1
TRNG I HC S PHM KỸ THUT TPHCM
KHOA C KHÍ CH TO MÁY
B MƠN CH TO MÁY
TÊN HC PHN : MÁY CẮT KIM LOẠI . MÃ HC PHN :0225031
S VHT: 3
Trình đ đào to : đi hc
Ngân hàng câu hi kim tra đánh giá
Chng 4: Máy phay
A.Các ni dung kin thc ti thiu mà sv phái nm vng sau khi hc xong chng 4
I .Nguyên lý và sơ đồ kết cấu động học.
1.Nguyên lý chuyển động
2 Sơ đồ kết cấu động học của máy phay
3. Công dụng và phân loại
4 . Các bộ phận cơ bản của máy phay
II. Máy phay ngang vạn năng P82.
1. Sơ đồ kết cấu động học của máy phay
2. Viết được các phương trình xích chạy dao
III. Đầu phân độ
1. Biết được công dụng
2. Phân loại
3. Biết được cách phân độ để gia công bánh răng và rãnh xoắn
B. Các mc tiêu kim tra đánh giá và dng câu hi kim tra đánh giá chng 4
i vi mơn hc Máy cắt kim loại, mc tiêu kim tra đánh giá là : nh, hiu và vn
dng. Mun vn dng tt thì ngi hc phi bit phân tích, so sánh và tng hp kin thc mt
cách khoa hc. Vi các lai kin thc đã lit kê trên, ngi biên san thy rng có 3 dạng thi
thích hp là : trắc nghiệm,vấn đáp, tự luận . Nhưng trong kiện về thời gian không đủ để biên
soạn câu hỏi trắc nghiệm mà chỉ biên soạn câu hỏi dạng tự luận(thi viết).
C. Ngân hàng câu hi và đáp án chng 4
I. Lý thuyết:
1- Trình bày nguyên lý làm việc của máy phay :
Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Thực hiện chuyển động xoay tròn của dao phay là chuyn đng chính và kết hợp
chuyển động thẳng hình thành chuyển động chạy dao. Các chuyển động nầy phối hợp với
nhau hình thành chuyển động tạo hình. Chuyển động xoay tròn hình thành chuyển động
chính, tạo nên vận tốc cắt. Chuyển động thẳng của bàn máy hay là chuyển động của chi tiết
hình thành chuyển động chạy dao, tạo nên bước tiến s (mm/ răng hoặc mm/vòng), Chuyển
động tnh tiến ca chi tit theo ba phng dc, phng ngang, hoc thng đng. Q trình
2
phay đc th hin bng các chuyển động tạo hình, phương pháp gia công, ngoài ra còn còn
phụ thuộc vào hình dáng dao cắt, phương gá đặt giữa chi tiết và dao.
2- Vẽ sơ đồ kết cấu động học của máy phay :
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
3 - Hãy cho biết công dụng của máy phay. Cho ví dụ:
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
Công dụng: Máy phay có phạm vi sử dụng rất lớn, dùng để gia công các bề mặt
phẳng, các mặt trụ tròn xoay, các mặt đònh hình, các bề mặt đặc biệt…
Công nghệ gia công các chi tiết:
1
i
v
n
tc
đc2
L
S
d
S
n
2
s
đ
Nđ
đc1
3
4- Phân loại máy phay
Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
Về mặt kết cấu:
*Máy phay đứng
*Máy phay ngang.
Về mặt tính năng :
- Máy phay vạn năng :
¬ Máy phay ngang vạn năng.
¬ Máy phay đứng vạn năng.
- Máy phay chuyên dùng :
¬ Máy phay rãnh then.
¬ Máy phay ren vít.
¬ Máy phay chép hình.
¬ Máy phay lăn răng.
- Máy phay chuyên môn hóa
-Về mặt điều khiển
¬ Cơ khí
¬ Kỹ thuật số …
-Về mặt công dụng
¬ Máy phay rãnh then hoa
¬ Máy phay ren vítvạn năng
¬ Máy phay chép hình.
