ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI
NGƯỜI TỔ CHỨC TRONG ĐỒNG PHẠM
THEO LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI - 2011
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
KHOA LUẬT
NGUYỄN THỊ TUYẾT MAI
NGƯỜI TỔ CHỨC TRONG ĐỒNG PHẠM
THEO LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
Chuyên ngành : Luật hình sự
Mã số : 60 38 40
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: GS.TSKH Đào Trí úc
HÀ NỘI - 2011
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1
Chương 1: NHƯ
̃
NG VÂ
́
N ĐÊ
̀
CHUNG VÊ
̀
NGƯƠ
̀
I TÔ
̉
CHƯ
́
C TRONG
ĐNG PHM
11
1.1.
Khái niệm, đă
̣
c điê
̉
m, ngha ca việc qui đi
̣
nh ngươ
̀
i tô
̉
chư
́
c
trong đồng pha
̣
m
11
1.1.1.
Khái niệm ngươ
̀
i tô
̉
chư
́
c trong đồng pha
̣
m
11
1.1.2.
Những đặc điểm cơ bản ca người tổ chức trong đồng phạm
22
1.1.3.
Ý ngha ca việc qui đi
̣
nh người tổ chức trong đồng phạm
26
1.2.
Phân biệt khái niệm người tổ chức với một số khái niệm khác
v với những người đồng phạm khác
28
1.3.
Quá trình phát triển ca Luật hình sự Việt Nam về người tổ
chức trong đồng phạm
34
1.3.1.
Giai đoạn từ trươ
́
c năm 1945 v từ năm 1945 đến trước pháp
điển hóa lần thứ nhất - Bộ luật hình sự Việt Nam 1985
34
1.3.2.
Giai đoạn từ khi ban hnh Bộ luật hình sự năm 1985 đến trước
pháp điển hóa lần thứ hai - Bộ luật hình sự năm 1999
37
Chương 2: NGƯỜI TỔ CHỨC TRONG ĐNG PHM THEO QUI
ĐỊNH CỦA BỘ LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM NĂM 1999
VÀ THỰC TIỄN XÉT XỬ
41
2.1.
Qui định ca Bộ Luật hình sự Việt Nam năm 1999 về người tổ
chức trong đồng pha
̣
m
41
2.1.1.
Các dấu hiệu pháp l hình sự ca người tổ chức trong đồng pha
̣
m
41
2.1.2.
Trách nhiệm hình sự ca người tổ chức trong đồng phạm
trong trường hợp đồng phạm hon thnh
43
2.1.3.
Trách nhiệm hình sự cu
̉
a người tổ chức trong đồng phạm
trong trường hợp chuẩn bị phạm tội, phạm tội chưa đạt
53
2.1.4.
Trách nhiệm hình sự ca người tổ chức trong đồng pha
̣
m
trong trường hợp tự nửa chừng chấm dứt việc phạm tội
trong đồng phạm
57
2.2.
Thực tiễn xét xử người tổ chức trong đồng phạm
63
Chương 3: HOÀN THIỆN PHP LUẬT VÀ CC GIẢI PHP NÂNG
CAO HIỆU QUẢ P DỤNG QUI ĐỊNH CỦA BỘ LUẬT
HÌNH SỰ VIỆT NAM NĂM 1999 VỀ NGƯỜI TỔ CHỨC
TRONG ĐNG PHM
84
3.1.
Những hạn chế trong các qui đi
̣
nh cu
̉
a Luật hình sự hiện hnh
về người tổ chức trong đồng phạm
84
3.1.1.
Về qui định khái niệm người tổ chức trong đồng phạm
84
3.1.2.
Về việc phân hóa mức độ trách n hiệm hình sự ca những
người đồng phạm nói chung, người tổ chức nói riêng
85
3.1.3.
Về qui định trách nhiệm hình sự ca người tổ chức trong các
giai đoạn phạm tội (trường hợp chuẩn bị phạm tội v phạm tội
chưa đạt)
86
3.1.4.
Về qui định trách nhiệm hình sự ca người tổ chức trong trường
hợp tự nửa chừng chấm dứt việc phạm tội trong đồng phạm
87
3.1.5.
Về qui đi
̣
nh trươ
̀
ng hơ
̣
p pha
̣
m tô
̣
i co
́
tô
̉
chư
́
c đươ
̣
c qui đi
̣
nh ta
̣
i
khoản 3 Điều 20 Bộ luật hình sự năm 1999
89
3.2.
Một số giải pháp nhằm hon thiện các qui định pháp luật hình
sự hiện hnh về người tổ chức
90
3.2.1.
