Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 102 trang )




ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ





BÙI ĐÌNH SƠN




Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà nội




luËn v¨n th¹c sÜ KỸ THUẬT VÔ TUYẾN – ĐIỆN TỬ











Hµ néi - 2006





ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ




BÙI ĐÌNH SƠN



Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà nội

Mã số : 2.07.00



luËn v¨n th¹c sÜ KỸ THUẬT VÔ TUYẾN – ĐIỆN TỬ



Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. Nguyễn Cảnh Tuấn








Hµ néi - 2006




1

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ


lời cám ơn
lời cám ơnlời cám ơn
lời cám ơn




Lời đàu tiên tôi xin cám ơn gia đình tôi


nguồn động lực lớn lao để tôi hoàn thành tốt đề
tài này.
Tôi đặc biệt xin gửi tới thầy giáo
PGS.TS Nguyễn Cản
h Tuấn lời cám ơn chân
thành nhất, ngời đã dìu dắt và hớng dẫn tôi
trong suốt quá trình làm luận văn tốt nghiệp.
Tôi xin cám ơn các thầy cô trong trờng
Đại học Công nghệ, các anh, chị đồng nghiệp
tại nơi tôi công tác đã chỉ bảo và giúp đỡ tôi
hoàn thành luận văn tốt nghiệp này.
Cuối cùng, tôi xin cám ơn các bạn tôi,
những ngời luôn sát cánh bên tôi, động viên và
giúp đỡ tôi trong những lúc khó khăn.



2

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ




LI CAM OAN



Tụi xin cam oan ti lun vn ca tụi khụng trựng lp vi cỏc ti khúa
trc. Ni dung lun vn c ly t nhng ngun ti liu cú xut x rừ rng.
Nu cú gỡ gian ln tụi s chu hon ton trỏch nhim

