KHOA LUẬT
LỪ VĂN TUYÊN
QUYỀN KINH TẾ, VĂN HÓA, XÃ HỘI
QUA CÁC BẢN HIẾN PHÁP VIỆT NAM
Chuyên ngành: Pháp luật về quyền con người
Mã số: Chuyên ngành đào tạo thí điểm
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. CHU HỒNG THANH
HÀ NỘI- 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan Luận văn là công trình nghiên cứu của
riêng tôi. Các kết quả nêu trong Luận văn chưa được công bố trong
bất kỳ công trình nào khác. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn trong
Luận văn đảm bảo tính chính xác, tin cậy và trung thực. Tôi đã
hoàn thành tất cả các môn học và đã thanh toán tất cả các nghĩa vụ
tài chính theo quy định của Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội.
Vậy tôi viết Lời cam đoan này đề nghị Khoa Luật xem xét để
tôi có thể bảo vệ Luận văn.
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Lừ Văn Tuyên
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN KINH TẾ,
VĂN HÓA, XÃ HỘI VÀ HIẾN PHÁP 6
1.1. Khái quát về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội 6
1.1.1. 6
1.1.2. 12
1.2. Hiến pháp và quyền con người 22
1.2.1. 22
1.2.2. 24
Chương 2: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC QUYỀN KINH TẾ , VĂN
HÓA, XÃ HỘI QUA CÁC BẢN HIẾN PHÁP VIỆT NAM 29
2.1. Quyền kinh tế, văn hóa, xã hội qua các bản Hiến pháp trước
Hiến pháp 2013 29
2.1.1. 29
2.1.2. 32
2.1.3. 35
2.1.4. 38
2.2. Quyền kinh tế, văn hóa, xã hội trong Hiến pháp 2013 45
2.2.1. 46
2.2.2. 48
2.2.3. 50
2.2.4.
51
Chương 3: MỘT SỐ KIẾN NGHỊ VỀ QUYỀN KINH TẾ, VĂN
HÓA, XÃ HỘI TRONG HIẾN PHÁP 2013 66
3.1. So sánh các quy định về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội
trong Hiến pháp 2013 với các bản Hiến pháp trước và quy
định của Luật nhân quyền quốc tế 66
3.1.1. 66
3.1.2. 71
3.1.3. 75
3.2. Một số kiến nghị về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội trong
Hiến pháp 2013 79
3.2.1. 82
3.2.2. 86
KẾT LUẬN 107
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 110
PHỤ LỤC
CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN
Chữ viết tắt
Tên/ cụm từ đầy đủ
CEDAW
Convention on the Elimination of All Forms of
Discrimination against Women)
CRC
Convention on the Rights of the
Child, CRC)
ICCPR
(International
Covenant on Civil and Political Rights)
ICESCR
(International Covenant on Economic, Social and Cultural Rights)
ILO
International Labour
Organization)
UDHR
Universal Declaration of
Human Rights)
UPR
Universal Periodic Review)
WHO
World Health Organization)
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
.
c
.
sau khi C
Nước ta đã bị chế độ quân chủ cai trị, rồi đến
chế độ thực dân không kém phần chuyên chế nên nước ta không có Hiến
pháp, nhân dân ta không được hưởng quyền tự do dân chủ. Chúng ta phải có
Hiến pháp dân chủ [5].
,
1946
.
: 1946,
1959, 1980,
2013. M,
2
H
n,
ng. .
