NHÓM ĐỀ TÀI 02 – NHÓM 5
Phân tích môi trường vĩ mô tại thị trường Úc, đánh giá cơ
hội thách thức cho ngành dệt may và phương thức thâm
nhập của ngành hàng dệt may Việt Nam vào thị trường Úc
1
DANH SÁCH THÀNH VIÊN
Trần Thị Thủy Tiên
Nguyễn Đoan Thư
Đỗ Ngọc Phượng
Nguyễn Thị Ngọc Loan
2
NỘI DUNG
I. Giới thiệu chung về nước Úc
II. Phân tích môi trường vĩ mô tại Úc
III.Phân tích môi trường vi mô của ngành hàng
dệt may tại Úc
IV. Đánh giá cơ hội và thách thức cho ngành
hàng dệt may của Việt Nam
V. Phương thức thâm nhập của ngành dệt may
Việt Nam vào thị trường Úc
3
I. GIỚI THIỆU CHUNG
‐
Tên chính thức Liên bang Úc
‐
Diện tích lớn thứ 6 trên thế
giới : 7,692,024 km 2
‐
Vị trí: nam bán cầu, 4 hướng
giáp biển
‐
Thủ đô: Canberra
‐
Ngôn ngữ : Tiếng Anh
‐
Tiền tệ : AUD
‐
Dân số: 22.9 triệu người
4
II. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ
5
1. Môi trường tự nhiên
Địa lý
-
thuộc Châu Đại Dương, là lục địa nằm giữa Ấn
Độ Dương và Thái Bình Dương
Địa hình: đa dạng, phần lớn là hoang mạc và
bán hoang mạc
Khí hậu : khí hậu nhiệt đới, còn lại là ôn đới.
Tài nguyên: giàu tài nguyên khoáng sản
6
1. Môi trường tự nhiên
7
Cơ hội
-
Có nhiều cảng biển thuận tiện cho việc giao thương hàng
hóa bằng đường biển.
-
Địa hình và khí hậu đa dạng, thuận lợi cho nuôi trồng,
đánh bắt thủy sản, chăn nuôi và nông nghiệp, du lịch
Thách thức
-
Cách xa về địa lí của Australia
-
Khí hậu giữa các vùng khác nhau -> nhu cầu sản phẩm
khác nhau
1. Môi trường tự nhiên
8
Chính trị
-
Chế độ đa đảng – 8 Đảng
‐
Thuộc thành viên khối liên hiệp Anh
2. Môi trường chính trị - pháp luật
9
Pháp luật
‐
Hệ thống pháp luật: hệ thống pháp luật phổ
thông của Anh.
‐
Chính phủ liên bang: ngoại giao, thương mại,
chính sách thuế
‐
Chính phủ các bang : giáo dục, giao thông, xây
dựng
2. Môi trường chính trị - pháp luật
10
Cơ hội
-
Môi trường chính trị ổn định
‐
01.03.1993: bãi bỏ hạn ngạch hàng dệt may nhập khẩu
‐
Ưu đãi đặc biệt cho hàng dệt may thủ công, đặc biệt đối
với các nước đang phát triển.
Thách thức
-
Chất lượng sản phẩm
-
Quy định pháp luật chặt chẽ về bao bì, đóng gói, quy
định về kiểm dịch, thủ tục chứng từ
2. Môi trường chính trị - pháp luật
11
3. Môi trường dân số
Source: www.cia.gov
POPULATION PYRAMID
-
Dân số:
22.6 triệu
người
-
So với thế
giới: thứ
55
-
Dự kiến
2050, dân
số Úc sẽ
tăng lên
36 tr
người
(01-2012)
12
18%
13%
42%
12%
15%
Age structure
0‐14 years
15‐24 years
25‐54 years
55‐64 years
65 years an
over
Source: www.cia.gov
3. Môi trường dân số
13
Cơ hội
-
Độ tuổi đa số từ 25-54-> có thu nhập, kiến thức, là trung
tâm tiêu dùng, quan tâm nhiều đến phục sức bên ngoài.
Thách thức
-
Sở thích đa dạng, mức thu nhập khác nhau tạo ra nhu cầu
khác nhau về hàng dệt may
-
Dân cư tập trung ở các thành phố lớn, phân bổ rải rác -> khó
khăn trong việc phân phối sản phẩm
3. Môi trường dân số
14
4. Môi trường kinh tế
Liên kết kinh tế
-
Thành viên của các tổ chức quốc tế - APEC, WTO …
-
Hiệp định thương mại tự do với ASEAN,
Chile, Thái Lan, Hoa kỳ và New Zealand
-
40 năm thiết lập ngoại giao giữa
Việt Nam và Australia
4%
21%
75%
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Cơ cấu lao động
Tốc độ tăng trưởng kinh tế: 3.2%
(2011-2012)
Cơ cấu dân số trẻ, có kiến thức và
trình độ kỹ thuật cao
15
GDP : 1,37 tỷ USD.
