Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ngân hàng câu hỏi và đáp án đại cương về máy cắt kim loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.9 KB, 10 trang )


1
TRNG I HC S PHM KỸ THUT TPHCM
KHOA C KHÍ CH TO MÁY
B MƠN CH TO MÁY

TÊN HC PHN : MÁY CẮT KIM LOẠI . MÃ HC PHN :1225040
S VHT: 3
Trình đ đào to : đi hc

Ngân hàng câu hi kim tra đánh giá
PHẦN I. CHUYỂN ĐỘNG HỌC VÀ SƠ ĐỒ ĐỘNG MÁY CẮT KIM LOẠI
Chng 1: Đại cương về máy cắt kim loại
A.Các ni dung kin thc ti thiu mà sv phái nm vng sau khi hc xong chng 1

I .Khái nim về máy cắt kim loại.
II. Các dạng bề mặt gia công.
1 .Dạng trụ tròn xoay.
1.1 Đường chuẩn là đường tròn, sinh thẳng
1.2 Đường chuẩn là đường tròn, sinh gãy khúc
1.3 Đường chuẩn là đường tròn, sinh cong
2. Dạng mặt phẳng.
2.1 Đường chuẩn là đường thẳng, sinh thẳng
2.2 Đường chuẩn là đường thẳng, sinh gãy khúc
2.3 Đường chuẩn là đường thẳng, sinh cong
3. Các dạng đường đặt biệt
III.Các phương pháp tạo hình.
1.Phương pháp theo vết.
2. Phương pháp đònh hình
3.Phương pháp bao hình
IV.Chuyển động tạo hình


1.Đònh nghóa.
2.Phân biệt chuyển động tạo hình
-Chuyển động tạo hình đơn giản
-Chuyển động tạo hình phứt tạp
-Chuyển động tạo hình vừa đơn giản vừa phứt tạp
V. Sơ đồ kết cấu động học
1. Đònh nghóa.
2.Phân loại sơ đồ kết cấu động học
2.1 Sơ đồ kết cấu động học đơn giản
2.2 Sơ đồ kết cấu động học phứt tạp
2.3 Sơ đồ kết cấu động học hỗn hợp
VI.Phân loại và kí hiệu
I.Phân loại.
1. Theo điều khiển
2. Theo phương pháp công dụng
3. Theo mức độ chính xác
4. Theo mức độ tự động hoá

2
5. Theo khối lượng
II. Ký hiệu
1. Ký hiệu máy .
2. Ký hiệu cơ cấu nguyên lý máy
B. Các mc tiêu kim tra đánh giá và dng câu hi kim tra đánh giá chng 1

i vi mơn hc Máy cắt kim loại, mc tiêu kim tra đánh giá là : nh, hiu và vn
dng. Mun vn dng tt thì ngi hc phi bit phân tích, so sánh và tng hp kin thc mt
cách khoa hc. Vi các lai kin thc đã lit kê trên, ngi biên san thy rng có 3 dạng thi
thích hp là : trắc nghiệm,vấn đáp, tự luận . Nhưng trong kiện về thời gian không đủ để biên
soạn câu hỏi trắc nghiệm mà chỉ biên soạn câu hỏi dạng tự luận(thi viết).

C. Ngân hàng câu hi và đáp án chng 1


1- Máy cắt kim loại là máy gì?

Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Những máy công cụ dùng để biến đổi hình dáng của các vật thể kim loại bằng cách lấy đi
một phần thể tích trên vật thể ấy với những dụng cụ và chuyển động khác nhau, hình thành
dng chi tit máy, được gọi là máy cắt kim loại.
2- Có bao nhiêu dạng bề mặt gia công của chi tiết máy trong xã hội

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Có ba dạng bề mặt: - Dạng bề mặt tròn xoay
- Dạng bề mặt phẳng
- Dạng bề mặt đặc biệt
3- Hãy cho biết các dạng bề mặt gia công dựa trên cơ sở nào? Cho thí dụ