H ni, ngy 20 thỏng 4 nm 2006
Ngui cam oan



Hc viờn: Bựi ỡnh Sn


3

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ


MC LC

LI CAM OAN


2
MC LC


3
DANH MC CC Kí HIU, CC CH VIT TT


5
DANH MC BNG


7
DANH MC HèNH V


8
M U


9
CHNG 1
MNG VIN THễNG CA VNPT HIN TI V XU HNG PHT
TRIN NGN



11
1.1

c im mng vin thụng PSTN ca VNPT hin nay

11

1.1.1

Cu trỳc mng vin thụng hin ti ca VNPT

12

1.1.1.1

Cu trỳc mng

12

1.1.1.2

Cu trỳc chc nng ca h thng

13

1.1.1.3

T chc khai thỏc


17

1.1.1.4

Cụng ngh

17

1.1.2

Kh
nng cung cp dch v ca mng PSTN
18
1.2

Xu hng phỏt trin cu trỳc mng vin thụng- mng NGN

20

1.2.1

Xu hng phỏt trin cụng ngh vin thụng 20

1.2.1.1

Cụng ngh truyn dn

22

1.2.1.2


Cụng ngh chuyn mch

23

1.2.1.3

Cụng ngh mng truy nhp

24

1.2.2

Xu hng phỏt trin ca cỏc dch v vin thụng

29


1.2.2.1

Xu hng phỏt trin cu trỳc mng vin thụng Vit
Nam

33

1.2.2.2

T chc mng vin thụng Vit Nam

34


1.2.2.3

Cu trỳc mng, mc tiờu

34
1.3

Nhn xột

37
CHNG 2

CU TRC MNG NGN CA VNPT


41
2.1

Nguyờn tc t chc

42
2.2

Cu trỳc mng NGN

43
2.3

La chn cụng ngh, t chc mng


44

2.3.1

Lp ng dng dch v

45

2.3.2

Lp iu khin

46
Trang



4

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ



2.3.3

Lp chuyn ti/lừi

47

2.3.3.1

Chuyn mch

47

2.3.3.2

Truyn dn

49

2.3.4

Lp truy nhp

52

2.3.5

Lp qun lý

54


2.3.6

Nỳt mng NGN

55
2.4

Cỏc giai on phỏt trin mng NGN ca VNPT

57

2.4.1

Giai on 2001-2005

57

2.4.2

Giai on 2006-2010

63
CHNG 3

NGHIấN CU - THIT LP NT MNG NGN H NI


67
3.1


Nghiờn cu thit lp cu trỳc nỳt mng NGN H Ni

67

3.1.1

Cu trỳc nỳt mng

67

3.1.1.1

Lp ng dng dch v mng

68

3.1.1.2

Lp iu khin

68

3.1.1.3

Lp chuyn ti

69

3.1.1.4


Lp truy nhp

69

3.1.1.5

Lp qun lý mng

69
3.2

Nghiờn cu nh c nỳt mng

71

3.2.1

Tin trỡnh lp d bỏo nhu cu dch v

71

3.2.1.1

S liu d bỏo dch v

73

3.2.1.2


D bỏo nhu cu dch v

74

3.2.1.3

D bỏo lu lng

81

3.2.2

nh c nỳt mng

83

3.2.2.1

nh c mng truy nhp

83

3.2.2.2

nh c mng chuyn ti

84

3.2.2.3


Tớnh toỏn dung lng trung k nh c nỳt mng

89
3.3

La chn cụng ngh, trang thit b

94

3.3.1

H cỏc sn phm ca Siemens

94

3.3.2

H cỏc sn phm ca Alcatel

96
KT LUN


99
TI LIU THAM KHO


100




5

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

DANH MC CC Kí HIU, CC T VIT TT

Vit tt Tờn Ting Anh Ngha ting Vit

ADM Add-Drop Multiplexer B xen r
ADSL Asymetric Digital Subcriber Line ng dõy thuờ bao s khụng
i xng
AGW Access Gateway Cng truy nhp
ATM Asynchronous Transfer Mode Phng thc truyn ti khụng
ng b
CL Connectionless Hot ng phi kt ni
CO Connective Object Hot ng kt ni nh hng
CSW Chief Switch Chuyn mch chớnh
DSL Digital Subcriber Line Thuờ bao s
DSLAM DSL Access Multiplexer B ghộp kờnh truy nhp DSL
FR Frame Relay Chuyn mch khung
GPS Global Information Infrastructer H tng thụng tin ton cu

GSMP General Switch Management Protocol Giao thc qun lý chuyn
mch chung
GW Gateway
IN Intelligent Network Mng thụng minh
INAP Intelligent Network Application
Protocol
Giao thc ng dng mng
thụng minh
IP Internet Protocol Giao thc mng
ISDN Intergrated Service Digital Network Mng s tớch hp dch v
ISP Internet Service Provider Nh cung cp dch v Internet
MGC Media Gateway Controller B iu khin cng thit b
MGCP Media Gateway Control Protocol Giao thc iu khin cng
thit b


6

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

MPLS Multi Protocol Label Switching Chuyn mch nhón a giao
thc

MSW Media Switch Chuyn mch thit b
NGN Next Generation Network Mng th h tip theo
PDH Plesiochronous Digital Hierachy Phõn chia s cn ng b
POTS Plain Old Telephone Service Dch v thoi truyn thng
PRC Primary Reference Clock ng h ch
PSTN Public Switched Telephone Network Mng in thoi chuyn mch
cụng cng
RAS Remote Access Server Mỏy ch truy nhp t xa
RC Routing Controller B iu khin nh tuyn
SDH Synchronous Digital Hierachy Phõn chia s ng b
SGW Signalling Gateway Cng bỏo hiu
SONET Synchronous optical Network Mng ng b quang
SS7 Signalling System No 7 H thng bỏo hiu s 7
SSP Service Switch Point im chuyn dch v
SVC Switched Virtual Connection Chuyn mch kt ni o
TDM Time Division Multiplex Ghộp kờnh phõn chia theo thi
gian
TGW Trunk Gateway Cng trung k
TMN Telecommunication Management
Network
Mng qun lý vin thụng
UNI User- Network Interface Giao din mng-ngi s dng
VNPT Vietnam Post and Telecommunication Tng cụng ty Bu chớnh Vin
thụng Vit Nam
VoATM Voice over ATM Thoi qua ATM
WGW Wireless Gateway Cng vụ tuyn
WLL Wireless Local Loop Mch vũng vụ tuyn




