Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Ngân hàng câu hỏi và đáp án về máy gia công bánh răng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.17 KB, 7 trang )


1
TRNG I HC S PHM KỸ THUT TPHCM
KHOA C KHÍ CH TO MÁY
B MƠN CH TO MÁY

TÊN HC PHN : MÁY CẮT KIM LOẠI . MÃ HC PHN :0225031
S VHT: 3
Trình đ đào to : đi hc

Ngân hàng câu hi kim tra đánh giá
Chng 5: Máy gia công bánh răng
A.Các ni dung kin thc ti thiu mà sv phái nm vng sau khi hc xong chng 5

I .Nắm các phương pháp gia công bánh răng
1.Phương pháp đònh hình
2. Phương pháp bao hình
3. Máy khoan can 2B56
II. Máy phay lăn răng
1. Nguyên lý gia công lăn răng
1.1 Gia công bánh răng trụ răng thẳng
1.2 Gia công bánh răng trụ răng xoắn
1.3 Gia công bánh vít
2. Máy phay lăn răng 5E32
2.1 Viết được các phương trình xích dựa vào sơ đồ động của nó
2.2 Hiểu đặc điểm của máy
.3 Máy xọc răng
3.1 Nguyên lý gia công xọc răng
3.2 Sơ đồ kết cấu động học
3.3 Viết được các phương trình xích
3.4 Các cơ cấu truyền dẫn


B. Các mc tiêu kim tra đánh giá và dng câu hi kim tra đánh giá chng 5

i vi mơn hc Máy cắt kim loại, mc tiêu kim tra đánh giá là : nh, hiu và vn
dng. Mun vn dng tt thì ngi hc phi bit phân tích, so sánh và tng hp kin thc mt
cách khoa hc. Vi các lai kin thc đã lit kê trên, ngi biên san thy rng có 3 dạng thi
thích hp là : trắc nghiệm,vấn đáp, tự luận . Nhưng trong kiện về thời gian không đủ để biên
soạn câu hỏi trắc nghiệm mà chỉ biên soạn câu hỏi dạng tự luận(thi viết).
C. Ngân hàng câu hi và đáp án chng 5

1. Nêu các phương pháp gia công bánh răng

Dng câu hi: Tng hp im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :

2

Có hai phương pháp gia công bánh răng.
* Phương pháp đònh hình
* Phương pháp bao hình
âu 2. Trình bày ưu và nhược điểm của phương pháp gia cơng bánh rng đnh hình đònh

hình :

Dng câu hi: Tng hp im : 0.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :

Ưu điểm :
+ Không cần phải có máy phay chuyên dùng.
+ Dao phay modul được chế tạo dễ dàng.
Nhược điểm :

+ Độ chính xác thấp (có sai số do biên dạng của dao, do phân độ).
+ Năng suất thấp.
+ Số lượng dao phay modul rất lớn.
⇒ Chủ yếu gia công bánh răng trong sản xuất đơn chiếc.
3. Trình bày ngun lý gia cơng bánh rng bng phng pháp bao hình trên máy
phay ln rng
Dng câu hi: Tng hp im : 1 đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 15 phút
áp án :


*Dựa vào nguyên lý ăn khớp bánh răng - thanh răng: trong đó thanh răng đóng vai trò là dao
mt đóng vai trò phơi, s n khp này là s n khp cng bc (H.c)
Nhng vì ngun này cò hai tr ngy:
1/ Chuyn đng thanh rng là chuyn đng tnh tin kh hi
2/ Chiu dài thanh rng ph thuc vào s rng z và modul m
T đó khó ch to máy và dao phay, nên ngi ta chuyn sang ngun lý, s n khp ca
bánh rng và trc vít mt đóng vai trò là dao mt đóng vai trò là phơi s n khp ny là s n
khp cng bc. Bin chuyn đng kh hi hu hn ca thanh rng thành chuyn đng quay
tròn vơ hn ca trc vít


3
4. Trình bày ngun lý gia cơng
gia cơng bánh rng bng phng pháp bao hình trên máy
xc rng
Dng câu hi: Tng hp im : 1 đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 15 phút
áp án :

*Nguyên lý ăn khớp bánh răng – bánh răng, mt đóng vai trò là phơi , mt đóng vai trò
là dao s n khp này là s n khp cng bc


+ Chuyển động chính là chuyển động tònh tiến thu hồi của dao xọc T3.
+ Chuyển động bao hình : gồm chuyển động quay của dao n
d
và chuyển động quay
của n phơi với mối quan hệ,
pd
zz
11
=
Chuyển động chạy dao hướng kính T4: là chuyển động tònh tiến của bàn máy mang
phôi theo phương hướng kính nhằm gia công hết chiều cao răng (h).
5. Máy phay lăn răng khơng có thể gia công được những loại bánh răng nào

Dng câu hi: Tng hp im : 0.5 đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
*. Gia công bánh răng trụ răng trong
*.Gia công bánh răng trụ rng tng

6. Vẽ sơ đ kt cu đng hc của máy phay lăn răng 5E32

Dng câu hi: Nh im : 1 đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 15 phút
áp án :


4












6.
Cho sơ đồ động của máy phay lăn răng 5E32

( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau:




















T3
Đ
C
i
v

v
VS
i
y

is
i
x

Dao
Phôi
T
x


5
6. 1. Viết phương trình xích tốc độ
Dng câu hi: Tng hp im : 0.5 đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :

n
đc
. i

v
= n
tc
.
+ Xích tốc độ thực hiện chuyển động quay của dao n
d:

n
đ1
(1440)
dv
ni =⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅
72
18
25
25
25
25
25
25
35
35
48
32
240
126
φ
φ
(vòng/ph).


126
d
v
n
i = .
6.2. Viết phương trình xích chy dao dc trc:
Dng câu hi: Tng hp im : 0.51 đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :

1 vòng phôi⇒ S
d
(mm/ vòng)

1 vg phôi
dxs
Sti =
30
5
20
4
16
16
19
19
36
45
24
2
1
96

; trong đó t
x
= 10 mm
i
s
=
10
3
S
d

6.3.Viết phng trình xích chy dao ngang
Dng câu hi: Tng hp im : 0.5 đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :

1 vòng phôi

S
n
(mm/ vòng)
1 vg phôi
dxs
Sti =
30
5
25
20
20
2
20

4
16
16
19
19
36
45
24
2
1
96
;
trong đó t
x
= 10mm
i
s
=
8
5
S
n

6. 4. Viết phng trình xích chy dao ct rãnh xon

Dng câu hi: Tng hp im : 1 đim Thang đim: 10 đim Thi gian:15 phút
áp án :
Khi ct rãnh xon,ngi ta khơng cho bit bc xon T mà cho góc nghiêng  ca rng ,
ta có mi quan h nh sau:


Cos  =
βπ
π
cos.
. m
m
m
m
t
t
S
SS
=→=
T = .cotg = .z.m
S
.cotg
β
π
β
β
π
sin

cos
cot mzgz
T ==⇒


6


kT
z
d
c
b
a
i
Y
25
.
1
1
1
1
±==
công thc điu chnh
kmd
c
b
a
i
Y
.
sin.95775.7
.
1
1
1
1
β

±==

Daáu – khi hng xon ca dao và phôi cùng chiu
Daáu + khi hng xon ca dao và phôi ngc chiu.
7. Cho s ñ ñng maùy xoïc raêng 514

( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau:



























7
7.1. Viết phương trình xích tốc độ
Dng câu hi: Tng hp im :0.5 đim Thang đim: 10 đimThi gian:10 phút
áp án :

+ Phương trình cơ bản xích tốc độ:
n
đc
. i
v
= n
tc
.
n
đ1
=⋅⋅
64
46
73
37
81
29
88
22
985,0
280

100
φ
φ

n
tc
(htk/ph).
7.2 . Viết phương trình xích bao hình

Dng câu hi: Tng hp im : 0.5 đim Thang đim: 10 đim Thi gian:10 phút
áp án :
1 vòng dao
p
d
z
z
⇒ vòng phôi.
p
d
z
z
d
c
b
a
vtc
=⋅⋅⋅⋅⋅⋅
240
1
30

30
30
30
1
100
1
1
1
1
1
.
⇒ Công thức điều chỉnh chạc phân độ :
p
d
x
z
z
d
c
b
a
i
⋅=⋅= 4,2
1
1
1
1
.
8. 3 . Viết phng trình xích chy dao hng kính
Dng câu hi: Tng hp im : 0.5 đim Thang đim: 10 đim Thi gian:10 phút

áp án :


()
htkmmST
b
a
IIvt /
40
2
40
1
48
24
28
28
)(1
3
3
=⋅⋅⋅⋅⋅⋅ .
7.4. Viết phng trình xích nhng dao
Dng câu hi: Tng hp im : 0.5 đim Thang đim: 10 đim Thi gian:5 phút
áp án :
Khi dao xc thc hin xong hành trình thun (hành trình ct) dao xc đi lên phơi và dao phi
tách ri nhau mt khong t 3 ÷ 5 mm đ tránh chm nhau. Xích truyn đng thc hin nhim
v này gi là xích nhng dao. Nó đc thc hin t cam lp trên trc II cam này tip xúc vi
con ln 6 gn vi khung. Khi cam quay, khung di đng trc XIV lên xung làm cho đa biên 8
lp trên trc XVI quay tròn. Trc XVII lp lch tâm trên đa biên 8 s mang bàn máy lp phơi
chuyn đng ra vào t
ng ng vi các hành trình ca dao xc

×