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
Các dạng bề mặt dựa trên cơ sở đường chuẩn và đường sinh
- Ví d: ng chun là đng tròn sinh thng
ng sinh




ng chun
4-Hãy vẽ hình dáng một chi tiết có đường chuẩn là đường tròn , đường sinh là đường gãy

khúc .
Dng câu hi: Vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :






3
ng sinh







ng chun
5-Hãy vẽ hình dáng một chi tiết có đường chuẩn là đường tròn , đường sinh là đường
cong .
Dng câu hi: Vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
ng sinh





ng chun

6- Hãy vẽ hình dáng một chi tiết có đường chuẩn là đường thẳng , đường sinh là đường
thẳng
Dng câu hi: Vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
ng sinh ng chun



7-Hãy vẽ hình dáng một chi tiết có đường chuẩn là đường thẳng , đường sinh là đường
gãy khúc
Dng câu hi: Vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :




4
ng chun ng chun ng chun










ng sinh ng sinh ng sinh
8-Hãy vẽ hình dáng một chi tiết có đường chuẩn là đường thẳng , đường sinh là đường

cong
Dng câu hi: Vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
ng chun ng sinh



ng sinh ng chun
9-Hãy cho bit th nào là chi tiết có dạng đặt biệt
Dng câu hi: Hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :


1. ng sinh do các chuyn đđộng hng và quay tròn đu ca máy to nên những
đng thng, đđng tròn hay cung tròn, đng thân khai, đđng xon c…
2. ng sinh do các chuyn đng thng vàà quay tròn đđu ca máy to nên những
đđng parapơl, hyperbơl, ellip, xon logarit
10-Có bao nhiêu phương pháp tạo hình trong máy cắt kim loại

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Có ba phương pháp tạo hình trong máy cắt kim loại
- Phương pháp theo vết
- Phương pháp bao hình
- Phương pháp đònh hình
11-Đònh nghóa phương pháp theo vết và cho thí dụ cụ thể

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :



5
Là phương pháp hình thành bề mặt gia công do tổng các điểm chuyển động của lưỡi
cắt, quỷ tích các chất điểm hình thành nên bề mặt gia công .





12 -Đònh nghóa phương pháp đònh hình và cho thí dụ cụ thể:

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Cạnh lưỡi cắt trùng vi đường sinh chi tiết gia công




13-Đònh nghóa phương pháp bao hình và cho thí dụ cụ thể

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
Dao cắt chuyển động hình thành các đường, điểm, q tích các đường điểm hình thành
đường bao và đường bò bao, đường bò bao chính là đường sinh chi tiết gia công



1
a
2

a


6
ng bao

ng b bao

14-Đònh nghóa chuyển động tạo hình

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 2 phút
Ü áp án :
Chuyển động tạo hình bao gồm mọi chuyển động tương đối giữa dao và phôi trc tip
hình thành bề mặt gia công.
15-Phân loại chuyển động tạo hình

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 3 phút
Ü áp án :
Chuyển động có ba loại chuyển động tạo hình
- Chuyển động đơn giản
- Chuyển động phức tạp
- Chuyển động vừa đơn giản vừa phức tạp
16-Đònh nghóa chuyển động tạo hình đơn giản và cho thí dụ cụ thể

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
Chuyển động tạo hình đơn giản : là chuyển động thực hiện các cơ cấu chắp hành
không phụ thuộc vào nhau .




n n



T


17-Đònh nghóa chuyển động tạo hình phức tạp và cho thí dụ cụ thể
Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :



I
I
I
I
I
I
a1
a2
a3
Li ct

7
Chuyển động tạo hình phức tạp : là chuyển động thực hiện các cơ cấu chấp hành
phụ thuộc vào nhau








18 -Đònh nghóa chuyển động tạo hình vừa đơn giản vừa phứt tạp, cho thí dụ cụ thể

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian:10 phút
Ü áp án :
Chuyn đng to hình va đn gin va phc tp: Là chuyển động có các chuyển
động phụ thuộc và không phụ thuộc vào nhau