7

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

DANH MC BNG

Bng 1.1 Cỏc ng dng cú trin vng trong tng lai khi trin khai mng
bng rng

31
Bng 1.2 Yờu cu k thut ca mt s dch v

32
Bng 3.1 nh ngha cỏc tiờu chun ỏnh giỏ

78
Bng 3.2 D bỏo s lng thuờ bao thoi n nm 2010

80
Bng 3.3 D bỏo s lng thuờ bao cỏc loi hỡnh dch v khỏc

80

Bng 3.4 D bỏo lu lng tng n nm 2010

82
Bng 3.5 Tớnh tng dung lng trung k cỏc Host nm 2010

91


8

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

DANH MC HèNH V

Hỡnh 1.1 Cu trỳc phõn cp theo ITU

11
Hỡnh 1.2 Phõn cp mng Vit Nam

13
Hỡnh 1.3 Xu hng phỏt trin cụng ngh mng (ITU TSB)


21
Hỡnh 1.4 Xu hng phỏt trin mng v dch v

22
Hỡnh 1.5 Xu hng phỏt trin cỏc dch v vin thụng

29
Hỡnh 1.6 Tc bit v thi gian chim kờnh ca cỏc dch v bng rng

32
Hỡnh 1.7 Cu trỳc mng v dch v th h sau

36
Hỡnh 2.1 Cu trỳc mng NGN

43
Hỡnh 2.2 Cu trỳc chc nng mng NGN

45
Hỡnh 2.3 Lp iu khin v ng dng mng NGN

46
Hỡnh 2.4 Mng truyn ti trong cu trỳc mng NGN

51
Hỡnh 2.5 Cỏc tuyn truyn dn hu tuyn trong mng truy nhp

54
Hỡnh 2.6 Cu trỳc nỳt mng NGN


55
Hỡnh 2.7 Kt ni NGN PSTN

57
Hỡnh 2.8 S mng chuyn mch Core lp chuyn ti giai on 2001-2005

58
Hỡnh 2.9 Cu trỳc mng truy nhp giai on 2001-2005

61
Hỡnh 2.10 Mng chuyn mch ATM/IP Core giai on 2006-2010

64
Hỡnh 2.11 Mng truy nhp giai on 2006-2010

65
Hỡnh 3.1 Cu trỳc nỳt mng NGN H Ni

70
Hỡnh 3.2 Kin trỳc tng quan mng IP

83
Hỡnh 3.3 Cu trỳc nỳt mng NGN H Ni n nm 2010

93


9

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội


Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

M U


Th trng vin thụng trờn th gii ang ng trong xu th cnh tranh v phỏt
trin hng ti mng vin thụng ton cu to ra kh nng kt ni a dch v trờn
phm vi ton th gii. Cỏc dch v thụng tin c chia thnh hai xu th:
- Hot ng kt ni nh hng (Connection Oriented Operation)
- Hot ng khụng kt ni (Connectionless Operation)
Hai xu hng phỏt trin ny dn tim cn v hi t vi nhau. S phỏt trin mnh m
ca nhu cu dch v v cỏc cụng ngh mi tỏc ng trc tip n s phỏt trin ca
cu trỳc mng
Khỏi nim mng thụng tin th h sau NGN ra i bt ngun t s phỏt trin
ca cụng ngh thụng tin, cụng ngh chuyn mch gúi v cụng ngh truyn dn bng
rng.
Mng thụng tin th h sau (NGN) cú h tng thụng tin duy nht da trờn cụng
ngh chuyn mch gúi, trin khai cỏc dch v mt cỏch a dng v nhanh chúng,
ỏp ng s hi t gia thoi v s liu, gia c nh v di ng
Xu th phỏt trin mng vin thụng hin nay cỏc quc gia da trờn cỏc nguyờn tc
c bn sau:
ỏp ng nhu cu cung cp cỏc loi hỡnh dch v vin thụng phong phỳ a
dng, a dch v, a phng tin

Mng cú cu trỳc n gin
Nõng cao hiu qu s dng, cht lng mng li v gim thiu chi phớ
khai thỏc v bo dng
D dng m rng dung lng, phỏt trin cỏc dch v mi
linh hot v tớnh sn sng cao
Vic t chc mng da trờn s lng thuờ bao theo vựng a lý v nhu cu
phỏt trin dch v, khụng t chc theo a bn hnh chớnh m t chc theo
vựng mng hay vựng lu lng


10

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

Hin nay, vic chuyn i sang NGN ca cỏc nc mi trong giai on u
nờn cha cú gii phỏp hon chnh no c a ra v tt c vn cũn trong giai on
tip tc phỏt trin. Bi vy cho n nay cha cú ti liu no hng dn vic tớnh
toỏn nhm thit lp cỏc nỳt mng NGN. ti Nghiờn cu thit lp nỳt mng
NGN H Ni trỡnh by tng th v mt nỳt mng NGN, mụ t phng phỏp xõy
dng mt nỳt mng, v cu trỳc v nh c mng. Phng phỏp ú s ỏp dng vo
thc t, c th l cho nỳt mng H Ni trong tng th mng NGN ca VNPT. B
cc ca ti gm cú cỏc ni dung sau:

Chng 1: Gii thiu ton cnh mng vin thụng ca VNPT hin ti v xu hng
phỏt trin lờn mng NGN
Chng 2: Nghiờn cu cu trỳc mng NGN ca Vit Nam v cỏc l trỡnh chuyn
i sang mng NGN
Chng 3: Nghiờn cu thit lp nỳt mng c th - Nỳt mng NGN H ni
Mc tiờu ca ti l xõy dng cỏc bc thit lp cu trỳc v phng phỏp
nh c mt nỳt mng NGN- ỏp dng phng phỏp ú thit lp nỳt mng NGN
ca H Ni. Do khong thi gian hn hp nờn ti cú th cha cp nht v tớnh
toỏn chớnh xỏc. Rt mong ý kin úng gúp tip tc hon thin cụng trỡnh ny




11

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

CHNG 1
MNG VIN THễNG CA VNPT HIN TI V XU
HNG PHT TRIN NGN




1.1 - c im mng vin thụng PSTN ca VNPT hin nay
ITU (International Telecommunication Union) - T chc mng vin thụng
th gii ó a ra mụ hỡnh c bn mt mng vin thụng nh hỡnh v di õy. Mt
mng vin thụng cú th c phõn tớch thnh mng ni ht v mng ng trc. S
lng cỏc nỳt chuyn mch, s lng cỏc kờnh truyn dn v lu lng thụng tin
cn truyn ti s quyt nh phc tp hay n gin, quy mụ ca mng vin thụng
ú.

















Tng i quc t
Tng i chuyn tip

Tng i ni ht


B tp trung lu lng
Cp ng trc
Cp ni ht
Hỡnh 1.1 Cu trỳc phõn cp theo ITU


12

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

Mng ng trc
Mng ng trc bao gm cỏc tuyn truyn dn ng trc v cỏc tng i
chuyn tip. Cỏc tng i chuyn tip úng vai trũ nh mt cng vo ra cỏc tng
i ni ht qua nú tham gia vo mng truyn dn ng trc. Tng i chuyn tip
thc hin o cỏc cuc gi ng di v qun lý cc ng di i vi cỏc tng i
ni ht trc thuc. thc hin tớnh cc ngi ta chia t nc theo cỏc vựng
hnh chớnh, cc phớ tiờu chun c t theo khong cỏch gia cỏc vựng cc.
Mng ng trc c phõn cp t 2 ờn 4 tng chuyn mch tu theo ln
ca vựng v lu lng ti. Mi tng trung tõm chuyn mch c t ti mt vựng
qun tr ca nú.
Cỏc tng i cp ng trc c ni vi nhau theo hỡnh li m bo an
ton khi xy ra s c.

