Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Nghiên cứu một số phương pháp bảo mật và xác thực bản quyền ảnh số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.85 MB, 109 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ




CHU VĂN HUY




NGHIÊN CỨU MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
BẢO MẬT VÀ XÁC THỰC BẢN QUYỀN ẢNH SỐ







LUẬN VĂN THẠC SĨ












HẢI PHÒNG - 2011


2

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ




CHU VĂN HUY




NGHIÊN CỨU MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP
BẢO MẬT VÀ XÁC THỰC BẢN QUYỀN ẢNH SỐ


Ngành: Công nghệ thông tin
Chuyên ngành: Hệ thống thông tin
Mã số: 60.48.05


LUẬN VĂN THẠC SĨ


NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS. TRỊNH NHẬT TIẾN









HẢI PHÒNG - 2011


3

MỤC LỤC


BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT 5
MỞ ĐẦU 6
Chương 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN 7
1.1. TNG QUAN V AN TOÀN THÔNG TIN 7
1.1.1. Khái nim h thng thông tin và tài sn h thng thông tin 7
1.1.2. Các mi vi h thng thông tin và bin 8
1.1.3. Mc tiêu và nguyên tc chung ca an toàn bo mt thông tin 9
1.1.4. V bo v bn quyn sn phm s 10
1.1.5. Thc trng vi phm bo v bn quyn sn phm s 11
o v bn quyn nh s 12
1.2. MT S KHÁI NIM V TOÁN HC 13
c chung ln nht, bi chung nh nht 13
1.2.2. Quan h  16
1.2.3. S nguyên t 19

1.2.4. Khái nim Nhóm 22
 phc tp thut toán 24
1.3. MT S KHÁI NIM V X LÝ NH 25
1.3.1. Khái nim nh s 25
1.3.2. Mt s min trong x lý nh 27
Chương 2. MỘT SỐ PHƢƠNG PHÁP BẢO VỆ BẢN QUYỀN ẢNH SỐ 28
2.1. MT S TÌNH HUNG XUT HIN TRONG VIC BO V BN QUYN
NH S 28
2.1.1. Mt s kiu tn công và tranh chp liên quan ti nh s 28
2.1.2. Mt s ng gp trong thc t 29
2.2. THY VÂN S 31
2.2.1. Tng quan v thy vân s 31
2.2.2. Mô hình thy vân s 41
2.2.3. Mt s thut toán thy vân s 45
2.3. MÃ XÁC THC 56
2.3.1. Mã xác thc 56
2.3.2. Mt s loi mã xác thc 57
2.4. CH KÝ S 60
2.4.1. Tng quan v ch ký s 60
2.4.2. Mt s loi ch ký s 62
 74

4

Chương 3. THỬ NGHIỆM CHƢƠNG TRÌNH BẢO VỆ BẢN QUYỀN ẢNH SỐ 79
Y VÂN TRÊN NH S 80
y vân trên các bít LSB 80
y vân dùng phép bii DCT 85
 TRÊN NH S 91
 RSA 91

 Elgamal 97
NG DNH S 103
ng d 103
KẾT LUẬN 107
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ 108
TÀI LIỆU THAM KHẢO 109


5

BẢNG KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Viết đầy đủ
Ý nghĩa
DCT
Discrete Cosine Transform
Bii Consine ri rc
DFT
Discrete Fourier Transform
Bii Fourier ri rc
DWT
Discrete Wavelet Transform
Bii sóng ri rc
HVS
Human Visual System
H thng th i
LSB
Least Significant Bit
Bit ít quan trng nht
MSE

Mean Square Error
Là sai s 
NC
Normalized Correlation
H s n
PSNR
Peak Signal to Noise Ratio
T s ca tín hiu nhn vi nhiu
VPN
Virtual Private Networks
Mng riêng o


6

MỞ ĐẦU


 



















 








, .  