¬ Máy phay bánh răng
5 Vẽ sơ đồ kết cấu động học của máy phay ngang vạn năng P82
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
i
v
i
s
dao
Bàn dao
c
1
c
2
4
33
19
36
16
39
22
37
47
18
26
39
28
19
71
82
38
54
26
n (1440v/p)
đc
1
= n
tc
6. Cho sơ đồ động của máy phay ngang vạn năng P82
( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau:
6.1 -Viết phương trình xích tốc độ của máy phay P82
Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
n
đc
. i
v
= n
tc
6.2 Viết phng trình xích chy dao S
d
và xích chạy dao nhanh
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
5
21
404045
27
27
37
n (1420v/p)
1
đc
36
36
18
18
44
26
40
18
13
24
34
40
4018
40
L
1
L
2
38
35
33
18
37
33
37
33
33
22
16
18
18
18
33
37
34
34
68
20
đóng trái
đóng
3
L
mở
L
3
đóng
L
4
6
6
5
L
đóng
6
= S
đ
= S
n
= S
d
Chuyển động chạy dao ở máy phay chủ yếu là lượng di động của bàn máy.
Máy P82 có 18 lượng chạy dao dọc và ngang từ 23,5 ÷ 1180 mm/f.
*Xích chạy dao nhanh
n
đ2
43
57
57
44
44
26
⋅⋅ L
2
đóng phải
nhanhS
nhanhS
nhanhS
d
n
d
6.3- Trình bày c cu truyn dn trong may phay P82 và vẽ hình minh hoa sau ï:
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
Cơ cấu hiệu chỉnh khe hở vitme :
1 – bàn trượt ngang. 5 – trục vit rỗng.
2 – đai ốc. 6 – đai ốc.
3 – đai ốc phụ. 7 – bạc.
4 – vitme.
Trên bàn trt ngang (1), ngồi đai c chính (2) còn có đai c ph (3). thc hin
chuyn đng dc ca bàn máy, vítme (4) va quay trong đai c (2) va quay trong ren ca trc
vít rng (5) có ren bên ngồi ghép vi đai c ph (3). ren trong trc vít rng (5) p sát vi
ren ca vítme (4), đu mút bên trái ca vít rng có x rãnh dc. Dùng đai c (6) di đng bc (7)
s ép mt cơn làm cho ren ca trc vít rng bó sát vào ren ca vítme.
Khi vítme quay theo chiu m
i tên, mt trái ca các ren vítme s tì sát vào ren ca đai c
(2) và vítme s di đng sang phi. Cùng lúc,trc vít rng s b xê dch v phía bên trái ép khít
vào mt ca ren vítme. Do đó khi phay thun các vòng ren ca đai c (2) s ngn cn s chuyn
v ca vítme v bên phi.
Khe h
. Cơ cấu hie
ä
u chỉnh khe hở vitme
6
7. Nêu công dụng của đầu phân độ
Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
u chia đ là ph tùng quan trng ca các máy phay mà đc bit là các máy phay vn
nng, nó m rng kh nng cơng ngh ca các máy lên rt nhiu.
- Dùng đ gá trc ca chi tit gia cơng di mt góc cn thit so vi bàn máy.
- Quay chi tit theo chu k quanh trc ca nó mt góc nht đnh (chia thành các phn
bng nhau hoc khơng bng nhau)
- Dùng đu chia đ khi ch to các dng c ct (dao phay, dao doa, dao kht)
- Quay liên tc chi tit khi gia cơng rãnh xon c hoc rng xon ca bánh rng
.
8 . Phân loi đu phân đ theo dng c khí
Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 3 phút
áp án :
u chia đ có các loi sau dây:
1. Đầu phân độ có dóa chia
2. Đầu phân độ không có dóa chia
9 –Hãy nêu các phng pháp phân trên đu phân đ c khí
Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
- Phương pháp phân độ trực tiếp
- Phương pháp phân độ gián tiếp
- Phương pháp phân độ vi sai
- Phương pháp phân độ để gia công rãnh xoắn
10 Hãy trình bày phng pháp phân đ trc tip
Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
áp án :
Vi phng pháp này, dóa chia được gá trực tiếp vào trục chính. tức là xích truyn đng gia
trc vít và bánh vít cn đc ct đt. Chuyển động của dóa chia trực tiếp vào chi tiết gia công,
nên gọi là chia trực tiếp . S l trong mt vòng ca đa chia thng dùng cho phng pháp này
là 24.