Mng ni ht
Mng ni ht bao gm cỏc tng i ni ht, cỏc b tp trung lu lng, v cỏc
ng dõy thuờ bao, tuyn truyn dn trung k kt ni cỏc tng i ni ht. Phn kt
ni t ng dõy thuờ bao n tng i ni ht c gi l mng truy nhp.
Cỏc cuc gi ni ht s c kt ni qua mt hay nhiu tng i ni ht, cỏc
cuc gi ng di c kt ni thụng qua tng i ni ht lờn cỏc tng i chuyn
tip (transit) ca mng ng di.
1.1.1 -Cu trỳc mng vin thụng hin ti ca Vit Nam (VNPT)
Thc hin k hoch tng tc v chin lc cỏp quang hoỏ, nhng nm qua
mng li vin thụng Vit Nam cú nhng bc phỏt trin nhy vt, c v quy mụ
mng li ln k thut cụng ngh v ng dng cỏc dch v mi.
1.1.1.1 -Cu trỳc mng
Mng vin thụng Vit Nam hin nay c chia thnh 3 cp:
Cp quc t bao gm cỏc tng i Gateway, cỏc ng truyn dn quc t
nh: cỏc trm v tớnh mt t, cỏc h thng cỏp quang bin TVH, SE-ME-WE
3, tuyn cỏp quang CSC.


13

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ


Cp quc gia gm cỏc tuyn truyn dn ng trc, cỏc tng i Transit quc
gia (liờn tnh), mng thụng tin di ng, truyn s liu.
Cp ni tnh/ thnh ph bao gm cỏc tuyn truyn dn ni tnh, cỏc tng i
Host v cỏc tng i v tinh do cỏc bu in tnh, thnh ph vn hnh, qun
lý, v khai thỏc.














1.1.1.2 -Cu chc nng ca h thng
Thit b trờn mng vin thụng bao gm:
- Mng chuyn mch
- Mng truyn dn
- V cỏc mng chc nng:
+ Mng ng b
+ Mng bỏo hiu
+ Mng qun lý


Phõn c

p theo dch v

Chuy
n mch quc t

Lp chuyn ti
d
ch v

Lp truy nhp
d
ch v

Chuy
n mch quc gia

Chuy
n mch ni ht

Phõn cp theo tng i
Truy nh
p thu
ờ bao

V
tinh

DLC

V5.2


V5.1

Hỡnh 1.2 Phõn cp mng Vit Nam


14

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

Mng chuyn mch
Hin nay mng vin thụng Vit Nam ó cú cỏc trung tõm chuyn mch quc t
v chuyn mch quc gia H ni, nng, Thnh ph H Chớ Minh. Mng ca
cỏc bu in tnh cng ang phỏt trin m rng. Nhiu tnh, thnh ph xut hin cỏc
cu trỳc mng vi nhiu tng i Host, cỏc thnh ph ln nh H ni, Tp.H Chớ
Minh ó v ang trin khai cỏc Tandem ni ht.
Phõn cp theo chc nng chuyn mch bao gm cú 4 cp:
- Chuyn mch quc t (Gateway)
- Chuyn mch trung chuyn (Toll, Tandem).
- Tng i Host ca cỏc Bu in tnh
- Cỏc tng i v tinh v tng i c lp ni tnh.
Mng chuyn mch cp quc t bao gm 8 trm mt t thụng tin v tinh ca

h thng Intelsat, Intersputnik v 3 tng i Gateway AXE-105 chuyn mch
i quc t ti H ni, nng, TP.H Chớ Minh. Ba trung tõm chuyn mch
tng ng cho 3 vựng lu lng min Bc, min Trung, v min Nam. Cỏc
nỳt chuyn mch quc t c ni vi nhau theo hỡnh li m bo tớnh an
ton khi cú s c xy ra.
Mng chuyn mch trung chuyn c t chc thnh 3 trung tõm chuyn
mch: vựng mng min Bc, vựng mng min Nam, v vựng mng min
Trung. Ba trung tõm ny c ni vi nhau v nụi vi cỏc nỳt chuyn mch
quc t theo hỡnh li.
o Trung tõm chuyn mch liờn tnh phớa Bc ti H ni gm tng i
chuyn mch TDM, AXE-10 thc hin nhim v x lý cỏc cuc gi liờn
tnh t cỏc tng i Host ca cỏc tnh thnh ph H ni, Hi Phũng,
Qung Ninh, Hi Dng, Hng Yờn, Thỏi Bỡnh, H Tõy, Ho Bỡnh, Sn
La, Lai Chõu, H Giang, Tuyờn Quang, Thỏi Nguyờn, Bc Kn, Lo Cai,
Yờn Bỏi, Vnh Phỳc, Phỳ Th, Bc Ninh, Bc Giang, Lng Sn, Cao
Bng, H Nam, Nam nh, Ninh Bỡnh, Thanh Hoỏ, Ngh An, Qung
Bỡnh, Qung Tr, Hu.