 ,   

,
hình nh, âm thanh, video  
   


  



 .
Ni ta có th d dàng to ra nhng bn sao, d dàng sao chép trên quy mô ln.
T  dt s ngành công nghi xut bn sách, nhc,
b a do b vi phm bn quyn.
Chính vì th mi quan tâm nghiên cu bo v bn quyn các sn phm s
nhm tìm cách n quyn tác gi vào các sn phm s c s nhc s
quan tâm sâu sc. Nh i ta có th nh vi phm bn quyn và
truy t nhi vi phm.
Xut phát t thc trng trên, em nh d xu tài nghiên cMột
số phương pháp bảo mật và xác thực bản quyền ảnh sốt cái nhìn
 vic bo v bn quyn i vi nh s - mng c th ca các
sn phm s.
 tài s tp trung nghiên cu mt s o v bn quyi vi
ng nh s cp bao gm thy vân s, ch ký s
kt hp cùng vxác thc.
Em xin chân thành cthày PGS. TS Trịnh Nhật Tiến  trng
d tài này.

Hải Phòng, ngày 01 tháng 11 năm 2011
Hc viên



Chu Văn Huy

7


Chương 1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
u tiên ta s tìm hiu mt s ni dung n n
v bo v bn quyn nh s   s dng.

1.1. TỔNG QUAN VỀ AN TOÀN THÔNG TIN
1.1.1. Khái niệm hệ thống thông tin và tài sản hệ thống thông tin
Khái niệm: H thng thông tin là mt tp hp các máy tính gm các thành
phn phn cng, phn mm và d liu làm vii gian.
Tài sản của hệ thống thông tin bao gồm:
 Phn cng
 Phn mm
 D liu
 Truyn thông gia các máy tính ca h thng
 ng làm vic
 i


8

1.1.2. Các mối đe dọa đối với hệ thống thông tin và biện pháp ngăn chặn
Có 3 hình thức đe dọa đối với một hệ thống thông tin:
 Phá hoại    ng s phá hng thit b phn cng hoc phn
mm hong trên h thng.
 Sửa đổi: Tài sn h thng b sng làm cho h
tha nó. Chng ht khu b i
thì i dùng trong h thng không th truy cp vào h th làm vic.
 Can thiệp: Tài sn ca h thng b truy cp bi không có thm quyn.
Các đe dọa đối với một hệ thống thông tin có thể đến từ nhiều nguồn và
đƣợc thực hiện bởi các đối tƣợng khác nhau. Chúng có thể chia làm 3 loại:

 Các đối tượng từ bên trong hệ thống (insider)nhng có
quyn truy cp hi vi h thng.
 Các đối tượng từ bên ngoài hệ thống (hacker, cracker)   i
ng này tn công qua nhng kt ni vi h th.
 Các phần mềm chạy trên hệ thống: chng h
Các biện pháp ngăn chặn: thƣờng có 3 biện pháp ngăn chặn:
 Điều khiển thông qua phần mềm: d an toàn và bo mt
ca h thng nn (h u hành), các thut toán mt mã h
 Điều khiển thông qua phần cứng bo mt, các thut toán mt
mã hc c s dng.
 Điều khiển thông qua các chính sách của tổ chứcnh
ca t chc nhm bo tính an toàn bo mt ca h thng.


9

1.1.3. Mục tiêu và nguyên tắc chung của an toàn bảo mật thông tin
Ba mục tiêu của an toàn bảo mật thông tin:
 Tính bí mật: thông tin ca h thng ch c truy cp bi nhi có
thm quyn. Các loi truy cp g  c (reading), xem (viewing), in n
(printing), s dng c hiu bit v s tn ti ca mng nào
 chc. Tính bí mt có th c bo v nh vic kim soát truy cp (theo
nhiu kiu khác nhau) hoc nh các thut toán mã hóa d liu. Kim soát truy cp
ch có th thc hic vi các h thng phn cng vi vi các d
li bo mt hiu qu ng là mt mã hc.
 Tính toàn vẹn dữ liệu: thông tin ca h thng ch i bi nhng
i có thm quyn.
 Tính sẵn sàng: thông tin luôn sc s dng bi nhi có
thm quyn.
Hai nguyên tắc của an toàn bảo mật thông tin:

 Vic thnh v bo mt phi là khó và cn ti tt c các tình hung, kh
n công có th c thc hin.
 Thông tin c bo v cho ti khi ht giá tr s dng hoc h
mt.

