Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
0
**************
, ,
- 2011
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
1
**************
, ,
Ng
Chuyên ng
60 52 70
- 2011
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
0
1
2
5
6
6
8
9
9
1 .10
.22
PSR) .22
-B) .23
SSR) .24
1.4.3.1 Tín hiệu thăm dò chế độ mode-A/C .25
1.4.3.2 Bộ phát đáp chế độ S .28
1.4.3.3 Định dạng của dữ liệu thăm dò và trả lời ở chế độ S .31
1.4.3.4 Mã kiểm tra lỗi .34
1.4.3.5 Các giao thức thăm dò – trả lời chung .35
1.4.3.6 Phân tích một số định dạng đường lên và đường xuống tương
ứng trong chế độ mode-S .35
.40
.40
.40
.40
.41
2.1.3.1 Mô hình tương đương tham số tập trung của đường truyền .42
2.1.3.2 Biểu đồ Smith .45
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
1
2.2 .54
2.2 .54
2.2.1.1 Các đường truyền .56
2.2.1.2 Các thành phần .56
2.2.1.3 Các hiệu ứng truyền trên đường dây .57
2.2 .60
2.2.2.1 Công suất đưa ra tải .60
2.2.2.2 Các khái niệm .61
2.2.2.3 Xác định tham số S .61
2.3 .63
2.3.1 .63
2 .63
2.3.2.1 Kỹ thuật phối hợp trở kháng dựa trên các nhân tố tác động trở lại rời
rạc 63
2.3.2.2 Phối hợp trở kháng với các đoạn dây chêm .64
.66
- .66
.66
.66
.67
.69
.71
.72
3.2 Th .82
.82
.84
.84
.85
.86
.87
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
1
ADS-B
Automatic Dependent
Surveillance Broadcast
-
AMHS
Air Traffic Service Message
Handling System
AIDC
Air Traffic Service Inter-facility
Data Communication
ATM
Air Traffic Management
ATN
Aeronautical
Telecommunication Network
ATS
Air Traffic Service
ATC
Air Traffic Controller
CNS
Communication, Navigation,
Surveillance
BPSK
Binary Phase Shift Keying
DPSK
Differential Phase Shift Keying
ELM
Extend Length Message
ICAO
International Civil Aviation
Organization
LNA
Low Noise Amplifier
PPM
Pulse Position Modulation
PSR
Primary Surveillance Radar
SLM
Standard Length Message
SLS
Side-Lode Suppression
SSR
Secondary Surveillance Radar
VCO
Voltage Controlled Oscillator
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
2
Hình 1.1: Mô hìn
Hình 1.2:
Hình 1.3:
Hình 1.4
Hình 1.8: Anten
-A/C
Hì
Hình 2.3:
Hì
|
Hình 2.9:
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
3
ij
S
-3043
g SPF-3043
Hình 3.9:
-3043
0V
Hình 1V
ricap 2V
3V
4V
5V
6V
7V
8V
Hình 3.21: Ngu9V
10V
Hình 3.23: 11V
Hình 3.24: 12V
Hình 3.25: 13V
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
4
Hình 3.26: 14V
Hình 3.27: 15V
Hình 3.28:
Hình 3.29:
Hình 3.30:
H
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
5
này.
dùng AD8350
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
6
TÌM
CAO
1.1
ATM (Air Traffic Management) -
thông c.
không, máy
à
-
- CM), Giám sát
-
u và phi công (Controller-Pilot Datalink
Communications -
- AMHS), Thông tin
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
7
fic Service Inter-facility Data
Communication - AIDC).
-communication) có
(N-Navigation)
máy bay, giúp máy bay ng. Giám sát (S-Serveillance)
k
máy bay trên không.
Hình 1.1: Mô hình hệ thống CNS/ATM
không và th
thông
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
8
,
1.2
N
máy bay
Hình 1.2: Mạng ATN
OSI work Protocol).
ng
chính:
T
.
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
9
ông
bay.
1.3
ervice
va chc
,
:
c
không gian bay
1.3.1
Air Traffic Service).
các máy bay.
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
10
Mã hoá
ALR
RCF
t
FPL
CHG
CNL
DLA
DEP
ARR
CPL
EST
CDN
ACP
gic
LAM
RQP
sung
ung
RQS
ung
SPL
1.3.2
-
Trong gói th
mà
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
11
Dạng cấu trúc trường của gói thông tin như sau:
Hình 1.3: Dạng cấu trúc trường của gói thông tin
Các trường chuẩn của một gói thông tin được cho trong bảng sau:
3
5
7
8
9
10
13
14
15
16
17
18
Thông tin khác
19
ung
20
21
22
ung
radio
(
)
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
12
Nội dung các trường trong gói thông tin
có
tr
h (space).