19-Thí sinh hãy trình bày mối quan hệ giữa vò trí gá đặt dao và phôi ảnh hưởng đến bề
mặt gia công
Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
T hp gia chuyn đng to hình vi phng pháp gá đt: Không phải chỉ đánh giá đúng
hình dáng bề mặt gia công , phương pháp và chuyển động tạo hình, thì hình thành bề mặt gia
công , nhưng hình dáng chi tiết còn phụ thuộc vào vò trí gá đặt giữa dao và phôi


Câu 20-Thế nào là sơ đồ kết cấu động học cho thí dụ cụ thể

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian:1 2 phút
Ü áp án :

Sơ đồ kết cấu động học là một loại sơ đồ quy ước, biểu thò những mối quan hệ về các
chuyển động tạo hình và các ký hiệu hình thành sơ đồ máy của máy.



I
I
I
I
t
p
1
2
2
1
P
phôi
t
p

8
Trong một sơ đồ kết cấu động học có nhiều xích truyền động để thực hiện các chuyển
động tạo hình.










21-Hãy phân loi có bao nhiêu loại sơ đồ kết cấu động học

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Có bốn loại sơ đồ kết cấu động học
- Sơ đồ kết cấu động học đơn giản
- Sơ đồ kết cấu động học phức tạp
- Sơ đồ kết cấu động học vừa đơn giản vừa phức tạp
- Sơ đồ kết cấu động học xích phân độ
22 – Đònh nghóa sơ đồ kết cấu động đơn giản và cho thí dụ

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
- Sơ đồ kết cấu động học thực hiện các chuyển động tạo hình đơn giản bao gồm các
xích truyền động thực hiện các chuyển động thành phần độc lập không phụ thuộc vào nhau,
như ở máy phay, máy khoan, máy mài …







23 – Đònh nghóa sơ đồ kết cấu động phức tạp và cho thí dụ

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Là sơ đồ kết thực hiện các chuyển động tạo hình phức tạp bao gồm việc tổ hợp hai

hoặc một số chuyển động hình phụ thuộc vào nhau








t
x
Đ
C
n
s
Pho
âi

Bàn
dao

i
s

i
v
t
x
Đ
C1

n
s
Dao phay
Bàn
máy

i
2
i
1
Đ
C2
t
x
C
Phô
i
Bàn
dao
i
s
i
v
t
p

9
24 – Đònh nghóa sơ đồ kết cấu động học hổn hợp và cho thí dụ :

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 12 phút

Ü áp án :
S đ kt cu đng hc hn là s đ bao gồm các xích tạo hình vừa đơn giản, vừa phức tạp.
Ví d: Sơ đồ kết cấu động học của máy phay ren vít là một đặc trưng cho loại xích tạo hình .









25 – Hãy cho biết có bao nhiêu sơ đồ kết cấu động học xích phân độ

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 3 phút
Ü áp án :
Có ba loại sơ đồ kết cấu động học xích phân độ
- Phôi quay phân độ
- Dao tònh tiến phân độ
- Phôi quay kết hợp dao tònh tiến phân độ
26 – Trình bày một sơ đồ kết cấu động học phôi quay phân độ

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 12 phút
Ü áp án :



x
ĐC
1

1
P
ho
â
i
i
s
i
v
t
p
2
Đ
C2
D
ao
i
Phơ
Dao

10
27 – Trình bày một sơ đồ kết cấu động học dao tònh tiến phân độ

Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 12 phút
Ü áp án :
- Phôi quay phân độ và dao tònh tiến phân độ
t
x

28 – Trình bày một sơ đồ kết cấu động học có cơ cấu vi sai


Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 12 phút
Ü áp án :












t
x
Đ
C
Q
Phô
i

Cam
i
x
i
v
i
s

VS
i
y


phơi
Dao

×