10

1.1.4. Vấn đề bảo vệ bản quyền sản phẩm số
 







 c (protocol) 
(mechanism) 

 








 


 





 (, , ,
  a
 ,  

 














  






. 



 
 c th 

  





  

 u b






th 

.   



   (nó







 ) 





     a ra qui


: 

    





 c nhng ng











 b. 






















, 




 
















.




u gi 













. a thông tin th







, trong khi


 u d 








 . Tuy nhiên s 









 . Ng








.
Theo s liu ca MarkMonitor, mn 53 t t truy cp vào các
website cung cp các sn phm s vi phm bn quyn, gây thit hi 200 t $
[08]
.
Chính vì vy nhu cu 





 cho các sn phm s là yêu cu cp
thit xut phát t thc tin.
T t s công c c rt nhiu nhà khoa hc nghiên c có th giúp
hin thc hóa yêu c   mâ
̣

t ma
̃
(cryptography), giấu tin
(steganography), nén tin (compression), tƣờng lửa (firewall), mạng riêng ảo
(virtual private networks), Các công c ch s 

 


, 

, 







.

11

1.1.5. Thực trạng vi phạm bảo vệ bản quyền sản phẩm số
trình bày  phn m u, ng sn phm s trong lun   cp
và tp trung nghiên cu là nh s. Hin nay, có hàng t bc c phân phi trên
các kênh truyn công cng. c tính d sao chép, d chnh sa nên
nhing li dng c ý p, làm sai lch, gi mo bc nh gc. T 
có th n uy tín, thit hi v kinh t cho i ch s hu bc
nh c bit trong bi cnh bùng n ca mng Internet.

Chính vì th yêu cu an toàn bo mt thông tin ngày mt tr nên cp thit 
bao gi ht. Mc k tip s  cp mt s o v bn quyi vi
nh s.


12

1.1.6. Phƣơng pháp bảo vệ bản quyền ảnh số
 c hin trng bn quyn tác gi ca các sn
phm nh s b xâm phm nghiêm trng, gt s  bo v bn
quyn nh s  xu
 Mã hóa: gia thông tin. Nu k gian không hic thông
tin thì s p, sao chép, gi mo hay xuyên tc thông tin c.
 “Đánh dấu” tài liệu số: ghi du hiu s, gm mt s
p :
- Thủy vân số: nhúng mt du hiu chng thc bn quyn vào bc nh s.
- Chữ ký số: thc hin vic ký trên tng bit nh s. Ch cn mi
nh trên c  si. Nh ch ký
s, ch s hc quyn s hu ca mình vi mt
bc nh s.
ging  cn trong nhng bài toán
an toàn bo mt thông tin.
Ngoài ra, có th kt h i
hiu qu : mã hóa thủy vân trước khi nhúng, tạo đại diện rồi ký
Tuy nhiên, vic mã hóa và giải mã ch m bo an toàn cho d liu trong
quá trình truyn thông, còn sau khi gii mã thì d liu s c bo v
na. “đánh dấu” tài liệu số ng nhc nhiu s quan


Chính vì vậy luận văn này sẽ tập trung nghiên cứu việc bảo vệ bản quyền

cho ảnh số bằng các phƣơng pháp “đánh dấu” tài liệu số nhƣ: thủy vân số, chữ
ký số; kết hợp với mã xác thực và hàm băm.


13

1.2. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ TOÁN HỌC
 hic nhng thut toán s dng trong các h mã mât, trong  ch
n tc mt mã. Chúng ta phi có kin thc nn tn
v toán hc, lý thuy
Phn này s h thng li mt s khái nin v toán hđồng dƣ số
học (modulo), số nguyên tố, các thuật toán kiểm tra số nguyên tố, 
mt s lý thuyđộ phức tạp thuật toánc s dng trong mt
mã và an toàn d liu.
1.2.1. Ƣớc chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
1/. Ƣớc số và bội số
Cho hai s u có mt s nguyên q sao cho a = b*q, thì
ta nói rng a chia hết cho b (kí hiu b\a b là ước ca a, và a là bội ca b.
Ví dụ: a = 6, b = 2, ta có 6 = 2*3, ký hiu 2\6.  c ca 6, và 6 là
bi ca 2.
Cho các s n ti cp s nguyên (q, r) (0  r < |b|) duy nht
sao cho a = b * q + rq gi là thương nguyên, r gi là số dư ca phép chia
a cho b. Nu r = 0 thì ta có phép chia ht.
Ví dụ: a = 13, b = 5, ta có 12 = 5*2 + 3.   = 2, s r = 3.
2/. Ƣớc chung lớn nhất, bội chung nhỏ nhất
S nguyên d c gi là ước chung ca các s nguyên a
1
, a
2


