ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
……………
NGUYỄN TIẾN ĐỨC
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN MỜ TRONG
XỬ LÝ THÔNG TIN
Ngành: Công nghệ thông tin
Mã số: 1.01.10
LUẬN VĂN THẠC SỸ
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TSKH. Bùi Công Cường
Hà Nội, 2007
MỤC LỤC
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN 1
1.MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 1
2.TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC CHƢƠNG 2
CHƢƠNG II: ĐỘ ĐO LEBESGUE VÀ TÍCH PHÂN LEBESGUE 3
1. ĐỘ ĐO LEBESGUE. 3
1.1. NHẬN XÉT……. … 3
1.2. ĐỘ ĐO TRÊN MỘT ĐẠI SỐ TẬP HỢP 5
1.2.1. Đại số tập hợp. 5
1.2.2. Hàm tập hợp… 6
1.2.3. Các tính chất. 7
1.3. KHUẾCH ĐỘ ĐO…… 10
1.3.1. Độ đo ngoài… 10
1.3.2. Định lý khuếch: 10
1.4. ĐỘ ĐO TRONG R
k
12
1.4.1. Độ đo trên đƣờng thẳng: 12
1.4.2. Độ đo trong không gian Euclide k chiều 13
1.5. HÀM SỐ ĐO ĐƢỢC 14
1.5.1. Định nghĩa: 15
1.5.2. Các phép toán về hàm số đo đƣợc. 16
1.5.3. Cấu trúc các hàm số đo đƣợc: 16
1.5.4. Hàm số tƣơng đƣơng 17
1.5.5. Sự hội tụ theo độ đo. 17
1.5.6. Hai định lý về cấu trúc hàm đo đƣợc. 18
1.6*. ĐỘ ĐO VÀ THỨ NGUYÊN HAUSDORFF 19
1.6.1. Độ đo Hausdorff. 19
1.6.2. Thứ nguyên Hausdorff: 20
1.6.3. Thứ nguyên Kolmogorov: 21
2. TÍCH PHÂN LEBESGUE. 23
2.1. SỰ HẠN CHẾ CỦA TÍCH PHÂN RIEMANN 23
2.1.1. Tích phân Riemann trong R
k
23
2.1.2. Dao động của một hàm số: 24
2.1.3. Tiêu chuẩn khả tích (R). 24
2.1.4. Tích phân Riemann trên một tâp hợp: 26
2.2. TÍCH PHÂN LEBESGUE. 28
2.2.1. Tích phân các hàm đơn giản. 28
2.2.2. Tích phân các hàm đo đƣợc bất kỳ. 30
2.2.3. Các tính chất sơ cấp: 31
2.3. QUA GIỚI HẠN DƢỚI DẤU TÍCH PHÂN 36
2.3.1. Hội tụ đơn điệu. 36
2.3.2. Hội tụ chặn 36
2.3.3. Tích phân coi nhƣ một hàm tập. 37
2.4. TÍCH ĐỘ ĐO VÀ TÍCH PHÂN LẶP. 38
2.4.1. Độ đo trong không gian tích. 38
2.4.2. Tích phân lặp. 39
2.5. TÍCH PHÂN VÀ ĐẠO HÀM TRONG R. 39
2.5.1. Đạo hàm của một hàm số đơn điệu. 40
2.5.2. Đạo hàm của tích phân bất định. 41
5.3. Hàm số có biến phân bị chặn và hàm số tuyệt đối liên tục. 41
2.5.4. Vấn đề tìm lại nguyên hàm. 43
2.6. TÍCH PHÂN STIELJÈS 43
2.6.1. Độ đo L.S. 43
2.6.2. Tích phân R.S. 46
CHƢƠNG III: ĐỘ ĐO MỜ VÀ TÍCH PHÂN MỜ
1. ĐỘ ĐO MỜ (fuzzy measures). 48
1.1. ĐỊNH NGHĨA ĐỘ ĐO MỜ. 48
1.2. MỘT VÀI VÍ DỤ QUAN TRỌNG VỀ ĐỘ ĐO MỜ 49
1.2.1. Hàm lòng tin (belief function) và hàm hợp lẽ (plausibility
function) 49
1.2.2. Độ đo khả năng (Possibility theory) 50
1.2.3. Độ đo cực đại (maxitive measures, Shilkret 1971) [13] 51
2. TÍCH PHÂN MỜ (Fuzzy Intergrals) 52
2.1. TÍCH PHÂN CHOQUET. 52
2.1.1. Định nghĩa tích phân Choquet 52
2.1.2. Các tính chất 54
CHƢƠNG IV: ỨNG DỤNG 57
Bài toán 1 57
Bài toán 2 60
KẾT LUẬN 61
TÀI LIU THAM KHẢO 62
PHỤ LỤC 1: MÃ NGUỒN CHƢƠNG TRÌNH 63
PHỤ LỤC 2: MÔ TẢ DỮ LIU 78
CHƢƠNG I:
TỔNG QUAN
MỤC TIÊU, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Mục tiêu của luận văn
ý à tích phâ , a ra
phng hác bài toán áà
Nội dung chính của luận văn
n có cáính nh sau:
- Tì ý à tích phâ
- Trình bày ích phâà các ví .
