ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
***
NGUYỄN THANH BÌNH
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỈ MỤC
VÀ TÌM KIẾM ĐỐI TƯỢNG TRONG VIDEO SỐ
LUẬN VĂN THẠC S
Hà Nội - 2008
MỤC LỤC
1
3
4
5
- 7
7
IRS) [1], [2], [6] 9
9
9
10
11
12
13
13
n 14
15
19
21
24
. 26
27
29
-
31
[2], [6] 31
31
2.1.2 Nén video 31
46
46
47
47
56
62
2
- 68
68
68
69
72
73
74
75
76
79
80
84
interMedia 84
VIDEO 86
86
87
3.2.3 Thi 87
89
3.2.5
90
92
93
3
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Tiếng Anh
Tiếng Việt
1.
BLOB
Binary Large Object
2.
CLOB
Character Large Object
3.
CNTT
4.
CSDL
5.
DBMS
Database Management System
6.
MMDBMS
Multimedia Database
Management System
7.
IR
Information Retrieval
Truy tìm thông tin
8.
MIRS
Multimedia Indexing &
Retrieval System
9.
MPEG
Moving Picture Experts Group
10.
OODBMS
Object-Oriented Database
Management System
H
11.
QoS
Quality of Service
12.
RDBMS
Relational Database
Management System
13.
UI
User Interface
4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Trang
1.
13
2.
Hình 1.2:
17
3.
Hình 1.3:
18
4.
Hình 1.4:
19
5.
Hình 1.5: K
20
6.
22
7.
23
8.
Hình 1.8:
30
9.
Hình 1.9:
30
10.
Hình 2.1: Mô hình màu RGB
35
11.
Hình 2.2: Mô hình màu YUV
36
12.
Hình 2.3: B
39
13.
Hình 2.4: óng vuông
39
14.
39
15.
51
16.
52
17.
53
18.
53
19.
Hình 2.10:
54
20.
54
21.
Hình 2.12
65
22.
Hình 2.13
66
23.
Hình 2.14
68
24.
Oracle Intermedia
86
5
MỞ ĐẦU
,
,
.
,
, khô
.
.
,
,
.
, .
, n
c
(DBMS) .
.
S
.
,
. C
[3]:
-
khó
H
.
-
6
- K
-
K
C
.
, t
Trình bày t
Trình bày m
trong vide
.
7
CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN
VỀ CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐA PHƢƠNG TIỆN
1.1 NHU CẦU CẦN CÓ HỆ THỐNG QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ
LIỆU ĐA PHƢƠNG TIỆN [1]
chúng nh X
, c ,
, t, nay, khi
,
, m :
-
- Magnetic
,
- sinh viên
,
-
-
hay SGML,
b
này.
,
,
8
ruy tìm nhanh.
ây, khi mà
(DBMS).
do c
, cho phép
:
, c
nhau.
-
-
Hin nay, có nhiu h qun tr d lii dùng to
và qun tr các lo d liu khác nhau. Tuy nhiên, do d li
tin có có tính cht và yêu cc bit, khác xa vi loi d liu ch và s nên
CSDL truyn thng không phù hp trong vic qun lý d lin.
Các k thut truy tìm thông tin có th
tic s hiu qu, kh n lý d lin thì
vc.
Vì vy, thc t i cn có h thng qun tr d li
n (Multimedia Database Management Systems - MMDBMS).
9
1.2 SỰ CẦN THIẾT PHẢI CÓ HỆ THỐNG CHỈ MỤC VÀ TRUY
TÌM THÔNG TIN ĐA PHƢƠNG TIỆN (MIRS) [1], [2], [6]
1.2.1 Một vài tính chất chính của dữ liệu đa phƣơng tiện
-
-
-
-
-
-
1.2.2 Hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu và vai trò của chúng trong
quản lý dữ liệu đa phƣơng tiện (MM)
Ralational
Database Management System - RDBMS
Binary Large Object
block
Hệ quản trị CSDL hướng đối tượng (OODBMS)
Hệ thống CSDL quan hệ - đối
tượngobject-
orientedpropertiesc tính (attributes)
method
10
Do
-
-
-
sánh chính xác.
-
-
1.2.3 Hệ thống truy tìm thông tin (IR) và vai trò của chúng trong
truy tìm đa phƣơng tiện
: tvà
; t
-
-
-
- image texture
. Tuy nhiên,
,
11
1.3 KHÁI QUÁT VỀ MIRS
Các thao tác M
Trong
Chỉ mục: (f
1
, f
2
, f
k
)
Truy vấn: (q
1
, q
2
, q
k
)
Tính tương tự: d(f,q)
Kết quả: d(f(I),q)
Mô
-
-
-
Truy vấn
Các đặc trưng
truy vấn
Các mục thông
tin
Các mục thông tin
đã được chỉ mục
Tính toán
sự tương tự
Trả về những kết
quả giống nhất
Hình 1.1: Hoạt động của hệ thống MIRS
Xử lý và trích chọn
đặc trưng
Tiền xử lý và chỉ mục
12
-
-
-
-
1.4 KHẢ NĂNG MONG ĐỢI VÀ CÁC ỨNG DỤNG CỦA MIRS
Truy vấn trên cơ sở meta-data
Meta-
Truy vấn trên cơ sở mô tả
Truy vấn trên cơ sở mẫu (pattern) hay đặc trƣng
các thông ti
Truy vấn theo thí dụ (by example)
Truy vấn ứng dụng cụ thể
Y tế, An
ninh, Giáo dục, Báo chí, Giải trí, Thương mại,…
13
C
u
1.5 CÁC LĨNH VỰC LIÊN QUAN ĐẾN ĐA PHƢƠNG TIỆN
- Âm thanh (Audio)
- Images)
- Natural Language Processing)
- Truy tìm thông tin (Information Retrieval)
- CPU Power)
-
-
-
- Video
-
-
1.6 CÁC NHIỆM VỤ THIẾT KẾ CỦA HỆ THỐNG CSDL ĐA
PHƢƠNG TIỆN
N
-
UI – User Interface
-
.
