1
TRNG I HC S PHM KỸ THUT TPHCM
KHOA C KHÍ CH TO MÁY
B MƠN CH TO MÁY
TÊN HC PHN : MÁY CẮT KIM LOẠI . MÃ HC PHN :0225031
S VHT: 3
Trình đ đào to : đi hc
Ngân hàng câu hi kim tra đánh giá
Chng 7: Máy chuyển động thẳng
A.Các ni dung kin thc ti thiu mà sv phái nm vng sau khi hc xong chng 7
I .Máy bào
1.Công dụng và phân loại
2. Đặc tính máy bào ngang 7A35
II. Máy xọc.
1. Công dụng và phân loại
2 Đặc tính máy xọc 743
III. Máy chuốt
1.Công dụng và phân loại
2. Đặc tính của máy chuốt đứng
3. Đặc tính máy chuốt ngang
B. Các mc tiêu kim tra đánh giá và dng câu hi kim tra đánh giá chng 7
i vi mơn hc Máy cắt kim loại, mc tiêu kim tra đánh giá là : nh, hiu và vn
dng. Mun vn dng tt thì ngi hc phi bit phân tích, so sánh và tng hp kin thc mt
cách khoa hc. Vi các lai kin thc đã lit kê trên, ngi biên san thy rng có 3 dạng thi
thích hp là : trắc nghiệm,vấn đáp, tự luận . Nhưng trong kiện về thời gian không đủ để biên
soạn câu hỏi trắc nghiệm mà chỉ biên soạn câu hỏi dạng tự luận(thi viết).
C. Ngân hàng câu hi và đáp án chng 7
1- Nêu công dụng và phân loại máy bào
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
Công dụng
Máy bào dùng để gia công chi tit có dnh mt phng, có đng chun là đng thng
đng sinh là đng thng, cong, gãy khúc. T đó, hình thành các b mt gia cơng có hình
dáng mặt phẳng ngang, đứng và nghiêng, các rãnh chữ T, rãnh đuôi én, rãnh vuông…Ngồi
ra đơi khi ngi ta còn dùng máy bào đ gia cơng nhng b mt đnh hình.
Máy bào có hai loại :
- Máy bào ngang.
- Máy bào giường.
2
2 : Các cơ cấu truyền dẫn chính của máy bào ngang:
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
- Cơ cấu culit- lắc ( quay tònh tiến)
- Cơ cấu bánh răng –thanh răng hoặc vít me-ecu
- Cơ cấu dầu ép
- Cơ cấu chạy dao ngang
- Cơ cấu chạy dao thẳng đứng
3 - Cho sơ đồ động của máy bào ngang 7A35
( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau:
3.1 . Phương trình xích chuyển động chính của máy
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
3
() () ()
fd1dc
nIV
80
48
107
16
III
48
15
II
43
18
38
23
33
28
28
33
)I(in ⇒
⎪
⎪
⎭
⎪
⎪
⎬
⎫
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎨
⎧
××
⎪
⎪
⎪
⎪
⎭
⎪
⎪
⎪
⎪
⎬
⎫
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎪
⎨
⎧
××
336
148
i
d
φ
φ
=
3.2 . Phương trình xích chạy dao ngang :
n
S
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
( IV)
() ()
nx164
St
25
36
VIII
27
30
VIILZ
30
60
a ≡××××××⇒
mm1226t
x
=×= ( 2 đầu nối )
3.3 . Phương xích chuyển động nhanh của bàn máy :
0
S
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
() () () () ()
0xddc
St
25
36
VIII
27
30
VII
40
16
VI
15
15
V
32
15
III
46
46
in =××××××××
(
336
148
i
d
φ
φ
= , mm1226t
x
=
×
=
,
1
L đóng vào
40
Z )
3.4 . Phương trình xích chạy dao đứng :
d
S
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
-Điều khiển bằng tay :
Tay vặn (9) làm quay trục vít me
mm5t
x
=
dx
Stvtq1 =×
-Điều khiển tự động :
() ( )
dx
St
22
22
22
33
21 =×××→
() () () () ( )
3120
S
120
1
30
20
19
19
30
50
50
60
20
20
Z109876 =×××××××→→→→
4- Nêu công dụng của máy xọc:
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
4
Máy xọc là máy có chuyển động chính là chuyển động thẳng đứng do dao
thực hiện theo phương thẳng đứng.
Máy xọc dùng để gia công các rãnh bên trong lỗ , bánh răng trong ,then hoa
5 – Cho sơ đồ động của máy xọc 743
( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau:
5.1 . Phương trình xích chuyển động chính :
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
5
() ()
bdddc
n32
60
14
32
33
28
29
35
22
41
16
in =→→×
⎪
⎪
⎪
⎪
⎭
⎪
⎪
⎪
⎪
⎬
⎫
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎪
⎨
⎧
××
( bàn dao lên xuống )
5.2 . Phương trình chạy dao dọc :
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
Tư øtru ïcống (6)
() () () ( ) ()
1
dc
120
S11
24
12
19
19
30
50
50
60
20
20
Z10987 =××××
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
×→→→→→
19
19
: cặp bánh răng xoắn,
24
12
: cặp bánh răng trục,làm tục vít me dọc quay (11)
5.3 . Phương trình xích chạy dao ngang :
2
S
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
Từ
() () () () ( )
2120
S
24
16
24
24
20
15
19
19
30
50
50
60
20
20
Z109876 =××××××××→→→→
20
20
: cơ cấu đảo chiều.
5.4 . Phương trình xích chạy dao vòng :
3
S
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
Từ
() () () () ( )
3120
S
120
1
30
20
19
19
30
50
50
60
20
20
Z109876 =×××××××→→→→
6 – Hãy nêu công dụng và phân loại máy chuốt
:
Dng câu hi: Nh im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
Công dụng:
Máy chuốt thường được sử dụng trong sản xuất hàng loạt lớn và hàng khối
Dùng để gia công chính xác lỗ co dang prôfin bất kì , chuốt rãnh trong bánh răng trong ,
lỗ then hoa . Ngoài ra đang phát triển chuốt mặt phẳng, mặt đònh hình và rãnh bên ngoài
.Chuốt có năng suất và đạt độ chính xác cao
Máy chuốt là máy có chuyển động chính là chuyển động thẳng do dao thực hiện. Dao
chuốt có dạng như một thanh kim loại có các lưỡi cắt phân bố đều trên một mặt hoặc trên
toàn bộ chu vi của thanh.
6
Phân loại : máy chuốt có 2 loại :
-Máy chuốt đứng
- Máy chuốt ngang