Về khái niệm người tổ chức trong đồng phạm
90
3.2.2.
Về phân hóa mức độ trách nhiệm hình sự ca những người
đồng phạm nói chung, người tổ chức nói riêng
91
3.2.3.
Về trách nhiệm hình sự ca người tổ chức trong các giai đoạn
phạm tội (trường hợp chuẩn bị phạm tội v phạm tội chưa đạt)
93
3.2.4.
Về trách nhiệm hình sự ca người tổ chức trong trường hợp tự
nửa chừng chấm dứt việc phạm tội trong đồng phạm
95
3.2.5.
Về qui đi
̣
nh ta
̣
i khoa
̉
n 3 Điều 20 - Trươ
̀
ng hơ
̣
p pha
̣
m tô
̣
i co
́
tô
̉
chư
́
c
96
3.3.
Như
̃
ng gia
̉
i pha
́
p nâng cao hiê
̣
u qua
̉
a
́
p du
̣
ng qui đi
̣
nh cu
̉
a Bộ
luật hình sự Viê
̣
t Nam năm 1999 về ngươ
̀
i tô
̉
chư
́
c trong đồng
phạm
97
3.3.1.
Về lập pháp
97
3.3.2.
Về áp dụng pháp luật
97
KẾT LUẬN
100
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
102
DANH MỤC CC TỪ VIẾT TẮT
BLHS
: Bộ luật hình sự
GTGT
: Giá tri
̣
gia tăng
HĐTP
: Hội đồng thẩm phán
LHS
: Luật hình sự
PLHS
: Pháp luật hình sự
TAND
: Tòa án nhân dân
TANDTC
: Tòa án nhân dân tối cao
VKSND
: Viện kiểm sát nhân dân
XNK
: Xuất nhâ
̣
p khâ
̉
u
Danh môc c¸c b¶ng
Sè hiÖu
b¶ng
Tªn b¶ng
Trang
2.1
Tổng hợp số vụ án hình sự có người tổ chức trong vụ án
đồng phạm từ năm 2005 - 2009 tại TAND thnh phố H
Nội
64
2.2
Tổng hợp kết quả xét xử một số loại tội có người tổ chức
trong vụ án có đồng phạm từ năm 2005 - 2009 tại TAND
thnh phố H Nội
64
2.3
Tổng hợp kết quả một số dạng người tổ chức đã xét xử sơ
thẩm trong vụ án đồng phạm từ năm 2005 - 2009 tại
TAND thnh phố H Nội
64
2.4
Tổng hợp kết quả đặc điểm nhân thân người tổ chức
đã xét xử sơ thẩm trong vụ án đồng phạm: Lấy ngẫu
nhiên 150 bản án (mỗi năm 30 bản án) từ năm 2005 -
2009 tại TAND thnh phố H Nội
65
2.5
Tổng hợp kết quả vụ án có người tổ chức có kháng cáo,
kháng nghị: Lấy ngẫu nhiên 150 bản án từ năm 2005 -
2009 (mỗi năm 30 bản án) tại TAND thnh phố H Nội
65
1
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Trong giai on xây dng Nhà nc pháp quyn và ci cách t pháp
hin nay thì vic xây dng và hoàn thin h thng pháp
(PLHS) là s cn thit và tt yu. y cng là mt nhu cu tt yu và quy
lut i vi mi quc gia trong bi cnh toàn cu hóa và thi i phát trin
nh v bão ca các tin b v khoa hc - k thut và công ngh thông tin hc.
Tuy nhiên, i i bi cnh là s din bin phc tp ca tình hình
ti phm, ti phm do nhiu cùng thc hin, mang tính cht quc t,
xuyên quc gia. So vi ti phm do mt ngi thc hin, ti phm do có ng
phm thc hin thng nguy him hn, vì khi mt nhóm ngi cùng c ý
thc hin hành vi phm ti thì tính nguy him cho xã hi ca hành vi phm
ti s tng lên ng k, nht là khi có s câu kt cht ch v t chc và cách
thc thc hin. Theo thng kê ca (TANDTC) thì s
v án hình s có ng các b cáo (t 02 tr lên) tham gia, u th hin nm
sau tng hn nm trc, tính cht thc hin hành vi phm ti quy mô hn,
phc tp hn, nguy him hn. Bi l trong nhng v án luôn có nhng
ngi ng ra t chc, ch huy các ng phm khác thc hin hành vi phm
ti, do vy ngi t chc bao gi cng gi vai trò chính trong v án.
.
(LHS).
1985,
.
LHS
(BLHS) 1985, LHS ,
LHS
.
,
1985
,
,
2
.
, 1999
.
,
,
,
. Tuy nhiên,
.
PLHS
- 2 17
1985, 2 20 BLH1999
:
, ,
.
Tuy nhiên,
LHS
,
,
.
,
,
, .
,
;
,
Không
,
-
,
,
, .
LHS.
,
1999 ,
.
,
,
1985 - 02/88/
16/11/1988
3
() TANDTC
02/86/
05/01/1986
.
01/89/
19/4/1989
TANDTC
02/86/
05/01/1986
. N
1999
1985,
1999
1985
PLHS
,
,
a LHS nêu trên, nên
"Người tổ chức trong đồng phạm theo Luật hình sự
Việt Nam"
,
PLHS
,
,
, - -
2. Tình hình nghiên cứu của đề ti
,
,
,
,
.
4
,
,
1999 ,
,
n
LHS
Di góc khoa hc pháp lý, trong thi gian qua vic nghiên cu v
ng phm thu hút c s quan tâm ca nhiu nhà nghiên cu lý lun,
lut gia hình s và cán b thc tin. n nay, có nhiu công trình nghiên
cu c công b, th hin mt s giáo trình
, Cao
,
:
trong ,
, NXB Khoa h, 1986;
(, rí C (,
X , , 1993; Giáo trình ( ),
, , 1995; Giáo trình
, , NXB Công an nhân dân, Hà
, 1997; Giáo trình , T
(t, NXB Công an nhân
dân, , 2000; Giáo trình , - Trung
(do GS.
),
; Giáo
trình (,
, (, NX
gia , 2003; (
chung), , 1983; (, Sách
,
pháp, , 2005;
lun vn, lun án
Liên,
, , - ;
, , ,
, , 2000;
5
, , :
Nam , (
biên), qgia, i,
, NXB T ;
, NXB Pháp lý,
,
Nguyn Ngc Hòa, Trn Quc Dng phm ti
gì. Bàn v các giai on phm ti và vn cng phm, Tp chí TAND, s
02/1980; Lê Cm, V ch nh ng phm, Tp chí TAND, s 02/1988; oàn
Vn Hng, ng phm và mt s vn v thc tin xét x, Tp chí TAND,
s 4/2003; Lê Th Sn. V các giai on thc hin hành vi ng phm, Tp
chí Lut hc, s 3/1998; Nguyn Trung Thành, Phm ti có t chc trong
: Mt s vn lý lun và thc tin, Tp chí Nhà nc
và pháp lut, s 9/1999; Nguyn Trung Thành, C s và nhng nguyên tc
truy cu trong trng hp phm ti có t chc, Tp chí
Nhà nc và pháp lut, s 6/2002; Dng Vn Tin, Phân bit ng phm
vi che du ti phm và không t giác ti phm, Tp chí Nhà nc và pháp
lut, s 1/1985; Dng Vn Tin, Các hình thc ng phm và
ca nhng ngi ng phm, Tp chí Nhà nc và pháp lut, s 1/1986.
Tuy nhiên, qua nghiên cu các công trình trên cho thy mt s công
trình có phm vi nghiên cu rng nh nghiên cu ng phm nói chung,
trong khi vn ngi t chc ch là mt phn nh trong ni dung nghiên
cu ca các tác gi nên cha c phân tích sâu v mt lý lun và thc tin
hoc ch xem xét di góc ti phm hc - phòng nga; có công trình
nghiên cu v ng phm nhng c tin hành cách y khá lâu (1980).
Chính vì vy, vic tip tc nghiên cu hoàn thin các quy nh ca BLHS
nm 1999 v ngi t chc trong ch nh ng phm, cng nh xut các
gii pháp nâng cao hiu qu áp dng các quy nh v ch nh ng phm vn
còn có ý ngha v lý lun và thc tin.
6
3. Mục đích, đối tƣợng, phm vi nghiên cứu của đê
̀
ta
̀
i
3.1. Mục đích nghiên cứu
un vn nghiên cu,
n
LHS
ngi t chc trong ng phm. ,
,
,
c
PLHS
.
,
, ,
,
,
LHS
.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
LHS
:
-
theo LHS
.
-
LHS
.
-
LHS
.
-
.
7
3.3. Phạm vi nghiên cứu
,
nghiên c
-
,
,
a PLHS
C
1945 .
,
,
.
PLHS ,
1999
1985.
,
,
1999,
1985.
-
( ,
),
2005 -
2009 TAND .
,
,
,
,
.
4. Cơ sở lý luận và phƣơng pháp nghiên cứu
Lun vn c thc hin trên c s phng pháp lun ca ch ngha
Mác - Lênin, t tng H Chí Minh và nhng ch trng, ng li ca
ng, Nhà nc ta v u tranh phòng, chng ti phm.
Quá trình nghiên cu trong tài còn s dng các phng pháp
nghiên cu c th nh:
-
,
8
LHS , vai trò, ,
, trong quá trình xây
.
-
,
pháp lu
-
TAND thành ph
v
guyên nhân, . ,
TANDTC.
phân tích thu
5. Nh÷ng ®ãng gãp míi vÒ mÆt khoa häc cña
1999
m 1985
.
,
, ,
. Tuy nhiên,
.
9
, theo
,
h
m theo LHS
. ,
LHS
,
,
,
.
,
,
,
. Theo ,
.
6. nghĩa lý luận và thực tiễn của đề tài
bình din lý lun, kt qu nghiên cu ca lun vn góp phn hoàn
thin lý lun v ch nh ng phm trong khoa hc LHS . C th,
làm rõ các vn chung v ngi t chc trong ng phm trong LHS
, phân tích khái quát lch s hình thành và phát trin ca các quy
nh PLHS nc ta v ngi t chc trong ng phm t
nm 1945 n
nay, phân bit hình thc ng phm này vi mt s hình thc ng phm
khác và mt s hình thc liên quan n "t chc" nh phm ti có t chc, ti
phm có t chc mà hin hay thng có s nhm ln trong thc tin; làm
sáng t ch nh ng phm quy nh ca BLHS nm 1999; phân tích thông
qua nghiên cu thc tin xét x trên a bàn thành ph t nm 2005
n nm 2010 và trên toàn quc so sánh, qua ch ra nhng mâu thun,
bt cp ca các quy nh hin hành; ch ra các sai sót trong quá trình áp dng
các quy nh cng nh a ra nguyên nhân tìm gii pháp khc phc,
nâng cao hiu qu áp dng các quy nh ca BLHS v ngi t chc trong
ch nh ng phm khía cnh lp pháp và vic áp dng trong thc tin.
10
V thc tin, lun vn còn có ý ngha làm tài liu tham kho lý lun,
có th s dng làm tài liu tham kho, nghiên cu, hc tp. Nhng xut,
kin ngh ca lun vn s cung cp nhng lun c khoa hc phc v cho công
tác lp pháp và hot ng thc tin áp dng BLHS liên quan n
vic xác nh ngi t chc trong ng phm, qua góp phn nâng cao hiu
qu công tác u tranh phòng, chng các ti phm có s tham gia ca ngi
t chc hin nay và sp ti.
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phn M u, Kt lun và Danh mc tài liu tham kho, ni
dung ca lun vn gm 3 chng:
Chng 1:
chung v ngi t chc trong ng phm
theo .
Chng 2: Ngi t chc theo quy nh ca B
Nam nm 1999 và thc tin xét x các v án có ngi t chc trong ng
phm.
Chng 3: gii pháp nâng cao hiu qu áp
dng quy nh ca
.
11
Chương 1
NHƢ
̃
NG VÂ
́
N ĐỀ CHUNG
VÊ
̀
NGƢƠ
̀
I TÔ
̉
CHƢ
́
C TRONG ĐÔ
̀
NG PHM
1.1. Khái niệm, đă
̣
c điê
̉
m, nghĩa của việc qui định ngƣời tổ chức
trong đô
̀
ng pha
̣
m
1.1.1. Khái niệm ngươ
̀
i tô
̉
chư
́
c trong đô
̀
ng pha
̣
m
. V
(
, 60: "
" [16];
61: "
" [16]"Hình
" [16].
BLHS
, 26:
,
.
3,
, [12].
12
27: "
.
,
" [12].
103, 104, 105, 268, 290 103 BLHS
: "
,
, ,
10
" [12].
trong
- : "
" [12].
,
1. Trách
[31, tr. 60].
13
BLHS Lkhông
Trong khoa LHS
,
tron
u "" [8].
,
.
"
" "
" [42, tr. 132].
,
khác
"
" [20, tr. 132].
ý "
14
" [41, tr. 185].
[8, tr. 266].
()
.
,
à
LHS
BLHS
LHS
15
"",
"T", "
ngoài trái phép" ).
, g
huy.
"
" [33, tr. 93].
Tr
c LHS
,
q
nlà:
.
, , .
nào trong
* Người chủ mưu
97
: "
"
"
,
,
" [12, tr. 76]
,
"
". Xong
16
h
, TAND
thành phi
s
n thì
. "N
" [11, tr. 48].
17
, b/
TAND
T
Hà
18
ng ty này
m
cáo T, M,
* Người cầm đầu
"
".
,
,
;
.