Tải bản đầy đủ (.doc) (53 trang)

Phân tích TOWS chiến lược kinh doanh của công ty TNHH Giải pháp Phần mềm ELCOM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.47 KB, 53 trang )

  

Trong quá trình thực tập tốt nghiệp, tôi đã tiến hành nghiên cứu chuyên đề
 !"#$%&'())*+,
--./01. Để có thể hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này, tôi xin chân
thành cảm ơn tới ban lãnh đạo cùng các anh chị trong công ty TNHH Giải pháp
Phần mềm ELCOM đã nhiệt tình giúp đỡ tác giả trong suốt quá trình thực tập.
Qua đây, tôi xin chân thành cảm ơn nhà trường, khoa quản trị kinh doanh, bộ
môn quản trị chiến lược đã tạo điều kiện giúp đỡ để tôi hoàn thành đề tài thực
tập tại công ty TNHH Giải pháp Phần mềm ELCOM. Tôi xin gửi lời cảm chân
thành tới cô giáo Đỗ Thị Bình đã hướng dẫn nhiệt tình cho tôi trong suốt quá
trình xây dựng và hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp. Mặc dù đã rất cố gắng
nhưng chuyên đề tốt nghiệp vẫn không thể tránh khỏi được những sai sót, rất
mong các thầy cô có những ý kiến đóng góp để chuyên đề được hoàn thiện hơn.
Hà Nội, ngày 14 tháng 06 năm 2011
Sinh viên
Bùi Thị Dung
)234 567
  

Tên đề tài:       ! "#  $
%%&'()(*+,+-
Sinh viên thực tập: ./012#3
Giáo viên hướng dẫn: 43560.73
Mục tiêu nghiên cứu đề tài: Nghiên cứu thực trạng sử dụng ma trận
TOWS trong việc hoạch định và lựa chọn chiến lược kinh doanh hiện tại của
công ty, qua đó đề ra các giải pháp xây dựng ma trận TOWS nhằm nâng cao
hiệu quả kinh doanh của công ty trong thời gian tới.
Nội dung nghiên cứu của đề tài: Bao gồm 3 chương
Chương 1: Tổng quan của đề tài
Chương 2: Phương pháp nghiên cứu và các kết quả phân tích thực trạng


phân tích TOWS chiến lược kinh doanh của công ty TNHH Giải pháp Phần
mềm ELCOM.
Chương 3: Các kết luận và vấn đề cần đề xuất trong phân tích TOWS
chiến lược kinh doanh của công ty TNHH Giải pháp Phần mềm ELCOM.
)234 567
  
88
%&9:&;<=&%>?<5@A333333333333333333333333333333333333B
C3C D(('#EF2G,H3333333333333333333333333333333333333333333333333333333B
C3I3J)K(LH2$EMNLDG,O#G,H3333333333333333333333333333333333333333333333333333P
1.3.)+QE2#EF23333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333P
C3R35N#LHS+L#EF23333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333P
C3T3U4N)E+LH(G0U2#! LDG,#EF233333333333V
3898380:;+-<=88888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888>
1.5.1.1. Khái niệm chiến lược 9
1.5.1.2. Khái niệm chiến lược kinh doanh 9
1.5.1.3. Khái niệm và các bước phân tích TOWS 9
3898?8: !"#$%&
88888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888883@
1.5.2.1. Nhận diện và đánh giá những cơ hội - thách thức chính tác động đến
10
1.5.2.2. Nhận diện và đánh giá những điểm mạnh – điểm yếu chính tác động đến
chiến lược kinh doanh của công ty 14
1.5.2.3. Hoạch định các chiến lược kinh doanh qua kết hợp điểm mạnh/điểm
yếu, cơ hội/thách thức 16
1.5.2.4. Lựa chọn chiến lược kinh doanh qua mô thức QSPM và đề xuất phương
án chiến lược 18
%&I9%&%W&%>?<XAWYZ;<%[
\%  %]  ^_&  %[  \%    %Z    Y%
1=%`=a&b%%&%W%c@-333333Id

I3Ce#()(f#EF23333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333Id
?8383$<+AB#;<C88888888888888888888888888888888888888888888888888888?@
2.1.1.1 Phương pháp sử dụng câu hỏi phỏng vấn 20
2.1.1.2 Phương pháp sử dụng phiếu điều tra 20
?838?$<+AB#DC888888888888888888888888888888888888888888888888888?3
?838E$<+;#8888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888??
2.1.3.1 Phương pháp định tính 22
2.1.3.2 Phương pháp định lượng 22
I3I&gf2h#i2 L,"#$%%&')((*+,+-
3333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333II
?8?838*F88888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888??
?8?8?8/GHI88888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888?E
?8?8E8<CJD&'888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888?K
?8?8K8"L:&'3;M-,8888888888888888888888888888888888?K
I3j3kOS#LKQ#( ! "#
$%%&')((*+,+-3333333333333333333333333333333333333333333333333333333IT
?8E838IN<:O+D-'$P=
Q888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888?9
)234 567
  
2.3.1.1. Những cơ hội chủ yếu 27
2.3.1.2. Những thách thức chủ yếu 28
?8E8?8INHR--NOR-"-'
$P=88888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888?>
2.3.2.1. Những điểm mạnh chủ yếu 30
2.3.2.2. Những điểm yếu chủ yếu 32
?8E8E8IN)N+"#$%"%R-
-NOR-"S<:O+D8888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888EE
?8E8K8IN/IL"#$%TRHQUC$<
+I"#$%&'8888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888EK