- Xâng chìài toán.
Phƣơng pháp nghiên cứu
- ý à a ra các nh giá
- ê ân tích các lý ó liên
áááo, cô giáo, các nhà
ác chuyên gia, các ách báo, tà
- Tìêác yêác tiêà các nh giá
cá
- ê
2. TÓM TẮT NỘI DUNG CÁC CHƢƠNG
n có 4 chng và
Phần mở đầu
ày nêu lêích phâà à á
vào các bài toá
Chƣơng I: Tổng quan
Chng này nêu lêêung và phng pháp nghiê
hoan thàn.
Chƣơng II: Độ đo Lebesgue và tích phân Lebesgue
Chng này nêu lên các ý, tíà
ý quo Lebesgue và tích phân Lebesgue.
Chƣơng III: Độ đo mờ và tích phân mờ
Chng này nêu lên các ý, các tí à
minh, các ví à tích phâ
Chƣơng IV: Ứng dụng tích phân mờ
Chng nà ích phâthông qua hai bài toán
Bài toán 1: Giá
Bài toán 2: Giá
Phần kết luận
ày nê n và á
tng lai.
Phụ lục mã nguồn chƣơng trình
CHƢƠNG II:
ĐỘ ĐO LEBESGUE VÀ TÍCH PHÂN LEBESGUE
1. ĐỘ ĐO LEBESGUE (Hong Tụy 2006, [3])
1.1. NHẬN XÉT
R
i ׀׀ = b-
1
2
n
׀
1
׀ +׀
2
׀ ׀
n
׀c quan
c
R
2
và trong không gian R
3
cc
cc R
3
, ta
ch c
thành àm
trong R
k
k = 1
(
1
2
) sao c
1
i
i
1
2
3
)
sao c
i
i
i
׀׀
c
M
k
trong R
k
M
k
M
k
׀׀
c M
k
m(A B) = m(A) + m(B)
Peano và Jord
cR
k
n
i
i
n
i
i
m
1
1
*
:inf
,
i
0
m
= ׀׀ m
*
0
\A).
*
(A) =
m
*
(A) và
m
Cho M
k
-
minh M
k
M
k
A, B
M
k
A
B
M
k
, A
B
M
k
, A\B
M
k
M
k
(c -
R
k
:
1
11121
,,0:,, ,,
k
kkkk
Rf
c -Jordan (và ng c
M
k
c
g =
c -Jordan,
0.
c
1
1
*
:inf
i
i
i
i
m
n
i
c
r
L
k
trong R
k
k
trên L
k
M
k
, m thay L
k
k
c
i
(i=1,2,3,… ) L
k
.
1
1
i
i
k
i
i
k
L
k
-
L
k
R
k
k
L
k
M
k
và do b), d) nên L
k
-
k
L
k
L
k
k
c
Peano-
1.2. ĐỘ ĐO TRÊN MỘT ĐẠI SỐ TẬP HỢP
1.2.1. Đại số tập hợp.