Quyền kinh tế, văn hóa, xã
hội qua các bản Hiến pháp Việt Nam
trong
3
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
Quyền con người, quyền
công dân trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam
th Quyền con
người và luật quốc tế về quyền con người,
, Đảm bảo quyền con người trong hoạt động của Quốc hội
Việt Nam Góp phần tìm hiểu quyền con
người,
Vai trò của nhà nước trong việc bảo đảm quyền con người ở nước ta hiện
nay, Quyền phát triển của con người Việt Nam trong
sự nghiệp đổi mới đất nước theo định hướng xã hội chủ nghĩa
4
Bảo đảm quyền của người tiêu dùng trong nền kinh
tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở nước ta hiện nay
Quyền kinh tế, xã hội, văn hóa trong pháp luật và thực
tiễn ở Việt Nam,
Tu
3. Mục đích, phạm vi nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
-
-
-
3.2. Phạm vi nghiên cứu
4. Phương pháp nghiên cứu luận văn
5
5. Những nét mới của luận văn
6. Kết quả nghiên cứu và ý nghĩa của luận văn
-150 trang.
.
7. Kết cấu của luận văn
Chương 1:
Chương 2: qua
Chương 3: kinh t trong
2013.
6
Chương 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ QUYỀN KINH TẾ, VĂN HÓA,
XÃ HỘI VÀ HIẾN PHÁP
1.1. Khái quát về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội
1.1.1. Quan niệm về quyền con người
1.1.1.1. Nguồn gốc về quyền con người
-
-
7
Hammurabi (1810-
“…ngăn ngừa những kẻ mạnh áp bức kẻ yếu” [30]
.
n (
p (the
Decla
8
C
-
(natural rights) -
l
-
(legal rights) -
9
1Việc
thuần nhận phẩm giá vốn có, các quyền bình đẳng và không thể tách rời của
mọi thành viên trong gia đình nhân loại là cơ sở cho tự do, công bằng và hòa
bình trên thế giới[9].
.
1.1.1.2. Khái niệm quyền con người
i Wien ()
- 1998).
10
Quyi (human rights) ng b
cng bo v
ng li nhng (actions) hoc s b mc (omissions)
n hm, nhng s
t n (fundamental freedoms) ci [39, tr.8].
- “nhân
quyền” chính là “quyền con người” [37
g trong nghi
những nhu cầu, lợi ích tự nhiên, vốn có của con người được ghi nhận và bảo
vệ trong pháp luật quốc gia và các thỏa thuận pháp lý quốc tế [14, tr.37].
i.
1.1.1.3. Đặc tính của quyền con người
11
tính phổ biến, tính không thể chuyển nhượng, tính không
thể phân chia, tính liên hệ và phụ thuộc lẫn nhau [14, tr.41]
nhau
.
c
, ,
.
12
.
,
- ,
i
1977, Karel Vasak “thế hê
̣
quyền con người”(generations
of human rights) [14, tr.58], t
-
,
, ,
;
c,
,
.
1.1.2. Quyền kinh tế, văn hóa, xã hội của con người
1.1.2.1. Khái quát chung về quyền kinh tế, văn hóa, xã hội
kinh
13
n
-
14
Hi
su
,
[14, tr.60].
15
1.1.2.2. Nội dung cơ bản các quyền kinh tế, văn hóa, xã hội cơ bản
trong luật nhân quyền quốc tế
.
-
a)
b)
-
c)
d)
-
16
e)
f)
a) Quyền được hưởng và duy trì tiêu chuẩn sống thích đáng
M
[32]
17
b) Quyền lao động, việc làm
Q
, 7,
1966;
c) Quyền được hưởng an sinh xã hội
.
mọi người đều có quyền được hưởng an sinh xã hội [32
22] các quốc gia thành
18
viên Công ước này thừa nhận quyền của mọi người được hưởng an sinh xã
hội, kể cả bảo hiểm xã hội” [19 9]
em; ,
.
d) Quyền được hưởng sức khỏe về thể chất và tinh thần
mọi người có quyền được hưởng một mức sống thích
đáng, đủ để bảo đảm sức khỏe và phúc lợi của bản thân và gia đình về các khía
cạnh ăn, mặc, ở, chăm sóc y tế và các dịch vụ xã hội cần thiết… Các bà mẹ và
trẻ em có quyền được hưởng sự chăm sóc và giúp đỡ đặc biệt” [32
19
e) Quyền được giáo dục
p, G
. G
c. G
. M
ch
[32.
.
20
.