%&j9WYZ<lXAXm5@c5@J<m^&
%[ \%    %Z    Y%  1=%  `=  a&  b
%%&%W%c@-333333333333333333333333333333333333333333333333333jT
j3C3)2KGSGi2 i2)O7(
 ! "#$333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333333jT
E83838"N$% !"#$%&
'8888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888E9
E838?8(BN"VWN !"#$%
&'888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888EX
E838E8(&BN"8888888888888888888888888888888888888888888888888888888888EY
j3I350g#()On! "#$O#o# gLHi2 Gn+
( ! "#$333333333333333333333333333333333333jP
E8?838Z$F+R&'PF8888888888888888888888888E[
E8?8?82R- !"#$%&'88888888E>
j3j3U4NG,p2D( ! "#$3 jV
E8E838ZUCHANHQ++R--NR-"8888888888888888888888E>
E8E8?8ZUCHANHQ++<:+D888888888888888888888888888K3
E8?8E8ZUCN+"#$%"R--NS
R-"S<:S+D88888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888K?
E8?8K8ZUCH#ILHQ$+$<+I"#$%
+R$P888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888888KK
)234 567
  
1=%8.&.q<
Bảng 1.1: Ma trận mô thức TOWS 10
Bảng 1.2: Mô thức QSPM 12
Bảng 2.1.Danh sách đối tượng điều tra khảo sát 13
Bảng 2.2 Kết quả họat động kinh doanh của công ty từ năm 2009 - quý I/201117
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp cơ hội, thách thức 19
Bảng 2.3: Bảng tổng hợp điểm mạnh, điểm yếu 22

Bảng 3.1 Mô thức IFAS của công ty TNHH Giải Pháp phần mềm ELCOM 31
Bảng 3.3 Ma trận mô thức TOWS của công ty TNHH Giải pháp phần mềm
ELCOM 32
Bảng 3.4: Mô thức QSPM 34
1=%8.q<%r%
Hình 1.1: Cấu trúc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp 5
Hình 1.2: Mô hình 5 tác động của môi trường ngành (Michael E.Porter) 6
Hình 2.1. Sơ đồ cơ cấu công ty TNHH Giải Pháp phần mềm ELCOM 17
Hình 2.2. Mô thức TOWS của công ty TNHH Giải Pháp phần mềm ELCOM.24
1=%8WsXZt
 ELu 1v#'
1 TNHH Trách nhiệm hữu hạn
2 CL Chiến lược
3 DN Doanh nghiệp
)234 567
  
w5c<
Ngành công nghệ thông tin đã và đang phát triển mạnh mẽ trên toàn thế giới,
một trong những ngành được đánh giá thay đổi với tốc độ cao nhất. Đặc biệt với
Việt nam, kể từ khi gia nhập WTO sức phát triển càng trở lên mạnh mẽ, song
hành với nó là các công ty Việt Nam trong ngành này cạnh tranh ngày càng
khốc liệt giữa các công ty trong nước và các công ty nước ngoài, các công ty
Việt Nam đã rất lúng túng trong công tác hoạch định chiến lược. Các công ty
cần thiết phải hoạch định và triển khai một công cụ kế hoạch hoá mới có đủ tính
linh hoạt để ứng phó với những thay đổi của thị trường. Chiến lược kinh doanh
được xây dựng trên cơ sở phân tích và dự đoán các cơ hội, nguy cơ, điểm mạnh,
điểm yếu của công ty, giúp cho công ty có được những thông tin tổng quát về
môi trường kinh doanh bên ngoài cũng như nội lực của công ty. Các công việc
của nhà quản trị rất đa dạng từ việc hoạch định, tổ chức, triển khai, kiểm tra
kiểm soát. Nhà quản trị luôn phải tính toán cân đối giữa các công việc của công

ty mình và đánh giá trong tổng thể mọi công việc thì việc hoạch định chiến lược
cho công ty được coi là khâu quan trọng nhất. Ma trận TOWS là một trong
những công cụ hữu hiệu nhất hỗ trợ các công ty trong việc hoạch định và lựa
chọn cho mình một chiến lược kinh doanh hiệu quả nhất. Để cụ thể hóa hơn
trong công tác nghiên cứu và nhận rõ công việc phải làm, vai trò ảnh hưởng hay
các nhân tố quyết định đến đến chiến lược, tôi xin được cụ thể hơn trong chuyên
đề: “ !"#$%&'())*+
,--./0”
)234 567
  
%&9:&;<=&%>?<5@A
C3CD(('#EF2G,H
Trong bối cảnh của nền kinh tế cạnh tranh khốc liệt như hiện nay một
doanh nghiệp muốn thành công không thể bị động trước những thay đổi của thị
trường. Một doanh nghiệp muốn thành công chắc chắn phải biết mình đang làm
gì, mình sẽ làm gì và nếu làm như vậy thì kết quả sẽ là gì? Để trả lời được
những câu hỏi trên đòi hỏi phải có những kiến thức nhất định chứ không phải
bằng cảm tính chủ quan. Doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển đòi hỏi phải
có những chiến lược kinh doanh đúng đắn và hiệu quả.
Theo nhận định của các chuyên gia kinh tế, hiện nay sự bùng nổ của công
nghệ thông tin là một trong những yếu tố quan trọng khiến nền kinh tế gần như
thay đổi hoàn toàn cục diện. Dù bạn kinh doanh trong bất kì lĩnh vực nào bạn
cũng phải sử dụng công nghệ thông tin. hiệu quả luôn phải tính đến yếu tố công
nghệ thông tin đang trỗi dậy. Đây chính là cơ hội cho các doanh nghiệp kinh
doanh trong lĩnh vực công nghệ, tuy nhiên bên cạnh đó cũng có rất nhiêu thách
thức khi càng ngày càng xuất hiện nhiều công ty lớn nhỏ nhẩy vào lĩnh vực này
khiến cho sự cạnh tranh trong ngành ngày càng trở nên khốc kiệt.
Cũng như các doanh nghiệp kinh doanh trong lĩnh vực công nghệ khác
công ty TNHH Giải pháp phần mềm ELCOM nhận rõ tầm quan trọng của chiến
lược kinh doanh đối với sự tồn tại và phát triển của công ty. Để có được những

chiến lược kinh doanh phù hợp đòi hỏi công ty phải xác định rõ những điểm
mạnh, điểm yếu, các cơ hội thời cơ cũng như những thách thức đe dọa hay còn
gọi là phân tích TOWS. Nếu việc phân tích mô thức TOWS được làm tốt sẽ
mang lại hiệu quả kinh doanh tốt cho công ty và ngược lại có thể gây ra những
tổn thất to lớn trong hoạt động kinh doanh. Vì vậy quá trình phân tích mô thức
TOWS chiến lược kinh doanh trong công ty cần được nghiên cứu một cách kỹ
lưỡng và cẩn thận. Tuy nhiên qua thời gian thực tập tại công ty TNHH Giải pháp
Phần mềm ELCOM em nhận thấy việc xây dựng và phân tích mô thức TOWS
)234 567
1
  
của công ty còn tồn tại một số điểm chưa phù hợp làm cho việc kinh doanh còn
gặp nhiều khó khăn. Do đó, kết hợp với tình hình thực tế kinh doanh của công ty
TNHH Giải Pháp phần mềm ELCOM cùng với những kiến thức đã được học
trong nhà trường, em đã chọn đề tài “ !"#$%
&'())*+,--./01
C3IJ)K(LH2$EMNLDG,O#G,H
Xuất phát từ tầm quan trọng của việc xây dựng chiến lược kinh doanh đối
với hoạt động của doanh nghiệp và qua quá trình tìm hiểu thực tập tại công ty
TNHH Giải Pháp phần mềm ELCOM em quyết định lựa chọn và triển khai đề
tài chuyên đề:  !"#$%N'())
*+,--./018
C3j3)+QE2#EF2
Đề tài nghiên cứu sẽ mang lại một kiến thức khái quát về việc phân tích
mô thức TOWS chiến lược kinh doanh tại một doanh nghiệp vừa và nhỏ.
Tiếp theo, đề tài nghiên cứu đi sâu vào phân tích thực trạng của công ty:
Công ty đã sử dụng TOWS để định hướng chiến lược chưa? Hiệu quả sử dụng
đã tốt chưa?
Cuối cùng qua cơ sở lý luận và những phân tích thực tế, nhằm đề xuất ra
một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả việc phân tích TOWS chiến lược kinh

doanh tại công ty TNHH Giải Pháp phần mềm ELCOM, qua đó góp phần giúp
công ty nâng cao hiệu quả kinh doanh trong thời gian tới.
C3R35N#LHS+L#EF2
- Về thời gian: Nghiên cứu dựa trên kết quả hoạt động kinh doanh của công
ty TNHH Giải Pháp phần mềm ELCOM từ năm 2009-2011.
- Về không gian: Nghiên cứu tại công ty TNHH Giải pháp Phần mềm
ELCOM, chiến lược kinh doanh của công ty.
)234 567
2
  
- Về nội dung: Chuyên đề tập trung phân tích môi trường bên trong, môi
trường bên ngoài từ đó thiết lập mô thức TOWS và định hướng chiến lược
kinh doanh phù hợp với công ty TNHH Giải pháp Phần mềm ELCOM.
C3T3U4N)f+LH(G0U2#! LDG,#EF23
3898380:;+-<=
1.5.1.1. Khái niệm chiến lược
*Alfred Chandler (1962): “Chiến lược bao hàm việc ấn định các mục tiêu
cơ bản, dài hạn của DN, đồng thời áp dụng một chuỗi các hành động cũng như
sự phân bố các nguồn lực cần thiết để thực hiện các mục tiêu này”
* Johnson &Scholes (1999): “Chiến lược là định hướng và phạm vi của
một tổ chức về dài hàn nhằm giành lợi thế cạnh tranh cho tổ chức thông qua việc
đình dạng các nguồn lực của nó trong môi trường thay đổi, để đáp ứng nhu cầu
thị trường và thỏa mãn mong đợi của các bên liên quan”
1.5.1.2. Khái niệm chiến lược kinh doanh
Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp là một nghệ thuật xây dựng các
mục tiêu dài hạn và các chính sách thực hiện nhằm định hướng và tạo ra lợi thế
cạnh tranh cho doanh nghiệp
1.5.1.3. Khái niệm và các bước phân tích TOWS
* Phân tích TOWS là phân tích các yếu tố, hoàn cảnh môi trường bên
trong và môi trường bên ngoài của doanh nghiệp để nhận diện các cơ hội, các đe

dọa và các điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp, từ đó nhà quản trị hoạch
định các chiến lược kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp và thị trường
* Các bước phân tích TOWS
 Liệt kê các cơ hội
 Liệt kê các thách thức
 liệt kê các thế mạnh bên trong
)234 567
3
  
 Liệt kê các điểm yếu bên trong
 Hoạch định CL SO (CL Điểm mạnh & Cơ hội)
 Hoạch định CL WO (CL Điểm yếu & Cơ hội)
 Hoạch định CL ST (CL Điểm mạnh & Thách thức)
 Hoạch định CL WT ( CL Điểm yếu & Thách thức)
3898?8: !"#$%&

1.5.2.1. Nhận diện và đánh giá những cơ hội - thách thức chính tác động đến
chiến lược kinh doanh của công ty
a. Nhận diện những cơ hội và thách thức qua phân tích Môi trường bên ngoài.
Cơ hội là thời điểm hội tụ một số điều kiện thuận lợi mà DN có thể nắm
bắt được để thay đổi DN theo chiều hướng tốt hơn.
Thách thức là những cơ hội lớn, có khả năng đem lại hiệu quả lớn cho
DN nhưng đòi hỏi DN phải thực sự đủ điều kiện và tính toán kỹ lưỡng mới có
thể nắm bắt được vì nó chứa rất nhiều rủi ro lớn.
Việc nghiên cứu, phân tích, đánh giá các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp
có vai trò quan trọng trong quá trình xây dựng chiến lược vì nó ảnh hưởng đến
toàn bộ các bước tiếp theo của quá trình quản trị chiến lược, đến các chiến lược
được xây dựng và lựa chọn. Việc đánh giá các yếu tố bên ngoài sẽ giúp doanh
nghiệp thấy được các cơ hội và mối đe dọa quan trọng để doanh nghiệp có thể
soạn thảo được các chiến lược nhằm tận dụng tối đa các cơ hội và tối thiểu hóa

những ảnh hưởng từ các đe dọa.
Các yếu tố bên ngoài doanh nghiệp bao gồm môi trường vĩ mô và môi
trường ngành.

0'$PHG-' bao gồm các nhân tố sau:
)234 567
4
  
Hình 1.1: Cấu trúc môi trường bên ngoài của doanh nghiệp
Nguồn: Giáo trình quản trị chiến lược
xN9 các yếu tố kinh tế có ảnh hưởng trực tiếp đối với hoạt
động của doanh nghiệp và do đó cũng ảnh hưởng trực tiếp tới sức thu hút tiềm
năng của các chiến lược khác nhau. Các yếu tố chủ yếu thường được các doanh
nghiệp quan tâm là lãi suất ngân hàng, giai đoạn chu kỳ kinh tế, cán cân thanh
toán, chính sách tài chính tiền tệ, tỷ giá hối đoái…
xNLyz G0 {p|U}LH~2: những thay đổi về địa
lý, văn hóa xã hội và nhân khẩu có ảnh hưởng quan trọng đến hầu như tất cả các
sản phẩm, dịch vụ, thị trường và người tiêu thụ. Và do đó hầu như các doanh
nghiệp đều bị ảnh hưởng từ những cơ hội và thách thức xuất phát từ các yếu tố
này mặc dù sự tác động của chúng thường mang tính dài hạn.
xN2K()(•O09 bao gồm những ảnh hưởng từ hệ thống
các quan điểm, đường lối chính sách của chính phủ, hệ thống pháp luật hiện
hành, các xu hướng chính trị ngoại giao của chính phủ và những diễn biến chính
trị trong nước, trong khu vực và toàn thế giới. Các yếu tố này có vai trò ngày
càng lớn đến hoạt động của các doanh nghiệp, đặc biệt trong bối cảnh kinh tế
toàn cầu hóa hiện nay buộc các nhà quản trị chiến lược không những phải quan
tâm đến những yếu tố hiện tại mà còn phải dự báo chính xác các xu hướng chính
trị, chính phủ và luật pháp trong nước, khu vực và toàn thế giới.
)234 567
%[€

X•%=xJ‚%ƒ
1=%
&%„
%[€
Y%Z
%[€
%\%^…x%W<l
%[€
a&&%„
5
  
xN"##f9 các ảnh hưởng về công nghệ cho thấy những cơ hội
và thách thức cần được xem xét trong việc xây dựng các chiến lược kinh doanh.
Sự tiến bộ về khoa học kỹ thuật, sự chuyển giao công nghệ không những ảnh
hưởng đến các sản phẩm dịch vụ mà còn ảnh hưởng đến cả khách hàng, nhà
phân phối, người cạnh tranh, quá trình sản xuất và vị thế cạnh tranh của doanh
nghiệp.
†0'$PQ9 bao gồm các yếu tố trong ngành và có tác động
quyết định đến tính chất và mức độ cạnh tranh trong ngành. Môi trường ngành
có năm yếu tố cơ bản là: Đối thủ cạnh tranh, người mua, người cung cấp, các đối
thủ mới tiềm ẩn và sản phẩm thay thế
Hình 1.2: Mô hình 5 tác động của môi trường ngành (Michael E.Porter).
Nguồn: Giáo trình Quản trị chiến lược
- Phân tích khách hàng: là phân tích quyền lực thương lượng của người
mua đối với DN đó là khả năng đưa ra các yêu càu hoặc áp đặt các mức giá của
khách hàng đối với những DN trong cùng 1 ngành KD. Các yếu tố ảnh hưởng
)234 567
6
  
đến quyền lực thương lượng của khách hàng bao gồm: số lượng người mua, quy

mô của người mua, tần suất mua hàng, giá trị hàng mua.
- Phân tích nhà cung ứng: Phân tích khả năng đưa ra các yêu cầu hay áp
đặt các mức giá của nhà cung ứng đối với những DN trong 1 ngành KD. Các
yếu tố ảnh hưởng đến quyền lực thương lượng của nhà cung ứng: Mức độ tập
trung ngành, Chuyên biệt hóa sản phẩm/dịch vụ, chi phí chuyển đổi nhà cung
ứng.
- Phân tích đối thủ cạnh tranh: Các nhân tố cạnh tranh giữa các đối thủ
cạnh tranh trong ngành gồm: Số lượng các đối thủ cạnh tranh trng ngành, tăng
trưởng của ngành, sự đa dạng của đối thủ cạnh tranh, đặc điểm của sản phẩm
dịch vụ, các rào cản rút lui khỏi ngành.
b. Đánh giá tổng hợp các yếu tố môi trường bên ngoài (mô thức EFAS)
Các bước xây dựng mô hình EFAS
Bước 1: Xác định và lập danh mục từ 10 đến 20 nhân tố (Cơ hội và đe
dọa) có vai trò quyết định đến sự thành công của doanh nghiệp.
Bước 2: Đánh giá tầm quan trọng cho mỗi nhân tố này từ 1.0 (quan trọng
nhất) đến 0.0 (không quan trọng) dựa vào ảnh hưởng (mức độ, thời gian) của
từng nhân tố đến vị thế chiến lược hiện tại của doanh nghiệp. Mức phân loại
thích hợp có thể được xác định bằng cách so sánh những đối thủ cạnh tranh
thành công với nhưng doanh nghiệp không thành công. Tổng độ quan trọng của
các mức độ này =1.
Bước 3: Đánh giá xếp loại cho mỗi nhân tố từ 4 (nổi bật) đến 1 (kém) căn
cứ cách thức mà định hướng chiến lược hiện tại của doanh nghiệp phản ứng với
các nhân tố này. Như vậy sự xếp loại này là riêng biệt của từng doanh nghiệp,
trong khi đó sự xếp loại độ quan trọng ở bước 2 là riêng biệt dựa theo ngành.
Bước 4: Nhân độ quan trọng của mỗi nhân tố với điểm xếp loại để xác
định số điểm quan trọng của từng nhân tố.
)234 567
7
  
Bước 5: Cộng điểm quan trọng của tất cả các nhân tố bên ngoài để xác

định tổng số điểm quan trọng của doanh nghiệp. Tổng số điểm quan trọng nằm
từ 4.0 (tốt) đến 1.0 (kém) và 2.5 là giá trị trung bình.
1.5.2.2. Nhận diện và đánh giá những điểm mạnh – điểm yếu chính tác động đến
chiến lược kinh doanh của công ty
a. Nhận diện những điểm mạnh và điểm yếu qua phân tích môi trường bên
trong
Điểm mạnh là những lợi thế vượt trội hay khác biệt của doanh nghiệp mà
các doanh nghiệp khác không có.
Điểm yếu là những bất lợi hay những khó khăn còn tồn tại của doanh nghiệp
mà doanh nghiệp chưa khắc phục được.
Mỗi doanh nghiệp đều có những điểm mạnh và điểm yếu riêng trong lĩnh
vực mình kinh doanh. Việc nhận ra, đánh giá điểm mạnh/điểm yếu của bản thân
doanh nghiệp là điều cơ bản trong việc xây dựng chiến lược vì các chiến lược
được lập ra để tận dụng những điểm mạnh, khắc phục những điểm yếu của
doanh nghiệp. Theo Fred R. David các yếu tố bên trong doanh nghiệp cần nhận
định đánh giá bao gồm chủ yếu các nguồn lực bên trong, các năng lực, lợi thế
cạnh tranh, và chuỗi giá trị của doanh nghiệp. Tuy nhiên trong phạm vi nghiên
cứu của đề tài em chỉ xin đề cập tới chuỗi giá trị của doanh nghiệp.
Thuật ngữ chuỗi giá trị chỉ ý tưởng coi một công ty là một chuỗi các hoạt
động chuyển hoá các đầu vào thành các đầu ra tạo giá trị cho khách hàng. Quá
trình chuyển hoá các đầu vào thành đầu ra bao gồm một số hoạt động chính và
các hoạt động hỗ trợ. Mỗi hoạt động làm tăng thêm giá trị cho sản phẩm. Trong
chuỗi giá trị, các hoạt động chính chia làm bốn hoạt động: quản trị, R&D, sản
xuất, marketing, và dịch vụ, tài chính –kế toán
xQuản trị9 bao gồm các chức năng cơ bản như hoạch định, tổ chức, thực
thi và kiểm soát. Phân tích các yếu tố này giúp doanh nghiệp nắm rõ các nhà
)234 567
8
  
quản trị cần thực hiện chức năng nào ở mỗi giai đoạn của quá trình quản trị

chiến lược.
xMarketing9 là quá trình dự báo, thiết lập và thỏa mãn các nhu cầu, mong
muốn của người tiêu dùng.
xTài chính – kế toán9 điều kiện tài chính thường được xem là phương
pháp đánh giá vị thế cạnh tranh tốt nhất của doanh nghiệp. Để xác định điểm
mạnh điểm yếu của doanh nghiệp ở yếu tố này, cần đánh giá các yếu tố như khả
năng về nguồn vốn hiện tại so với yêu cầu của việc thực hiện các kế hoạch,
chiến lược, khả năng huy động từ bên ngoài, tình hình phân bổ và sử dụng vốn,
kiểm soát chi phí…
xSản xuất – tác nghiệp9 nó ảnh hưởng quyết định đến sự thành công hay
thất bại của doanh nghiệp nên cần phân tích kỹ trong quá trình xây dựng chiến
lược. Các nội dung cần đánh giá là quy trình sản xuất, năng suất lao động, chi
phí hoạt động, hàng tồn kho, lực lượng lao động…
xNghiên cứu và phát triển (R&D): hoạt động này nhằm phát triển sản
phẩm mới trước đối thủ cạnh tranh, cải tiến quy trình sản xuất để giảm bớt chi
phí. Nếu hoạt động này thực hiện tốt sẽ giúp doanh nghiệp dẫn đầu ngành
b. Đánh giá tổng hợp các yếu tố môi trường bên trong (mô thức IFAS)
Các bước xây dựng mô hình IFAS
Bước 1: Liệt kê các điểm mạnh/điểm yếu cơ bản của doanh nghiệp
Bước 2: Ấn định tầm quan trọng bằng cách phân loại từ 0,0 (không quan trọng)
đến 1,0 (không quan trọng nhất) cho từng yếu tố. Tầm quan trọng được ấn định
cho mỗi yếu tố cho thấy tầm quan trọng tương đối chủ yếu của yếu tố đó đối với
sự thành công của doanh nghiệp
Bước 3: Xếp loại cho từng nhân tố từ 1(thấp nhất) đến 4 (cao nhât) căn cứ vào
đặc điểm hiện tại của DN đối với nhân tố đó. Việc phân loại ở bước này căn cứ
vào đặc thù của DN trong khi tầm quan trọng ở bước 2 căn cứ vào ngành hàng.
)234 567
9
  