-
-
-
14
QoS - Quality of Service
-
1.6.1 Khái quát về nhiệm vụ CSDL đa phƣơng tiện
1.6.1.1 Mục tiêu chính của MMDBMS
Theo cách nhìn trên
- H tr các kiu d ling, các
c bit mà kiu d lin, lùi, dng,
- Có kh n lý s ng l
c ca CSDL).
- H tr hic cha cao và qun tr hiu qu.
- Có các kh a h CSDL truyn thng.
- Có kh n.
1.6.1.2 Tiệm cận lƣu trữ tài nguyên đa phƣơng tiện
-
-
-
-
tro
15
Người
dùng
1.6.2 Kiến trúc MIRS
1.6.2.1 Kiến trúc tự trị (autonomy)
nh 1.2),
1.6.2.2 Kiến trúc đồng nhất (uniformity)
(unified index) - hình 1.3. C
Trả lời
Multimedia Query Engine
(Máy truy vấn)
Document Index
(Chỉ mục tài liệu)
Image Index
(Chỉ mục ảnh)
Audio Index
(Chỉ mục Audio)
Video Index
(Chỉ mục video)
Hình 1.2 Kiến trúc tự trị
Truy vấn
16
1.6.2.3 Kiến trúc lai (hybrid)
1.4
Người
dùng
Multimedia Query Engine (Máy truy vấn)
Unified Index (Chỉ mục đồng nhất)
Hình 1.3 Kiến trúc đồng nhất
Truy vấn
Trả lời
Tài liệu
Ảnh
Âm thanh
Video
17
1.6.2.4 Các chức năng chính của hệ thống
Hình 1.5
-
Video
Người
dùng
Multimedia Query Engine (Máy truy vấn)
Unified Index (Chỉ mục đồng nhất)
Hình 1.4 Kiến trúc lai
Truy vấn
Trả lời
Tài liệu
Ảnh
Âm thanh
Video
Media Index
(Chỉ mục riêng)
18
- ng
1.5
b
), c
), q ).
Giao diện
Người sử
dụng
Bộ trích chọn
đặc trưng
Chỉ số hóa và
môtơ tìm kiếm
Quản lý
truyền tin
Quản lý
truyền tin
Quản lý
lưu trữ
Hình 1.5: kiến trúc cơ sở tổng thể của MIRS
19
1.6.3 Mô hình dữ liệu
1.6.3.1 Yêu cầu mô hình dữ liệu
Trong DBMS
Trong MIRS và MMDBMS mô
C
y:
-
-
-
-
1.6.3.2 Mô hình dữ liệu đa phƣơng tiện tổng quát
1.6).
Tầng “đối tƣợng”
quan trlà c
20
Tầng “loại media”
i
Tầng “khuôn mẫu media”
: M
Mô hình vi frame, shot, scene (hay
sequence) và episode (video document
Không gian
Thời gian
Tổng hợp
Văn bản
Ảnh
Đồ họa
Âm thanh
Thô
Nén
Đa mức
xám
Màu
JPEG
JPIG
DPCM
Video
Tầng đối
tượng
Tầng loại
media
Tầng
khuôn
mẫu
media
Hình 1.6: Mô hình dữ liệu liệu đa phương tiện tổng quát
21
- Frame
- Shot
máy.
- Scene
- Episode scenes
chính, ngày
1.6.4 Thiết kế giao diện ngƣời sử dụng
-
-
-
- Thân
t
Episode
Scene
Scene
Scene
Shot
Shot
Shot
Shot
Frame
Frame
Hình 1.7: Mô hình video tổng quát
22
1.6.4.1 Thu thập dữ liệu
Trong MIRS hay MMDBMS thì các
, c
Query by Example).
vài giây/đối tượng vài giờ/đối tượng
phức tạp
1.6.4.2 Hỗ trợ truy vấn
Tìm kiếm
-
-
23
Duyệt
1) Bc
ng tin
2)
Làm mịn truy vấn
. Sau vài
1.6.4.3 Trình diễn kết quả
MIRS t
24
-
-
-
1.6.5 Trích chọn đặc trƣng, chỉ mục và đo tƣơng tự
1.6.5.1 Trích chọn đặc trƣng
ch
-
-
,
-
-
-
.