n
nu nó là
ước ca tt c các s 
S nguyên m c gi là bội chung ca các s nguyên a
1
, a
2

n
nu nó là
bội ca tt c các s 
Mc chung d >0 ca các s nguyên a
1
, a
2

n
c chung
ca a
1
, a
2

n
c ca d, thì d c gi là ước chung lớn nhất (UCLN)
ca a
1
, a
2


n
. Ký hiu d = gcd(a
1
, a
2

n
) hay d = UCLN(a
1
, a
2

n
).
Nu gcd(a
1
, a
2

n
) = 1, thì các s a
1
, a
2

n
c gi là nguyên tố cùng
nhau.

14


Mt bi chung m >0 ca các s nguyên a
1
, a
2

n
i bi chung
ca a
1
, a
2

n
u là bi ca m, thì m c gi là bội chung nhỏ nhất (BCNN)
ca a
1
, a
2

n
. Ký hiu m = lcm(a
1
, a
2

n
) hay m = BCNN(a
1
, a

2

n
).
Ví dụ:
Vi a = 12, b = 15 thì gcd(12,15) = 3; lcm(12,15) = 60.
Hai s 8 và 13 là nguyên tố cùng nhau vì gcd(8, 13) = 1.
3/. Tính chất:
d=gcd(a
1
, a
2
, 
n
)  tn ti các s x
1
,

x
2

n
sao cho: d = a
1
x
1
+ a
2
x
2

+
 + a
n
x
n

Hệ quả: a
1
, a
2

n
nguyên t cùng nhau  tn ti các s x
1
,

x
2

n
sao
cho: 1 = a
1
x
1
+a
2
x
2


n
x
n

d = gcd(a
1
, a
2

n
)  gcd(a
1
/d, a
2

n
/d) = 1.
m = lcm(a
1
, a
2

n
)  gcd(m/a
1
, m/a
2

n
) = 1.

gcd(m*a
1
, m*a
2
m*a
n
) = m*gcd(a
1
, a
2

n
) (v
Nu gcd(a, b) =1 thì lcm(a, b) = a*b
Nu b>0, a = b*q+r thì gcd(a,b) = gcd(b,r).
4/. Thuật toán Euclide tìm ƣớc chung lớn nhất:
a). Bài toán
Dữ liệu vào: Cho hai s ngu
Kết quả: gcd(a,b).
b). Thuật toán (Mô phng bng ngôn ng Pascal)
Readln(a, b);
While b>0 do
Begin
r := a mod b;
a := b;
b := r ;
End;
Writeln(a); gcd(a,b) = a;

15


c). Ví dụ: a = 30, b = 18;
a
b
r
a = b.q + r
30
18
12
30 = 18 * 1+12
18
12
6
18 = 12 * 1+6
12
6
0
12 = 6 * 2 + 0
gcd(30,18) = gcd(18,12) = gcd(12,6) = gcd(6,0) = 6.
5/. Thuật toán Euclide mở rộng
a). Bài toán
Dữ liệu vào: Cho hai s 
Kết quả: d = gcd (a,b) và hai s x, y sao cho: a*x + b*y = d.
b). Thuật toán (Mô phng bng ngôn ng Pascal)
Readln(a, b);
If b=0 Then
Begin
d := a; x := 1; y := 0;
writeln(d, x, y);
End

Else
Begin
x2 := 1; x1 := 0; y2 := 0; y1 := 1;
While b>0 Do
Begin
a := b; b := r;
x2 := x1; x1 := x; y2 := y1; y1 := y;
End;
d := a; x := x2; y := y2;
writeln(d, x1, x2);
End;
End If;

