MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG
MARKETING QUỐC TẾ
MARKETING QUỐC TẾ
Tự nhiên
Tự nhiên
Kinh tế
Kinh tế
Chính trò / Luật pháp
Chính trò / Luật pháp
Văn hóa / Xã hội
Văn hóa / Xã hội
Công nghệ / Kỹ thuật
Công nghệ / Kỹ thuật
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
Trình bày một số yếu tố của
môi trường vó mô: tự nhiên,
chính trò, luật pháp, kinh tế,
văn hóa
Phân tích ảnh hưởng của
những yếu tố môi trường vó mô
đến marketing quốc tế
MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
CÓ NHỮNG MÔI TRƯỜNG NÀO?
•
Những hoạt động kinh doanh quốc tế diễn
ra vượt qua biên giới các quốc gia có thể
liên quan đến 3 môi trường
Môi trường
trong nước
Môi trường
nước ngoài
Môi trường
nước ngoài
MÔI TRƯỜNG NỘI ĐỊA
Domestic Environment
•
Hình thành do kết hợp tất cả
những lực lượng không kiểm
soát được tại chính quốc.
Những nguồn lực này bao phủ
và ảnh hưởng đến sự tồn tại
và phát triển của công ty.
MÔI TRƯỜNG NƯỚC NGOÀI
Foreign Environment
•
Bao gồm những lực lượng tương
tự như môi trường trong nước
nhưng vận hành khác nhau.
Qui mô khác nhau
Khó đánh giá những thay đổi
Có mối liên kết với nhau
MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ
International Environment
Hình thành do sự tác động giữa các lực
lượng của môi trường trong nước và các
lực lượng của môi trường nước ngoài
Hình thành do sự tác động giữa các lực
lượng môi trường của hai quốc gia khi
một cơ sở của công ty tại một quốc gia
thực hiện hoạt động kinh doanh với
khách hàng ở quốc gia khác
MOI TRệễỉNG Tệẽ NHIEN
Environmental Separation
MOI TRệễỉNG Tệẽ NHIEN
Physical Separation
MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN
NHỮNG KHÁC BIỆT VỀ MÔI TRƯỜNG
TỰ NHIÊN CỦA CÁC QUỐC GIA
–
Đòa lý, núi, biển…
–
Nhiệt độ
–
Mưa, tuyết
–
Đất đai, thổ nhưỡng, khoáng sản
–
Mật độ dân
Tạo ra cơ hội kinh doanh
Nhu cầu sản phẩm khác nhau
Chi phí: vận chuyển, truyền thông,
thay đổi sản phẩm
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
Kinh tế là yếu tố
quyết đònh
tiềm năng thò trường
MÔI TRƯỜNG KINH TẾ
•
NHỮNG XEM XÉT CHỦ YẾU KHI HOẠCH ĐỊNH
CHIẾN LƯC MARKETING TOÀN CẦU
Giai đoạn phát triển của thò trường (Stage of
Market Development)
Phân phối thu nhập (Income distribution)
Phân bổ dân số (Population distribution)
Liên kết kinh tế (Economic Alliances)
Một số yếu tố kinh tế khác
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA THỊ
TRƯỜNG
Stages of Market Development
•
Các quốc gia/ thò trường ở những giai đoạn khác nhau
của sự phát triển
•
GNP/ đầu người thường được dùng phân nhóm các
quốc gia
•
Những phân nhóm này là cơ sở cho:
o
Phân khúc thò trường
o
Đònh hướng marketing
GNP: Value of all goods &
services produced during a year
(domestic & int’l activities)
GDP: Value of all goods &
services produced by domestic
economy during a year.
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA THỊ
TRƯỜNG
CÁC ĐẶC TRƯNG
(CHARACTERISTICS)
LIC’s [Low Income Countries]:
Mức sống, thu nhập thấp
Tỉ lệ sinh cao
Tỉ lệ mù chữ cao
Chính trò bất ổn
Cần sự giúp đỡ của nước ngoài
LDC’s [Less Developed Countries]
Mới công nghiệp hóa
Có lợi thế cạnh tranh trong sản xuất những sản
phẩm thủ công, chuẩn hóa, cường độ lao động cao
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA THỊ
TRƯỜNG
CÁC ĐẶC TRƯNG
(CHARACTERISTICS)
DC’s [Developing Countries]
Công nghiệp hóa phát triển nhanh chóng
Tỉ lệ biết đọc, viết cao
Sản xuất nông nghiệp /đầu người thấp
HDC’s [Post-industrialized Countries]
Nhiều thách thức do trình độ cạnh tranh tăng
Khu vực dòch vụ chiếm tỉ lệ quan trọng
Tri thức – Tư bản
CAÙC NHOÙM NÖÔÙC
Stage
2000 GNP
per Capita
% of
Global
GNP
% of
Global
Pop’n
LIC $356 3% 37%
LDC $1,302 10% 39%
DC $4,503 7% 7%
HDC $24,722 81% 16%
THU NHẬP (INCOME…)
•
Là những dữ liệu quan trọng nhất chỉ ra tiềm
năng thò trường
Tổng thu nhập
Tốùc độ phát triển
Thu nhập bình quân đầu người
Sự phân phối của cải
SỰ KHÁC BIỆT VỀ TRÌNH ĐỘ PHÁT TRIỂN
DEVELOPMENTAL SEPARATION
Global Income Distribution
Top 10 GNP in 2000
U.S.
ROW
Japan
Germany
France
U.K.
China
Canada
Italy
Brazil
Top 10 GNP per Capita
US $ 8,259
Japan $ 4,427
Germany $ 2,127
France $ 1,446
UK $ 1,359
China $ 1,179
Italy $ 1,168
Brazil $ 851
Canada $ 602
Spain $ 545
Luxembourg $39
Norway $38
Singapore $36
Switzerland $36
Kuwait $35
Japan $35
Denmark $34
US $30
Hong Kong $27
Austria $26
Total GNP (billions) GNP per capita* (000)
*Not adjusted for PPP
Global Income Projections
World Total $30,251
US $ 8,259
Japan$ 4,427
Germany $ 2,127
France $ 1,446
UK $ 1,359
China $ 1,179
Italy $ 1,168
Brazil $ 851
Canada $ 602
Spain $ 545
World Total $56,536
US $15,809
Japan$ 6,263
China $ 3,963
Germany $ 3,451
France $ 2,429
UK $ 2,317
Italy $ 1,771
Brazil $ 1,597
Korea$ 1,141
India $ 1,114
2000 (billions) 2020 (billions)
Income vs. Population
0
5,000,000
10,000,000
15,000,000
20,000,000
25,000,000
High/Upper Middle Income Lower Middle/Low Income
GNP ($ millions)
0
1,000,000
2,000,000
3,000,000
4,000,000
5,000,000
6,000,000
P
o
p
u
l
a
t
i
o
n
(
t
h
o
u
s
a
n
d
s
)
7,000,000
30,000,000
88%
76%
12%
24%
Income Population
DÂN SỐ (Population)
•
Là dữ liệu quan trọng về thò trường tiềm
năng (nếu giá bán sản phẩm đủ thấp)
Tổng số dân
Tốùc độ tăng
Tỉ lệ sinh
Cơ cấu dân số: nhân khẩu, đòa lý, tuổi,
giới tính,…