à kín ép toá
phép toátrê
à ,
và kín ép toá
phéà phééà phé
b)
- (hay
-trà ,
và kín
phép toáê
-à
1.2.2 Hàm tập hợp.
g gian, M
c M
A, B M, A
B = Ø, A
B M
B c
A
i
M (i=1,2,,n)
A
i
A
j
=Ø(i
j)
M
n
i
i
1
Hà là
-í
A
i
M (i=1,2,)
A
i
A
j
=Ø(i
j)
M
i
i
1
-c
khôn
c C; và
a) C;
b) Ø) =0
c)
-
b
Ct A C
thì
Ø
-
Ví dụ:
1) C
2) C
0
cC:
0
1
-
0
x
0
x
n
i
i
n
i
i
1
1
1
1
i
i
i
i
,
1
i
i
X
i
C,
.
i
1.2.3. Các tính chất.
Định lý 1. Nếu μ là độ đo trên đại số C thì
i) A, B
C , B
A, μ(B) ≤ μ(A)
ii) A, B
C , B
A, μ(B) < + ∞ μ(A\B) = μ(A) - μ(B)
A
i
C , (i=1,2,…)
A
C , A
1i
i
A
IV) A
i
C (i=1,2,…)
A
i
A
j
=
A
C , A
1i
i
A
Chứng minh.
i) Vì B A nên A = (A\B) \
ii) \ó
\B)
iii) Tr
i
nh
/
i
,
1
/
1
i
i
i
i
/
i
,
/
ii
C
i
. thì
.
/
C
i
,
1
/
i
,\
12
/
2
,\
123
/
3
,\
1
1
/
n
i
inn
t
/
i
ã nêu.
Vì
1i
i
nên
,
111
i
i
i
i
i
i
ii
C (do
,
i
C)
,
1
/
1
i
i
i
i
Trong ó
iiii
C
//
,
nên theo (i)
/
và các
/
i
-
iii)
1i
i
1i
i
.
11
/
i
i
i
i
iv)
1i
i
,:
1
i
i
n
do ó theo (i), vì
1i
i
C (doC là
.
1
i
i
i
nhau nên
.
1
1
i
i
i
i
n
i
i
1
(i
minh).
Hệ quả. Nếu độ đo
là
-hữu hạn thì mọi tập
C đều có thể phân
tích thành một số đếm được tập có độ đo hữu hạn.
Định lý 2. Nếu
là độ đo trên đại số C thì
(i)
;0, ),2,1(,0
11
i
i
i
ii
Ci
(ii)
.\0,
C
Định lý 3. Nếu
là độ đo trên đại số C thì
(i) A
i
C
1
21
,, ),2,1(
i
i
i
C
;lim
1
i
i
i
i
(ii) A
i
C
1
21
,
i
i
i
i
i
i
lim
1
Chứng minh.
(i) Nh
1
1
12211
\, ,\,
n
i
inn
thì các B
i
C
và
.
11
i
i
i
i
Do ó
n
i
i
n
i
i
i
i
i
i
11
11
lim
.limlim
1
n
n
i
i
(ii) c De Morgan
1
1
1
1
\\
i
i
i
i
trong ó các
ii
\
1
/
/
2
/
1
/
1
/
lim
i
i
i
i
.
Nhng vì
1
mà
1
i
, nên
i
và
1i
i
ta có theo
,\
1
1
1
1
1
/
i
i
i
i
i
i
,
1
/
ii
Do ó suy ra
.lim
1
i
i
i
i
Định lý 4. ( Cho
là một hàm tập không âm, cộng
tính trên đại số C và sao cho
,
1
i
i
nó sẽ là một đại số nếu có một trong
hai điều kiện sau:
(i) A
i
C
1
21
,, ),2,1(
i
i
i
C
;lim
1
i
i
i
i
(ii) A
i
C
1
21
,
i
i
.0lim
i
i
11
lim
i
i
n
i
i
n
.
1.3. KHUẾCH ĐỘ ĐO
Cho C là ông gian X, m là o trên C.
Ta hãy tìm cáhào trê
-àm C.
1.3.1. Độ đo ngoài.
à
*
xác êáông gian
X. à o o ngoà
a)
0)(
*
A
Xx
,
b)
0)(
*
,
c)
1
**
1
)()(
i
ii
AAAUA
.