16

1.2.2. Quan hệ “Đồng dƣ”
1/. Khái niệm
Cho các s nguyên a, b, m (m > 0). Ta nói rng a và b “đồng dư” với nhau
theo modulo m, nu chia a và b cho m, ta nhc cùng mt s 
Ký hiu: a ≡ b (mod m).
Ví dụ:  c cùng s 
2/. Các tính chất của quan hệ “Đồng dƣ”
a). Quan hệ “đồng dƣ” là quan hệ tƣơng đƣơng trong Z
Vi mi s ngu
i mi a

Z; (tính cht phn x).
i xng).
 t bc cu).
b). Tổng, hiệu, tích các “đồng dƣ”

(a+b) (mod m)  [(a mod m) + (b mod m)] (mod m)
(a-b) (mod m)  [(a mod m) - (b mod m)] (mod m)
(a*b) (mod m)  [(a mod m) * (b mod m)] (mod m)
Tổng quát:
Có th cng hoc tr tng v nhic theo cùng mt modulo m, ta
c mc theo cùng modulo m, tc là:
Nu a
i

i
(mod m), i = 1 k, thì
 
 

k
i
k
i
iiii
btat
1 1
(mod m) vi t
i
= ± 1.
Có th nhân tng v nhiu c theo cùng mc
mc theo cùng modulo m, tc là:
Nu a
i

i

(mod m) vi i = 1 k thì ta có:
 
 

k
i
k
i
ii
ba
1 1
(mod m)


17

3/. Hệ quả
Có th cng hoc tr cùng mt s vào hai v ca mc.
Có th chuyn v các s hng cc bi du các s hng

Có th cng vào mt v cc mt bi ca modulo:
i mi k

Z
Có th nhân hai v ca mc vi cùng mt s:
i mi c

Z
Có th nâng lên lũy thừa bc nguyên không âm cho 2 v ca m
thc: 

n

n
(mod m) vi mi n

Z
+

Có th chia 2 v c cho mc chung nguyên t vi modulo:
Nu c\a, c\b, (c,m) =  
Có th nhân 2 v c và modulo vi cùng mt s 
Nu  
Có th chia 2 v c và modulo cho cùng mt s 
c chung ca chúng:
Nu c\(a,b,m)  a/c 
 i k \ m
 gcd(a, m) = gcd(b, m)

18

4/. Các lớp thặng dƣ
Quan h p Z (tp các s nguyên) là mt quan
h nh cht phn xi xng, bc co ra trên tp
Z mt phân hoch gm các lhai s nguyên thuc cùng mt lp
 khi chúng có cùng mt s m.
Mi li din bi mt s duy nht trong tp Z
m
=-1}
là s  trong lp cho m, ký hiu mt li din bi s a là
[a]

m
y: [a]
m
= [b]
m
 
Vì vy ta có th ng nht Z
m
vi tp các lm.
Z
m
= {0, 1, 2m-c gi là tthặng dư đầy đủm. Mi
s nguyên bt k u có th  c trong Z
m
mt s   i mình theo
modulo m.

19

1.2.3. Số nguyên tố
1/. Khái niệm
Số nguyên tố: là s t nhiên l, ch c là 1 và chính nó.
Ví dụ:
Các s 2, 3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31, 37 là s nguyên t.
S 2 là s nguyên t chẵn duy nht.
Nhận xét: s nguyên t n trong s hc và lý thuyt
mt mã. Bài toán kim tra tính nguyên t ca mt s ích
mt s n ra tha s nguyên t là các bài toán rc quan tâm.
2/. Định lý về số nguyên tố
a). Định lý về số nguyên dƣơng > 1

Mi s n u có th biu dic duy nhất i dng:
k
n
k
nn
PPPn
21
21


k, n
i
( i =1, 2, , k) là các s t nhiên, P
i
là các s nguyên t, tng
t khác nhau.
b). Định lý Mersenne
Cho p = 2
k
-1, nu p là s nguyên t, thì k phi là s nguyên t.
Chứng minh:
Bng phn chng, gi s k không là nguyên ti 1< a, b< k.
 y: p = 2
k
-1 = 2
ab
-1 = (2
a
)
b

-1= (2
a
-1).E (t    t biu thc
nguyên - áp dng công thc nh thc Niu
u này mâu thun gi thit p là nguyên t. Vy gi s là sai, hay k là s
nguyên t.

20

c). Hàm Euler
Cho s ng n, số lượng các s nguyên
tố cùng nhau vc ký hiu

(n) và gi là hàm Euler.
Nhận xét: Nu p là s nguyên t, thì

(p) = p-1
Ví dụ:
 Tp các s nguyên không âm nh 7 là Z
7
= {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}.
 Do 7 là số nguyên tố, nên tp các s  nguyên tố
cùng nhau vi 7 là Z
7
Z/ =

(p) = p-1 = 8-1 = 7.
Định lý về Hàm Euler: Nu n là tích ca hai s nguyên t n = p.q, thì

(n) =


(p).

(q) = (p-1).(q-1).
d). Định lý Fecma
Nu p là s nguyên t, a là s nguyên, thì a
p

a (mod p).
Nu p không chia ht a, thì a
p-1
1 (mod p).
Ví dụ: 4
7

7-1

e). Định lý Euler
Nu gcd(a, m) = 1 thì a

(m)

ng hp m là s nguyên t,
nh lý Fecma.
Ví dụ: m = 10,

(m) =

(2).


(5) = 1 * 4 = 4. Ta có: 7
4
 
9
4

4

Hệ quả 1: N

(m)) vi a, b là các s t nhiên,
thì c
a

b
(mod m) và suy ra c
a
mod m = c
a mod

(m)
mod m.
Chứng minh: 

(n)) nên a = b + k

(m), k

Z và vì vy
c

a
= c
b+k

(m)
= c
b
.(c

(m)
)
k
nh lý Euler.
Nhận xét: H qu trên giúp gim nh via bc
cao.
Ví dụ: Ta thy

(15) =

(5).

 :
2
1004
(mod 15) = 2
4
(mod 15) = 16 (mod 15) = 1.

21


Hệ quả 2: Nu các các s nguyên e, d tha mãn e.d ≡ 1 (mod

(n)), thì vi
mi s c nguyên t cùng nhau vi m, ta có (c
e
)
d
c (mod m).
Chứng minh: t a = ed và b = 1, t h qu 1 ta có h qu 2.
Nhận xét: H qu này có vai trò then cht trong vic thit lp các h 
3/. Tính toán “đống dƣ” của lũy thừa lớn:
a). Trƣờng hợp a>

(m)
ng hp a >

(m), khi    i ta dùng H qu  tính
n.
b). Trƣờng hợp

(m)>a
Trong thc t ng gp m l

(m) ln, thm chí

(m)> a,
khi i ta dùng k thut khác. Ví d: pp.
* Phương pháp bình phương liên tiếp:
Ví dụ: cn tính 87
43

(mod 103)
Khai trin s i d 2: 43 = 32+8+2+1 = 2
5
+2
3
+2
1
+2
0
(*)
Tính liên tip các 
87 (mod 103) = 87 (ứng với 2
0
)
87
2
(mod 103) = 50 (ứng với 2
1
)
87
4
(mod 103) = 50
2
(mod 103) = 28 (ng vi 2
2
)
87
8
(mod 103) = 28
2

(mod 103) = 63 (ứng với 2
3
)
87
16
(mod 103) = 63
2
(mod 103) = 55 (ng vi 2
4
)
87
32
(mod 103) = 55
2
(mod 103) = 38 (ứng với 2
5
)
Theo khai trin (*), ly tích ca bc 2
5
, 2
3
, 2
1
, 2
0
(rút gn theo
c kt qu: 87
43
(mod 103) = 38 * 63 * 50 * 87 (mod 103) = 85.