11 –Trình bày nguyên lý và vẽ sơ đồ động của đầu phân độ có dóa chia äkhi chia gián tiếp
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
Nguyên lý : Quay tay quay, chuyn đng đc truyn đn trc vít và bánh vít làm trc chính
quay tròn qua đó ta có cơng thc
Chi tit
Tay quay
Da chia
Trc vit bánh vit
Trc chính
7
`
B
A
z
N
n
tq
==
vi : - A s khong trên da chia
- B s khong trên da chia
12. Khi nào thì tiến hành phân độ vi sai
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
Trong trng hp chia gián tip khơng tìm ra thơng s B ( tc là s khong
trên da chia khơng có), ngi ta tin hàng chia vi sai
Z
N
n
tq
=
(Z : không có trên đóa lỗ)
Chn Zx tng đng vi Z tc là Z>Zx<Z
13 Vẽ sơ đồ động và nêu nguyên lý phân độ vi sai
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
Sơ đồ động đầu phân độ trong trường hợp phân độ vi sai
Nguyên lý:
Trong trng hp khơng th chn đc da chia có s l thích hp để phân đ gián tip.
Ngi ta phi tin hành phân đ vi sai, tc là chn gi đnh mt s Z’ tng đng vi Z sao
cho: n
tq
= N/ Z
x
= A/B thích hp vi da phân đ có vòng l B. Nh vy s gây ra sai s, s bù
vào sai s đó ngi ta ni đng truyn t trc chính xung da chia. Da chia s chuyn đng
đng thi vi tay quay .
Vic phân đ vi sai đc chia thành hai bc:
Bước 1 : Chọn tỷ số Z
x
≈ Z và tiến hành phân độ với Z
x
n
tq
=
B
A
=
x
Z
N
.
Bước 2 : Tính toán bộ bánh răng thay thế để bù trừ sai số khi phân độ với Z
x
.
Sai số khi phân độ với Z
x
là :
∆ = n
tq
– n
tqx
=
Z
N
-
x
Z
N
= N
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−
x
ZZ
11
.
Chi tit
Trc chính
Tay quay
Da chia
i
tt
a
b
c
d
8
Phương trình truyền động để bù trừ sai số
∆
:
x
ii
Z
N
Z
N
ii
d
c
b
a
Z
−=∆=⋅⋅⋅
''
1
⇒
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=⋅=
xx
tt
Z
Z
N
ZZ
NZ
d
c
b
a
i 1
11
.
14 - Vẽ sơ đồ động và cho biết nguyên lý của phương pháp phân độ để gia công rãnh
xoắn
Dng câu hi: Nh và hiu im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
áp án :
Phương trình truyền động khi phay rãnh xoắn :
1 vòng phôi
px
tt
a
b
c
d
iii
K
Z
=⋅⋅⋅⋅⋅
1
1
1
1
321
0
.
⇒ i
tt
=
p
x
p
x
t
t
N
t
t
K
Z
d
c
b
a
=⋅=⋅
0
1
1
1
1
.
Với t
x
: bước ren trục vitme.
t
p
: Bước xoắn cần cắt, (t
p
=
β
π
tg
D
).
Chi tit
Dao phay
Bàn máy
Tay quay
Trc vít
Bánh rng
thay th
Bánh vít
trc vít
D
a chia
9
II. Đề bài tập:
A SỬ DỤNG ĐẦU PHÂN ĐỘ CÓ ĐĨA CHIA
.1 . Phân vòng tròn ra những phần bằng nhau
Dng câu hi: Tng hp im : 1.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 15 phút
áp án :
Câu 1 . Tính toán đầu phân độ có điã chia (N=40) để phân vòng tròn thành 79
phần bằng nhau. Chỉ sử dụng đóa phân độ có hàng lỗ : 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41,
42, 43 và các bánh răng thay thế bộ 5
Câu 2 . Tính toán đầu phân độ có điã chia (N = 40) để phân vòng tròn thành 99
phần bằng nhau. Chỉ sử dụng đóa phân độ có hàng lỗ : 24, 25, 28, 30, 43, 37, 38, 38, 41,
42, 43 và các bánh răng thay thế bộ 5.
Câu 3 . Tính toán đầu phân độ có điã chia (N=40) để phân vòng tròn thành 139
phần bằng nhau. Chỉ sử dụng đóa phân độ có hàng lỗ :24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41,
42, 43 và các bánh răng thay thế bộ 5.
.2 . Phân vòng tròn ra những phần không bằng nhau
Dng câu hi: Tng hp im : 1.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 15 phút
áp án :
Câu 1 . Tính toán đầu phân độ có đóa chia (N=40) để phân vòng tròn thành 5
phần không bằng nhau với góc ở tâm
'0
1
3061=α ,
0
2
39=α ,
'0
3
3089=α ,
'0
4
30102=α .