GDP trên đầu người: 39465 USD/năm
(2012)
Tăng trưởng GDP : 3.3%
Tỉ giá : AUD/USD = 1,0501
Thu nhập bình quân đầu người: A$69,992/
năm
Lạm phát thấp 1,1% (quý 2/2012)
4. Môi trường kinh tế
16
2004 2006 2008 2010 2012
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
35000
40000
45000
29998
32719
32287
39431
39465
GDP/usd
USD
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI
4. Môi trường kinh tế
17
Cơ hội
-
Nền kinh tế tăng trưởng 3-4%/năm
-
Xu hướng giảm các ngành sử dụng nhiều lao động
-
Cơ sở hạ tầng tốt, thu hút vốn đầu tư cao
Thách thức
-
Người tiêu dùng đặt ra tiêu chuẩn chất lượng rất
cao đối với hàng hóa
4. Môi trường kinh tế
18
3.
7.
5. Môi trường văn hóa
NGÔN
NGỮ
•
Có hơn 200 ngôn ngữ
•
Tiếng Anh là ngôn ngữ chính
•
Ngôn ngữ phổ biến nhất sau tiếng Anh là tiếng
Ý, tiếng Hy Lạp, tiếng Quảng Đông, tiếng Ả Rập,
tiếng Việt và tiếng Quan Thoại.
5. Môi trường văn hóa
TÔN
GIÁO
•
Phần lớn là Thiên Chúa Giáo
•
Người dân Úc được tự do chọn lựa tôn giáo
50%
13%
24%
8%
Tôn giáo, tín ngưỡng của thổ dân Australia
Công giáo (Catholicism)
Anh giáo (British Religious Sect)
Giáo phái Uniting (Uniting Religious Sect)
Chính Thống giáo (The Orthodox Religion)
Giáo phái Baptit (Baptize Religious Sect)
Giáo phái Lute (Lute Religious Sect)
Giáo phái Giáo hội của Chúa (Church of God
Religious Sect)
5. Môi trường văn hóa
GIÁ
TRỊ &
THÁI
ĐỘ
•
Tôn trọng sự bình đẳng, nhân phẩm và tự do cá nhân
•
Tự do ngôn luận và hội họp; tôn giáo
•
Hỗ trợ cho nền dân chủ và các quy định của pháp luật
•
Bình đẳng về pháp luật, giới tính, cơ hội
•
Yêu chuộng hòa bình
Giá trị về lối sống
5. Môi trường văn hóa
•
Đánh giá cao sự đúng giờ, nhưng đây không phải là yếu
tố quan trọng nhất trong kinh doanh
•
Khi đàm phán thích sự thẳng thắn, trình bày ngắn gọn,
súc tích, dễ hiểu
Thái độ trong kinh doanh
THÓI
QUEN
&
CÁCH
ỨNG
XỬ
•
Bắt tay, ôm, hôn
•
Nhìn thẳng vào mắt người khác khi trò
chuyện
•
Không thoải mái khi trả lời về tuổi tác, tình
trạng hôn nhân và tài chính
•
Tôn trong quyền riêng tư (gia đình hạt nhân)
•
Văn hóa xếp hàng
2. Cách ứng xử
1. Thói quen khi giao tiếp
5. Môi trường văn hóa
THÓI
QUEN
&
CÁCH
ỨNG
XỬ
Trang phục tùy thuộc vào mỗi sở thích cá
nhân và thời tiết
Đa phần sẽ chọn trang phục đa dạng, thoải
mái, giản dị (thích áo thun, quần sort, áo
phông, giày thể thao hơn là đồ vest và cà
vạt)
Trang phục trang trọng chỉ dành cho các
dịp đặc biệt
5. Trang phục
5. Môi trường văn hóa
THẨM
MỸ
5. Môi trường văn hóa
•
Yêu thích nghệ thuật (phim ảnh, kịch, múa và âm
nhạc)
•
Có truyền thống văn học (giải Nobel về Văn học
tiểu thuyết gia Patrick White – 1973)
•
Đam mê thể thao (Bóng bầu dục Úc, môn bơi lội,
bóng rổ nữ, quần vợt, khúc côn cầu , đua ngựa, lái
thuyền buồm, đua xe, đánh gôn và chạy xe đạp …)
ẨM
THỰC
•
Đa dạng về Ẩm thực (Ý, Nhật, Pháp, Đức, Việt Nam …)
•
Có nhiều lễ hội ẩm thực được tổ chức hàng năm