đại học quốc gia hà nội
khoa luật
Trần Ngọc Toàn
pháp luật về ngăn ngừa ô nhiễm
môi tr-ờng biển và việc thực thi
công -ớc marpol 73/78 tại việt nam
luận văn thạc sĩ luật học
Hà nội 2011
đại học quốc gia hà nội
khoa luật
Trần Ngọc Toàn
pháp luật về ngăn ngừa ô nhiễm
môi tr-ờng biển và việc thực thi
công -ớc marpol 73/78 tại việt nam
Chuyên ngành : Luật quốc tế
Mã số : 60 38 60
luận văn thạc sĩ luật học
Ng-ời h-ớng dẫn khoa học: TS. Vũ Quang
Hà nội - 2011
MỤC LỤC
Trang
Trang phụ bìa
Lời cam đoan
Mục lục
Danh mục các từ viết tắt
Danh mục các bảng
Danh mục các biểu đồ
MỞ ĐẦU
1
Chương 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGĂN NGỪA Ô NHIỄM MÔI
TRƯỜNG BIỂN VÀ CÔNG ƯỚC MARPOL 73/78
5
1.1.
Tổng quan về ô nhiễm môi trường biển
5
1.1.1.
Một số khái niệm cơ bản
5
1.1.2.
Các nguồn gây ô nhiễm môi trường biển
7
1.1.3.
Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển Việt Nam
11
1.1.4.
Ô nhiễm môi trường biển do dầu
11
1.1.5.
Ô nhiễm biển từ tàu, cảng biển và công trình biển
14
1.2.
Nội dung một số công ước quốc tế liên quan đến ngăn ngừa ô
nhiễm môi trường biển
16
1.2.1.
Các Công ước quốc tế liên quan đến ngăn ngừa ô nhiễm môi
trường biển
17
1.2.2.
Các Công ước trực tiếp quy định về ngăn ngừa ô nhiễm môi
trường biển từ tàu
20
1.3.
Một số nội dung cơ bản của công ước marpol 73/78 về ngăn
ngừa ô nhiễm biển từ tàu
22
1.3.1.
Khái quát chung về công ước
22
1.3.2.
Các quy định về ngăn ngừa ô nhiễm biển do dầu từ tàu
24
1.3.3.
Ngăn ngừa ô nhiễm biển do chất lỏng độc hại chở xô gây ra
31
1.3.4.
Ngăn ngừa ô nhiễm biển do chất độc hại đóng trong bao gói
32
1.3.5.
Ngăn ngừa ô nhiễm biển do nước thải từ tàu
33
1.3.6.
Ngăn ngừa ô nhiễm biển do rác từ tàu
34
1.3.7.
Ngăn ngừa ô nhiễm không khí do tàu gây ra
35
Chương 2: PHÁP LUẬT VỀ NGĂN NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG
BIỂN TẠI VIỆT NAM
36
2.1.
Điều chỉnh của pháp luật đối với ngăn ngừa ô nhiễm môi
trường biển
36
2.1.1.
Nhu cầu điều chỉnh của pháp luật
36
2.1.2.
Nguồn luật điều chỉnh ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển
37
2.1.3.
Nguyên tắc điều chỉnh của pháp luật Việt Nam
37
2.2.
Pháp luật Việt Nam về ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển
38
2.2.1.
Các văn bản pháp luật là cơ sở pháp lý cho việc xây dựng các
quy định về ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển
38
2.2.2.
Các văn bản pháp luật trực tiếp điều chỉnh ngăn ngừa ô nhiễm
môi trường biển do dầu từ tàu
41
2.2.3.
Quy định về kiểm tra, kiểm soát và chế tài áp dụng nhằm
ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển
48
2.2.4.
Các quy định về tổ chức, phối hợp thực hiện hoạt động ngăn
ngừa ô nhiễm môi trường biển Việt Nam
50
2.3.
Trách nhiệm thực thi Công ước
52
2.3.1.
Quyền và nghĩa vụ của quốc gia trong việc thực thi công ước
52
2.3.2.
Áp dụng các quy định của công ước
53
2.4.
Thực thi pháp luật về ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển ở
Việt Nam
54
2.4.1.
Cơ chế tổ chức thực hiện
55
2.4.2.
Yếu tố con người
58
2.4.3.
Hệ thống pháp luật
59
2.4.4.
Kiểm tra giám sát thực hiện công ước
61
2.4.5.
Yếu tố kinh tế và trang thiết bị kỹ thuật
62
2.4.6.
Hợp tác quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm biển từ tàu với các nước
64
2.4.7.
Những yếu tố tích cực và hạn chế còn tồn tại trong quá trình
thực hiện công ước
65
2.5.
Kinh nghiệm xây dựng pháp luật và thực thi công ước về
ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển của một số nước thành
viên
69
2.5.1.
Kinh nghiệm xây dựng pháp luật và thực thi công ước về
phòng chống ô nhiễm dầu của Trung Quốc
69
2.5.2.
Pháp luật về bảo vệ môi trường biển của Singapore
73
Chương 3: PHƯƠNG HƯỚNG HOÀN THIỆN HỆ THỐNG PHÁP
LUẬT VỀ NGĂN NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG BIỂN
Ở VIỆT NAM HIỆN NAY
77
3.1.
Hoàn thiện hệ thống pháp luật về ngăn ngừa ô nhiễm môi
trường biển
77
3.1.1.
Sự cần thiết phải hoàn thiện pháp luật
77
3.1.2.
Phương hướng hoàn thiện pháp luật Việt Nam về ngăn ngừa ô
nhiễm môi trường biển
81
3.1.3.
Cơ chế tổ chức thực hiện
84
3.1.4.
Kiểm tra, giám sát thực hiện pháp luật
85
3.1.5.
Chính sách về con người
86
3.1.6.
Hợp tác và thực hiện các công ước quốc tế liên quan đến ngăn
ngừa ô nhiễm biển
86
3.2.
Giải pháp nhằm nâng cao năng lực thực thi công ước quốc tế
và ngăn ngừa ô nhiễm biển tại Việt Nam
87
3.2.1.
Nâng cao năng lực thực thi công ước Marpol 73/78 và các
quy định về ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển tại Việt Nam
87
3.2.2.
Đề xuất các giải pháp nhằm ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển
91
KẾT LUẬN
98
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
101
PHỤ LỤC
104
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BVMT
: Bảo vệ môi trường
ĐƯQT
: Điều ước quốc tế
IMO
: Tổ chức Hàng hải Quốc tế
ITOPF
: Hiệp hội quốc tế về ô nhiễm của các chủ tàu chở dầu
Marpol 73/78
: Công ước quốc tế về ngăn ngừa ô nhiễm biển từ tàu
RT
: Tấn đăng ký
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
TCN
: Tiêu chuẩn ngành
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
Danh môc c¸c b¶ng
Sè hiÖu
b¶ng
Tªn b¶ng
Trang
1.1
Cơ cấu đội tàu biển Việt Nam theo số lượng
14
1.2
Thống kê tai nạn hàng hải tại Việt Nam năm 2009
15
2.1
Thống kê tàu Việt Nam bị lưu giữ ở cảng nước ngoài
63
2.2
Tổng hợp các khiếm khuyết của tàu biển Việt Nam từ
01/2006 - 06/200
63
Danh môc c¸c BIÓU §å
Sè hiÖu
biÒu ®å
Tªn biÓu ®å
Trang
1.1
Tỉ lệ các nguyên nhân gây ô nhiễm biển do tàu dầu
từ năm 1970-2009
10
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
2
.
vô cùng to
Ô
dàn khoan
loang trên trình hòa
do
Tr
tràn -
2
Ngày 17/06/
- Ngày 27/0
HQ hàng
tàu.
a.
h (BVMT)
môi
BVMT
3
Marpol 73/78
và
trong khu
. "Pháp luật về ngăn
ngừa ô nhiễm môi trường biển và việc thực thi công ước MARPOL 73/78
tại Việt Nam"
2. Tình hình nghiên cứu
Bảo vệ môi trường biển - vấn đề và giải pháp
"Pháp luật về ngăn ngừa ô nhiễm môi trường
biển và việc thực thi công ước MARPOL 73/78 tại Việt Nam"
3. Mục đích nghiên cứu
4
3. Phạm vi nghiên cứu
ó
.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
cùng
6. Kết cấu của luận văn
Ngoài p
Chương 1
Chương 2:
Chương 3:
5
Chương 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ NGĂN NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG
BIỂN VÀ CÔNG ƢỚC MARPOL 73/78
1.1. TỔNG QUAN VỀ Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG BIỂN
1.1.1. Một số khái niệm cơ bản
BVMT
"
" [17, tr.
Môi trường biển: h
t
. "
hóa
hóa
tr" [16, tr. 13]
.
-
BVMT
6
Ô nhiễm môi trường biển: BVMT 2005 : "
t
" ; q
:
V
[24, ].
con
nguyên nhân và
Ngăn ngừa ô nhiễm môi trường biển: BVMT
tài nguyên
7
"
" [23, tr.
BVMT th"phòng
"
1.1.2. Các nguồn gây ô nhiễm môi trƣờng biển.
Ô t
"t
" [14, tr. 74].
.
THQ
(IMO)
- 212, các sau:
-
-
th
-
8
-
-
-
[23, tr. 444].
Ô nhiễm biển từ đất liền: theo sông ngòi
khác.
