Tải bản đầy đủ (.doc) (60 trang)

Hoàn thiện phân tích tài chính doanh nghiệp trong hoạt động tín dụng tại Chi nhánh NHNo & PTNT Thăng Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.06 KB, 60 trang )

Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
LI M U
Trong xu th khu vc húa v ton cu nn kinh t xó hi Vit Nam to ra 1
bc tin mi ú l thnh viờn chớnh thc ca t chc thng mi th gii WTO, nn
kinh t ó bt u hũa nhp vo nn kinh t th gii. Mt trong biu hin ca nn kinh
t phỏt trin nhanh ú chớnh l s gia tng ỏng k ca hot ng sn xut v u t.
ng trc tc phỏt trin mnh m ca nn kinh t th gii, mụi trng
cnh tranh ang bin i tng gi cỏc doanh nghip trong nc ang c gng m rng
sn xut kinh doanh ca mỡnh cú th tn ti v phỏt trin. Do vy nhu cu v vn
ngy cng gia tng. Ngõn hng v cỏc t chc tớn dng l ni ỏp ng cỏc yờu cu
ú cho doanh nghip. Hot ng chớnh cng mang li ngun li nhun ln nht cho
NHTM l hot ng tớn dng, õy l c hi ln cho cỏc NHTM cung ng cho nn kinh
t v tng li nhun ca mỡnh.
Song bt k hot ng no cng cha ng ri ro tim n v hot ng kinh
doanh ca ngõn hng khụng phi l ngoi l. Hn na hot ng kinh doanh trong lnh
vc ti chớnh ngõn hng mc ri ro cao. ngn nga, hn ch ti mc thp nht
ri ro tớn dng ũi hi cụng tỏc phõn tớch tớn dng ca ngõn hng m c bit l cụng
tỏc phõn tớch ti chớnh doanh nghip l ht sc quan trng v nghiờn cu mt cỏch
ton din. Nú giỳp cho cỏc nh qun tr ngõn hng a ra mt quyt nh cho vay hp
lý v s dng vn cú hiu qu nht.
ng trc nhim v cp thit ú v trờn c s lý lun ó c nghiờn cu
cựng vi quỏ trỡnh thc tp ti NHNo & PTNT Thng Long em ó chn v nghiờn cu
ti: Hon thin phõn tớch ti chớnh doanh nghip trong hot ng tớn dng ti
Chi nhỏnh NHNo & PTNT Thng Long.
Kt cu ti gm cú 3 chng:
Chng I: Tng quan v NHTM v cụng tỏc phõn tớch TCDN trong hot
ng tớn dng ca ngõn hng thng mi Vit Nam
Chng II: Thc trng cụng tỏc phõn tớch TCDN trong hot ng tớn dng


ti NHNo & PTNT Thng Long;
Chng III: Gii phỏp hon thin phõn tớch TCDN nhm nõng cao hiu
qu hot ng tớn dng ti chi nhỏnh NHNo & PTNT Thng Long.
Em xin chõn thnh cm n tp th ban lónh o v ton th cỏn b ca NHNo
& PTNT Thng Long ó nhit tỡnh giỳp em trong sut thi gian em thc tp ti
ngõn hng, em xin chõn thnh cm n thy cụ trong khoa ó hng dn em tn tỡnh
em cú th hon thin tt c chuyờn ca mỡnh.
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
1
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
CHNG I: TNG QUAN V NHTM V CễNG TC PHN TCH TCDN
TRONG HOT NG TN DNG CA NHTM VIT NAM
1./ NGN HNG THNG MI
1.1/ Khỏi nim Ngõn hng thng mi.
Theo lut TCTD ó c Quc hi thụng qua ngy 12/12/1997, cú hiu lc t
nm 1998, ngõn hng l t chc tớn dng c thc hin ton b hot ng ngõn hng
v cỏc dch v ti chớnh cú liờn quan. Hot ng ngõn hng l hot ng kinh doanh
tin t v dch v ngõn hng, vi ni dung thng xuyờn l nhn tin gi, cp tớn dng
v cung ng cỏc dch v thanh toỏn.
Ngõn hng Thng mi l ngõn hng vi cỏc nghip v truyn thng l huy ng
vn v cho vay ngn hn l ch yu. Tuy nhiờn do th trng ngy cng phỏt trin, dn
dn cỏc ngõn hng ny i vo kinh doanh a nng, lm c nghip v huy ng vn,
cho vay trung di hn v gn nh thc hin hu ht cỏc nghip v, dch v ngõn hng .
1.2/ Chc nng ca Ngõn hng Thng mi
Ngõn hng Thng mi khụng c trc tip tham gia vo quỏ trỡnh sn xut
kinh doanh v lu thụng hng hoỏ nh cỏc doanh nghip thụng thng, nhng nú gúp
phn thỳc y s phỏt trin kinh t xó hi thụng qua ba chc nng chớnh:

- Trung gian ti chớnh
- Trung gian thanh toỏn
- To tin di hỡnh thc lm cỏc dch v tin t, tớn dng chng khoỏn cho
khỏch hng.
1.3/ Cỏc hot ng ch yu ca Ngõn hng Thng mi
a) Cỏc hot ng bờn ti sn n (huy ng vn)
õy l hot ng nhm to ngun vn cho ngõn hng. Thc cht õy l hot
ng nhn n, nhn vn thanh toỏn b sung ti tr cho cỏc hot ng bờn ti sn cú.
Hot ng ny s quyt nh cho hot ng m rng tớn dng v cỏc ti sn u t
khỏc ca ngõn hng. Nú bao gm nhiu hot ng khỏc nhau:
- Hot ng nhn tin gi
- Hot ng vay ngn hn
- Hot ng huy ng vn di hỡnh thc phỏt hnh chng ch tin gi.
- Hot ng huy ng vn trờn th trng (nhm h tr bự p kh nng thanh
toỏn ca ngõn hng, m rng cỏc khon mc tớn dng, tng mc sinh li cho hot ng
ngõn hng )
- Hot ng vay t Ngõn hng Trung ng ch yu l bự p d tr bt buc
v lng tin mt thiu ht.
- Hot ng v vn t cú v cỏc qu.
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
2
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
b) Cỏc hot ng bờn ti sn cú (s dng vn)
õy l hot ng s dng ngun vn ca ngõn hng cho vay hay m bo
cho cỏc khon chi tr cho khỏch hng bng cỏch cp tớn dng cho h trong mt khon
thi gian nht nh, bao gm:
- Hot ng v ngõn qu: l quỏ trỡnh to lp cỏc qu tin t, hot ng ny ch

yu l m bo kh nng thanh toỏn, chi tr khi cú nhu cu v rỳt tin mt hay cỏc
khon vay bng tin ca ngõn hng.
- Hot ng cho vay: õy l hot ng ch yu ca ngõn hng, hot ng ny
em li phn ln li nhun ca ngõn hng, tuy nhiờn hot ng ny cng em li phn
ln ri ro cho ngõn hng.
- Hot ng u t chng khoỏn
- Hot ng liờn quan n ti sn c nh: hot ng ny mt dự khụng sinh li
cho ngõn hng nhng nú l c s h tr cỏc hot ng khỏc hot ng.
c) Cỏc hot ng khỏc:
- Hot ng v thanh toỏn chi tr h cho khỏch hng
- Hot ng bo lónh
- Hot ng kinh doanh ngoi hi
- Hot ng kinh doanh chng khoỏn
- Hot ng t vn cho khỏch hng
- Dch v thanh toỏn quc t
2/ Lí LUN CHUNG V TN DNG V CễNG TC PHN TCH TCDN
TRONG HOT NG TN DNG CA NHTM
2.1/ Khỏi nim v tớn dng
- V hỡnh thc: Tớn dng l quan h vay mn ln nhau gia nhng ngi i vay
v cho vay, tớn dng l quan h vay mn kinh t.
- V mt ni dung: Tớn dng l s chuyn nhng tm thi quyn s dng mt
lng giỏ tr di hỡnh thc tin t hoc hin vt t ngi cho vay sang ngi i vay
vi nhng iu kin tho thun: thi hn hon tr lói v gc, iu kin m bo.
Quan h tớn dng da trờn c s s tin tng gia ngi i vay v ngi cho vay.
õy l iu kin tiờn quyt thit lp quan h tớn dng. Ngi cho vay tin tng rng
vn s c hon tr y khi n hn. Ngi i vay cng tin tng vo kh nng
phỏt huy hiu qu ca vn vay. i vi ngõn hng thỡ õy l yu t ht sc c bn
trong qun tr tớn dng. Trong thc t, mt s nhõn viờn tớn dng khi xột duyt cho vay
khụng da trờn c s ỏnh giỏ mc tớn nhim v khỏch hng m li chỳ trng n
cỏc bo m, chớnh quan im ny ó lm nh hng n cht lng tớn dng. Chớnh

Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
3
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
vỡ vy vn v cụng tỏc phõn tớch TCDN trong hot ng tớn dng rt c cỏc ngõn
hng quan tõm, trong khuụn kh ti ny em xin c i sõu vo cụng tỏc phõn tớch
TCDN trong hot ng tớn dng ca NHTM.
2.2/ Phõn loi tớn dng trong ngõn hng
Cú rt nhiu cỏch phõn loi tớn dng ngõn hng da vo cỏc cn c khỏc nhau tu
theo mc ớch nghiờn cu. Tuy nhiờn ngi ta thng phõn loi theo mt s tiờu thc
sau:
- Theo thi gian s dng vn vay, tớn dng c phõn thnh 3 loi sau:
+ Tớn dng ngn hn: l loi tớn dng cú thi hn di mt nm, thng c
s dng vo nghip v thanh toỏn, cho vay b sung thiu ht tm thi v vn lu ng
ca cỏc doanh nghip hay cho vay phc v nhu cu sinh hot tiờu dựng ca cỏ nhõn.
+ Tớn dng trung hn: cú thi hn t 1 n 5 nm, c dựng cho vay vn
phc v nhu cu mua sm ti sn c nh, ci tin i mi k thut, m rng v xõy
dng cỏc cụng trỡnh nh cú thi hn thu hi vn nhanh.
+ Tớn dng di hn: l loi tớn dng cú thi hn trờn 5 nm, c s dng
cung cp vn cho xõy dng c bn, ci tin v m rng sn xut cú quy mụ ln.
Thng thỡ tớn dng trung v di hn c u t hỡnh thnh vn c nh v
mt phn vn ti thiu cho hot ng sn xut.
- Cn c vo mc ớch s dng vn vay, tớn dng ngõn hng chia thnh 2 loi:
+ Tớn dng sn xut v lu thụng hng hoỏ: l loi tớn dng c cung cp cho
cỏc doanh nghip h tin hnh sn xut v kinh doanh.
+ Tớn dng tiờu dựng: l loi tớn dng c cp phỏt cho cỏ nhõn ỏp ng
nhu cu tiờu dựng. Loi tớn dng ny thng c dựng mua sm nh ca, xe c,
cỏc thit b gia ỡnh Tớn dng tiờu dựng ngy cng cú xu hng tng lờn.

- Cn c vo tớnh cht m bo ca cỏc khon cho vay, cú cỏc loi tớn dng sau:
+ Tớn dng cú bo m: l loi hỡnh tớn dng m cỏc khon cho vay phỏt ra u
cú ti sn tng ng th chp, cú cỏc hỡnh thc nh: cm c, th chp, chit khu v
bo lónh.
+ Tớn dng khụng cú bo m: l loi hỡnh tớn dng m cỏc khon cho vay phỏt
ra khụng cn ti sn th chp m ch da vo tớn chp. Loi hỡnh ny thng c ỏp
dng vi khỏch hng truyn thng, cú quan h lõu di v sũng phng vi ngõn hng,
khỏch hng ny phi cú tỡnh hỡnh ti chớnh lnh mnh v cú uy tớn i vi ngõn hng
nh tr n y , ỳng hn c gc ln lói, cú d ỏn sn xut kinh doanh kh thi, cú
kh nng hon tr n
Trong nn kinh t th trng vic phõn loi tớn dng ngõn hng theo cỏc tiờu
thc trờn ch cú ý ngha tng i. Khi cỏc hỡnh thc tớn dng cng a dng thỡ cỏch
phõn loi cng chi tit. Phõn loi tớn dng giỳp cho vic nghiờn cu s vn ng ca
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
4
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
vn tớn dng trong tng loi hỡnh cho vay v l c s so sỏnh, ỏnh giỏ hiu qu
kinh t ca chỳng.
2.3/ Vai trũ ca tớn dng ngõn hng trong nn kinh t th trng
L mt mi quan h kinh t, tớn dng ngõn hng cú nhng tỏc ng nht nh n
hot ng kinh t. Nht l trong nn kinh t th trng, nú cú vai trũ khỏ quan trng:

Tớn dng gúp phn n nh tin t, n nh giỏ c

Tớn dng gúp phn thỳc y sn xut lu thụng hng húa phỏt trin.
Trong nn sn xut hng húa, tớn dng l mt trong nhng ngun hỡnh thnh
vn lu ng v vn c nh ca cỏc xớ nghip, vỡ vy tớn dng ó gúp phn ng viờn

vt t hng húa i vo sn xut, thỳc y tin b khoa hc k thut y nhanh quỏ
trỡnh tỏi sn xut xó hi.

Tớn dng gúp phn n nh i sng, to cụng n vic lm v n nh trt
t xó hi
Trong iu kin nc ta hin nay, c cu kinh t cũn nhiu mt mt cõn i,
lm phỏt v tht nghip vn luụn l kh nng tim n. Vỡ vy thụng qua vic u t tớn
dng s gúp phn sp xp v t chc li sn xut, hỡnh thnh c cu kinh t hp lý.
Mt khỏc, thụng qua hot ng tớn dng m s dng ngun lao ng v nguyờn liu
thỳc y quỏ trỡnh tng trng kinh t, ng thi gii quyt cỏc vn xó hi

Tớn dng gúp phn phỏt trin cỏc mi quan h quc t.
Trong iu kin ngy nay, phỏt trin kinh t ca mt nc luụn gn lin vi th
trng th gii, kinh t úng ó nhng bc cho kinh t m, vỡ vy tớn dng
ngõn hng ó tr thnh mt trong nhng phng tin ni lin vi cỏc nn kinh t cỏc
nc. i vi cỏc nc ang phỏt trin núi chung v nc ta núi riờng, tớn dng úng
vai trũ rt quan trng trong vic m rng xut khu hng húa, ng thi nh ngun tớn
dng bờn ngoi cụng nghip húa v hin i húa nn kinh t.
2.4/ Ri ro tớn dng
Ri ro trong hot ng tớn dng thng xuyờn xy ra v dn n nhng tn tht
ln cho ngõn hng. Ri ro tớn dng l ri ro v tn tht ti chớnh (trc tip hoc giỏn
tip) xut phỏt t ngi i vay khụng thc hin ngha v tr n ỳng hn theo cam kt
hoc mt kh nng thanh toỏn, khụng tr c n gc hoc vn v lói y , ỳng
hn. Ri ro tớn dng l c trng tiờu biu nht, d xy ra nht trong hot ng kinh
doanh ca ngõn hng.
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
5
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng

K39
Trờn phng din qun lý, thỡ ri ro tớn dng c chia lm hai loi: ri ro kim
soỏt c v ri ro khụng kim soỏt c. Cỏc ngõn hng thng tp trung ngn chn
nhng ri ro cú th kim soỏt c, nhng ri ro vn cú th xy ra.
Chớnh vỡ vy trong phm vi ti ny, s tp trung nghiờn cu, phõn tớch ti
chớnh doanh nghip trong hot ng tớn dng ngõn hng cú th gim c ri ro
kim soỏt c trong cho vay i vi t chc doanh nghip.
2.5/ Vai trũ ca cụng tỏc phõn tớch ti chớnh ti chớnh doanh nghip trong
hot ng tớn dng ca ngõn hng
- Ri ro thp, an ton cao;
- Ti chớnh ca doanh nghip vay vn thng xuyờn c ỏnh giỏ li ti thi
im xin vay;
- Thc hin phõn tớch k hoch kinh doanh trong k tip theo ca doanh nghip
vay vn;
2.6/ Cụng tỏc phõn tớch ti chớnh doanh nghip trong hot ng tớn dng ca
ngõn hng
Trong phõn tớch ti chớnh, cỏn b tớn phi thu thp, s dng mi ngun thụng tin:
t nhng thụng tin ni b doanh nghip n nhng thụng tin bờn ngoi doanh nghip,
t thụng tin s lng n thụng tin giỏ tr. Nhng thụng tin ú u giỳp cho cỏn b tớn
dng cú th a ra c nhng nhn xột, kt lun tinh t v thớch ỏng.
Thụng tin bờn ngoi gm nhng thụng tin chung (liờn quan n trng thỏi nn
kinh t, c hi kinh doanh, chớnh sỏch thu, lói sut), thụng tin v ngnh kinh doanh
(thụng tin liờn quan n v trớ ca ngnh trong nn kinh t, c cu ngnh, cỏc sn phm
ca ngnh, tỡnh trng cụng ngh, th phn) v cỏc thụng tin v phỏp lý, kinh t i
vi doanh nghip (cỏc thụng tin m cỏc doanh nghip phi bỏo cỏo cho cỏc c quan
qun lý nh: tỡnh hỡnh qun lý, kim toỏn, k hoch s dng kt qu kinh doanh ca
doanh nghip).
Tuy nhiờn, ỏnh giỏ mt cỏch c bn tỡnh hỡnh ti chớnh ca doanh nghip,
cú th s dng thụng tin k toỏn trong ni b doanh nghip nh l mt ngun thụng tin
quan trng bc nht. Vi nhng c trng h thng, ng nht v phong phỳ, k toỏn

hot ng nh l mt nh cung cp quan trng nhng thụng tin ỏng giỏ cho phõn tớch
ti chớnh. V li, cỏc doanh nghip cng cú ngha v cung cp thụng tin k toỏn cho
cỏc i tỏc bờn trong v bờn ngoi doanh nghip. Thụng tin k toỏn c phn ỏnh khỏ
y trong cỏc bỏo cỏo k toỏn. Phõn tớch ti chớnh c thc hin trờn c s cỏc bỏo
cỏo ti chớnh - c hỡnh thnh thụng qua vic x lý cỏc bỏo cỏo k toỏn ch yu: ú
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
6
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
l Bng cõn i k toỏn, Bỏo cỏo kt qu kinh doanh, Ngõn qu (Bỏo cỏo lu chuyn
tin t).
2.6.1/ Quy trỡnh phõn tớch ti chớnh
2.6.1.1/ Kim tra tớnh chớnh xỏc ca cỏc bỏo cỏo ti chớnh
Mt iu quan trng l phi kim tra tớnh chớnh xỏc ca bỏo cỏo ti chớnh ca
khỏch hng vay vn trc khi bt u i vo phõn tớch chỳng. Cỏc bỏo cỏo ti chớnh,
k c nhng bỏo cỏo ó kim toỏn, nhiu khi khụng ch c mụ t theo hng tớch
cc cú dng ý, m cũn cú th vụ tỡnh b sai lch.
Vic kim tra bao gm xem xột cỏc ngun s liu, d liu do doanh nghip lp,
ch k toỏn ỏp dng, tớnh chớnh xỏc ca cỏc s liu k toỏn v c thc hin nh
sau:
i vi nhng cõu hi khụng th tr li Cú hoc Khụng, cỏn b tớn dng
cn ỏnh du vo phn Thụng tin b sung ri ghi chi tit xung phn di ca bng
ny tng hp vo bỏo cỏo thm nh khỏch hng
2.6.1.1.1/ Kim tra Bng tng kt ti sn
a) Phn ti sn Cú
Tr li

Tr li

Khụng
Thụng
tin b
sung
Liu cú nhng khon tớn dng khụng th thu hi
b tớnh vo ti khon cỏc khon phi thu?
Liu hng tn kho c nh giỏ chớnh xỏc? Liu
nhng hng hng hoc khụng s dng c b
tớnh gp vo ti khon ny khụng?
Kim tra li chi tit cỏc khon vay/trỏch nhim n
cỏc ti khon thu ch x lý cú giỏ tr ln
Vic khu hao cỏc ti sn c nh hu hỡnh cú
c thc hin theo quy tc? Cú xy ra vic tha
hoc thiu khu hao khụng? Cú s thay i no
trong phng phỏp khu hao ang ỏp dng?
Nguyờn tc v k toỏn chi phớ, nh l chi phớ vn
hoc chi phớ sa cha cú c xem xột mt cỏch
tha ỏng?
Kim tra li cn thn cỏc chi tit v nhng ti sn
c nh vụ hỡnh, c bit l nhng khon cú giỏ tr
ln, bao gm c cỏc vn liờn quan n khu
hao
Liu khỏch hng vay cú khon u t no vo
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
7
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
nhng cụng ty con/ cụng ty khỏc hot ng kộm

hiu qu? Vic nh giỏ nhng khon u t ny
ó tha ỏng cha?
Cỏc bỳt toỏn khu hao c ghi chộp u n?
b) Phn ti sn N
Liu cỏc húa n mua thit b v cỏc húa n phi
hot ng khỏc cú c phõn bit t nhng khon
phi tr núi chung?
Liu nhng khon ng trc ó thc s c nhn
hoc nhng khon t cc ó c thu? Liu
nhng khon ny cú bao gm nhng khon mc l
nhng khon vay ngõn hng?
Nhng chi phớ tr trc hoc nhng chi phớ tớch
dn cú c hch toỏn
Cỏc khon d phũng cn thit cú c phõn b
y ? õu l lý do ca nhng khon rỳt tin t
nhng khon d phũng ú?
2.6.1.2/ Kim tra Bỏo cỏo Lói L
Tr li

Tr li
Khụng
Thụng
tin b
sung
Liu nhng ti khon, bao gm thu bỏn hng, chi
phớ mua, chi phớ bỏn hng v chi phớ hnh chớnh
chung cng nh thu nhp/chi phớ hot ng c
phõn loi v phõn b chớnh xỏc? Kim tra li cỏc
chi tit ca mi khon mc ny
Liu cú nhng tng/gim t bin v doanh thu

cho/cỏc khon mua t cỏc cụng ty con? Kim tra
li chi tit ng sau nhng tng/gim ca cỏc
khon phaair thu t cỏc cụng ty con.
Kim tra cn thn nhng chi tit ng sau nhng
khon thu nhp/chi phớ phi hot ng
Kim tra nhng chi tit ca nhng khon thu
nhp/khon l bt thng, c bit l nhng
khon cú giỏ tr ln. i vi nhng khon l t
vic bỏn ti sn c nh hu hỡnh, vic bỏn ti sn
phi c xỏc nhn.
Liu cú nhng thay i no trong nguyờn tc hch
toỏn, hoc trong phng phỏp k toỏn, nh l
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
8
Chuyªn ®ª thùc tËp Ng« ThÞ HuÖ

Líp Ng©n hµng
K39
đánh giá hàng tồn kho, khấu hao hoặc dự phòng.
Kiểm tra lại nguyên nhân của mọi thay đổi trên.
2.6.1.2/ Phân tích, đánh giá tình hình hoạt động và khả năng tài chính
2.6.1.2.1/ Tình hình sản xuất và bán hàng
Cán bộ tín dụng cần thu thập những thông tin về:
- Sản phẩm chủ yếu của doanh nghiệp;
- Thị phần của từng loại sản phẩm trên thị trường;
- Mạng lưới phân phối sản phẩm;
- Các đối thủ cạnh tranh chủ yếu trên thị trường;
- Mức độ tín nhiệm của bạn hàng; chiến lược kinh doanh trong thời gian tới;
- Chính sách khách hàng;
- Các quan hệ giao dịch có ảnh hưởng lớn đến hoạt động sản xuất kinh doanh.

a. Tình hình sản xuất
a.1/ Các điều kiện về sản xuất
- Những thay đổi về khả năng sản xuất và tỷ lệ sử dụng thiết bị;
- Danh sách sản phẩm;
- Những thay đổi của đơn đặt hàng và số lượng/phần trăm giá trị sản phẩm chưa
thực hiện được;
- Những thay đổi về tỷ lệ phế phẩm và kết quả tạo ra từ nguyên liệu thô;
- Danh sách nguyên vật liệu chính, tình hình cung cấp, sử dụng và những thay
đổi về giá mua của nguyên vật liệu, tình hình cung cấp các nguyên liệu chính, chất
lượng nguyên vật liệu.
a.2/ Kết quả sản xuất
- Những thay đổi về đầu ra của sản phẩm;
- Những thay đổi về thành phần của sản phẩm;
- Các yếu tố ảnh hưởng đến sự thay đổi (như tăng, giảm cầu, số lượng hàng tồn
kho, những thay đổi về giá);
- Những thay đổi về hiệu quả sản xuất.
a.3/ Phương pháp sản xuất hiện đại
a.4/ Công suất hoạt động
a.5/ Hiệu quả công việc: Những thay đổi về chi phí sản xuất, số giờ lao động, các kết
quả và các nhân tố ảnh hưởng tới sự thay đổi này.
a.6/ Chất lượng sản phẩm
a.7/ Các chi phí: Những thay đổi về chi phí sản xuất và so sánh với đối thủ cạnh tranh.
b. Tình hình bán hàng
b.1/ Những thay đổi về doanh thu
Trêng §¹i Häc Kinh TÕ Quèc D©n Trang
9
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39

- Doanh thu cỏc loi sn phm ca cỏc nm v s lng v giỏ tr;
- Nhng thay i v doanh thu vi tng khỏch hng v sn phm;
- Nhng yu t nh hng n s thay i ny (tng gim nhu cu, trỡnh sn
xut, cht lng sn phm, cỏc i th cnh tranh,)
b.2/ Phng phỏp v t chc bỏn hng
- T chc, cỏc hot ng bỏn hng;
- Doanh thu trc tip, giỏn tip;
- Loi hỡnh bỏn hng cú doanh thu giỏn tip;
b.3/ Cỏc khỏch hng
- Tỡnh hỡnh v kh nng tr n ca cỏc khỏch hng chớnh trong ngnh;
- S lng cỏc giao dch v sn phm ca cụng ty vi cỏc khỏch hng chớnh;
- S ỏnh giỏ ca khỏch hng v sn phm ca cụng ty;
- Chớnh sỏch khuych trng sn phm i vi vic tng sn phm hoc khi
xut hin sn phm mi.
b.4/ Giỏ bỏn ca sn phm
- Nhng thay i trong giỏ bỏn sn phm v phng phỏp t giỏ;
- Mi quan h vi khỏch hng;
- Cỏc nhõn t nh hng ti s thay i ny;
- Tỡnh hỡnh gim giỏ (bao gm hoc loi tr cỏc yu t nh hoa hng, chi phớ
vn chuyn, chit khu, lói sut).
b.5/ Qun lý chi phớ: Bin ng v tng chi phớ cng nh cỏc yu t nh hng n
sn phm v ton trong doanh nghip.
b.6/ Phng thc thanh toỏn: tr ngay hay tr chm (chớnh sỏch bỏn chu)
b.7/ S lng n t hng
- Nhng thay i ca n t hng v s lng n t hng ca tng sn phm
v ca cỏc khỏch hng chớnh;
- Cỏc iu kin ca n t hng (n giỏ, thi gian t khi t n khi giao
hng).
b.8/ Qun lý hng tn kho: Nhng thay i s lng hng tn kho, cỏch qun lý.
b.9/ Tỡnh hỡnh xut khu

- Nhng thay i v s lng xut khu khỏch hng theo tng nc, vựng v
tng sn phm;
- T l xut khu trờn tng doanh thu;
- Mụi trng kinh doanh, cỏc nhõn t nh hng ti s thay i v xut khu;
- Phng phỏp xut khu;
- Nhng thay i v xut khu, so sỏnh vi giỏ trong nc;
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
10
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
- Phng phỏp, cỏc iu kin thanh toỏn, s h tr t chớnh ph, cnh tranh
quc t, nhng thay i cỏc chi phớ v thu quan ca cỏc nc nhp khu, chớnh sỏch
xut khu v cỏc d bỏo tng lai.
b.10/ Mng li, t chc cụng tỏc bỏn hang
b.11/ Cỏc mi quan h i tỏc kinh doanh
Cỏc i tỏc bao gm cỏc cụng ty cú mi quan h liờn quan n cỏc sn phm
u vo, sn phm u ra hoc cỏc mi liờn h v vn. õy l iu quan trng ỏnh
giỏ cụng ty to lp mi quan h vi cỏc i tỏc cng nh mc ớch ca cỏc mi quan
h ny.
2.6.1.2.2/ Phõn tớch ỏnh giỏ ti chớnh cụng ty
2.6.1.2.2.1/ Kim tra kh nng t ch ti chớnh
Cỏn b tớn dng kim tra kh nng ti chớnh ca khỏch hng cú th m bo tr
n trong thi hn cam kt hay khụng?
2.6.1.2.2.2/ Phõn tớch ti chớnh cụng ty
Phõn tớch ti chớnh l vic xỏc nh nhng im mnh v nhng im yu hin
ti ca mt cụng ty qua vic tớnh toỏn v phõn tớch nhng t s khỏc nhau s dng
nhng s liu t cỏc bỏo cỏo ti chớnh. Cỏn b tớn dng cn phi tỡm ra c cỏc mi
liờn h gia cỏc t s tớnh toỏn c cú th a ra nhng kt lun chớnh xỏc v cụng

ty. Hon ton khụng cú mt chun mc no cho phn phõn tớch theo tng t s. Mt
hoc mt s ch s l tt cng cha kt lun cụng ty ang trong tỡnh trng tt. Do vy
xin nhc li cỏc mi quan h gia cỏc t s l mc ớch cui cựng ca phõn tớch ti
chớnh doanh nghip.
A/ Phõn tớch kh nng sinh li
Kh nng sinh li cng cú th gi l hiu qu u t. Thụng thng cú hai cỏch
tip cn: mt l kim tra hiu qu qun lý i vi ng vn u t b ra, da trờn
mi quan h gia vn v li nhun (kh nng sinh li ca ng vn); v mt l
kim tra mc li nhun t c ca mt doanh nghip da trờn mi quan h gia
mc bỏn hng v li nhun (kh nng sinh li so vi chi phớ).
Kh nng sinh li ca ng vn c tớnh bng cụng thc: (Li nhun/Vn)
x100%. Nhng ch s khỏc bao gm Mc lói t kinh doanh tớnh trờn tng s vn s
dng, Thu nhp t hot ng kinh doanh tớnh trờn vn cho hot ng kinh doanh v
T l vn ch s hu tớnh trờn li nhun t hot ng.
Kh nng sinh li so vi chi phớ c tớnh bng cụng thc: (Li nhun/doanh
thu bỏn hng) x 100%.
*) Mc sinh li trờn vn (ROA/ROE)
- Mc sinh li trờn tng vn s dng (Mc sinh li trờn ti sn ROA)
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
11
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
Cụng thc tớnh:
ROA cho bit kh nng sinh li ca tt c cỏc khon vn u t trong cụng ty
v l ch s c bn nht. T s ny cng cao cng tt.
- Mc sinh li trờn vn ch s hu (ROE)
Cụng thc tớnh:
T s ny o lng mc to li nhun t vn ch s hu. T s ny c

dựng nh mt thc o hiu qu u t nu ng trờn quan im ca cỏc c ụng, v
c so sỏnh vi mc sinh li chung v qun lý vn. T s ny cng cao cng tt.
- Mc sinh li trờn ti sn ti chớnh
Cụng thc tớnh:
Ti sn ti chớnh = Cỏc khon u t + tin mt v tin gi + chng khoỏn +
cỏc ti sn ti chớnh khỏc
Cn chỳ ý rng cỏc cụng ty to li nhun khụng ch da trờn ti sn hot ng
m cũn da trờn ti sn ti chớnh. Nu t l ca loi ti sn ny ln trong tng giỏ tr
ti sn Cú thỡ vic phõn tớch t s ny cng quan trng hn.
*) Mc sinh li t hot ng bỏn hng
- T sut li nhun gp
Cụng thc tớnh:
õy l t s th hin mc to li nhun trc tip t hot ng bỏn hng. Li
nhun gp t bỏn hng c tớnh bng cỏch ly Doanh thu tr i chi phớ hng bỏn (chi
phớ cn thit sn xut hoc mua hng). T s ny cng cao cng tt.
- Mc lói hot ng
Cụng thc tớnh:
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
12
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
õy l t s gia li nhun t hot ng kinh doanh v cỏc hot ng ph so
vi doanh thu. Nú l mt ch s i din cho kh nng sinh li tng th ca mt doanh
nghip. Cỏc hot ng ph õy gm c vic tng vn ca cụng ty. Do ú õy l t l
quan trng trong vic ỏnh giỏ kh nng sinh li chung.
B/ Phõn tớch tớnh n nh
Rt nhiu doanh nghip b phỏ sn do thiu vn. Do vy, bng cỏch kim tra
vic tng vn v kh nng qun lý t nhiu gúc khỏc nhau, s n nh v vng

vng ca doanh nghip c ỏnh giỏ qua vic kim tra kh nng ca doanh nghip ú
cú th tr c cỏc khon n thng mi v hon tr vn vay hay khụng. Do nhng t
s ny c tớnh toỏn da trờn ti sn Cú ti mt thi im nht nh (ly t bng cõn
i ti sn), nờn chỳng cng c gi l cỏc t s tnh.
Tớnh lng
- H s thanh toỏn ngn hn
Cụng thc tớnh:
T s ny c dựng ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn chung ca doanh nghip.
Mt t l quỏ cao cú th dn n nhng nhn nh sau õy v cụng ty: quỏ
nhiu tin nhn ri; quỏ nhiu cỏc khon phi thu; quỏ nhiu hng tn kho. Mt t l
nh hn 1 cú th cho ta nhng nhn nh rng doanh nghip: tr chm cỏc nh cung
ng quỏ nhiu; dựng cỏc khon vay ngn hn mua ti sn c nh; dựng cỏc khon
vay ngn hn tr cỏc khon n thay vỡ dựng lói trong hot ng kinh doanh chi
tr.
Mt xu hng tng lờn ca h s ny cng cn c kim tra k vỡ cú th ú l
kt qu ca mt s bt li: Doanh s bỏn hng gim; s tn ng hng tn kho do vic
lp k hoch sn xut yu kộm hoc yu kộm trong vic kim soỏt hng tn kho, hng
tn kho li thi; ngy chm trong vic thu hi cụng n.
Tuy nhiờn, nu t l ny nh hn 100% cú th khụng phn ỏnh rng doanh
nghip ang gp vn vi vic hon tr cỏc khon n ngn hn. Doanh nghip vn
cú th tng vn qua cỏc khon vay mi hoc bỏn t ai v cỏc chng khoỏn cú th
tiờu th c (õy l nhng ti sn c nh). Vic bỏn nhng dng ti sn c
nh ú s lm tng ti sn Cú ngn hn v nh vy s ci thin c t s ny.
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
13
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
- H s thanh toỏn nhanh

Cụng thc tớnh:
õy l ch s ỏnh giỏ kh nng thanh toỏn nhanh, c tớnh gia cỏc ti sn Cú
cú tớnh lng cao (nh tin mt v tin gi, cỏc khon phi thu v chng khoỏn cú kh
nng bỏn ngay) vi ti sn N ngn hn. Do ú, h s thanh toỏn nhanh cú th kim tra
tỡnh trng ti sn mt cỏch cht ch hn so vi h s thanh toỏn ngn hn.
Tớnh n nh v kh nng t ti tr
- H s ti sn c nh
Cụng thc tớnh:
T s ny cho bn thy mc n nh ca vic u t vo ti sn c nh.
iu ny d trờn quan im rng nhng khon u t vo ti sn c nh (nh t ai
v nh ca) cú th c tỏi to nh mong mun t vn ch s hu vỡ nhng khon u
t nh vy thng cn mt khong thi gian di tỏi to. T l ny cng nh thỡ cng
an toỏn. Tuy nhiờn nu doanh nghip nm gi nhiu ti sn nh chng khoỏn cú kh
nng chuyn i ra tin mt cao, thỡ thc t doanh nghi ny an ton hn nhiu l so
vi nhng gỡ h s ny cú th phn ỏnh. ng thi nu nhiu ti sn c nh thuc
din phi khu hao, t s ny s c ci thin hn (tc l s gim i) do quỏ trỡnh
khu hao vi gi nh doanh nghip khụng mua mi thit b v cú mt d tr nht nh
vo bt c lỳc no. T s ny v h s thanh toỏn ngn hn tt lờn hoc xu i mt
cỏch ng thi nhng theo chiu ngc nhau.
Nu nh t s ny cao, bn cn thit phi kim tra h s thớch ng di hn ca
ti sn c nh v tỡnh hỡnh hon tr cỏc khon vay di hn. Nu vic hon tr nhng
khon vay di hn cú th c thc hin trong phm vi thu nhp rũng hin ti v chi
phớ khu hao, ta cú th núi rng hin ti doanh nghip ang mc an ton.
- H s thớch ng di hn ca TSC
Cụng thc tớnh:
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
14
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng

K39
T l ny cho bit phm vi m cụng ty cú th trang tri TSC ca mỡnh bng
cỏc ngun vn n nh di hn (gm VCSH v TSC) v nguyờn tc h s ny khụng
vt quỏ 100%. Lý tng nht l trng hp cỏc khon u t vo TSC cú th c
trang tri trong phm vi VCSH, cũn nu khụng c nh vy thỡ ớt nht l chỳng phi
c trang tri bi nhng ngun vn n nh khỏc nh l khon vay di hn v trỏi
phiu cụng ty nhng phi c hon tr vi iu kin nhng khon vay ny cú k hn
hon tr di hn. Nu h s thớch ng di hn ca TSC > 100% thỡ cụng ty s phi
trang tri TSC bng nhng ngun cú k hn hon tr ngn hn (vớ d nh cỏc khon
vay ngn hn). Tuy nhiờn lỳc ú dũng tin ca nú s tr nờn khụng n nh.
- H s N
Cụng thc tớnh:
õy l t l gia vn vay (cỏc ti sn N, vớ d nh cỏc khon vay) so vi vn
ch s hu tớnh ti thi im cui k. T l ny cng nh thỡ giỏ tr ca vn ch s
hu cng ln, li l ngun vn khụng phi hon tr, iu ú cú ngha kh nng ti
chớnh ca cụng ty cng tt. Tuy nhiờn nu t l ny cng cao thỡ cú mt kh nng ln
l cụng ty ang khụng th tr c cỏc khon n theo nhng iu kin ti chớnh tht
cht hoc cú s kộm ci trong qun lý hoc cng cú th dũng tin ca nú s kộm i do
gỏnh nng t vic thanh toỏn cỏc khon lói vay. Trong trng hp thanh lý gii th
doanh nghip, H s ny cho bit mc c bo v ca cỏc ch n. Cỏc ch n
c hng quyn u tiờn ũi li phn ca mỡnh trong ti sn ca cụng ty.
- Kh nng trang tri lói vay
Cụng thc tớnh:

Ch s ny xem xột kh nng ca cụng ty khi tr lói vay t li nhun thu c
t hot ng kinh doanh.
- Kh nng hon tr n vay
Cụng thc tớnh:
(Dũng tin = Li nhun sau thu - li tc - Cỏc khon tin thng cho ban giỏm
c + Khu hao + Cỏc qu d tr v d phũng khỏc)

Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
15
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
T l ny tớnh ra s nm m mt cụng ty cn mt hon tr cỏc khon n cú
lói t dũng tin thu c hng nm.
- K thu tin bỡnh quõn
Cụng thc tớnh:
- Vũng quay cỏc khon phi thu
Cụng thc tớnh:
- Vũng quay hng tn kho
Cụng thc tớnh:
C/ Phõn tớch tớnh hiu qu
- Doanh thu t tng ti sn
Cụng thc tớnh:
T s ny cho bit tng vn u t c chuyn i bao nhiờu ln thnh doanh
thu. Nu t l ny thp, cú ngha l vn ang khụng c s dng hiu qu, v cú kh
nng cụng ty cú tha hng tn kho hoc ti sn nhn ri hoc vay tin quỏ nhiu so vi
nhu cu thc s.
- Thi gian chuyn i hng tn kho thnh doanh thu
Cụng thc tớnh:
T s ny cho bit cụng ty lu hng tn kho, gm cú nguyờn vt liu v hng
húa, trong bao nhiờu thỏng. Hng húa sm hay mun s c bỏn, nờn cn gi hng
tn kho mt s lng cn thit no ú. Tuy nhiờn, lu gi quỏ nhiu hng tn kho
ng ngha vi vic vn c s dng kộm hiu qu (dũng tin s b gim i do vn
kộm hot ng v gỏnh nng tr lói vay tng lờn). iu ny lm tng chi phớ lu gi
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
16

Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
hng tn kho v tng ri ro khú tiờu th hng tn kho ny do cú th khụng hp nhu cu
tiờu dựng cng nh tỡnh hỡnh th trng kộm i. Do vy, thi gian chuyn i hng tn
kho thnh doanh thu phi c s dng xỏc nh liu hng tn kho cú c qun lý
tt hay khụng.
- Thi gian thu hi cụng n
Cụng thc tớnh:
T s ny cho bit thi gian chm tr trung bỡnh ca cỏc khon phi thu bỏn
hng hoc thi gian trung bỡnh chuyn cỏc khon phi thu thnh tin mt.
Thi gian thu hi cụng n rt ngn cú th cho ta nhng thụng tin sau: Chớnh
sỏch tớn dng bỏn tr chm cho khỏch hng ca cụng ty quỏ kht khe; vic thu hi
cụng n ca cụng ty hot ng cú hiu qu; kh nng sinh li v iu kin ti chớnh
ca khỏch hng l tt; cụng ty ch hoc thng bỏn hng tr ngay bng tin mt.
Thi gian thu hi cụng n rt di cú th cho ta nhng thụng tin sau: chớnh sỏch
bỏn tr chm ca cụng ty l d dng; cỏc tiờu chun tớn dng kộm; cụng ty v bn hng
gp khú khn v ti chớnh. Do ú, cụng ty s mt nhiu thi gian thu c tin mt.
T ú, vic lu chuyn vn lu ng s tr nờn khú khn hn v nu nh chỳng c
tr giỳp bi cỏc khon vay ngõn hng hoc bng cỏch chit khu chng t cú giỏ thỡ
gỏnh nng tr lói s tng lờn. Cng nh vy, khi m cú nhiu nghi ng i vi lũng tin
ca bn hng thỡ vic trỡ hoón vic thu hi tin bỏn hng s lm tng kh nng khụng
thu c nhng khon ny. Nu thi gian chuyn i cỏc khon phi thu thnh doanh
thu di thỡ cú kh nng vic qun lý thu hi nhng khon phi thu ny khụng c
thc hin hiu qu, cỏc iu kin thanh toỏn tr nờn bt li do kh nng bỏn hng ca
cụng ty kộm hoc l do lu chuyn tin t ca cụng ty tr nờn khú khn hn.
- Thi gian thanh toỏn cụng n
Cụng thc tớnh:
T s ny cho bit thi gian t khi mua hng húa v nguyờn vt liu cho ti khi

thanh toỏn tin. Khụng th núi rng chu k cỏc khon phi tr nờn ngn hay di. Nu
chu k di thỡ cng cú ngha l nhng iu kin thanh toỏn vi ngi cung cp l
thun li cho cụng ty; thi gian tr chm di cũn giỳp cho cụng ty d dng tng vn
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
17
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
iu l. Mt khỏc, cng cú th núi rng giỏ mua hng l bt li (giỏ cao) hoc cụng ty
cú th ang ph thuc vo cỏc iu kin tớn dng thng mi do thiu cỏc khon tớn
dng ngõn hng. Cũn nu chu k ny ngn, thỡ cú th do cỏc iu kin thanh toỏn l
bt li vỡ quan h vi nh cung cp tr nờn xu i. Tuy nhiờn cng cú kh nng cụng
ty cú nhiu vn trong tay, v thay vỡ gia tng cỏc khon thanh toỏn bng tin mt, cụng
ty ang mua hng vi giỏ c thun li (cú chit khu).
CHNG II:
THC TRNG CễNG TC PHN TCH TCDN I VI HOT NG TN
DNG TI CHI NHNH NHNo & PTNT THNG LONG
2.1/ Khỏi quỏt quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca NHNo & PTNT Thng Long
2.1.1/ S hỡnh thnh v phỏt trin ca chi nhỏnh NHNo & PTNT Thng Long
Tin thõn l S giao dch I c thnh lp theo quyt nh 15/NHNo-TCCB
ngy 16/03/1991 ca Tng Giỏm c NHNo&PTNT Vit Nam. hon thin c cu
v t chc, ngy 12/02/2003 Ch tch Hi ng qun tr NHNo&PTNT Vit Nam ban
hnh quyt nh s 17/Q/HQT-TCCB v vic chuyn i tờn S Giao dch I
NHNo&PTNT thnh chi nhỏnh NHNo&PTNT Thng Long, l n v hch toỏn kinh
t ph thuc, cú con du riờng, hot ng theo iu l ca NHNo & PTNT Vit Nam
v quy ch y quyn ca Tng giỏm c.
xõy dng thng hiu kinh doanh mi, ng thi phỏt huy li th Ban lónh
o chi nhỏnh ó cú nhiu gii phỏp nng ng sỏng to. Nhng gii phỏp ny ó
nhanh chúng a chi nhỏnh Thng Long i vo kinh doanh n nh, mang li hiu qu

nht nh c v kinh t cng nh v chớnh tr, xó hi, gúp phn khng nh v th ca
Chi nhỏnh trong ton h thng.
a ch chi nhỏnh: S 4 Phm Ngc Thch ng a H Ni
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
18
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
2.1.2/ B mỏy qun lý ca chi nhỏnh Thng Long
S t chc:
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
19
BAN GIM C
Phũng hnh
chớnh
Phũng k hoch
Phũng k toỏn
ngõn qu
Phũng kim tra
k toỏn ni b
Phũng tớn dng
Phũng thm
nh
Phũng t chc
cỏn b & o to
Phũng vi tớnh
T tip th
T th
Phũng KD ngoi

t & TTQT
Hi
s
chớnh
Tõy Sn
nh Cụng
Nguyn
Khuyn
Nguyn ỡnh
Chiu
Hm Long
Phan ỡnh
Phựng
Hng G
B H
Tng Bt H
Cỏc
phũng
giao
dch
Chuyªn ®ª thùc tËp Ng« ThÞ HuÖ

Líp Ng©n hµng
K39
(Nguồn phòng hành chính năm 2010)
* Cơ cấu cán bộ của chi nhánh: Tổng số cán bộ viên chức đến 31/12/2010 là 206
người. Số đảng viên là 56 người chiếm 27%. Trong đó: trên đại học có 4 người chiếm
2%, đại học và cao đẳng là 161 người chiếm 78%, trung cấp là 8 người chiếm 4%,
chưa qua đào tạo là 33 người chiếm 16%.
2.1.3/ Kết quả những hoạt động cơ bản của NHNo & PTNT Thăng Long

2.1.3.1/ Huy động vốn
Trong những năm qua, tổng vốn huy động (gồm tiền gửi của khách hàng, tiền gửi
và vay của kho bạc nhà nước và các tổ chức tín dụng khác) của NHNo & PTNT Thăng
Long đã không ngừng tăng lên. Năm 2007 huy động được 4037 tỷ VND, tăng 225 tỷ
VND, tăng 6% so với năm 2006, năm 2008 là 4537 tỷ VND, tăng 440 tỷ VND, tăng
11% so với năm trước. Năm 2009, tổng vốn huy động đạt 4318 tỷ VND, giảm 446 tỷ
VND so với năm 2008 (tuy nhiên vẫn đạt 10% so với kế hoạch). Năm 2010, tổng vốn
huy động đạt 5395 tỷ VND. Như vậy, nguồn vốn tăng so với năm 2009 chủ yếu tăng ở
nguồn vốn không kỳ hạn, đáp ứng yêu cầu chuyển đổi cơ cấu nguốn theo hướng ổn
định, giảm tỷ lệ vay tổ chức tín dụng để hướng vào tiền gửi dân cư theo đúng tinh thần
chỉ đạo của Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
Xét theo cơ cấu nguồn vốn thì tổng vốn huy động tăng chủ yếu là do tăng ở nhóm
nguồn vốn không kỳ hạn.
Bảng 2.1: Vốn huy động theo cơ cấu nguồn vốn
(Đơn vị tính: tỷ VND)
Năm
Nguồn vốn không kỳ hạn
Nguồn vốn có kỳ hạn
Dưới 12 tháng Trên 12 tháng
Số
lượng
Mức
tăng
Tỷ
trọng
Số
lượng
Mức
tăng
Tỷ

trọng
Số
lượng
Mức
tăng
Tỷ
trọng
2006 784 93 24% 740 87 23% 1647 164 53%
2007 962 178 26% 864 124 22% 1986 339 52%
2008 985 67 24% 1376 323 31% 2176 238 49%
2009 1046 84 26% 1053 189 26% 2219 43 55%
2010 1569 97 39% 1474 217 36% 2352 274 61%
(Nguồn: Báo cáo hoạt động tín dụng năm 2010 của NHNo & PTNT Thăng Long)
Trêng §¹i Häc Kinh TÕ Quèc D©n Trang
20
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
Trong s tng trng chung ca ngun vn huy ng, xu hng chung ca
ngun vn cú k hn l tng nhng khụng n nh i vi ngun vn trờn 12 thỏng.
Kt qu ny t ra mt thỏch thc vi ngõn hng, phi cú bin phỏp thớch ng nhm n
nh ngun vn cho vay di hn.
2.1.3.2/ Cp tớn dng
Tng d n cho nn kinh t ca NHNo & PTNT Thng Long nhỡn chung tng
qua cỏc nm: nm 2008 l 2200 t VND v n 2009 thỡ tng d n l 2300 t VND.
Nm 2010 l 2760 t VND tng 20% so vi nm 2009. Nh vy, chi nhỏnh mi ch
hon thnh 78% so vi k hoch ca NHNo & PTNT Vit Nam giao, nhng tng d
n ca chi nhỏnh ó chim 2,2% th phn ca t chc tớn dng trờn a bn H Ni,
tng 0,1% so vi th phn nm 2005.

C cu tớn dng trung di hn cú s bin ng liờn tc:
Nm 2005 tớn dng trung v di hn chim ti 61% trong tng d n. Tuy nhiờn,
do tc cho vay ngn hn gim i nờn sang nm 2006 t trng tớn dng trung v di
hn tng lờn 65%. T nm 2007, t trng ny cú xu hng gim i v cũn 58%, n
nm 2008 t trng ny ch cũn l 46% nhng sang n 2009 t trng tớn dng trung v
di hn ó cú chiu hng tng lờn, v t 47% v n nm 2010 tng thờm 20% so
vi nm 2010. Tuy nhiờn thỡ vi t trng ny, chi nhỏnh ó vt 2% so vi gii hn
cho phộp ca NHNo & PTNT Vit Nam. Mc dự vy, s thay i ca t trng tớn dng
trung v di hn nh trờn l phự hp vi nhu cu tớn dng ca Ngõn hng nh nc
Vit Nam cng nh cho u t phỏt trin y mnh cụng cuc húa hin i húa
nn kinh t nc ta hin nay, c th hin qua biu 2.3
Biu 2.3: Tớn dng theo thi gian
Ngun: Bỏo cỏo hot ng tớn dng 2010 ca NHNo & PTNT Thng Long
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
21
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
T nm 2008 n nay, NHNo & PTNT ó ch ng m rng giao dch vi cỏc
doanh nghip thuc thnh phn kinh t ngoi quc doanh. Tớn dng dnh cho khu vc
ny nm 2010 t 790 t, tng 310 t VND so vi nm 2009, song t trng trong tng
d n cp cho cỏc doanh nghip ngoi quc doanh ca ngõn hng vn cũn nh bộ, ch
chim 35%. Trong ú, tớn dng cp cho cỏc cụng ty c phn, cụng ty trỏch nhim hu
hn tng lờn so vi nm trc.
Nm bt xu hng c phn húa cỏc doanh nghip Nh nc nờn mt s thnh
phn kinh t Nh nc chuyn thnh kinh t ngoi quc doanh. Do ú, d n ca
NHNo & PTNT Thng Long cp cho cỏc doanh nghip ngoi quc doanh ó tng
ỏng k t 320 t VND nm 2008 lờn 7900 t VND nm 2009 tng 167%. Cú th thy
rng, tớn dng ca NHNo & PTNT Thng Long ó gim bt s tp trung vo cỏc

doanh nghip quc doanh, nhng t trng tớn dng dnh cho thnh phn ny vn cũn
khỏ cao, chim khong 49% trong tng d n ca ngõn hng.
Ngoi cỏc chng trỡnh cho vay cỏc d ỏn trng im, NHNo & PTNT Thng
Long cng quan tõm cho vay cỏ th. Vic m thờm cỏc phũng giao dch trong c cu
t chc ca ngõn hng trong nm 2010 ó ỏp ng ngy mt tt hn nhu cu tớn dng
mua xe ụtụ, sa cha nh , mua sm vt dng t tin i vi cỏn b, cụng nhõn
viờn, lc lng v trang, ngi v hu,
Bng 2.4: D n theo thnh phn kinh t
(n v tớnh: t ng)
Ch
tiờu
Doanh nghip Nh nc DN ngoi quc doanh Vay tiờu dựng
S
lng
Mc
tng
T
trng
S
lng
Mc
tng
T
trng
S
lng
Mc
tng
T
trng

2007 1161 (591) 62% 660 260 35% 55 7 3
2008 1238 (144) 81,6% 267 183 17,6% 38 20 2,5%
2009 1752 514 79% 400 133 19% 48 10 2%
2010 1169 343 66.7% 580 193 45% 81.6 50 8%
(Ngun: Bỏo cỏo hot ng tớn dng nm 2010 ca NHNo & PTNT Thng Long )
Bờn cnh ú, c cu tớn dng phõn theo ngnh ngh ca NHNo & PTNT Thng
Long cng rt a dng:
NHNo & PTNT Thng Long khụng tp trung vo cỏc lnh vc: nụng lõm
nghip, thy sn, ch bin, m ch yu tp trung vo cỏc ngnh nh: xõy dng, sn
xut v phõn phi in, khớ t, nc. D n ca ngnh sn xut v phõn phi in,
khớ t, nc nm 2009 t 718,436 triu VND chim 31% (tng 7% so vi nm
2008), ngnh sn xut cú d n l 796,810 triu VND chim 35% (tng 55% so vi
nm 2008). Nm 2010 d n ca doanh nghip Nh nc gim so vi nm 2009,
nhng mc vay tiờu dựng thỡ tng mnh, mc tng l 45% so vi nm 2009. Ngoi
nhng lnh vc ú ra, chi nhỏnh NHNo & PTNT Thng Long cũn tp trung vo cỏc
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
22
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
ngnh khỏc: ngnh cụng nghip khai thỏc m t 142,49 triu VND, ngnh thng
nghip t 140,9 triu VND, vn ti kho bói v thụng tin liờn lc l 248,25 triu VND,
cựng vi ú l hot ng khoa hc v cụng ngh t 200 triu VND. Khụng dng li
ú, chi nhỏnh cng dn tp trung vo hot ng phc v cỏ nhõn v cụng cng mc dự
s lng vn cũn nh, ch l 53 triu VND. C cu tớn dng theo thnh phn kinh t
c biu th qua biu 2.5.
Biu 2.5: Tớn dng theo thnh phn kinh t
Nm 2009
Nm 2010

Nh vy, nhỡn chung cụng tỏc s dng vn nm 2010 ca NHNo & PTNT
Thng Long gim so vi nm 2009 v ch t 78% so vi k hoch NHNo & PTNT
Vit Nam giao cho. Trong ú tng n xu nm 2010 l 6.827 t ng, chim 0,29%
tng d n (ch yu l DN ngoi quc doanh v cho vay tiờu dựng, i sng), ton b
l do n quỏ hn gc trờn 90 ngy. Vỡ th, cht lng tớn dng nm 2010 ca chi
nhỏnh l thp so vi nm 2009 (Nm 2009 tng quỏ hn cha phõn loi l 2.789 t
ng trong khi nm 2010 n xu ó l 6.827 t ng).
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
23
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
2.1.3.3/ Kinh doanh ngoi hi
Kt qu dch v mua bỏn ngoi tc th hin qua bng s liu sau:
Biu 2.6: Kt qu kinh doanh ngoi t
(n v tớnh: Triu USD)
STT Ch tiờu
Doanh
s nm
2008
Doanh
s nm
2009
Tng
trng
2008 so
vi 2009
Nm
2010

Tng
trng
2010 so
vi 2009
1 Doanh s mua vo 117 252 115% 378 150%
2 Doanh s bỏn ra 117 254 117% 421 166%
3 Lói 1.739 1.976 14% 2.292 16%
(Ngun: Bỏo cỏo tng kt hot ng kinh doanh nm 2009, 2009, 2010)
Qua s liu trờn cho thy doanh s mua vo, bỏn ra ngoi t USD l khỏ ln v
tng u qua cỏc nm. Tuy nhiờn theo qui nh ca NHNo & PTNT Vit Nam, chi
nhỏnh NHNo Thng Long ch c phộp mua bỏn USD v EUR, JPY, bng anh khụng
c mua bỏn ng ụ la ỳc v mt s loi ngoi t khỏc. iu ú ó to ra s cng
thng v ngoi t thanh toỏn, lng ngoi t khụng ỏp ng cho hot ng thanh
toỏn ca khỏch hng v dn n tỡnh trng l khỏch hng vn phi t lo ngun ngoi t
thanh toỏn. Nht l doanh nghip ngoi quc doanh thng xuyờn phi t lo ngoi t
thanh toỏn. gim thiu s cng thng v ngoi t, nõng cao cht lng phc v
khỏch hng, to sc mnh ca h thng dch v, chi nhỏnh ang trỡnh Tng Giỏm c
ỏn kinh doanh ng ụ la ỳc.
Cỏc hỡnh thc mua bỏn ngoi t cng b hn ch. Theo qui nh ca NHNo v
PTNT Vit Nam, chi nhỏnh ch c thc hin vic mua bỏn ngoi t di ba hỡnh
thc l mua bỏn giao ngay v mua bỏn k hn v hoỏn i ngoi t. Chi nhỏnh cha
c thc hin giao dch Option, future. iu ny ó hn ch kh nng cnh tranh, thu
hỳt khỏch hng v phỏt trin dch v ngõn hng.
2.1.3.4/ Kinh doanh dch v
Nm 2010 chi nhỏnh tip tc trin khai dch v thanh toỏn ca NHNo & PTNT
Vit Nam nh dch v th ATM, th tớn dng, thanh toỏn Weston Union ng thi lm
tt cụng tỏc dch v truyn thng ca ngõn hng nh thanh toỏn quc t, thanh toỏn
trong nc, dch v bo lónh Ngoi ra nm 2010 chi nhỏnh cũn chỳ trng gii thiu
va phỏt trin cỏc sn phm, dch v ngõn hng tin ớch tiờn tin, in hỡnh l cỏc dch
v Mobile Banking nh: SMS Banking, VNTopup, A Tranfer, A Paybill, VnMart; kt

Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
24
Chuyên đê thực tập Ngô Thị Huệ

Lớp Ngân hàng
K39
ni thanh toỏn vi Kho bc, Thu, Hi quan trong vic phi hp thu ngõn sỏch nh
nc, nờn ó giỳp tng thu t dch v lờn 14 t ng, nõng t trng thu dch v lờn
12,65% tng thu nhp dũng.
Tớn dng ngoi t: D n ngoi t l 74 USD s mún cho vay trong nm 2010 l
264 mún m v thanh toỏn L/C trong ú:
- 12 mún EUR vi tng s tin 1.327.779 EUR;
- 104 mún USD vi tng s tin 334.557.165 USD.
Nghip v bo lónh
- Tng s mún bo lónh 463 mún vi tng giỏ tr l 1350 t ng;
- Bo lónh thanh toỏn 5 mún: 28 t VND;
- Bo lónh thc hin hp ng 60 mún: 431 t VND;
- Bo lónh d thu 151 mún: 13 t VND;
- Bo lónh khỏc 247 mún: 878 t VND.
2.1.3.5/ Kt qu hot ng kinh doanh
Bng 2.7: Kt qu hot ng kinh doanh
(n v tớnh: t ng)
Ch tiờu 2008 2009 2010
2009/2008 2010/2009
Tuyt
i
Tng
i(%)
Tuyt
i

Tng
i(%)
1. TNG THU 59.785 83.163 90.827 23.378 39,10 7.664 9,22
- Thu huy ng vn 28.200 39.300 42.996 11.100 39,36 3.696 9,40
- Thu H tớn dng 30.885 42.327 43.981 11.442 37,05 1.654 3,91
- Thu DVTT NQ 500 400 635 -100 -20,0 235 58,75
- Thu khỏc 200 1.136 3.215 936 468,0 2.079 183,0
2. TNG CHI 51.971 73.734 78.008 21.763 41,88 4.274 5,80
- Chi huy ng vn 23.800 30.500 27.884 6.700 28,15
-
2.616 -8,58
- Chi H tớn dng 21.341 30.283 31.763 8.942 41,90 1.480 4,89
- Chi DVTT NQ 800 2.300 4.155 1.500 187,5 1.855 80,65
- Chi CV 2.500 3.500 5.120 1.000 40,0 1.620 46,29
- Chi phớ CB-CNV 1.212 2.434 3.813 1.222 100,8 1.379 56,66
- Np thu, l phớ 113 309 351 196 173,5 42 13,59
- Chi khỏc 2.205 4.408 4.922 2.203 99,91 514 11,66
3. LI NHUN 7.814 9.429 12.819 1.615 20,67 3.390 35,95
(Ngun phũng k toỏn NHN
0
& PTNT chi nhỏnh Thng Long)
Qua bng s liu trờn, ta thy tng thu nhp ca chi nhỏnh khụng ngng tng
trng. C th: tng thu nm 2008 l 56.785 t ng, nm 2009 tng thu t 85.163 t
ng, tng 28.378 t ng so vi nm 2008, tc tng 49,97%. n nm 2010, t
Trờng Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Trang
25

×