Nh áy không
-ính mà i
-dính (ng
*
ác êác
Chú ý
c
1
)
)()(
**
BABA
.
Định lý 5. (Caratheodory) Cho
*
là một độ đo ngoài trên X và L là lớp
tất cả các tập con A của X sao cho.
)\()()(
***
AEAEE
với mọi
XE
L là một
- đại số và hàm
L/
*
(thu hẹp của
*
trên L) là một độ
đo trên L.
Độ đo
gọi là độ đo cảm sinh bởi độ đo ngoài
*
Các tập A ( thoả mãn điều kiện (1) gọi là
*
-đo được. Chú ý rằng điều
kiện (1) tương đương với.
)\()()(
***
AEAEE
với mọi
XE
vì bất đẳng thức ngược lại luôn luôn đúng do c)
1.3.2. Định lý khuếch:
ê o ngoài
*
trê
o trên
- àm thàáãn áp
vào m cho tr
lê
-à
Định lý 6: Cho m là một độ đo trên một đại số C những tập con của X.
Nếu ta đặt với mỗi
XA
.
CPPPmA
i
i
i
i
i
;:inf)(
1
1
*
thì
*
là một độ đo ngoài và
)()(
*
AmA
với mọi
A
C, đồng thời mọi
tập thuộc
-đại số
)(CF
đều là
*
đo được.
(1)
(1
*
)
(2)
Định lý 7. Độ đo
cảm sinh bởi một độ đo ngoài
*
bao giờ cũng là
độ đo đủ ( trên
-đại số L các tập
*
-đo được) và họ các tập có độ đo
bằng 0 trùng với họ các tập có độ đo ngoài
*
bằng 0.
Định lý 8. Cho một độ đo m trên một đại số C. Bao giờ cũng có một độ
đo
trên
-đại số
CCFL )(
sao cho.
(i)
)()( AmA
với mọi
CA
( nghĩa là
khuếch m)
(ii)
là hữu hạn (
-hữu hạn) nếu m là hữu hạn (
-hữu hạn).
(iii)
là độ đo đủ
(iv) Một tập A thuộc họ L khi và chỉ khi nó có thể biểu diễn dưới dạng
A = B \ N hoặc A = B
N
trong đó trong đó
,0)()(),(*),(
*
EECFENCFB
và
*
là độ
đo ngoài xác định từ m theo công thức (3).
Chứng minh
là o ngoài
*
xác ông
(2) và L là
-á
*
-o h lý 6, o
ó
tíêu trên (
à vì
CX
nên tí
ng. Theo ý 7,
à o ò
Nó 3) thì ên
LA
(vì L là
-à
là o
LA
. Theo cách xâ
*
(cô2)), có
tìm
CP
k
i
sao cho
kAkAPmAPU
i
iii
kk
/1)(/1)()(,
*
1
1
k
ii
k
PUB
1
1
AB
và
)(CFB
.
i
k
ii
PUBk
1
,
, cho nên
kAPmB
ik
i
/1)()()(
1
do ó
)()( AB
. Nhng vì
AB
nêó
).()( AB
và
N=B\ó
0)\()( ABN
Nh
LA
)(CFB
sao cho
AB
và
).()( AB
Áày
ìm
)(CFE
sao cho
0)(, ENE
, ( à
0)(
*
E
theo ý 7). Tó ó A= B \
0)()(),(),(
*
EECFENCFB
.
(3)
ác vì
LA
nên
NAX \
va theo trên
''
\BA\X N
.0)(),(),(
''''
ECFENCFB
''
)\( NBXA
, hay
'''
NBA
)(\
'''
CFBXB
.
Tính cà do toàý
Nh
-áo ông khác
-
)(CF
à có
)(CF
áút ít cá
này (thêó o không).
1.4. ĐỘ ĐO TRONG R
k
ào lý át trên có âo Lebesgue trong
không gian R
k
áàng.
1.4.1. Độ đo trên đƣờng thẳng:
ên R là ó á
sau.
babababa ,,,,,),,(
,
,),,(,,),,(),,( aaaa
Cho C là áR có à
)(,:
1
jiUPPC
jii
n
i
trong
i
là à êý.