Câu 2.Tính toán đầu phân độ có đóa chia (N=40) để phân vòng tròn thành 6 phần
không bằng nhau với góc ở tâm
'0
1
3068=α ,
0
2
32=α ,
'0
3
3074=α ,
'0
4
3095=α ,
'0
5
3041=α
.
Câu 3 . Dùng ụ phân độ đơn giản để chia vòng tròn thành 10 phần không đều
nhau. Biết : N=40,
'0
1
3030=α ,
'0
2
3020=α ,
'
0
3
69=α ,
'0
4
3023=α ,
'0
5
3036=α .
từ
51106
α÷α=α÷α , đóa lỗ có :16, 17, 18, 19, 20.
.3 . Gia công bánh răng xoắn
Dng câu hi: Tng hp im : 1.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 15 phút
áp án :
Câu 1 . Tính toán đầu phân độ có đóa chia (N=40) để gia công bánh răng xoắn có
số răng Z=60, 5,3m
s
= . Cho biết trục vitme dọc của máy phay có bước ren mm6t
x
=
,
và 2,0tg =β . Chỉ sử dụng đóa phân độ có hàng lỗ : 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42,
43 và các bánh răng thay thế bộ 5.
Câu 2 . Tính toán đầu phân độ có đóa chia (N=40) để gia công bánh răng xoắn có
số răng Z=72,
s
m =4. Cho biết trục vitme dọc của máy phay có bước ren mm6t
x
=
, và
2,0tg =β . Chỉ sử dụng đóa phân độ có hàng lỗ : 46, 47, 49, 50, 53, 58, 54, 57, 59, 62, 66
và các bánh răng thay thế bộ 5.
Câu 3 . Tính toán đầu phân độ có đóa chia (N=40) để gia công bánh răng xoắn có
số răng Z=70,
s
m =5. Cho biết trục vitme dọc của máy phay có bước ren mm6t
x
=
, và
2,0tg =β
. Chỉ sử dụng đóa phân độ có hàng lỗ : 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43
và các bánh răng thay thế bộ 5.
B . SỬ DUNG ĐẦU PHÂN ĐỘ KHÔNG CÓ ĐĨA CHIA
.1 . Phân vòng tròn ra thành những phân không bằng nhau
10
Dng câu hi: Tng hp im : 1.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 15 phút
áp án :
Câu 1 . Tính toán đầu phân độ không có điã chia (N=40) để phân vòng tròn thành
31 phần bằng nhau. Chỉ sử dụng thêm bánh răng thay thế trong bộ 5.
Câu 2 . Tính toán đầu phân độ không có điã chia (N=40) để phân vòng tròn thành
51 phần bằng nhau. Chỉ sử dụng thêm bánh răng thay thế trong bộ 5
Câu 3 . Tính toán đầu phân độ không có điã chia (N=40) để phân vòng tròn thành
97 phần bằng nhau. Chỉ sử dụng thêm bánh răng thay thế trong bộ 5.
.2 . Gia công bánh răng xoắn.
Dng câu hi: Tng hp im : 1.5đim Thang đim: 10 đim Thi gian: 15 phút
áp án :
Câu 1 . Tính toán đầu phân độ không có điã chia (N=40) để gia công bánh răng
xoắn có số răng Z=50,
s
m =4,5. Cho biết trục vitme dọc của máy phay có bước ren
x
t =6mm, tg
β
=0,25.
Câu 2 . Tính toán đầu phân độ không có điã chia (N=40) để gia công bánh răng
xoắn có số răng z=64,
s
m =3. Cho biết trục vitme dọc của máy phay có bước ren
x
t
=6mm, tg
β
=0,32.
Câu 3 . Tính toán đầu phân độ không có điã chia (N=40) để gia công bánh răng
xoắn có số răng Z=72,
s
m =4. Cho biết trục vitme dọc của máy phay có bước ren
x
t =6mm, tg
β
=0,36.
III. Đáp án:
A. SỬ DUNG ĐẦU PHÂN ĐỘ CÓ ĐĨA CHIA
.1 Phân vòng tròn ra thành những phần bằng nhau.
