28
Tính N
th
:
N
th
=
)J.EJ.E.
K
S

(
l
4,6
aabb
dh
2
0
+
= 99494.33 (Kg )
=
=

th
N
N
1
1
0,87
e = . e
0
+ 0,5 . h - a = 22,4 cm
* Tính toán cốt thép:
Chiều cao vùng nén: x =
=
bR
N
n
7,63 cm
x = 7,63 cm <
0

. h
0
= 0,62 . 19 = 11,78 cm
Vậy ta tính theo trờng hợp lệch tâm lớn:
Xét . e
0
= 0,87*16,58 = 14.42 cm > e
0gh
= 11,416cm
Vậy ta lấy x =
0
. h
0
= 11,78 cm
Diện tích thép:
F
a
=F
a
=
)(
) 5,0.(
'
0
'
0000
ahR
hhxbReN
a
n




=
)319(2800
)19.62,0.5,019(78,11.22.90.62,04,22.11525


= 2,43 cm
2

Kiểm tra à: à =
%2,0%76,0100.
19.22
43,2
min
=>=
à
3. Tính cột phần tử 3: b ì h = (22 ì 35)cm
Chiều dài tính toán của cột: l
0
= 0,7 . H = 0,7 *455 = 318,5 (cm )
+ M
max
= 500100KGcm; N
t
= -32281 KG
+ M
min
= -809500 KGcm ; N

t
= -33129 KG
+ N
max
= -42138 KG ; M
t
=

782600 KGcm
Tính cho cặp nội lực số 1:
M
max
= 500100 KGcm; N
t
= -32281 KG
- Độ lệch tâm ban đầu: e
01
=
N
M
= 15,49 cm
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
=
4,1
25
35
25
==
h

cm
lấy độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
= 2
e
0
=

e
01
+ e
0
= 15,49 + 2 = 17,49 cm
- Tính e:
847,14
22
5,318
0
>==
h
l

Giả thiết hàm lợng cốt thép toàn bộ: à
t
= 0,9%
Ta có: E
a
J
a
= E

a
. à
t
. b . h
0
.(0,5. h - a)
2

= 2,1.10
6
. 0,009 . 22 . 32. (0,5 . 35 - 3)
2
= 2797,5.10
6
KGcm
2
E
b
J
b
= E
a
6
3
5
3
10.5390
12
35.22
.10.4,2

12
.
==
hb
KGcm
2
- Tính S:
Ta có:
5,0
35
49,17
0
==
h
e
S =
283,01,0
5.01,0
11,0
1,0
1,0
11,0
0
=+
+
=+
+
h
e
- Tính K

dh
:
K
dh
= 1+
y.NM
y.NM
dhdh
+
+
= 1,68
Tính N
th
:
N
th
=
)J.EJ.E.
K
S
(
l
4,6
aabb
dh
2
0
+
= 442229.3 (Kg )
=

=

th
N
N
1
1
0,931
e = . e
0
+ 0,5 . h - a = 30.8 cm
* Tính toán cốt thép:
Chiều cao vùng nén: x =
=
bR
N
n
16.3 cm
x = 16.3 cm <
0
. h
0
= 0,62 . 32 = 19,84 cm
Vậy ta tính theo trờng hợp lệch tâm lớn:
Xét . e
0
= 0,931*17,49 = 16.3cm > e
0gh
= 11,416cm
Vậy ta lấy x =

0
. h
0
= 19.84 cm
Diện tích thép:
F
a
=F’
a
=
)(
) 5,0.(
'
0
'
0000
ahR
hhxbReN
a
n

−−
αα
=
)332(2800
)32.62,0.5,032(84,19.22.90.62,08.30.32281

−−
= 6,95 cm
2


KiÓm tra µ: µ =
%2,0%99,0100.
32.22
1,4
min
=>=
µ
♦ TÝnh cho cÆp néi lùc sè 2:
M
min
= -8095 KGcm; N
t
= -33129 KG
- §é lÖch t©m ban ®Çu: e
01
=
N
M
= 24,43 cm
§é lÖch t©m ngÉu nhiªn e
0
’=
4,1
25
35
25
==
h
cm

lÊy ®é lÖch t©m ngÉu nhiªn e
0
’= 2
→ e
0
=

e
01
+ e
0
’ = 24,43 + 2 = 26,43 cm
- TÝnh e:
847,14
22
5,318
0
>==
h
l

Gi¶ thiÕt hµm lîng cèt thÐp toµn bé: µ
t
= 0,9%
Ta cã: E
a
J
a
= E
a

. µ
t
. b . h
0
.(0,5. h - a)
2

= 2,1.10
6
. 0,009 . 22 . 32. (0,5 . 35 - 3)
2
= 2797,5.10
6
KGcm
2
E
b
J
b
= E
a
6
3
5
3
10.5390
12
35.22
.10.4,2
12

.
==
hb
KGcm
2
- TÝnh S:
Ta cã:
76,0
35
43,26
0
==
h
e
→ S =
229,01,0
76.01,0
11,0
1,0
1,0
11,0
0
=+
+
=+
+
h
e
- TÝnh K
dh

:
K
dh
= 1+
y.NM
y.NM
dhdh
+
+
= 1,52
TÝnh N
th
:
N
th
=
)J.EJ.E.
K
S
(
l
4,6
aabb
dh
2
0
+
= 416637 (Kg )
η =
=


th
N
N
1
1
0,926
e = . e
0
+ 0,5 . h - a = 38,99 cm
* Tính toán cốt thép:
Chiều cao vùng nén: x =
=
bR
N
n
16.73 cm
x = 16.73 cm <
0
. h
0
= 0,62 . 32 = 19,84 cm
Vậy ta tính theo trờng hợp lệch tâm lớn:
Xét . e
0
= 0,926*26,43= 24,5 cm > e
0gh
= 11,416cm
Vậy ta lấy x =
0

. h
0
= 19.84 cm
Diện tích thép:
F
a
=F
a
=
)(
) 5,0.(
'
0
'
0000
ahR
hhxbReN
a
n



=
)332(2800
)32.62,0.5,032(84,19.22.90.62,099,38.33129


= 7,05 cm
2


Kiểm tra à: à =
%2,0%1100.
32.22
05,7
min
=>=
à
Tính cho cặp nội lực số 3:
N
max
= -42138 KG ; M
t
=

782600 KGcm
- Độ lệch tâm ban đầu: e
01
=
N
M
= 18,57 cm
Độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
=
4,1
25
35
25
==
h

cm
lấy độ lệch tâm ngẫu nhiên e
0
= 2
e
0
=

e
01
+ e
0
= 18,57 + 2 = 20.57cm
- Tính e:
847,14
22
5,318
0
>==
h
l

Giả thiết hàm lợng cốt thép toàn bộ: à
t
= 0,9%
Ta có: E
a
J
a
= E

a
. à
t
. b . h
0
.(0,5. h - a)
2

= 2,1.10
6
. 0,009 . 22 . 32. (0,5 . 35 - 3)
2
= 2797,5.10
6
KGcm
2
E
b
J
b
= E
a
6
3
5
3
10.5390
12
35.22
.10.4,2

12
.
==
hb
KGcm
2
- Tính S:
Ta có:
59,0
35
20.57
0
==
h
e
S =
259,01,0
59.01,0
11,0
1,0
1,0
11,0
0
=+
+
=+
+
h
e

×