à ên hà
n
i
i
Pm
1
)(
là o này theo thng
pháát trình bày thì o Lebesgue trên
Bổ đề 1. C là một đại số.
Định lý 9. Một tập N có độ đo 0 khi và chỉ khi với mỗi
0
có thể tìm
được một hệ ( hữu hạn hay đếm được) khoảng
k
phủ N và có độ dài tổng
cộng nhỏ hơn
.
kkk
NU ,
Hệ quả. Mọi tập hữu hạn hay đếm được trên đường thẳng đều có độ
đo 0.
Sau y là các o
Định lý 10. Đối với một tập A trên đường thẳng ba điều kiện dưới đây
là tương đương.
(i) A đo được ( L)
(ii) Với mỗi
0
có thể tìm được một tập mở
AG
sao cho
)\(
*
AG
(iii) Với mỗi
0
có thể tìm được một tập đóng
AG
sao cho
)\(
*
FA
1.4.2. Độ đo trong không gian Euclide k chiều
ên có ông gian R
k
(
1k
). Trong
không gian nàà
k
x
,
21
mà
i
êào R
i
ê
a R có hai út là
) 2,1(, ki
ii
thì có ích
là
)(
1
ii
k
i
k
là áR
k
có à
ng pháp t tró ng
1. C
k
là
k
CP
có d
i
n
i
UP
1
, trong
i
là
t.
i
n
i
Pm
1
)(
thì hàm m là o trên
k
3. o m có à o
k
trê
-
kkk
CCFL )(
o
k
nà à o Lebesgue trong R
k
. và cá
k
à o R
k
.
ó
)(
k
CF
chính là
R
k
(do cáR
k
o
àên tíáR
k
(
1k
):
R
k
(
1k
) à
nhau.
à R
k
có à
phng
k
nnn , ,
21
có
kinnx
iiknnn
k
,,2,1,1:, ,
11, ,
21
Trong các n
i
á ên 0, 1, -2, 2, -
áng àác
gian này có òành
2
k
ng có 1/4 v.v ác gian
trong quá trình . vì
Gx
thì, do G là à
hìào ong G, và ào ào
ng có
k
ì
ê
)(
k
CF
à -
Borel
)(
kk
CFB
. Ng ên C
k
k
B
cho nên
kk
BCF )(
Do
kk
BCF )(
nh
Các ý 9 và ng trong không gian R
k
(
1k
) và
tr
1.5. HÀM SỐ ĐO ĐƢỢC
ích, khi làm toáác hàê
ãy hàêôà
liê, nói khác iác hàêông kín é
á, ngâà
hàêà kín ác phép toáíà hào
âàpháét sau:
à
)(xf
xác êông gian Mêtric X là liêà
á
axfx )(:
và
axfx )(:
- à
á
),( a
và
),( a
- là
)(xf
liê ì ói riêng
à
)(xf
có tíày
thì
RG
à
)(xf
liê
ó
)(
1 nnn
baU
cho nêà ác
áa
n
, b
n
), mà àì
chú
Nháêu ra) là nó không kín
éà các phép toán ì ó
-ín ép toá
có dy.
1.5.1. Định nghĩa:
ô
-F à
FA
. à
RXxf :)(
à o ê
-
F
))( Ra
FaxfAx )(:
Thên
- F có o
: khi
)(xf
à o
o
hay
o
kk
LFRX ,
thì ta
nói
)(xf
là o n: o
kk
BFRX ,
(
-R
k
) thì ta nói
)(xf
là à
ên có ác
F a f(x) :Ax R)a (
F a f(x) :Ax R)a (
F a f(x) :Ax R)a (
4)
(7) vì cá
a f(x) :Ax
và
a f(x) :Ax
bù
nhau, mà F là
-ì ín éù, vì lý do
t5)
(6) và ò4)
(6) .
(4)
(6) rõ ràng
axf )(
khi và
./1)()( naxfn
cho nên
,/1)(:a f(x) :Ax
1
FnaxfAx
n
vì
FnaxfAx /1)(:
(6)
(4) Rõ ràng
axf )(
khi và
,/1)()( naxfn
cho
nên
1
,/1)(:)(:
n
FnaxfAxaxfAx
vì
FnaxfAx /1)(:
ó á
I.