Ô nhiễm do hoạt động liên quan đến đáy biển, công trình thiết bị
trên biển:
khoa và do các
Ô nhiễm biển từ tàu:
"
" 11);
Tàu
Ô
hóa
hóa hóa
9
khâu
hóa
);
, các
hóa
do r
: và t
T
rõ, làm ô
10
Biu 1.1: T l cỏc nguyờn nhõn gõy ụ nhim bin do tu du
t nm 1970-2009
5
2.6
30.7
3.1
4.6
21.1
2.6
26.7
3.5
Hoạt động khác
Cháy nổ
Nhận/Trả dầu
Hỏng thiết bị
Hỏng thân tàu
Mắc cạn
Tiếp cận nhiên liệu
Đâm va
Nguyên nhân khác
Ngun: ITOPF.
ễ nhim bin do nhn chỡm v trỳt b cht thi: Tr
.
ễ nhim bin t bu khớ quyn:
2
2
hũa
ễ nhim bin t t nhiờn:
tai
11
1.1.3 Nguy cơ ô nhiễm môi trƣờng biển Việt Nam
"có
và
2
" [15
hóa
i
hóa
("
+
4
" [9, tr. 30])
phân
hóa
1.1.4. Ô nhiễm môi trƣờng biển do dầu
12
là s
- T
(tràn
6).
"
" [5, tr. 225].
âm
Nha trang- Khánh Hòa; Ngày 20-4-
Rang - Tháp Chàm); " vào ngày
31/01/2007 -70kg),
FO
-
c tính
" [21].
13
-
"
Long -
-
-
và C theo QCVN 10:2008/BTNMT [13].
n
Á (QCVN 10:2008/BTNMT
0,2mg/l; " " [4, tr. 308])
c
làm
2
14
lý - hóa
1.1.5. Ô nhiễm biển từ tàu, cảng biển và công trình biển.
Ô nhiễm biển từ tàu:
D
D
D
.
Bảng 1.1: Cơ cấu đội tàu biển Việt Nam theo số lượng
N
ă
m
T
ổ
n
g
(c
h
iếc)
Tỷ
trọng
so với tổng (
%
)
Tàu
dầu
T
àu
co
n
t
a
i
n
e
r
Tàu
hàn
g
kh
ô
Tàu
khá
c
2001
631
8,72
1,74
59,74
29,80
2002
802
7,73
1,87
64,71
25,69
2003
925
7,89
1,95
64,32
25,84
2004
1.007
7,25
1,79
64,35
26,61
2005
1.084
7,38
1,85
65,87
24,90
2006
1.107
7,23
1,99
65,04
25,74
Nguồn: Cục Hàng Hải Việt Nam, 01/2007.
,
15
Bảng 1.2: Thống kê tai nạn hàng hải tại Việt Nam năm 2009
Phân loại tai nạn
Số vụ tai nạn
Đặc biệt nghiêm trọng
Nghiêm trọng
Ít nghiêm trọng
2
7
16
6
24
Cháy
1
2
1
1
4
4
1
4
13
52
Nguồn: Cục Hàng hải Việt Nam.
tính c
. "t
nguyên nhân sau: canh, ballas
" [13].
Ô nhiễm do hoạt động tại cảng biển:
ra trong
. ,
16
mg/l (QCVN
10:2008/BTNMT
.
và
hóa
Ô nhiễm do các công trình trên biển:
B
-
trà
1.2. NỘI DUNG MỘT SỐ CÔNG ƢỚC QUỐC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN
NGĂN NGỪA Ô NHIỄM MÔI TRƢỜNG BIỂN
Các công
các gây
17
BVMT Xác
1.2.1. Các Công ƣớc quốc tế liên quan đến ngăn ngừa ô nhiễm môi
trƣờng biển
Công ước quốc tế sẵn sàng, ứng phó và hợp tác đối với xử lý ô nhiễm
dầu (OPRC
hay thông qua hp tác quc t
thit lp nên mt mi toàn cu v sn sàng ng phó vi nhng tai nn
hay s a ca ô nhim do du. Các tàu phi có k hoch ng cu du
tràn, các dàn khoan trên bin thuc quyn tài phán cc thành viên
i có k hoch hoc m có s phi hp vi h
thng ca quc gia nhm phn ng nhanh chóng và hiu qu khi có tai nn ô
nhim du. Các tàu phi có trách nhim báo cáo v nhng s c gây ô nhim
cho chính quyc ven binh chi tit v nhng phi
c thành viên ca OPRC phi h tr các thành viên khác
ng hp có tai nn du tràn.
n
Công ước về ngăn ngừa ô nhiễm biển do đổ các chất thải và những
vật liệu khác 1972 (London 1972) và Nghị định thư 1996: