1
TRNG I HC S PHM KỸ THUT TPHCM
KHOA C KHÍ CH TO MÁY
B MƠN CH TO MÁY
TÊN HC PHN : MÁY CẮT KIM LOẠI . MÃ HC PHN :0225031
S VHT: 3
Trình đ đào to : đi hc
Ngân hàng câu hi kim tra đánh giá
Chng 3: Maý khoan –Máy doa
A.Các ni dung kin thc ti thiu mà sv phái nm vng sau khi hc xong chng 3
I .Máy khoan .
1.Nguyên lý chuyển động và kết cấu động học của máy khoan
1.1 Các chuyển động chính
1.2 Kết cấu động học của máy khoan
1.3 Các bộ phận và chi tiết máy khoan
2. Máy khoan đứng 2A150
3. Máy khoan can 2B56
II. Máy doa.
1. Nguyên lý chuyển động và sơ đồ kết cấu động học
2. Công dụng và phân loại
3. Máy doa ngang 2620B
B. Các mc tiêu kim tra đánh giá và dng câu hi kim tra đánh giá chng 3
i vi mơn hc Máy cắt kim loại, mc tiêu kim tra đánh giá là : nh, hiu và vn
dng. Mun vn dng tt thì ngi hc phi bit phân tích, so sánh và tng hp kin thc mt
cách khoa hc. Vi các lai kin thc đã lit kê trên, ngi biên san thy rng có 3 dạng thi
thích hp là : trắc nghiệm,vấn đáp, tự luận . Nhưng trong kiện về thời gian không đủ để biên
soạn câu hỏi trắc nghiệm mà chỉ biên soạn câu hỏi dạng tự luận(thi viết).
C. Ngân hàng câu hi và đáp án chng 3
1– Cho biết các chuyển đông tạo hình trên máy khoan , cho thí dụ bằng hình vẽ
Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Ü
- Chuyển động tạo hình trên máy khoan bao gồm chuyển động xoay tròn
cùng chuyển động tònh tiến trên lưỡi khoan .
2
2- Hãy vẽ sơ đồ kết cấu động học cho máy khoan :
Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
n
3- Cho biết công dụng máy khoan
Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Máy khoan là máy ct kim loại dùng để gia công các bề mặt tròn xoay, công nghệ chính là
gia công các chi tiết dạng lỗ . Ngồi ra còn dùng đ kht ,doa , ct ren bng tarơ, hoc gia
cơng b mt có tit din nh, thng góc hoc cùng chiu trc vi l khoan.
4- Phân loại máy khoan :
Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Máy khoan bàn.
Máy khoan đứng.
Máy khoan cần.
Máy khoan nhiều trục
iv
is
S
3
5 - Cho biết sự khác biệt máy khoan cần và máy khoan đứng
Dng câu hi: Nh im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Máy khoan cần khác với máy khoan đứng: có cần khoan , cần khoan có thể chuyển
động vươn dài đễ gia công các chi tiết lớn và quay quanh trục đứng
6 - Cho sơ độ động máy khoan 2A150
( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau
4
L
1vtc
47
29
40
30
40
18
46
24
26
35
51
18
35
26
34
35
34
18
43
35
46
29
53
36
60
1
= S
đóng
π
x
4
x
12
d
6.1- Viết phương trình xích tốc độ
Dng câu hi: Nh Vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
n
đc
.i
v
= n
tc
.
6.2- Tính số cấp tốc độ
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
prpaxpbxpcxz =
1222131 == xxxxz
6.3- Viêát phương trình xích chạy dao
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian:10 phút
Ü áp án :
6.4- Cho biết số cấp tốc độ chạy dao
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
prpaxpbxpcxz =
12122311 == xxxxxz
6.5- Cho biết nguyên lý làm việc cơ cấu sau
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
Trục chính máy khoan
47
n (1400v/p)
đc
173
173
50
53
43
40
23
60
30
29
47
21
72
20
61
50
43
61
47
61
36
= n
tc
5
có th đm bo thc hin chuyn đng vòng và chuyn đng thng kt cu trc chính
máy khoan đng .
Chuyn đng tròn ca trc chính đc truyn t hp tc đ đn bc có rãnh then khp vi phn
then hoa(1)ca trc chính .Chuyn đng chy dao đc thc hin t trc chính , qua hp chy
dao đn c cu bánh rng – thanh rng . Thanh rng đc lp trên bc (3) .Bc này kt hp vi
trc chính cùng di đng theo chiu trc , thc hin chuyn đng chy dao . cân bng trng
lng trc chính , ngi ta dùng đi trng qua dây xích (4) .
7 - Cho sô ñoà ñoäng maùy khoan 2B56
( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau:
1x 60
4
3
1
6
49
31
đc
n (1440v/p)
= n
tc
57
23
27
43
43
27
34
36
40
40
22
48
49
31
33
40
33
40
thanh răng
thanh răng
13b
Tay quay 3
Tay quay 2
Ly hợp
Z = 60
XII
XI
13a
29
19
18
29
18
40
40
41
1vtc
31
29
32
22
25
35
55
22
= S
π
.3.13
60
1
đ
L
2
(mm/vòng)
đóng
7.1-Viết phương trình xích tốc độ
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
n
đc
.i
v
= n
tc
.
7.2 - Tính toán số cấp độ
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
prpaxpbxpcxz =
2422231 == xxxxz
7.3 - Viết phương trình xích chạy dao
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
8- Cho hình vẽ, hãy cho biết nguyên lý làm việc cơ cấu trên
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
- Cơ cấu của tay quay nhanh
- Đóng ly hợp (gạt tay quay 3 vào phía trong ⇒ chuyển động truyền từ trục vít ⇒ bánh vít
1/60 đến ly hợp ⇒ trục XII và cơ cấu bánh răng và thanh răng 13a ⇒ thực hiện chạy dao tự
động.
- Mở ly hợp bằng cách kéo tay quay 3 ra phía ngoài quay tay quay 3 quanh tâm trục XI,
XII để thực hiện chạy dao nhanh bằng tay.
- Nếu tay quay 2 chuyển động truyền sang trục XI ⇒ cơ cấu bánh răng 13b ⇒ làm cho
hộp trục chính dòch chuyển dọc theo cần.
9- Cho biết các chuyển động trong máy doa
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
7
Ü áp án :
* Chuyển động tạo hình :
+ Chuyển động quay của trục chính.
+ Chuyển động quay của bàn dao hướng kính.
+ Chuyển động chạy dao dọc của trục dao doa.
+ Chuyển động chạy dao dọc và ngang của bàn máy.
*Chuyển động điều chỉnh:
+ Chuyển động tònh tiến theo phương thẳng đứng của hộp trục chính và giá đỡ.
+ Chuyển động quay của bàn máy theo phương thẳng đứng.
10 - Cho biết công dụng va øphân loại máy doa
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
* Công dụng:
+ Doa lỗ (tiện trong) ,khoan ,phay mặt hộp bằng dao phay mặt đầu
+ Phay mặt đònh hình bằng nhiều dao phay, xén mặt gờ lỗ
+ Tiện ren trong,gia công ren lỗ, gia công mặt đâu của các lỗ.
+ Máy doa chủ yếu dùng để gia công lỗ, hoặc hệ lỗ đồng tâm, song song,vuông góc.
* Phân loại
: gồm có máy doa ngang, máy doa toạ độ , máy doa kim cương.
11 - Cho sơ đồ của máy doa ngang 2620
( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau:
8
L
n (1600v/p)
1
đc
72
L
2
22
68
26
64
18
48
60
92
1
19
60
19
61
44
21
35
19
60
48
60
47
41
30
86
tc
= n
mâm cặp
trục doa
đóng
tc
= n
2t/c
= S
96
77
đ2
n
18
16
đóng
3
L
62
62
18
96
44
22
34
17
6
2gđ
= S
8
1vtc
d 36b
a
c 18
45 25
54 50
trái
54
L
54
44
62
2
86
30
41
47
phải
L
2
48
60
61
19
44
31
20
p
= t
10.1 - Viết phương trình xích tốc độ
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
n
đc
.i
v
= n
tc
10. 2 - Viết phương trình xích chạy dao dọc của trục chính khi cắt ren lỗ
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
t
p
: bước ren cần gia công.
Đường truyền xích chạy dao dọc của trục chính khi cắt ren lỗ:
Chọn 1trong 4
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎭
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎬
⎫
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎩
⎪
⎪
⎪
⎪
⎪
⎨
⎧
⋅⋅=⋅
⋅⋅=⋅
⋅⋅=⋅
⋅=⋅
4848
60
41
47
4848
66
86
30
4861
19
86
30
4861
19
41
47
p
p
p
p
t
d
c
b
a
t
d
c
b
a
t
d
c
b
a
t
d
c
b
a
10.3 - Viết phương trình xích điều chỉnh vò trí trục chính và giá đỡ S
2
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
10.4 - Viết phương trình xích chạy dao hướng kính S
3
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
9
n
L
4
77
đ2
16
đóng
= S
65
26
10
40
16
(mm/phút)
4
22
29
n
đ2
5
16
L
77
đóng
5
8
34
42
= S
(mm/phút)
16
36
2
25
n
đ3
Ø
75
Ø
150
6
13
188
= S
(mm/phút
)
n
= S
đóng
đóng
đ2
77
16
6
L
4
29
60
48
L
9
35
10050
64
i
vs
17
17
100
23
16
(mm/phút)
3
Dùng để thực hiện chuyển động tònh tiến hướng kính của bàn dao gá trên mâm cặp khi
gia công mặt đầu lỗ:
10. 5 - Viết phương trình xích chạy dao dọc của bàn máy S
4
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
10.6 - Viết phương trình xích chạy dao ngang của bàn máy S
5
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
10-7 - Viết.phương trình xích quay của bàn máy S
6
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :