ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG GIẢNG VIÊN LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ
NGÔ THI
̣
MAI
HC THUYT ĐẠO ĐC NHO GIO
VÀ VẬN DNG N VÀO VIC XÂY DNG VÀ HOÀN THIN
ĐA
̣
O ĐƯ
́
C CON NGƯƠ
̀
I VIÊ
̣
T NAM HIÊ
̣
N NAY
LUẬN VĂN THẠC SĨ TRIT HC
HÀ NỘI - 2010
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Chuyên ngành:
: 60 22 80
- 2010
M
1
.
10
1.1. Quan niệm về bản tính và vai trò của con người - cơ sở xuất phát cho sự
hình thành học thuyết đạo đức của Nho giáo 10
1.1.1. Quan niệm của Nho giáo về bản tính con người 10
1.1.2. Quan niệm của Nho giáo về vai trò của con người 17
1.2. Quan niệm của Nho giáo về vai trò của đạo đức trong việc xây dựng và
hoàn thiện đạo đức con người, đạo đức xã hội 25
1.2.1. Quan niệm của Nho giáo về vai trò của đạo đức trong việc xây dựng
và hoàn thiện đạo đức con người 25
1.2.2. Quan niệm của Nho giáo về vai trò của đạo đức trong việc xây dựng
đạo đức xã hội 28
1.3. Những chuẩn mực đạo đức cơ bản trong học thuyết đạo đức của Nho
giáo 32
1.4. Quan niệm của Nho giáo về những phương thức để thực hành đạo đức 50
61
2.1. Thực trạng đạo đức con người Việt Nam hiện nay 61
2.2. Những chuẩn mực đạo đức cơ bản của con người Việt Nam hiện nay 74
2.3. Một số vai trò nổi bật của đạo đức Nho giáo đối với việc xây dựng và
hoàn thiện đạo đức con người Việt Nam hiện nay 81
2.4. Một số giải pháp chủ yếu nhằm vận dụng có hiệu quả hơn nữa đạo đức
Nho giáo trong việc xây dựng và hoàn thiện đạo đức con người Việt
Nam hiện nay 87
99
101
1
1.
Nho giáo nói chung,
.
,
,
,
. Là
,
,
, ,
ph,
.
,
,
,
- , mà nó
, lâu dài,
là trong quá trình
. ,
,
, , , công b,
-
, , thì không
, ,
2
,
.
, , bên
,
,
,
. ,
,
,
(mà đạo đức Nho giáo là cái cốt lõi của
đạo đức truyền thống). ,
, ,
,
nói riêng. , ,
d
.
, , ,
,
, ,
ch quan. , ,
3
, , ,
.
Tuy nhiên,
,
. , , chúng
,
.
trên, Học thuyết đạo đức Nho giáo và vận dụng nó
vào việc xây dựng và hoàn thiện đạo đức con người Việt Nam hiện nay
.
2. Tình hình
, ,
.
Loại hình thứ nhất
,
các nhà Nho.
, T, , .
Khổng học đăng
Nho giáo . ,
,
Nho g, -
. ,
,
Nho giáo, , hoàn
, .
4
Khổng giáo phê bình tiểu luận,
, ,
, , , -
, ,
. a, - xít,
, ,
,
, , ,
, [1, tr.150].
Nhìn chung,
,
Nho giáo. Song, ,
, cho nên,
,
,
, , .
Loại hình nghiên cứu thứ hai
,
. So v
,
, ,
, Cao Xuân Huy, , Tr
, , , Phan Huy Lê,
, , , , , Phan
, , , ,
Bình, , ,
5
,
, ,
,
:
, - , , , - ,
Tư tưởng phương Đông gợi những điểm nhìn tham chiếu,
, ,
, :
. Nho giáo thì
luân, , , ,
, [35, tr.203].
Trong Nho giáo xưa và nay, , Nho giáo,
.
, ,
,
, ,
.
Bản sắc văn hoá Việt Nam,
,
,
.
,
, , ,
6
Quan niệm của Nho giáo về giáo dục con người .
Nga và TS. (m 2003).
(mà
theo chúng tôi,
t
. ,
,
, .
- ,
: Đạo đức người cán bộ lãnh đạo chính trị trong điều
kiện kinh tế thị trường ở Việt Nam hiện nay - thực trạng và xu hướng biến
động do PGS, TS.
,
,
.
Bước đầu tìm hiểu Bác Hồ với học thuyết của Nho giáo,
. Theo
, ,
,
: trí - tín - nhân - - liêm. Và
, ,
: nhân, , trí,
tín, , trung, , , liêm, chính, .
7
,
,
, .
ảnh hưởng của văn hoá
Khổng giáo Trung Hoa qua sự tiếp nhận chọn lọc sáng tạo trong tư tưởng
đạo đức Hồ Chí Minh. Qua phân tích, ,
,
Ngoài ra, ,
Chủ tịch Hồ Chí Minh
với những yếu tố tích cực của Nho giáo.
Nho giáo với vấn đề phát triển kinh tế và hoàn thiện con người (
, s, 2000). Những điểm tương đồng và dị
biệt trong học thuyết tính người của Nho giáo
( , s (136) tháng 9/2002).
MinTìm hiểu tư tưởng Nhân - Lễ và mối quan hệ giữa Nhân
và Lễ trong tác phẩm Luận ngữ.
Nhìn chung, ,
, vai
.
Tuy nhiên,
, . ,
,
8
Nh,
.
3. ,
* Mục đích: ,
, ,
.
* Nhiệm vụ: ,
.
c
.
4.
* Cơ sở lý luận:
-Lênin,
, .