Bước 4: Nhân mức quan trọng của mỗi nhân tố với điểm xếp loại của nó nhằm

xác định điểm quan trọng cho từng biến số.
Bước 5: Xác định tổng số điểm quan trọng của DN bằng cách cộng điểm quan
trọng của từng biến số.
1.5.2.3. Hoạch định các chiến lược kinh doanh qua kết hợp điểm mạnh/điểm
yếu, cơ hội/thách thức
\0'D !
- Là mô hình phân tích chiến lược của công ty dựa trên việc phân tích các
thách thức (T = Threats), cơ hội (O = Opportunities) của môi trường bên ngoài
và các điểm yếu (W = Weaknesses), điểm mạnh (S = Strengths) bên trong doanh
nghiệp để từ đó hình thành chiến lược sản xuất kinh doanh của một doanh
nghiệp; Bao gồm: xác lập tôn chỉ của doanh nghiệp, phân tích TOWS, xác định
mục tiêu chiến lược, hình thành các mục tiêu và kế hoạch chiến lược, xác định
cơ chế kiểm soát chiến lược.
- Phân tích TOWS là việc đánh giá một cách chủ quan các dữ liệu được
sắp xếp theo định dạng TOWS dưới một trật tự lôgíc dễ hiểu, dễ trình bày, dễ
thảo luận và đưa ra quyết định, có thể được sử dụng trong mọi quá trình ra quyết
định. Để xây dựng TOWS điều quan trọng là phải phân tích, tìm hiểu những cơ
hội, mối đe dọa từ môi trường bên ngoài, những điểm mạnh và điểm yếu cốt lõi.
Bước tiếp theo là kết hợp các cặp để đưa ra được những chiến lược.
Bảng 1.1: Ma trận mô thức TOWS
Điểm mạnh (S) Điểm yếu (W)
Cơ hội (O)
(SO): sử dụng điểm mạnh
để tận dung cơ hội.
(WO): hạn chế mặt yếu
bằng cách tận dụng cơ
hội.
Thách thức (T)
(ST): Sử dụng điểm mạnh
để hạn chế ảnh hưởng.

(WT): tối thiểu hóa điểm
yếu và tránh các mối đe
dọa.
(Nguồn: Giáo trình Quản trị chiến lược)
)234 567
10
  
a. Các chiến lược SO
Các chiến lược điểm mạnh – cơ hội (SO): các chiến lược này sử dụng
những điểm mạnh bên trong của doanh nghiệp để tận dụng những cơ hội bên
ngoài.
b. Các chiến lược ST
Chiến lược điểm mạnh – đe dọa (ST): các chiến lược này sử dụng những
điểm mạnh của doanh nghiệp để tránh khỏi hay giảm đi ảnh hưởng của những
mối đe dọa bên ngoài
c. Các chiến lược WO
Các chiến lược điểm yếu – cơ hội (WO): các chiến lược này nhằm cải
thiện những điểm yếu bên trong bằng cách tận dụng cơ hội từ môi trường bên
ngoài.
d. Các chiến lược WT
Chiến lược điểm yếu – đe dọa (WT): là những chiến lược phòng thủ nhằm
giảm đi những điểm yếu bên trong và tránh khỏi những mối đe dọa từ môi
trường bên ngoài.
1.5.2.4. Lựa chọn chiến lược kinh doanh qua mô thức QSPM và đề xuất phương
án chiến lược
Mục đích của TOWS là đề ra những chiến lược khả thi có thể lựa chọn
chứ không quyết định chiến lược nào là tốt nhất. Do đó trong số các chiến lược
phát triển của TOWS thì chỉ có một chiến lược được lựa chọn. Sau khi xây dựng
mô thức TOWS doanh nghiệp cần xây dựng mô thức QSPM để lựa chọn chiến
lược tối ưu nhất cho doanh nghiệp.

Các bước xây dựng mô thức QSPM
Bước 1: Liệt kê các cơ hội/đe dọa và điểm yếu/điểm mạnh cơ bản vào cột
bên trái của ma trận QSPM.
)234 567
11
  
Bước 2: Xác định thang điểm cho mỗi yếu tố thành công cơ bản bên trong
và bên ngoài.
Bước 3: xem xét lại các mô thức trong giai đoạn 2 và xác định các chiến
lược thế vị mà công ty nên quan tâm thực hiện.
Bước 4: Xác định điểm số cho tính hấp dẫn.
Bước 5: Tính điểm tổng cộng của tổng điểm hấp dẫn.
Bảng 1.2: Mô thức QSPM
NeM'
 #
Gn+
)k ‡
C I j
)NMEO#9
Quản lý
Marketing
Tài chính/kế toán
Sản xuất/Điều hành
Nghiên cứu và phát triển
Hệ thống thông tin
)NME#H9
Kinh tế
Chính trị/ Luật pháp/
Chính phủ
Xã hội/ Văn hóa/ Nhân

khẩu
Công nghệ
Cạnh tranh
Các nhân tố bên trong Các nhân tố bên ngoài (Khả năng phản ứng của
công ty)
1- yếu
2- hơi yếu
3- hơi mạnh
4- mạnh nhất
1 – nghèo nàn
2- trung bình
3- khá
4- tốt nhất.
)234 567
12
  
%&I9%&%W&%>?<XAWYZ;<%[
\%  %]  ^_&  %[  \%    %Z    Y%
1=%`=a&b%%&%W%c@-
I3Ce#()(f#EF2
?8383$<+AB#;<C
2.1.1.1 Phương pháp sử dụng câu hỏi phỏng vấn
Trong quá trình thực hiện đề tài để có được những thông tin về thực trạng
phân tích TOWS của công ty TNHH Giải Pháp phần mềm ELCOM em đã
phỏng vấn trực tiếp ông Phạm Minh Thắng, phó giám đốc của công ty một số
câu hỏi liên quan tới việc công ty đã nhận dạng những thách thức, những cơ hội
cũng như những điểm mạnh điểm yếu của công ty trong giai đoạn hiện nay khi
thực hiện chiến lược kinh doanh của công ty và tìm hiểu về cơ sỏ mà công ty đã
xây dựng nên chiến lược kinh doanh, các phương án của công ty nhằm thực hiện
tốt các chiến lược kinh doanh sắp tới .

2.1.1.2 Phương pháp sử dụng phiếu điều tra
Để thực hiện đề tài em đã sử dụng 5 phiếu điều tra phát cho 5 nhân viên
trong công ty phụ trách việc nghiên cứu thị trường và các bộ phận khác của công
ty TNHH Giải pháp phần mềm ELCOM.Cụ thể đó là:
Bảng 2.1. Danh sách đối tượng điều tra khảo sát
%‡E FLQ
Lại Hữu Thanh Trưởng phòng nghiên cứu
Lê Văn Tuấn Cán bộ kinh doanh
Nguyễn Văn Thuận Cán bộ kinh doanh
Nguyễn Xuân Thanh Trưởng phòng kỹ thuật
Phạm Thị Hải Yến Kế toán viên
(Nguồn: Lấy từ thực tế những người đã điều tra/khảo sát )
Thời gian trả lời phiếu là 2 ngày từ 20-5 đến 22-5. Sau ngày 22-5 thu lại 5
trên tổng số 5 phiếu đã phát ra. Các phiếu điều tra nhằm xác định mức độ đánh
)234 567
13
  
giá tầm quan trọng của mỗi nhân tố( thách thức/cơ hội và điểm mạnh/ điểm yếu)
đồng thời đánh giá khả năng thích ứng của DN đối với mối nhân tố đó.Bên cạnh
đó phiếu điều tra cũng nhằm xác định xem nhân viên công ty đánh giá như thế
nào về các chiến lược của lãnh đạo công ty, họ có thấy những chiến lược đó là
phù hợp với công ty hay không và họ đánh giá về phương án thực hiện các chiến
lược đó như thế nào. Các tiêu chí này được đánh giá theo thang mức độ hiệu quả
của quá trình triển khai chiến lược kinh doanh trong các năm trước đấy.
?838?$<+AB#DC
Trong quá trình thực tập được ban lãnh đạo công ty giúp đỡ và tạo điều
kiện thuận lợi, nhằm mục đích tăng thêm tính chính xác của các dữ liệu sơ cấp
thu thập được của công ty, em tiến hành thu thập thêm thông tin từ những nguồn
dữ liệu sau:
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, bảng cân đối kế toán của công ty

trong năm 2009, 2010, và quý I năm 2011
- Báo cáo những tác động của môi trường kinh doanh tới công ty trong
hơn 2 năm qua.
- Báo cáo tình hình phân tích TOWS của công ty trong hơn 2 năm qua.
Ngoài ra tác giả còn tiến hành thu thập các thông tin liên quan đến chuyên
đề nghiên cứu thông qua sách, báo, internet và các luận văn khoá trước của
trường Đại học Thương Mại. Dữ liệu ngoại vi: các văn bản, tài liệu của chính
phủ về sản xuất kinh doanh, điều tra thị trường.
?838E$<+;#
2.1.3.1 Phương pháp định tính
Phân tích theo cảm tính và qua tìm hiểu phân tích thị trường và ngành kinh
doanh của công ty để nhận định những đánh giá nhận định của công ty qua mô
thức IFAS và EFAS là hợp lý hay còn thiếu sót những gì cần bổ xung. Qua điều
)234 567
14
  
tra khảo sát để làm căn cứ đánh giá thực trạng phân tich TOWS của công ty
TNHH Giải pháp phần mềm ELCOM
2.1.3.2 Phương pháp định lượng
Phân tích tổng hợp: phân tích kết quả điều tra, phỏng vấn. Tổng hợp số liệu
và sử lý dữ liệu thành 1 bản để đánh giá kết quả điều tra khảo sát
Dựa vào các số liệu về tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh từ
2009 – quý I năm 2011, từ đó đưa ra kết luận. So sánh các số liệu trong hơn 2
năm, lập bảng thống kê và các cột so sánh về các chỉ tiêu số tương đối, số tuyệt
đối giữa các năm với nhau.và so sánh giữa quý I năm 2011 với quý I năm 2010
I3I&gf2h#i2 L,"#$%%&')((*+,+-
?8?838*F
Công ty TNHH giải pháp phần mềm ELCOM là thành viên của Công ty
cổ phần đầu tư và phát triển công nghệ Điện tử - Viễn thông. Là một doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh phần mềm và điện tử viễn thông, có