3: L
abc;
4
thông tin này.
c:
(FPL
(CNL
(CHGA/B234A/B231
(FPLA/B002
5:
a/b/c;
h báo
b: theo
mã ICAO
-ALERFA/EINNZQZX/REPORT OVERDUE
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
13
C
, nó .
a/bc;
a: C
máy bay,
-BAW902
-SAS912/A5100
ab;
a: Q
FR
. VFR (Visual Flight Rule)
b: L
xác
xác
-IS
-V
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
14
ab/c;
a: G
ng =>136.000kg)
M: trung bình (7000kg 136.000kg)
)
: -DC3/M.
-B707/M
-2FL27/M
-ZZZZ/L
-3ZZZZ/L
-B747/H
a/b
C: Loran C
D: DME
F: ADF
G: (GNSS)
H: HF RTF
K: (MLS)
L: ILS
M: omega
O: VOR
RNP
T: TACAN
U: UHF RTF
V: VHF RTF
W, X, Y:
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
15
b
N: không có
A: transponder -
C: transponder -
X: transponder - bay và
P: Transponder - nén,
I: Transponder -
S: Transponder -
: -S/A
-SCHJ/CD
-SAFJ/SD
ab;
: -EHAM0730
-AFIL1625
a/bcde;
a: Bbiên
b: Gbiên.
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
16
c: T
d: Dg .
e:
:
-LN/1746F160
-CLN/1831F240F180A
-5420N05000W/0417F290
-LNX/1205F160F200B
-ZD126028/0653F130
ab c;
a: T
b: M
VFR
c: -
-
-
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
17
-
-
-
- L
-K0290A120 BR 614
-N0460F290 LEK2B LEK UA6 FNE UA6 XMM/M078F330
UA6N PON UR10N CHW UA5 NTS DCT 4611N00412W DCT
STG UA5 FTM FATIM1A
ab c;
a:
u
-EINN0603
-EHAM0645 EBBR
-EHAM0645 EBBR EDDL
ab c;
a: 4
c: T
-EHAM1433
-ZZZZ1620 DEN HELDER
0.
Các thông tin
.
là ZZZZ.
ZZZZ.
là ZZZZ.
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
18
-0
-EET/15W0315 20W0337 30W0420 40W0502
-STS/ONE ENG INOP
-DAT/S
Thông tin
E/ + 4
R/ + M
(space)
(space)
F và
243.0Mhz
D/ + M
Màu : red)
A/ + M
Mà
ng ký.
N/ + N
C/ + T
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
19
-E/0745 P/6 R/VE S/M J/L D/2 8 C YELLOW A/YELLOW RED
TAIL N145E C/SMITH
u
a) X
b)
ATS.
c)
d)
e)
.
f)
g)
-USAF LGGGZAZX 1022 126.7 GN 1022 PILOT REPORT
OVER NDB ATS UNITS ATHENS FIR ALERTED NIL
a) T
b) T
c) V
d)
e)
f)
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
20
-1232 121.3 CLA 1229 TRANSMITTING ONLY 126.7 LAST
POSITION CONFIRMED BY RADAR
ung
a/b
a: Mung
-8/IN; Thông tin
bay)
-14/ENO/0145F290A090A; Thông tin
Ví dụ 1: radio (RCF)
(RCF-GAGAB-1231 121.3 CLA 1229 TRANSMITTING ONLY 126.7 MHZ
LAST POSITION CONFIRMED BY RADAR)
- máy bay là GAGAB - không có SSR
- c 1231
121.3MHz - -
-
.
ng máy
và mã (code)
radio
(
)
Hình 1.4: Gói thông tin lỗi truyền thông
Luận văn tốt nghiệp cao học Vũ Hồng Yến - K13Đ2
21
Ví dụ 2:
(FPL-TPR101-IS-B707M-CHOPV/CD
-EGLL1400
-N0450F310 G1 UG1 STU285036/M082F310 UG1 52N015W 52N020W
52N030W 50N040W 49N050W
-CYQX0455 CYYR
-EET/EINN0026 EGGX0111 20W0136 CYQX0228 40W0330 50W0415
SEL/FJEL)
- -I
4096) và Mode C- -
-
; 50N40W;
-
-
(code)
bay
bay
c
thông tin khác
(
)
Hình 1.5: Gói thông tin kế hoạch bay