* Phương pháp nghiên cứu:
-
: logic-, phân tích-,
so sánh.
5.
* Đối tượng nghiên cứu: .
* Phạm vi:
o giáo.
9
6.
dung và hoàn thi.
Ngoài ra, ,
, ,
.
7.
, , ,
, .
Chương 1: .
Chương 2:
.
10
1.1. -
,
, .
vì, ,
, , .
,
, ,
, ,
,
, ,
.
quan và Nhân sinh quan, .
1.1.1. Quan niệm của Nho giáo về bản tính con người
. ,
các nhà Nho hình thành các , , ,
,
, .
11
nhau, , .
Trung Dung, (
: , phát
, [74,
tr.88]. ,
,
, là nguyê
. , , , là cái
.
theo nhà Nho, ,
.
. Trong sách Luận ngữ, .
tính, , (
, .
, [74,
tr.527]. , ,
, tro, ,
. ,
. ,
Tập - ,
, , ,
[74, tr.527].
, , ,
, ,
, .
12
Nho giáo, , ,
,
Một là: Quan , . Tiêu
(
.
Mạnh Tử ,
, ,
. Ông nói: ,
, .
,
[74, tr.736]. ,
,
,
[74, tr.669-670].
, ,
. , , ,
(
(, Cung kính chi tâm (, Tu
( , ( [74,
tr.89-90]. Theo ông, ,
Nhân,
Nghĩa, Lễ, Thi phi chi
Trí.
[74, tr.744].
Hai là.
,
, là ,
13
, . Tuân Tử ông nói:
: , ,
, , ,
, [76,
tr.254]. Theo ông, ,
, . Ông nói:
,
. , ,
[74, tr.90].
Ba là, ,
, ,
, , ngây
[38, tr.1195]. Trong sách Mạnh Tử,
,
, ,
[74, tr.736].
,
, ,
, .
Bốn là, .
,
.
, ,
[46, tr.
, , Trình Di,
.
,
, [46, tr.382].
14
Theo ông, cho,
: :
,
, [76,
tr.309]. , cái
.
, , .
- ,
, , tính
: ,
n, (
gian, trung dân). ,
,
. Th,
, ,
, (
, gian tà, tham lam,
, .
, Trình
.
, ,
, . Theo
, - vì
. :
, , có
15
, [46, tr.486]. Ngoài
ra theo ông,
:
thi, , song khi
[46, tr.487].
, .
, , là cái ban
, các nhà Nho
, cái
, . Tuy , ,
.
, Tập (tính dã
. ,
,
, .
,
,
(, ,
(, không làm cho nó
, ,
, d. ,
.
, . Tính (
, [46, tr.304].
theo ông, ,
, .
16
,
ác. , ,
, (
.
, , các nhà
,
, , ,
. ,
, , ,
, , ,
, , (,
, , , , trí,
, , ,
, ,
, . ,
, ,
, , ,
, [46, tr.384],
(thiên, , [74,
tr.147].
,
, ,
, ,
, , ,
,
[73, tr.149-159]. ,
, , . Và theo
17
, , .
nhân, , , ,
, , , ,
, , .
Rõ ràng,
. ,
, ,
,
.
1.1.2. Quan niệm của Nho giáo về vai trò của con người
, ,
. ,
, ,
, .
,
(, ,
(, .
, nhìn
, , , ,
, , .
,
.
Thứ nhất, .
,
,
18
. , Nho giáo
,
. Tuy nhiên, ,
, , , , ,
, , , trí, . Có n
là, ,
,
. ,
.
, (Kinh
Lễ), (Kinh Thi)
,
,
trí, , ,
.
i, ,
, , . (Thiên
, theo các nhà Nho, , .
,
, muôn loài, . ,
Trung dung ,
.
[74, tr.166].
(
, muôn loài. Trung dung
, .
. , ( -
19
. ,
[74, tr.158].
, ,
.
, , ,
muôn loài.
(,
, muôn l, ,
. , cái tính, ,
nhân, - hèn, sinh - , giàu - nghèo,,
, .
Nho g, , , thì
, . ,
(,
. ,
,
ông nói: , [74, tr.562] (
. ,
. ,
(
, (, . Ông nói:
: , ,
.
[74, tr.512].
, theo nhà Nho là, ,
,
, .
Kinh Thi ,
20
, [56,
tr.49].
Theo Nho giáo, , , ,
,
, ,
. Trung dung
,
. thì làm
theo cách giàu sang. .
.
.
[74, tr.118]. ,
càng , ,
, . ,
tôn ti, ,
. (,
. ,
, , n,
, , ,
, ,
. , ,
, [46, tr.372]. ,
, ,
(, , , ,
, cho nên, ,
, ,
, Cái tôn ti, ,
, vì cái tôn ti, t,
21
, .
, , .
,
, , . ,
, . ,
, trong
, . , ,
, , ,
. ,
, ,
,
, , muôn loài. ,
.
Thứ hai (
.
. , Nho
-,
- , Nho
- , Vua ( - dân, Vua - tôi,
Quan - , :
(: cha - con, - , anh - em), trong xã
(, trên - i, - .
, ,
, ,
, .
22
N, - ,
.
,
. Tuy nhiên,
( (.
Trong gia đình, (cha - con, - ,
anh - em). Tuy nhiên,
, - con, - .
- .
- ,
tôn ti trong gia , ,
,
. , ,
, kính tr.
,
con cái, sinh ra con cái, ,
, .
,
, [34, tr.31]. ,
.
, trí, .
[46, tr.379],
, , , , ,
.
,
[77, tr.71]. Theo Nho giáo,
, , , trí.