đầy đủ tư cách pháp nhân và hạch toán kinh tế độc lập.
Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm ELCOM được thành lập theo giấy
phép kinh doanh số 0104005003 của Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội
cấp ngày 29 tháng 12 năm 2008.
Tên doanh nghiệp: Công ty TNHH Giải pháp Phần mềm ELCOM.
Tên giao dịch: ELCOM SOFTWARE SOLUTION COMPANY LIMITED.
Giám đốc hiện tại: TRẦN HÙNG GIANG
Địa chỉ: Số 18 Nguyễn Chí Thanh, phường Ngọc Khánh, quận Ba Đình, thành
phố Hà Nội
Điện thoại: (84-4) 38359359
Fax: (84-4) 38355884
)234 567
15
  
Email:
Mã số thuế: 0103136549
?8?8?8/GHI
• Sản xuất lắp ráp các sản phẩm điện tử - tin học
• Lắp ráp, bảo dưỡng các thiết bị viễn thông, tổng đài điện thoại thuê bao
dung lượng nhỏ, thiết bị phụ trợ, nguồn điện, lắp đặt các thiết bị truyền
dẫn cho các tuyến Viba và mạng cáp thông tin
• Sản xuất phần mềm máy tính; chuyển giao công nghệ thông tin; lắp đặt
các hệ thống, dây chuyền công nghệ cao
• Tư vấn các hệ thống thông tin, hệ thống tự động hóa và các hệ thống điện
tử - viễn thông
• Cung cấp và khai thác cơ sở dữ liệu, dịch vụ lưu trữ và xử lý dữ liệu
• Dịch vụ cho thuê máy móc thiết bị điện, điện tử, viễn thông, thiết bị khoa
học
• Dịch vụ quảng cáo
• Đại lý cung cấp dịch vụ bưu chính viễn thông

)234 567
16
  
?8?8E8<CJD&'
Hình 2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty TNHH Giải Pháp phần mềm
ELCOM
(Nguồn : Lấy từ sơ đồ cơ cấu hoạt động của công ty)
?8?8K8"L:&'3;M-,
Bảng 2.1 Kết quả họat động kinh doanh của công ty từ năm 2009 - quý I/2011
Đơn vị: Triệu đồng
 ˆE2 IddV IdCd
;2{
IdCC
4)
IdCd‰IddV
4)
;IdCC‰;
IdCd
N,
Šf

N
,
Šf

C Doanh thu
bán hàng và
cung cấp dịch
vụ
77.094 104.310 17.650 27.216 15 5.529 18,57

I Chi phí phải
trả
30.259 25.715 4.356 -4.544 -8,11 1.432 19,4
I Tổng lợi
nhuận trước
thuế
46.835 78.595 13.294 31.770 25,32 9.641 56,88
j Lợi nhuận
sau thuế
46.808 78.519 13.266 31.711 25,30 9.635 57,02
(Nguồn: Trích ra từ báo cáo kết quả kinh doanh của công ty)
)234 567
17
BAN GIÁM ĐỐC
P.Kế toánP.Nghiên cứuP.Kinh doanh
P.Presale P.Kỹ thuật
P.Phần mềm 1
P.Phần mềm 2
P.Phần mềm 3
P.Nhân sự
  
Qua kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2009-quý I 2011 của công ty ta có
thể thấy. Doanh thu năm 2010 tăng 27.216 triệu đồng so với năm 2009 (tăng
15%). Lợi nhuận sau thuế năm 2010 tăng 31.711 triệu đồng so với năm 2009
(tăng 25,3%), mức tăng đáng kể. Tính riêng quý I năm 2011 doanh thu từ hoạt
động kinh doanh tăng 5.529 triệu đồng so với quý I năm 2010(tăng 18,57%).
Lợi nhuận sau thuế quý I năm 2011 tăng 9.635 triệu đồng so với quý I năm
2010( tăng 57,02%). Qua từng năm doanh số và lợi nhuận của công ty tăng đáng
kể điều này cho thấy chiến lược kinh doanh hợp lý của công ty và nó cần được
phát huy trong những năm tiếp theo.

I3j3kOS#LKQ#( ! "#
$%%&')((*+,+-
?8E838IN<:O+D-'$P=Q
Qua phỏng vấn và điều tra khảo sát về thực trạng kinh doanh và quá trình
phân tích TOWS của công ty, công ty đã phân tích môi trường vĩ mô và môi
trường ngành để có thể nhận dạng được những cơ hội và thách thức chủ yếu đối
với công ty
)234 567
18
  
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp cơ hội, thách thức.
)N
^D
i2 
O‡#
ŒT5•
Y)
i2 
O‡#
ŒR5•
;2 
O‡#
Œj5•
.7
o#
ŒI5•
Y"#
i2 
O‡#
u+

ŒC5•
F
GU
i2 
O‡#
O2#
M7
Fk
GU
i2 
O‡#
)F
1.Cạnh tranh khi
Việt Nam gia nhập
WTO
1 3 1 3.00 4
2.Yêu cầu đổi mới
và đón đầu công
nghệ.
3 2 4.60 1
3.Vấn đề nguồn
nhân lực
2 2 1 3.20 3
4.Nền kinh tế
khủng hoảng
1 3 1 2.00 5
5.Sự bão hòa trong
ngành viễn
thông
3 2 3.60 2

6. Công nghệ thế
giới luôn thay đổi
và phát triển
3 2 3.60 2
eU
1.Thị trường viễn
thông nhiều tiềm
năng
3 2 4.60 1
2.Sự phát triển của
nhà cung cấp
3 2 4.60 1
3.Việt Nam gia
nhập WTO
1 2 2 2.80 3
4.Nhà nước khuyến
khích phát triển.
4 1 2.80 3
5.Sản phẩm dịch vụ
viễn thông non trẻ
3 2 3.60 2
Nguồn: Phiếu điều tra trắc nghiệm.
2.3.1.1. Những cơ hội chủ yếu
)234 567
19

×