22

1.2.4. Khái niệm Nhóm
1/. Khái niệm Nhóm
Nhóm là mt cp hp khác rng, * là phép toán hai
ngôi trên G tho u kin sau:
Phép toán có tính kt hp: (x*y)*z = x*(y*z),  x, y, z G.
Có phn t trung lp e  G: x*e = e*x = x,  x  G.
Vi mi xG, có phn t ngh G: 
2/. Nhóm Cyclic
c gi là Cyclic nc sinh ra bi mt trong các phn t ca
nó. Tc là có phn t g  G mà mi phn t a  u tn ti s n  g
n
= a.
c gi là phần tử sinh hay phần tử nguyên thuỷ ca nhóm G.
Cấp ca G là s phn t nu nó hu hn, bng  nu nó vô hn.
Ví dụ: Nhóm cng Z gm các s nguyên là nhóm Cyclic có phn t sinh là 1.
Lƣu ý:
Nu không tn ti s t  g
n
=e thì G có cp là .
Trong ng hc li, tn ti s t nhiên nh nht n mà g
n
= e thì G s
gm n phn t khác nhau: e, g, g
2,
g
3,
. , g
n-1

c gi là nhóm Cyclic
hu hn cấp n.
  G cấp d sao
cho 
d
= e.   = e.

23

3/. Nhóm Z
n
*
Z
n
*
= e  Z
n
, e là nguyên t cùng nhau vi n. Tp các s
 cùng nhau vi n.
Z
n
*
c gi là tp thặng dư thu gọn theo mod n, lp thành mt nhóm vi
phép nhân mod n. (n) là s các phn t ca tp Z
n
*
.
Định lý Lagrange: Cho G là nhóm cp n và g p ca g là ước
của n.
Hệ quả: Gi s g Z

n
*
có cp m thì m là ước của (n).
Các tính chất khác:
 Z
n
*
thì: b
(n)
 1 (mod n).
ì: (p) = p-1.
Định lý: Nu p là s nguyên t thì Z
n
*
là nhóm Cyclic.
4/. Ứng dụng của khái niệm nhóm
Các kt lun trên là nn t thc thi nhiu h  n t.
Ví d  Elgamal (1985),

24

1.2.5. Độ phức tạp thuật toán
1/. Độ phức tạp thuật toán


 
gian và 

Thut toán đa thức là thu phc tp thi gian O(n
t

), (t là hng s).
Thut toán thời gian mũ là thu phc tp thi gian O(t
p(n)
), trong
ng s c ca n.

 

khác nhau s
 Thu phc tp O(n) : x c 3,6 tring.
 Thu phc tp O(n log n) : x c 0,2 tring.
 Thu phc tp O(2
n
) : ch x c 21 ng.
2/. Phân loại bài toán.
Bài toán chia thành 2 loi chính: Giải được bằng thuật toán và Không giải
được bằng thuật toán.
Bài toán Giải được bằng thuật toán li chia thành 2 loi: Thc t dễi và
thc t khó gii. Có th tm hiu rng:
 Bài toán thc t dễi là: có th gii nó sau thời gian đa thức. Tc là giải
thuật nhanh.
 Bài toán thc t khói là: ch có th gii nó sau thời gian hàm mũ.
3/. Ứng dụng khái niệm độ phức tạp
 
mã hóa 


25

1.3. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ XỬ LÝ ẢNH

1.3.1. Khái niệm ảnh số
1./ Ảnh số là gì?
nh s là mt tp hm c s c biu
din bi mng hai chiu có m dòng và n ct. Ta nói nh gm m x n pixel m
nh)ng kí hi ch mt pixel. Tùy theo loi nh mà mt
pixel có th  trên 1, 4, 8 hay 24 bit.
P(x,y) | x = 0n, y = 0 m
2/. Phần tử ảnh
nh trong thc t là nh liên tc v không gian và v giá tr  sáng.  có th
x lý nh bng máy tính cn thit phi tin hành s hoá nh. Trong quá trình s hoá,
i ta bii tín hiu liên tc sang tín hiu ri rc thông qua quá trình ly mu
(ri rc hóa v không ng hoá thành phn giá tr mà v nguyên tc bng
mng không phân bim k nhau.
i ta s dng khái nim picture element mà ta quen
gi là pixel (phn t nh). Mi pixel bao gm mt cp t ch v trí (x,y) và mt
mc xám nhnh. M pixel trên mt nh s  phân gii
ca nh.  phân gic li.
Ví dụ: mt nh s  phân gii là 800 x m
theo chiu ngang m theo chiu dc.

×