15

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ


o Trung tõm chuyn mch liờn tnh min Trung ti Nng l tng i
chuyn mch AXE-10 x lý cỏc cuc gi liờn tnh t cỏc tng i Host
ca cỏc tnh thnh ph Nng, Qung Nam, Ninh Thun, Bỡnh Thun,
Qung Bỡnh, Qung Tr, Tha Thiờn Hu, Qung Ngói, Bỡnh nh, Phỳ
Yờn, Khỏnh Ho, Kon Tum, Gia Lai, c Lc.
o Trung tõm chuyn mch liờn tnh phớa Nam ti thnh ph H Chớ Minh
gm cỏc tng i chuyn mch TDX-10, v AXE-10 x lý cỏc cuc gi
liờn tnh t cỏc tng i Host ca cỏc tnh thnh ph TP. H CHớ Minh,
ng Nai, Súc Trng, Tr Vinh, Bc Liờu, C Mau, Bn Tre, Tin Giang,
Bỡnh Dng, An Giang, Cn Th, Kiờn Giang, Bỡnh Phc, ng Thỏp,
Long An, Vnh Long, Tõy Ninh, Vng Tu, Lõm ng, Khỏnh Ho, Bỡnh
Thun, Ninh Thun, Kon Tum.
Cỏc tng i chuyn mch ni tnh bao gm cỏc tng i Host, cỏc tng i v
tinh v tng i c lp ni tnh. Nhng tng i ny thuc rt nhiu chng
loi khỏc nhau, v ca rt nhiu hóng khỏc nhau nh Ericsson, Siemens,
Alcatel, Korea, .
Cỏc tng i ni tnh c ni vi nhau bng cỏc mch vũng cỏp quang v
c kt ni trc tip vi tng i Transit quc gia.
cỏc tnh, c bit vựng min nỳi, cỏc tng i cp huyn thng l cỏc tng i
c lp, cỏc tng i cp huyn khụng c ni trc tip vi tng i chuyn tip
(Transit) quc gia, m nú ni ti cỏc tng i chuyn mch ni tnh bng cỏc ng
cỏp quang hoc cỏc ng truyn dn vi ba. Sau ri nhng tng i ni tnh ny li
c ni lờn tng i chuyn tip (transit) quc gia.
Mng truyn dn
Cỏc thit b truyn dn trờn mng vin thụng VNPT hin nay ch yu s dng
hai loi cụng ngh l: cỏp quang SDH v Viba PDH.
- Cỏp quang SDH: thit b do nhiu hóng cung cp khỏc nhau nh: Northern
Telecom, Siemens, Fujitsu, Bosch, Alcatel, Lucent, NEC. Cỏc thit b ny cú dung
lng: 155Mbps, 622 Mbps, 2,5 Gbps, 10 gbps



16

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

- Viba PDH: thit b cng cú ngun gc t nhiu hóng khỏc nhau nh: Siemens ,
Alcatel, Fujitsu, SIS, SAT, NOKIA, AWA. Cỏc thit b ny cú dung lng 140
Mb/s, 34 Mb/s, v n x 2 Mb/s
Mng truyn dn cp quc t gm cú tuyn cỏp quang bin TVH (Thỏi Lan -
Vit Nam - Hng Kụng), ng cỏp quang ni 6 nc khu vc ụng Nam , bao
gm: Trung Quc, Vit Nam, Lo, Thỏi Lan, Malaysia, Singapore v tuyn cỏp
quang bin SE-ME-WE3 ni t chõu u sang chu .
Mng truyn dn liờn tnh gm tuyn truyn dn trc Bc Nam s dng mng
Ring cỏp quang tc 20 Gbps v viba s 140 Mbps, 622 Mbps, mng truyn dn
cỏp quang liờn tnh phớa ụng Bc, Tõy Bc, Tõy Nam, ụng Nam.
Mng truyn dn ni tnh c truyn dn bng cỏp quang v viba cú dung
lng t 2 Mbps n 34 Mbps, thc hin cỏp quang hoỏ thụng tin ni ht ti nhiu
tnh v thnh ph trong c nc.
Cỏc mng chc nng
Mng bỏo hiu
Hin nay trờn mng vin thụng Vit Nam s dng c hai loi bỏo hiu: bỏo

hiu kờnh riờng R2 v bỏo hiu kờnh chung C7. Mng bỏo hiu s 7 (C7) c a
vo khai thỏc ti Vit Nam theo chin lc trin khai t trờn xung theo tiờu chun
ITU (khai thỏc th nghim u tiờn t nm 1995 ti VTN v VTI). Cho n nay
mng bỏo hiu s 7 ó hỡnh thnh vi mt cp STP (im chuyn tip bỏo hiu) ti
3 trung tõm H ni, nng, Tp H Chớ Minh tng ng vi 3 khu vc Bc, Trung,
Nam v ó phc v cho trờn 30 % tng s kờnh gia cỏc tng i Toll quc gia,
Gateway quc t v mt s tng i ni ht.
Mng ng b
Mng ng b ca VNPT ó thc hin xõy dng giai on 1 v giai on 2
vi 3 ng h ch PRC Nng, H ni, Tp H CHớ Minh v mt s ng h
th cp SSU. Mng ng b Vit Nam hot ng theo phng thc ch t cú d
phũng, bao gm 4 cp, hai loi giao din chuyn giao tớn hiu ng b ch yu l 2


17

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

Mhz v 2 Mb/s. Pha 3 ca quỏ trỡnh phỏt trin mng ng b ang c trin khai
nhm nõng cao hn na cht lng mng v cht lng dch v.
Mng qun lý
D ỏn xõy dng Trung tõm qun lý mng vin thụng quục gia ang trong quỏ

trỡnh chun b tin ti trin khai.
1.1.1.3 -T chc khai thỏc
T chc khai thỏc mng vin thụng hin ti chia lm hai cp:
- Cp tng cụng ty
- Cp trc tiờp sn xuõt kinh doanh: bao gm cỏc cụng ty dc, cỏc bu in tnh
thnh ph.
Ngoi hai cp nờu trờn, di cỏc cụng ty dc cũn cú mt cp trc tip vn
hnh, khai thỏc cỏc h thng thit b vin thụng. ú l cỏc cp Trung tõm vin thụng
khu vc min Bc (H ni), min Trung ( nng), min Nam (Tp. H Chớ Minh).
Cỏc trung tõm vin thụng khu vc l nhng n v trc tip tip nhn cỏc lnh iu
hnh ca cỏc cụng ty dc t chc, ch o cỏc n v vn hnh khai thỏc cỏc h
thng thit b vin thụng.
Tng t nh vy, di cỏc Bu in tnh, thnh ph l cỏc cụng ty in thoi
hoc cỏc cụng ty in bỏo in thoi, cụng ty vin thụng v cỏc bu in qun,
huyn chu trỏch nhim khai thỏc cỏc h thng thit b vin thụng trong phm vi n
v ph trỏch.
1.1.1.4 -Cụng ngh
Cỏc thit b chuyn mch ó c s hoỏ 100%. Mng truyn dn cng ó
c s hoỏ, ó v ang thc hin chin lc cỏp quan hoỏ mng li v k hoc
tng tc giai on 2, cụng ngh truyn dn ang chuyn mnh m t PDH sang
SDH. Mng vin thụng ca VNPT ó v ang tip cn nhng cụng ngh hin i
nht ca th gii, nõng cao nng lc phc v v cht lng mng.
Tuy nhiờn mng vin thụng ca VNPT cng khỏ phc tp do cú nhiu chng
loi thit b.


18

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội


Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

1.1.2 -Kh nng cung cp dch v ca mng PSTN
Cỏc dch v thoi, fax thụng thng
Hin nay mng vin thụng ca VNPT c t chc theo a bn hnh chớnh
bao gm cỏc bu in tnh thnh ph v mt s cụng ty nh VTN, VTI, VDC nờn
vic cung cp cỏc dch v thoi, fax c nh thụng thng cng theo a bn hnh
chớnh.
C th l mt cuc gi ng di trong nc phi quay s nh sau:
Mó ng di (s 0) - mó vựng (tnh / thnh ph) - s thuờ bao cn gi.
Mt cuc gi t nc ngoi phi quay s nh sau:
Mó quc gia (84)- mó vựng (tnh / thnh ph)- s thuờ bao cn gi.
Trờn phm vi ton quc, VNPT ó u t xõy dng c mng li thuờ bao rng
ln phc v khỏch hng. Tớnh n ht thỏng 1 nm 2005, ó cú n 10 triu thuờ
bao in thoi c nh v di ng, t mt 12,6 mỏy /100 dõn, trong ú 54,8% l
thuờ bao in thoi c nh, 18,49% thuờ bao in thoi di ng MobiFone, 25,27%
thuờ bao in thoi di ng VinaPhone v 1,44% thuờ bao vụ tuyn ni th
CityPhone. c bit ó cú trờn 98% tng s xó trờn c nc ó cú in thoi, trong
ú cú c cỏc xó biờn gii, hi o, vựng sõu, vung xa. Ti 46/64 tnh, thnh ph t
100% s xó cú in thoi.
VoiIP
VoiIP (Voice Over Internet Protocol) l thut ng dựng ch mt h thng
cỏc chc nng nhm chuyn ti ging núi thụng qua mng Internet. VoiIP chuyn
tin theo gúi nờn mt ng dõy cú th phc v cho nhiu cuc gi. Vi giao thc

IP, mỏy ch s tn dng ti a ti nguyờn mng bng cỏch ci cỏc gúi thụng tin
ca cỏc cuc gi khỏc nhau, do ú mt ng truyn cú th cựng lỳc phc v nhiu
cuc gi. Tuy nhiờn cht lng in thoi IP cú th kộm hn in thoi thng do
phi qua hai ln mó hoỏ v gii mó, nộn v gii nộn. Nh vy dch v in thoi
VoIP l mt dch v c ra i trờn iu kin c s h tng vin thụng ó cú. Nu
dch v VoIP trin khai c lp thỡ chi phớ u t cho dch v ny rt t. Nhng
phỏt trin dch v in thoi trờn mng in thoi chuyn mch cụng cng cú sn thỡ


19

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ

giỏ u t cho dch v ny thp. Lý do chớnh l VoIP s dng Internet truyn ti
thụng tin. Cc in thoi ch tớnh t ni t mỏy in thoi/ mỏy tớnh ca khỏch
hng n ni t mỏy ch ca nh cung cp dch v trong cựng mt thnh ph.
VNPT, VIETEL, SPT l nhng nh cung cp dch v c cp phộp khai thỏc dch
v VoIP hin nay Vit Nam.
s dng dch v VoIP ca VNPT bng cỏch thao tỏc: bm 171 + 0 + Mó
vựng + s thuờ bao.
s dng dch v VoIP ca VIETEL bng cỏch thao tỏc: bm 178 + 0 + Mó
vựng + s thuờ bao.

