ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C CÔNG NGHÊ
̣
ĐÀM ĐỨC CƢỜNG
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT KẾT HỢP TẦN SỐ NHẰM
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ẢNH SIÊU ÂM CẮT LỚP
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SỸ CÔNG NGHÊ
̣
ĐIÊ
̣
N TƢ
̉
- VIÊ
̃
N THÔNG
HÀ NI - 2013
ĐA
̣
I HO
̣
C QUÔ
́
C GIA HA
̀
NÔ
̣
I
TRƢƠ
̀
NG ĐA
̣
I HO
̣
C CÔNG NGHÊ
̣
ĐÀM ĐỨC CƢỜNG
ỨNG DỤNG KỸ THUẬT KẾT HỢP TẦN SỐ NHẰM NÂNG
CAO CHẤT LƢỢNG ẢNH SIÊU ÂM CẮT LỚP
Ngnh : Công Nghệ Điện Tử - Viễn Thông
Chuyên nga
̀
nh : Kỹ thuật Điện tử
Mã số :60 52 02 03
LUÂ
̣
N VĂN THA
̣
C SỸ CÔNG NGHÊ
̣
ĐIÊ
̣
N TƢ
̉
- VIÊ
̃
N THÔNG
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC : TS. TRẦN ĐỨC TÂN
HÀ NI - 2013
LƠ
̀
I NO
́
I ĐÂ
̀
U
ng h l
ng b hy hoi, nhiu loi bnh mi nguy hit hin,
trong s
.
u tr
.
,
-
.
,
m-Mode v ch
do chng nh vc s tt.
(Born Iterative Method BIM) (Distorted Born
Iterative Method DBIM)
.
.
2 tn s
c t qu xut cho kt qu
tt c vic kt hp 2 tn s sao cho ng t
vi ch s dng mt tn s.
LƠ
̀
I CA
̉
M ƠN
,ch
dnnhi , TS.
. y, vi
, ,
.
,
K
, T
,
, .
h tr mt phn t
(CN.13.08)
,
.
,
.
LƠ
̀
I CAM ĐOAN
n phm cu
ci s ng d bo c
,
i
u c lun
Nu vi phm, tu mm.
ng
MỤC LỤC
1
4
1
2
3
1.
4
1.1. T NH Y SINH 4
1.2. T 16
2:
NG 17
2.1. L(DBIM) 17
2.2. B 19
2.3. CH S PH NG NH 21
3:
T 24
3.1. 24
3.2. T . 25
4:
31
41
O 42
PH LC 1: CODE MATLAB DBIM 44
PH LC 2: CODE MATLAB DBI XUT 51
1
DANH MU
̣
C CA
́
C KY
́
HIÊ
̣
U VA
̀
CHƢ
̃
VIÊ
́
T TĂ
́
T
K Hiệu Đơn vi
̣
ngha
BIM Born Iterative Methodp Born
DBIM Distorted Born Iterative Method -
mm (pixel)
N
(pixel)
/ngang
0
() m/s
1
() m/s
() (/)
2
() Pa ()
() Pa
() Pa
0
rad/m
2
DANH MU
̣
C CA
́
C BA
̉
NG
3.1: Sai s x
8 26
3.2: Sai s x
8 27
3.3: Sai s x
8 28
3.4: Sai s x
8 29
4.1: Sai s err thc hin f
1
(N = 22) 31
4.2: Sai s err thc hin f
2
(N = 22) 31
4.3: Sai s err thc hin kt hp 2 tn s DF - DBIM (N = 22) 32
4.4: Tham s Q thc hin f
1
(N = 22) 32
4.5: Tham s Q thc hin f
2
(N = 22) 32
4.6: Tham s Q khi thc hin DF - DBIM (N = 22) 32
3
DANH MU
̣
C CA
́
C HI
̀
NH VE
̃
5
6
9
13
2.1:
17
3.1: Sai s c l 26
3.2: Sai s c l 27
3.3: Sai s c l 28
3.4: Sai s c l 29
4.1: (N = 22) 31
4.2:
1 (N = 22) 33
4.3:
2 (N = 22) 34
4.4:
5 (N = 22) 35
4.5:
6 (N = 22) 36
4.6:
7 (N = 22) 37
4.7:
8 (N = 22) 38
4.8: a DF
(N = 22) 39
4.9: Mt ct thc. 39
4
CHƢƠNG 1. GIƠ
́
I THIÊ
̣
U
1.1. Tô
̉
ng quan về ảnh y sinh
-
, (Computed Tomography ),
ound).
1.1.1. Chụp cắt lớp CT
vit tt cc to t hai t
trong ting Hy L. V hiu CT
p t b
th b
Sơ lƣợc nguyên l:
Bp X-quang bao gi thut bng gia
mt tm phim. Sau khi chp bn s tht qu
nhm nh bn
cht ging vn th n t
rt nhng l t m
bn, n b hp th mt phng tia X gi
nh lut Beer :
I =
0
exp(- (1.1)
0
s suy gim tuya vt li gim
ng tia X ca vt cht.
p th
kh s g
bn.
c t-quang
ng. Mc s d bn.
t mt tthu ( ghi lu
quay xung quanh b o quay vn nt
5
mt ph ly d liu v nhng d li li
hi liy ph
bi li
-projection (vi b lc Laks hay Sheep-Logan)
hoc expectation-nh i ta
biu th ma
nh CT.
Vic bi i d li i vic gii rt nhiu
c ty c
hi t b a
Hounsfield m l o
nh. Hihi l
c m
gii thiu mt th h ng th
nhic g-CT (multi-slice CT).
Hin nay hu hn mnh 3D t
n m theo mi
ct l
Ƣu điểm v nhƣợc điểm:
c s dng rnh rt s n cao,
nhanh. Nh n m s d liu mt.
p X quang b
khi chp CT. B ch cm thu khi phi nm trong m
l i n i ca ch ng ch tn kho
t s ng hp khi u, mn pht
6
ph n ca nh cht ti
a bn.
Khi s d
c i tia X. Khi chp CT bc
bp th mng tia X nhnh gu hp th Khi bn chp
ng b p th mt liu bng liu bn hp th t ng t
R tr li chung chung m ch
thuc thit b u yu t
hn ch cht.
1.1.2. Chụp cộng hƣởng từ MRI
Nguyên l
u bit mi vt th c cu to t . H
t c cu to t
proton ca h electron ca
t c u th u chuy
trc cc c quay
cu th c co ra m
ng s sinh ra t
o ra mt t ng, gi
nh, g .
: Moment t
7
Nh t mt vt th t t ng
mnh, vt th p th c x ln t mt tn s c
th. Khi hp th, trong vt th n ra hing cng t hn s
cng ct th ng nm trong di tn cn.
c x, vt th n
u to ch yu t c (60-n c
t hydro. V mt t
c bit v ch ln. T
n ti mt h qu u ta dng t c hydro
ghi nhn s ghi
bi
bu dn s c ti v n hong
t t i so v n.
ng d dng mt t ng mt h thng
n s u khin hon t c,
th c c, nhm bc x
i d tn s c mt h
thng thu nh tnh cng v
t
p MRI g
n 1: S
Mng vt ch to ra bi spin ni
ti cu kip xp m
c ghi nhn
t c ng t ng mnh c
ca proton s sng hong ca t
ng. Tng tt c cc g
sg chiu vng t ng l
sc chi tri
ng c ng. Trong
trn hi c ghi nhn. Khi tr
bng b n s
sng ca t n
o, tc quay quanh trc ca t t hing
v a t ng quay ca proton. Chuyn
o gio
quanh trc ca t n s ca chuyo nm trong di tn s
c hinh b
8
tn s vp th ng xung t
hing cng t h
n scuu c
n t ngn gn s n s ng
vi tn s cng ct s ng s c proton hp th. S
hp th ch khng c
m quan trng trong x c, song song
vi t ng c i t
T n ng t ng ca t
tr
m ch khng c
t thi g c tr v v c
ng dc ca t
theo trc dc . Thc di gian cn thi hing t
d u ci gian T1.
T
Do hing c ch khng c
ng ngang t g . T
c ngang. Khi ng
ngang mt pha, suy gin dn tr v 0. Thi gian cn thi 63%
t u b c ngang . Th
i gian T2. Thi gian T2 ngu so vi thi gian T1.
n 3: Ghi nhu
Khi ngt b li si nh
ng ca t c
phc tr li v bc x i du tn
s c cun thu nhu ci.
n 4: Tnh
n bc x t vt th c cun thu nhu
ci s c x t bc x t mt
khc th hin p theo m trn
u.
9
Ƣu điê
̉
m a c i,
i c to b
n MRI tr trong chnh thi k
. Nhƣng no
́
co
́
nhƣơ
̣
c điê
̉
m t bng kim loi cy trong
t hi chu ng ca t ng m
dng v u, tr khi tht cn thit.
1.1.3. Chụp siêu âm
t loc truyng vt
cht nh vt cht c
ng ng khi v ng, m
i ng theo, tn
cho ti khi h truyn
n t.
i da theo tn s. Nhn s
i a ch
i tn t c gn
s y v bn ch
i mt s ng vn s,
, chu k
Chu k ng thi gian thc hin m c
i gian( s, ms )
n nht ginh cao nh thp nht.
Tn s chu k
a 1 chu k
b
10
T c trong
thi gian, thng ng m/s. T thut
c thu n cht c ng truy
i ln t c li
nhng ng thp t s nh 2700- 4100
m/s; t chc m 1460-1470 m/s; gan 1540-1580 m/s; phi 650--
ng l trung
a t a t truy
tn s
f (1.2)
u th mn
thu m
b i m ng th n
i s d ch ng thi
m i vi thai
em.
din
suy gim dn
ng truyn tn s cng
i ng
t s ng i 2 v
Nguyên l cấu tạo máy siêu âm
c c 2 b ph
t s b phn h tr.
Đầu dò siêu âm.
m v
n x quay v. D n c
ch tng
u n ngh
thch anh theo mt ph nhnh mt ca tinh th theo ph
i l xut hin nhc to
u ci theo lc li khi cho mt
n xoay chiu chy qua tinh th thch anh, tinh th s b c
theo tn s y hiu n r
h ch t
Cu tn cn t. Mi
chn t bao gm 1 tinh th c ni vn xoay chin
11
chy qua tinh th n. Chi ng tn s
thng hn ch v mt k thuu vt liu
mc s d ch to
ra nhn s ng thc kia m
n s c m sn xut nhng
n, b th ng mnh rt nh t 100-
ng mt loi vt liu tng h tr p, nhng
u m n s i r-4 MHz,
th-17MHz vi 5 mc mu khi i tn s. Nh
tt thun li
i tp trung, song song vi tri
ng gn(Fresnel Zone). Ching g
ca tinh th loe ra gng xa( Fraunhoffer
Zone), nhng b phn cng gnh trung thc
mt k thut mu a ng g
a tinh th n s gi
gii hn bu t
tn s s i ta hay s dng 1 th hi t
gi loe cng xa.
Di:
n t c. N n t
u qut (
sector ). Mi lo d
th phn nh,
tuy y bn ph khoa.
qu i t theo m
s dt nhiu loc
qu i soi khi kt hp vi b phn quang h
dng trong phu thuch
Độ phân giải của đầu dò. n nht gia 2 cnh nhau
phi
i
t trong nhng ch t lng
i theo chiu d t 2 vt theo
chiu c-i c
t theo chiu ngang( chiu phi- u
i mt phng cc t mt ct
mt ph i ph thuc rt nhin s ca
a cu thuc ng gn hay xa ct
12
thu ca
Lựa chọn đầu dò: Trong thi thc
hi phc bi nh
via chp vi nhim v ct nht
nh chng loi sector, convex, linear. Tuy
c t n loi b nh dn
c ph c ht v
chng lon t hai lonh cht lng tt
ng b
ng c n t i,
thng r t nh
i vi Vit Nam trng n s
n t 2-i i tr p
i 4- ng t ng
convex vi lt nht 2-4 MHz ), tr i tn s
ng h
th b
tuyi tn s 7-t nht.
phc v mi ta thng gt b
ng, u ki s du
ng cho m t nhy trong
u kin nu ch c chn hoc 3,5
MHz.
Bộ phận xử l tín hiệu v thông tin.
n hi t
nh tr
c ch tr a hai cu
ng cn x tn
xoay chi kho cn x u
c:
=
2
(1.3)
D: Kho
c: t
t: thi gian t n khi nhn xung
Nh theo ki
cu.
13
a nhin m
u, 3 chiu. T nht hp vi
nhng ch n s cung c
t ng d king
ng thai Hoc t th i k bit
c th ng tim
Nh c c hin th
ng th l ph
ti ni mng v
ph tii ph ti
c t tu u c th u kin kinh t la chn
p.
các kiểu siêu âm
Siêu âm kiểu A n nh c dng
trong phm vi ht vi m
u thu nhn t c bing xung
nh nh cn x ca
c lnh
thi gian xut hi phng
t hin x.
Siêu âm kiểu 2Dn, kin
c s dng ph bin nht trong tt c
t cuu
ng c vng ca
ra thi k ng dng r
14
n x p
nhn s bin xoay chi
m ch tr i gi
cc x m
n ln hay nh
n m n h
c th hi ng ch i
ng c sp xp theo mt th t nhnh ca
ng
i ta ch t ghi li rt
nhinh vng c thi
gy nhng vng c c th
hic ging thc c i ta g
nh thi gian thc ( real time). Tt c nh
thi gian thc.
Siêu âm kiểu TM khoi gian
i vi nhng cng, nhip nhi
c d ra ki-Mode hay
n gng theo thi gian,
c ct mt v nh, trc tung c th biu hi vn
ng c hin thy nhng c
vng s ng ng thng c ng s bi
nhng ng cong v tu theo m vng c
khi d d v kho
vng, thi gian vng Kic s dng nhich.
t tin b ln c
cung c huy c
trong thc bii vch. Kic
gii thiu trong mt ph
u 3D. Trong nh
dng mt s c, ch yn khoa. Hii
o li nh nh t loc g
3D thc s
i ta b n t nhin, phi hp vi ph
theo chiu mt ct ct theo ki
gi l
mt s h mu cho c tim mng
dng cn ch do k thut i phc tc bi
cao.
15
Trong Y hnh b c lc
trong vin s u tr b
chuc s dng ph bin vm ni tri so v
p cng t MRI, X dng
dng t ng mnh (t ng m ng
tt kim lo), thc hii
r so v
nh hc b
mt phn c tin s t
th d
c ghi nhn theo thi gian th cho thnh c
chuyng c ph k c y
.
.
K thut to nh s d c s dng cho nhiu ng dng t rt
sm, nh ng 1910. Mt ng dng to ln nh
thut sonar trong Y t o nh A--mode (1972)
[1]. nh B-m khi
thay th n ch
vc nh t lp cho cht
nh tn thng B- n
c vt th c nh ng dng.
t lp d n t nhng
u ca thp k 70 d t s dng trong X-t lp ht
.
(
,
,
)
. ,
.
(utrasonic computerd tomography UCT),
[2,3] [4].
.
3,
(Techniscal Medical Systems) [5]
.
16
La cht l thm c
m mnh ct l
y cht ln thng B-
mode trong Y sinh hi ng ph bin do chng chp
v cn thit phi ci ting cht lp,
i dung lu thc hii ting trong
t llặp Born (Born iterative method – BIM) v lặp Born biến đổi
(Distorted born iterative method – DBIM),
nh nh t chn
ng nh cht lp s dng kt hp 2 tn s. xut
i nh u chp
t lp t12-15].
1.2. Tô
̉
chƣ
́
c luâ
̣
n văn
: 2
(Distorted born iterative
method). 3
. 4
.
17
CHƢƠNG 2: NGUYÊN LY
́
HOA
̣
T ĐÔ
̣
NG
2.1. Lặp vi phân born (DBIM)
2.1 .
2.1:
Vic thc hic t
Cách 1: Tt c u c nh trong su
Vt th s c xoay quanh trc nhnh. Nhng
mi xm b
b hing dc nh [6] .
Cách 2: C nh vt th, ti mt v nh s ti
v i xc t ch cn mc hin Nr l
ng vi mt v
ng dch chuyn mng.
region of interest)
.
pixel) . S
.
2.1,
(Object function)
(2.1).
18
Rrif
Rrif
cc
r
0
11
2
0
2
1
2
(2.1)
1
0
,
f , (= 2f),R .
2.1,
.
,
0
.
.
(2.2).
2
+ k
0
2
r
p
r
= O
r
p
r
(2.2)
:
=
+
() (2.3)
=
+
(
)(
)
0
(
)
(2.4)
rp
sc
,
rp
inc
=
2
0
2
(2.5)
.
(MoM) [7]:
=
.
(2.6)
:
=
.
. (2.7)
trong
(2.6) (2.7),
1 (2.6), (2.7)
:
=
.
.
=
.
(2.8)
=
.
B
n 1 N
2
ng vi h s G
0
C
ma trn N
2
N
2
ng vi h s G
0
I
].
19
,
.
.
(Object function) :
=
(1)
+
(1)
(2.9)
(1)
.
:
= arg min
2
2
+
2
2
(2.10)
(N
t
N
r
1)
; M
t
N
t
N
r
N
2
N
t
N
r
Thuâ
̣
t toa
́
n 1: Ln Born
1:
=
0
2: while( <
) or( RRE <
), do
{
3: ,
,
,
(2.6) (2.7)
4:
5:
(2.11)
6:
(2.9)
7: = + 1;
}
=
,
(2.11) [7].
2.2. Bi toán ngƣợc
7][8].
(2.10