ĐỀ TÀI:
CHÍNH SÁCH TÀI TRỢ
XUẤT NHẬP KHẨU CỦA
ASEAN
Nhóm 4:
- Tiền thân của ASEAN là tổ chức có tên Hiệp hội
Đông Nam Á, thường được gọi tắt là ASA- được thành
lập năm 1961 gồm 3 nước :
Philippines
Malaysia
Thailand
I. GIỚI THIỆU VỀ ASEAN
- Ngày 8 tháng 8 năm 1967
Brunei (1984) Vietnam (1995)
Lào (1997)
Myanma (1997)
Campuchia (1999)
TRONG
KHU VỰC
Hiệp định
CEPT
Hiệp định
ATIGA
II. CHÍNH SÁCH TÀI TR XU T NH P Ợ Ấ Ậ
KH U C A ASEANẨ Ủ
CH NG TRÌNH THU QUAN U ƯƠ Ế Ư
ĐÃI CEPT
B t đ u năm 1993ắ ầ
u đãi v thuƯ ề ế
0% t 2010: ASEAN – 6ừ
0% t 2015: CMLVừ
HI P Đ NH TH NG M I HÀNG Ệ Ị ƯƠ Ạ
HÓA ATIGA
Đi u ch nh th ng m i hàng hóa n i ề ỉ ươ ạ ộ
kh iố
1/1/2010: xóa b thu quan đ i v i ỏ ế ố ớ
ASEAN – 6
2015: Xóa b thu quan đ i v i MLVỏ ế ố ớ
Không áp d ng h n ng ch thu quan ụ ạ ạ ế
v i hàng hóa xu t x t n c thành ớ ấ ứ ừ ướ
viên
NGOÀI KHU VỰC
ASEAN
–
TRUNG
QUỐC
ASEAN
–
ẤN ĐỘ
ASEAN
–
NHẬT
BẢN
ASEAN
–
HÀN
QUỐC
ASEAN
– ÚC&
NEW
ZEALA
ND
HI P Đ NH TH NG M I ASEAN – Ệ Ị ƯƠ Ạ
TRUNG QU C (ACFTA)Ố
4/2002: Hi p đ nh đ c ký k tệ ị ượ ế
DANH MỤC ASEAN-6 VÀ TRUNG
QUỐC
CLMV
NHÓM THÔNG
THƯỜNG 1
0% TỪ 1/1/2010 0% TỪ 1/1/2015
NHÓM THÔNG
THƯỜNG 2
0% TỪ 1/1/2012 0% TỪ 1/1/2018
DANH MỤC NHẠY
CẢM
20% TỪ 1/1/2012 VÀ
0-5% Từ 0% TỪ
1/1/2018
20% TỪ 1/1/2015 VÀ
0-5% TỪ 0% TỪ
1/1/2020
DANH MỤC NHẠY
CẢM CAO
KHÔNG QUÁ 50%
TỪ 1/1/2015
KHÔNG QUÁ 50%
TỪ 1/1/2018
HI P Đ NH TH NG M I ASEAN – Ệ Ị ƯƠ Ạ
HÀN QU C (AKFTA)Ố
Tháng 5/2006: Hi p đ nh đ c ký k tệ ị ượ ế
Danh mục ASEAN – 6 & Hàn
Quốc
CLMV
Nhóm thông
thường
0% từ năm 2010 Việt Nam: 0% từ năm 2018
Campuchia, Lào, Myanmar: 0% từ
năm 2020
Danh mục
nhạy cảm
Không quá 20% từ
2012, giảm còn 0 – 5%
từ 2016
Việt Nam: không quá 20% từ 2017,
giảm còn 0 – 5% từ 2020
Campuchia, Lào, Myanmar: không
quá 20% từ 2020, giảm còn 0 – 5% từ
2024
Danh mục
nhạy cảm cao
Được chia ra thành 5 nhóm sản phẩm với các cam kết cắt giảm
thuế quan khác nhau theo quy chế Tối Huệ Quốc áp dụng
HI P Đ NH TH NG M I QU C T Ệ Ị ƯƠ Ạ Ố Ế
ASEAN - NH T B N (AJCEP)Ậ Ả
Tháng 12/2008: Hi p đ nh đ c ký k tệ ị ượ ế
Danh mục Nhật Bản Asean
Tất cả các sản
phẩm
Miễn thuế với
93% mặc hàng
nhập khẩu từ
Asean theo giá
trị trong vòng 10
năm từ khi bắt
đầu có hiệu lực
Asean-6: miễn
thuế đối với 90%
mặc hàng nhập
khẩu từ Nhật
Bản trong vòng
10 năm.
HI P Đ NH TH NG M I ASEAN - Ệ Ị ƯƠ Ạ
N Đ (AITIG)Ấ Ộ
Tháng 8/2009: Hi p đ nh đ c ký k tệ ị ượ ế
Danh mục Ấn Độ & Singapore, Brunei,
Indonesia, Malaysia, Thái Lan
Ấn Độ và Philipine ASEAN
Nhóm thông
thường 1
Nhóm thông
thường 2
0% từ năm 2013
0% từ năm 2016
0% từ năm 2018
0% từ năm 2019
Ấn Độ: 0% từ 2013
CLMV: 0% từ 2018
Ấn Độ: 0% từ 2016
CLMV: 0% từ 2021
Nhóm nhạy
cảm
Không quá 5% từ năm 2016 Không quá 5% từ
2016
Ấn Độ: Không quá
5% từ năm 2016
CLMV: Không quá
5% từ 2021
Nhóm nhạy
cảm cao
Giảm còn 25% hoặc 50% từ
ngày 31/12/2019 đối với
Indonesia, Malaysia & Thái
Lan
Giảm còn 25% hoặc
50% từ 31/12/2022 đối
với Philipines
Giảm còn 25% hoặc
50% từ 31/12/2024 với
Campuchia và Việt
Nam
HI P Đ NH TH NG M I ASEAN AN – Ệ Ị ƯƠ Ạ
ÚC & NEW ZEALAND (AANZFTA)
Tháng 2/2009: Hi p đ nh đ c ký k tệ ị ượ ế
Úc New Zealand ASEAN – 6 CLMV
Miễn thuế lập
tức với 96% mặt
hàng nhập khẩu
từ 1/1/2010
Miễn thuế các
mặt hàng còn lại
từ năm 2020
Miễn thuế lập
tức với 85% mặt
hàng nhập khẩu
từ 1/1/2010
Miễn thuế các
mặt hàng còn lại
từ năm 2020
Brunei,
Malaysia,
Philippines,
Singapore &
Thái Lan: miễn
giảm từ 2020
Indonesia: miễn
hoặc giảm từ
năm 2050
Việt NamL miễn
hoặc giảm từ
năm 2020
Campuchia, Lào
& Myanmar:
miễn hoặc giảm
từ năm 2025
•
Môi trường cạnh tranh lành mạnh
•
Cơ hội kinh doanh
•
Thuế XK thấp => giá thấp
•
Cạnh tranh về giá
•
Thuế NK thấp => chi phí thấp
•
Sản xuất phát triển
II. LỢI ÍCH ĐẠT ĐƯỢC
KHÓ KHĂN VÀ THÁCH THỨC
CỦA VIỆT NAM
Khả năng cạnh tranh trong nước còn
yếu vì sức ép từ cắt giảm thuế
⇒
Đổi mới sản xuất, cải tiến công nghệ
o
Cơ cấu hàng hóa không có nhiều lợi thế
trong các hiệp ước miễn giảm thuế
=> Dịch chuyển cơ cấu sản xuất mặt hàng
nhận được nhiều ưu đãi về thuế
Hiệp
định
RCEP
FTA
ASEAN
- EU
Cộng
đồng
kinh tế
ASEAN
(AEC)
III. Đ NH H NG TRONG T NG Ị ƯỚ ƯƠ
LAI
Hiệp định RCEP
Lên k ho ch t 2013, hoàn thành 2015ế ạ ừ
M c tiêu: tr thành kh i th ng m i l n ụ ở ố ươ ạ ớ
nh t TG.ấ
T o đi u ki n h tr th ng m i cho ạ ề ệ ỗ ợ ươ ạ
các qu c gia là thành viênố
HI P Đ NH TH NG M I T DO Ệ Ị ƯƠ Ạ Ự
ASEAN – EU
Cuối 2010: ký hiệp định thương mại giữa
EU – Singapore
H ướng tới hiệp định thương mại EU –
ASEAN trong tương lai.
THI T L P C NG Đ NG KINH T Ế Ậ Ộ Ồ Ế
AEC
H ng đ n m c tiêu m t th tr ng và ướ ế ụ ộ ị ườ
c s s n xu t đ n nh t, n i b t b i s ơ ở ả ấ ơ ấ ổ ậ ở ự
d ch chuy n t do c a hàng hóa, d ch v , ị ể ự ủ ị ụ
v n đ u t , t b n và lao đ ng có tay ố ầ ư ư ả ộ
ngh . ề
Gia tăng c h i đ u t , m r ng d ch v ơ ộ ầ ư ở ộ ị ụ
tài chính, m ng l i v n t i đa ph ng ạ ướ ậ ả ươ
th c, k t n i m ng l i năng l ng, phát ứ ế ố ạ ướ ượ
tri n nông nghi p, du l ch ể ệ ị
K T LU NẾ Ậ
C M N TH Y VÀ CÁC B N ĐÃ Ả Ơ Ầ Ạ
CHÚ Ý L NG NGHE !Ắ