Câu 1 : Chọn
x
z
= 80
-
28
14
2
1
80
40
Z
N
B
A
N
x
tq
=====
-
80
40
80
79
140
Z
Z
1N
d
c
b
a
i
x
tt
=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=×=
120
30
40
80
4
1
1
2
4
2
d
c
b
a
i
tt
×=×==×=⇒
Thoả mãn điều kiện : 2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
Câu 2 : Chọn
x
z
= 100
-
25
10
100
40
Z
N
B
A
N
x
tq
====
-
100
40
100
99
140
Z
Z
1N
d
c
b
a
i
x
tt
=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=×=
120
60
50
40
2
1
5
4
10
4
d
c
b
a
i
tt
×=×==×=⇒
Thoả mãn điều kiện : 2015cba
÷
+
>
+
11
2015bdc
÷
+
>
+
Câu 3 : Chọn
x
z = 140
-
28
8
140
40
Z
N
B
A
N
x
tq
====
-
140
40
140
139
140
Z
Z
1N
d
c
b
a
i
x
tt
=
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=×=
100
50
70
40
2
1
70
40
d
c
b
a
i
tt
×=×=×=⇒
Thoả mãn điều kiện : 2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
.2 Phân vòng tròn ra thành những phần không bằng nhau.
Câu 1 :
Để chi tiết quay 1 vòng (
0
360 ) Quay tay quay 40 vòng
Để chi tiết quay
0
1 Quay tay quay
9
1
360
40
n
tq
== vòng
Để chi tiết quay
2
123
3061
0
'0
1
==α thì :
6
2
123
9
1
n
0
1tq
=×= vòng +
54
45
Để chi tiết quay
0
2
39=α thì :
439
9
1
n
0
2tq
=×=
vòng +
54
18
Để chi tiết quay
2
179
3089
0
'0
3
==α thì :
9
2
179
9
1
n
0
3tq
=×= vòng +
54
51
Để chi tiết quay
2
205
30102
0
'0
4
==α thì :
11
2
205
9
1
n
0
4tq
=×= vòng +
54
21
Câu 2 :
Để chi tiết quay 1 vòng (
0
360 ) Quay tay quay 40 vòng
Để chi tiết quay
0
1 Quay tay quay
9
1
360
40
n
tq
== vòng
Để chi tiết quay
2
137
3068
0
'0
1
==α thì :
7
2
137
9
1
n
0
1tq
=×= vòng +
54
33
Để chi tiết quay
0
2
32=α thì :
332
9
1
n
0
2tq
=×= vòng +
54
30
Để chi tiết quay
2
149
3074
0
'0
3
==α thì :
8
2
149
9
1
n
0
3tq
=×= vòng +
54
15
Để chi tiết quay
2
191
3095
0
'0
4
==α thì :
12
2
149
9
1
n
0
5tq
=×= vòng +
54
15
Để chi tiết quay
2
83
3041
0
'0
5
==α thì :
4
2
83
9
1
n
0
4tq
=×= vòng +
54
33
Câu 3 .
Chọn 130
'
= đơn vò
720360
0
=⇒
đơn vò
Vậy
720Z =
12
Ta có
18
1
720
40
Z
N
n
tq
=== (có trên đóa chia)
18
7
v3
18
61
23030
18
1
2
18
1
n
'0
11tq
+==××=×α×=⇒
α
18
5
v2
18
41
23020
18
1
n
'0
2tq
+==××=
α
18
12
v7
18
138
269
18
1
n
0
3tq
+==××=
α
18
11
v2
18
47
23023
18
1
n
'0
4tq
+==××=
α
18
1
v4
18
73
23036
18
1
n
'0
5tq
+==××=
α
18
7
v3nn
1tq6tq
+==
αα
,
18
15
v2nn
2tq7tq
+==
αα
18
12
v7nn
3tq8tq
+==
αα
,
18
11
v2nn
4tq9tq
+==
αα
18
1
v4nn
5tq10tq
+==
αα
.3 Gia công bánh răng xoắn
Câu 1 :
¬ Phân độ gián đoạn :
30
20
60
40
Z
N
B
A
n
tq
====
Mỗi lần phân độ quay tay quay 20 khoảng trên hàng lỗ 30
¬ Phân độ phay rãnh xoắn :
21
12
157
20
210
2,1
57,1
20
6014,35,3
2,06040
t
t
N
d
c
b
a
i
p
x
tt
×=×=
××
××
==×=
157
60
105
20
21
12
157
20
i
tt
×=×=⇒
Thoả mãn điều kiện : 2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