Dch v VoIP ang thu hỳt c nhiu khỏch hng bi giỏ chi phớ thp. VNPT
cng ang m rng vic cung cp dch v ny.
Phỏt trin cỏc dch v mi
Vi th mnh bao gm cỏc h thng truyn dn s bng rng, kh nng linh
hot, cỏc tng i s hin i, nhng nm gn õy trờn mng ca VNPT ó tin
hnh nhiu th nghim ISDN, IP, ATM, cung cp nhiu dch v mi cht lng
cao nh cỏc dch v truyn s liu, kờnh thuờ riờng cho cỏc doanh nghip trong v
ngoaỡ nc, ng thi cng cung cp cỏc dch v mi mang li cỏc li ớch xó hi
cao nh: y t t xa, o to t xa, hi ngh truyn hỡnh, cu truyn hỡnh ra nc
ngoi v ti cỏc vựng xa vựng sõu, nụng thụn, hi o. Tip theo nhng nm ti õy
cỏc dch v mi ny nh ISDN, IP, ATM s phỏt trin mnh.
Tuy nhiờn vic trin khai cỏc dch v mi trờn ton mng s gp khụng ớt khú
khn do mt s nguyờn nhõn sau õy:
o Mt s thit b vin thụng khụng cú kh nng cung cp cỏc dch v cht
lng cao, bng thụng rng, vớ d: mt s h thng truyn dn Viba s
dung lng thp, cht lng ng truyn khụng cao, mt s tng i
khụng cú kh nng nõng cp trin khai bỏo hiu s 7
o Chng loi thit b nhiu gõy nờn nhng khú khn do cỏc thit b khụng
hon ton tng thớch trong quỏ trỡnh kt ni cung cp dch v.


20

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1

-
Đại học Công nghệ

1.2 -Xu hng phỏt trin cu trỳc mng vin thụng - mng NGN
1.2.1 -Xu hng phỏt trin cụng ngh vin thụng [2]
Trong quỏ trỡnh phỏt trin, cỏc ng lc thỳc y s tin b ca k thut vin
thụng l:
o Cụng ngh in t vi xu hng phỏt trin hng ti s tớch hp ngy cng
cao ca cỏc vi mch.
o S phỏt trin ca k thut s.
o S kt hp gia truyn thụng v tin hc, cỏc phn mm hot ng ngy cng
hiu qu.
o Cụng ngh quang lm tng kh nng tc v cht lng truyn tin, chi phớ
thp
Nhng xu hng phỏt trin cụng ngh an xen ln nhau v cho phộp mng
li tho món tt hn cỏc nhu cu ca khỏch hng trong tng lai. Vi s gia tng
c v s lng v cht lng ca cỏc nhu cu dch v ngy cng phc tp t phớa
khỏch hng ó kớch thớch s phỏt trin nhanh chúng ca th trng cụng ngh in
t-tin hc-vin thụng.
Nhng xu hng phỏt trin cụng ngh ó v ang tip cn nhau, an xen ln
nhau nhm cho phộp mng li tho món tt hn cỏc nhu cu ca khỏch hng trong
tng lai. Th trng vin thụng trờn th gii ang ng trong xu th cnh tranh v
phỏt trin hng ti mng vin thụng ton cu to ra kh nng kt ni a dch v
trờn phm vi ton th gii.
Xu hng phỏt trin cụng ngh in t - vin thụng - tin hc ngy nay trờn th
gii c ITU th hin mt cỏch tng quỏt trong hỡnh v 1.3.
Cỏc dch v thụng tin c chia thnh hai xu th:
o Hot ng kt ni nh hng (Connection Oriented Operation).
o Hot ng khụng kt ni (Connectionless Operation)





21

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ















Cỏc cuc gi trong mng vin thụng, PSTN, ISDN l cỏc hot ng kt ni

nh hng, cỏc cuc gi c thc hin vi trỡnh t: quay s - xỏc lp kt ni - gi
v nhn thụng tin - kt thỳc. Vi cht lng mng tt, cỏc hot ng kt ni nh
hng luụn luụn m bo cht lng dch v thụng tin. Cụng ngh ATM phỏt trin
cho phộp phỏt trin cỏc dch v bng rng v nõng cao cht lng dch v.
Khỏc vi cỏc cuc gi quay s trc tip theo phng thc kt ni nh hng,
cỏc hot ng thụng tin da trờn giao thc IP nh vic truy nhp Internet khụng yờu
cu vic xỏc lp trc cỏc kt ni, vỡ vy cht lng dch v cú th khụng c m
bo. Tuy nhiờn do tớnh n gin, tin li vi chi phớ thp, cỏc dch v thụng tin theo
phng thc hot ng khụng kt ni phỏt trin rt mnh theo xu hng nõng cao
cht lng dch v v tin ti cnh tranh vi cỏc dch v thụng tin theo phng thc
kt ni nh hng.
Hai xu hng phỏt trin ny dn tim cn v hi t vi nhau tin ti ra i
cụng ngh ATM/IP. S phỏt trin mnh m ca nhu cu dch v v cỏc cụng ngh
mi tỏc ng trc tip n s phỏt trin cu trỳc mng (hỡnh 1.4).
Hỡnh 1.3 Xu hng phỏt trin cụng ngh mng (ITU TSB)

CO = Hot ng kt ni nh hng
CL = Hot ng khụng kt ni
= Song h
ng

Cnh tranh vi CO

IP

CL

CO

ATM


PSTN/ISDN
Mụi trng vin
QoS khụng c m bo

QoS c m bo

QoS cao



22

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ



















1.2.1.1 -Cụng ngh truyn dn
Cỏp quang
Mc dự mi ra i nhng k thut quang ó c phỏt trin rt mnh, hin
nay trờn 60% lu lng thụng tin c truyn i trờn ton th gii c truyn trờn
mng quang. Cụng ngh truyn dn quang SDH cho phộp to nờn cỏc ng truyn
dn tc cao (155Mb/s, 622Mb/s, 2.5 Gb/s) vi kh nng phc hi bo v ca cỏc
mng vũng ó c s dng rng rói nhiu nc v Vit nam.
K thut ghộp bc súng WDM ang úng mt vai trũ ngy cng quan trng
trong vic ỏp ng cỏc nhu cu v dung lng tng lờn trong tng lai vi chi phớ
chp nhn c. WDM cho phộp s dng rng bng tn rt ln ca si quang
bng cỏch kt hp mt s cỏc tớn hiu ghộp kờnh theo thi gian vi di cỏc bc
súng khỏc nhau v ta cú th s dng c cỏc ca s khụng gian, thi gian v
di bc súng. Cụng ngh WDM cho phộp nõng tc cỏc truyn dn lờn 5 Gb/s,
10 Gb/s v 20 Gb/s.
Cỏc dch v phỏt
trin tip theo ca
mng hin ti
Cỏc dch v phỏt
trin tip theo ca
mng th h mi

mới

Cỏc dch v hin
nay ca mng
hin ti
Cỏc dch v hin
nay ca mng th
h mi
S phỏt trin mng
S phỏt trin dch v
IEC v LEC
truyn thng
Xen k
CLEC,ISP,
ITSP
Hỡnh 1.4 Xu hng phỏt trin mng v dch v


23

Nghiên cứu thiết lập nút mạng NGN Hà Nội

Luận văn cao học Bùi Đình Sơn

Lớp K10
Đ
1
-
Đại học Công nghệ


Vụ tuyn
VIBA: Cụng ngh truyn dn SDH cng phỏt trin trong lnh vc VIBA, tuy
nhiờn do nhng hn ch ca mụi trng truyn súng vụ tuyn nờn tc v
cht lng truyn dn khụng cao so vi cụng ngh truyn dn quang. Cỏc thit
b VIBA SDH hin nay trờn th trng cú tc N x STM-1.
V tinh: cú hai loi:
- LEO: Low Earth Orbit - V tinh qu o thp.
- MEO: Medium Earth Orbit - V tinh qu o trung bỡnh.
Mt s h thng v tinh c s dng rng rói trờn th gii l: Ellipso (HEO,
MEO), Odyssey (MEO), Globalstar (LEO), Iridium (LEO) v mt s h thng v
tinh qu o thp khỏc nh: Orbcomm, Starsys, LEOStar, Aries, TELEDESic,
Archimedes
Th trng thụng tin v tinh trong khu vc ó cú s phỏt trin mnh trong
nhng nm gn õy v cũn tip tc trong cỏc nm ti. Cỏc loi hỡnh dch v v tinh
ó rt phỏt trin nh: DTH tng tỏc, truy nhp Internet, cỏc dch v bng rng,
HDTV Ngoi cỏc ng dng ph bin i vi nhu cu thụng tin qung bỏ, vin
thụng nụng thụn, vi s kt hp s dng cỏc u im ca cụng ngh CDMA, thụng
tin v tinh ngy cng cú xu hng phỏt trin c bit trong lnh vc thụng tin di
ng, thụng tin cỏ nhõn
1.2.1.2 -Cụng ngh chuyn mch
Cụng ngh ATM
Cỏc cụng ngh chuyn mch trc õy v ang s dng ph bin hin nay
khụng tho món c a phng tin, a dch v bng rng tng lai. Cụng ngh
ATM da trờn c s phng phỏp chuyn mch gúi, thụng tin c nhúm vo cỏc
gúi cú chiu di c nh ngn trong ú v trớ ca gúi ch yu khụng ph thuc vo
ng h ng b m da trờn nhu cu bt k ca kờnh cho trc. Mi mt cell bao
gm: trng thụng tin ngi s dng, trng tiờu , cú th truyn ti tc 155
Mbit/s, 622 Mbit/s hoc ln hn trờn cỏc mng truyn dn SDH.

×