)(xf
o êì nó o ê
F.
II.
)(xf
o ên
Ra
:
FaxfAx )(:
III. Hà
)()( Axcxf
là o
)(xf
o êà
Rk
là ì
)(. xfk
o
(4)
(5)
(6)
(7)
1.5.2. Các phép toán về hàm số đo đƣợc.
Định lý 11. (i) Nếu
)(xf
đo được thì với mọi
0
hàm số
)(xf
cũng đo được.
(ii) Nếu
)(xf
và
)(xg
đo được và hữu hạn thì các hàm
số:
gfgffggf ,min,,max,,
cũng đo được, và nếu g(x) không triệt
tiêu thì hàm số 1/g cũng đo được.
Ở đây cũng như về sau, khi nói “đo được” ta hiểu ngầm “đo được trên
tập A” và để cho gọn, tập
axfAx )(:
chẳng hạn sẽ được ký hiệu vắn tắt
axf )(
.
Định lý 12. Nếu
,2,1),( nxf
n
là những hàm số đo được và hữu hạn thì
các hàm số
)(lim);(lim);(inf);(sup xfxfxfxf
nnnnn
n
n
n
cũng đo được, và nếu hàm số
)(lim xf
nn
tồn tại thì nó cũng đo được.
1.5.3. Cấu trúc các hàm số đo đƣợc:
)(xX
A
1
0
)(xX
A
- F
-
)( FA
Ra
axX
A
)(
)(xX
A
)(xX
A
1)(: xXxA
A
)(xf
) 2,1( ni
i
ii
xfxA
)(:
i
A
,1a
0a
.10 a
x
x
)()(
1
xXxf
i
i
n
i
)(xf
i
A
)(xf
)(xf
i
Ax
thì
0)(,1)(
xXxX
ji
i
Aij (
)
j
A
nên
i
xf
)(
,
i
n
i
AUx
1
thì
0)(
xX
i
0)( xf
khác,
)(xf
)(xX
i
Định lý 13. Mỗi hàm số
)(xf
đo được trên một tập A là giới hạn của một
dãy hàm đơn giản
:)(xf
n
)(lim)( xfxf
n
n
nếu
0)( xf
với mọi
Ax
thì có thể chọn các
n
f
để cho.
)()(;0)(
1
xfxfxf
nnn
với mọi n và với mọi
Ax
1.5.4. Hàm số tƣơng đƣơng
-F
trên F
)(x
Ax
, hay
AB
sao cho
0)( B
và
)(x
BAx \
)()( xgxf
h.k.n trên A có
0)()( BAB
và
)()()\( xgxfBAx
)(),( xgxf
)()( xgxf
Định lý 14. Nếu
là một độ đo đủ thì mọi hàm số
)(xg
tương đương với
một hàm số đo được
)(xf
cũng đều đo được.
1.5.5. Sự hội tụ theo độ đo.
)2,1)(( nxf
n
và
)(xf
dãy
)(xf
n
)(xf
)()( xfxf
n
0)()(:lim)0(
xfxfAx
n
n
(8)
+
)()( xfxf
n
và
)()( xfxg
thì
)()( xgxf
n
+
)()( xfxf
n
và
)()( xgxf
n
thì
)()( xgxf
Sa.
tro
là
Định lý 15. Nếu một dãy hàm số f
n
(x) đo được trên một tập A hội tụ h.k.n
tới một hàm số
)(xf
, thì
)(xf
đo được và nếu
)(A
thì
)()( xfxf
n
.
)(A
,RA
0
1
)(xf
n
thì rõ ràng
0)( xf
n
012/10)(: xfx
n
)(xf
n
2) V
k1,0
) 2,1( kif
ik
0
)(
i
xf
ik
D
111
f
122
f
,
223
f
,
134
f
,
235
f
,
336
f
Tuy nhiên, ta có:
Định lý 16: Nếu dãy hàm số đo được
)(xf
n
hội tụ theo độ đo tới
)(xf
thì
có một dãy con
)(xf
k
n
hội tụ h.k.n tới
)(xf
.
1.5.6*. Hai định lý về cấu trúc hàm đo đƣợc.
Định lý 17. (Egorov) Cho một dãy số
)(xf
n
đo được, hữu hạn h.k.n và hội
tụ h.k.n trên một tập đo được A có độ đo
)(A
với mọi
0
tồn tại một tập
đo được
AB
sao cho
)\( BA
và dãy
)(xf
n
hội tụ đều trên tập B.
n
x
n+1
ác ác
,
1
k
i
x
k
i
ác khác
Định lý 18. ( Lusin) Cho một tập
k
RA
có độ đo
)(A
một hàm số
)(xf
xác định và hữu hạn trên tập A là đo được khi và chỉ khi với mỗi
0
tồn
tại một tập đóng
AF
sao cho
)\( FA
và
)(xf
liên tục trên tập F.
1.6*. ĐỘ ĐO VÀ THỨ NGUYÊN HAUSDORFF
1.6.1. Độ đo Hausdorff.
ên ta nghiêo Lebesgue trong R
k
và ó
ng kháo Peano-jordan. Tuy nhiên nó a
các yêê à ác
[0;1] cùng có úng
khác nhau xa (num và ói chung,
nghiêác o tinh vi hn
ãn yê và ành côý
là o Hausdorff.
k
RF
và m
0s
0
i
U
sao cho
FU
i
i
1
và
iU
i
U
k
RU
UyxyxU ,:sup
.
-
1
:inf
i
i
s
s
U
i
H
U
12
2
- là
1
-
ss
HH
12
s
H
)(lim)(
0
FHFH
ss
trên R
k
(
Hausdorff s-
k
s
-
s
k
-
k
k
RF
ta có
)()( FLFHc
kkk
Là
(9)
(10)
k
c
-
)(FL
k
-
)(
0
FH
)(
1
FH
)(
2
FH
/4
.v
mk
RRf :
k
RF
,
0
0c
yxcyfxf )()(
Fyx ,
.
Định lý 19. (i) Nếu
k
RF
và
0
thì
)()( FHFH
sss
(ii) Nếu
m
RFf :
là ánh xạ Holder với số mũ
0
và
hằng số
0c
thì
)())((
//
FHcFfH
sss
1.6.2. Thứ nguyên Hausdorff:
Do (9
1
thì
)(FH
s
10)
)(FH
s
s
i
i
st
t
i
i
UU
)()( FHFH
sstt
. Cho
0
)(FH
s
thì
stFH
t
0)(
F
s
sao cho
)(FH
s
F
ss0
và
0)( FH
s
F
ss
.
F
s
F
H
dim
F
2
=
0
)(,dim FHFs
s
H
)(0 FH
s
-
0dim F
H
k
RF
nF
H
dim
k
RF
FE
thì
FE
HH
dimdim
H
F
H
F
(11)
iHiiiH
FFU dimsupdim
11
Định lý 20. Nếu
k
RF
và
m
RFf :
thoả mãn điều kiện Holder.
yxcyfxf )()(
Fyx ,
thì
FFf
HH
dim)/1()(dim
Hệ quả. (i) Nếu
m
RFf :
là Lipschitz thì
.dim)(dim FFf
HH
(ii) Nếu
m
RFf :
là Lipschitz hai chiều, tức là:
yxcyfxfyxc
21
)()(
Fyx ,
thì
)(dim)(dim FfFf
HH
. Nói cách
khác, thứ nguyên Hausdorff bất biến theo các biến đổi Lipschitz kép.
1.6.3. Thứ nguyên Kolmogorov:
C - nguyên
Kolmogorov (
R
k
và cho
)(FN
0s
s
FN
)(lim
0
F
B
dim
1
cFNs )(loglog
1
log
)(log
limdim
0
FN
F
B
log
)(log
limdim
0
FN
F
B
và
log
)(log
limdim
0
0
FN
F
B
N
)(FN
thì do (9) ta có:
s
FNFH
)()(
(12)
(13)
FF
B
B
H
lim lim Fdim
k
RF
13)
thì.
s
FN
)(
Fs
B
dim
và
0)(
s
FN
Fs
B
dim
11
i
i
ss
UFN :inf)(
i
s
i
i
s
UU :inf
T
mogorov nói chung
-(
là
-