Câu 2 :
¬ Phân độ gián đoạn :
54
30
9
5
72
40
Z
N
B
A
n
tq
=====
Mỗi lần phân độ quay tay quay 30 khoảng trên hàng lỗ 54
¬ Phân độ phay rãnh xoắn :
120
18
157
100
40
4
57,1
1
4200
6
57,1
20
7214,34
36,0640
t
t
N
d
c
b
a
i
p
x
tt
×=×=
×
×=
××
××
==×=
120
90
157
20
i
tt
×=⇒
Thoả mãn điều kiện : 2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
13
Câu 3 :
¬ Phân độ gián đoạn :
28
16
14
8
70
40
Z
N
B
A
n
tq
=====
Mỗi lần phân độ quay tay quay 16 khoảng trên hàng lỗ 28
¬ Phân độ phay rãnh xoắn :
100
12
157
100
50
5
57,1
1
5200
6
57,1
20
7014,35
35,0640
t
t
N
d
c
b
a
i
p
x
tt
×=×=
×
×=
××
××
==×=
157
60
100
20
100
60
157
20
i
tt
×=×=⇒
Thoả mãn điều kiện : 2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
B -SỬ DỤNG ĐẦU PHÂN ĐỘ KHÔNG ĐĨA CHIA
.1 Phân vòng tròn ra những phần bằng nhau
Câu 1 :
Chọn =
x
Z 32
60
30
40
50
4
1
2
5
322
40
Z2
N
d
c
b
a
i
x1
1
1
1
1tt
×=×=
×
==×=
22
15
4
5
32
40
32
31
140
Z
Z
1N
d
c
b
a
i
x2
2
2
2
2tt
×
×
===
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=×=
60
30
40
100
i
2tt
×=⇒
Thoả mãn điều kiện :
2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
Câu 2 :
Chọn =
x
Z 52
160
30
65
50
4
2
5,6
5
26
10
522
40
Z2
N
d
c
b
a
i
x1
1
1
1
1tt
×=×==
×
==×=
213
15
3
10
52
40
52
51
140
Z
Z
1N
d
c
b
a
i
x2
2
2
2
2tt
×
×
===
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=×=
30
60
65
25
i
2tt
×=⇒
Thoả mãn điều kiện : 2015cba ÷
+
>
+
2015bdc ÷
+
>
+
Câu 3 :
Chọn =
x
Z 98
105
30
70
50
7
2
7
5
49
10
982
40
Z2
N
d
c
b
a
i
x1
1
1
1
1tt
×=×==
×
==×=
77
45
49
20
98
40
198
97
140
Z
Z
1N
d
c
b
a
i
x2
2
2
2
2tt
×
×
===
⎟
⎠
⎞
⎜
⎝
⎛
−=
⎟
⎟
⎠
⎞
⎜
⎜
⎝
⎛
−=×=
105
60
70
50
i
2tt
×=⇒
Thoả mãn điều kiện :
2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
14
.2 Gia công bánh răng xoắn
Câu 1 :
¬ Phân độ gián đoạn :
70
35
50
40
502
40
Z2
N
d
c
b
a
i
tt
×=
×
==×=
¬ Phân độ phay rãnh xoắn
225
100
157
30
225
20
157
150
225
5,1
57,1
20
5014,35,4
25,0640
t
t
N
d
c
b
a
i
p
x
tt
×=×=×=
××
××
==×=
157
20
45
30
45
20
157
30
i
tt
×=×=⇒ Thoả mãn điều kiện : 2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
Câu 2 :
¬ Phân độ gián đoạn :
90
45
80
50
2
1
16
10
642
40
Z2
N
d
c
b
a
i
tt
×=×=
×
==×=
¬ Phân độ phay rãnh xoắn
100
20
157
100
200
40
57,1
1
3200
6
57,1
20
6414,33
32,06040
t
t
N
d
c
b
a
i
p
x
tt
×=×=
×
×=
××
××
==×=
157
40
100
50
100
40
157
50
i
tt
×=×=⇒
Thoả mãn điều kiện :
2015cba
÷
+
>
+
2015bdc
÷
+
>
+
Câu 3 :
¬ Phân độ gián đoạn :
80
40
90
50
2
1
9
5
722
40
Z2
N
d
c
b
a
i
tt
×=×=
×
==×=
¬ Phân độ phay rãnh xoắn
120
18
157
100
40
6
57,1
1
4200
6
57,1
20
7214,34
36,06040
t
t
N
d
c
b
a
i
p
x
tt
×=×=
×
×=
××
××
==×=
120
90
157
20
i
tt
×=⇒
Thoả mãn điều kiện :
2015cba
÷
+
>
+