Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Ngân hàng câu hỏi và đáp án về máy tiện, đh sư phạm kỹ thuật TP HCM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.97 KB, 24 trang )


1
TRNG I HC S PHM KỸ THUT TPHCM
KHOA C KHÍ CH TO MÁY
B MƠN CH TO MÁY

TÊN HC PHN : MÁY CẮT KIM LOẠI . MÃ HC PHN :1225040
S VHT: 3
Trình đ đào to : đi hc

Ngân hàng câu hi kim tra đánh giá
Chng 2: MÁY TIỆN
A.Các ni dung kin thc ti thiu, sv phái nm vng sau khi hc xong chng 2

I .Nguyên lý chuyển động to hình và sơ đồ kết cấu động học máy tiện
1.Nguyên lý chuyển động
1.1 Chuyển động cắt
1.2 Chuyển động chạy dao
2. Sơ đồ kết cấu động học máy tiện
II. Công dụng và phân loại
1. Công dụng .
2.Phân loại.
3.Các bộ phận cơ bản của máy tiện
III.Máy tiện ren vít vn năng
1. Máy tiện T620
2. Máy tiện T616
3. Máy tiện hớt long
4. Máy tiện Rơvônve
IV. Điều chỉnh máy tiện ren vít vạn năng.
1. Điều chỉnh để gia công mặt côn
2. Điều chỉnh để gia công ren


2.1 Ren một đầu mối
2.2 Ren nhièu đầu mối
V. Cần phải biết tính toán bánh răng thay thế khi tiện ren
1. Đối với máy tiện hộp chạy dao đn gin
2. Đối với máy tiện có hộp chạy dao


B. Các mc tiêu kim tra đánh giá và dng câu hi kim tra đánh giá chng 2

i vi mơn hc Máy cắt kim loại, mc tiêu kim tra đánh giá là : nh, hiu và vn
dng. Mun vn dng tt thì ngi hc phi bit phân tích, so sánh và tng hp kin thc mt

2
cách khoa hc. Vi các lai kin thc đã lit kê trên, ngi biên san thy rng có 3 dạng thi
thích hp là : trắc nghiệm,vấn đáp, tự luận . Nhưng trong kiện về thời gian không đủ để biên
soạn câu hỏi trắc nghiệm mà chỉ biên soạn câu hỏi dạng tự luận(thi viết).

C. Ngân hàng câu hi và đáp án chng 2

I.Lý thuyết:

1– Chuyển động tạo hình trong máy tiện có bao nhiêu loại ?

Dng câu hi: Nh và hiu im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Chuyển động tạo hình trong máy tiện có hai chuyển động
- Chuyển động to hình đn gin
- Chuyển động to hình phc
2– Trong máy tiện có bao nhiêu chuyn đng c bn đ hình thành b mt gia cơng


Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Trong máy tin có hai đng c bn đ hình thành b mt gia cơng
- Chuyn đng chính to nên vn tc ct V [m/p]
- Chuyn đng chy dao S [mm/vòng ]
3 – Vẽ sơ đồ kết cấu động học máy tiện T620

Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 12 phút
Ü áp án :

4– Công dụng tổng quát máy tiện trên cơ sở chuyển động tạo hình

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Dùng để gia công các dạng chi tiết mt trụ tròn xoay trong và ngoài có đường
chuẩn là đường tròn , đường sinh là đường thẳng, cong hay gãy khúc







i
V

i
S



3
5 - Cho sơ đồ động của máy tiện T620

( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy trình bày các câu hi sau






















Thí sinh hãy :
5.1) Viết phương trình xích tốc độ
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút

Ü áp án :
n
đc
.i
v
= n
tc



n
đc
(1450 v/p).
1
260
145
L
Φ
Φ





5.2 ) Tính số cấp tốc độ trong đường truyền thuận:
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :


=

==
n
i
in
pppppZ
1
321



34
56
39
51
47
29
55
21
38
38
40
60
60
60
88
22
54
27
49
49

88
22
= n
tc
(đường truyền trực tiếp)
= n
tc
(đường truyền gián tiếp)
N
= 10 Kw
n = 1450 v/p
Φ145
Φ260
I
II
III
IV
VI
VII
VIII
XI
I
XI
XIII
X
I
I

X
V

XVI
N
= 1 Kw
X
VI
I

X
VII
I

X
I
X

XX

X
X
I

56 51
24
36
88
60
22
49
34
39

29
47
55
38
38
50
21
22
60
60
27
88
49
54
40
60
60
60
35
28
28
42
42
56
35
42
64
95
97
50

35
28
35
28
25
36
26
44
40
38
36
32
28
26
48
35
25
28
48
45
35
15
28
35
25
L
3
18
28
56

56
28
Ly hợp một chiều
L
4
Trục vít me
t
x
= 12 x 1
30
30
37
26
z = 28
k = 6
60
38
60
60
60
14
42
64
21
60
44
60
L
5
L

7
L
6
L
8
m = 3
L'
3
28
Phanh
L
1
i
đ

= 1
Trục trơn
t

x
= 5 x 2
L
2
38
36
24
50


4

Z
1
= 1.2.3.1=6 tc đđ cao
Z
2
=1.2.3.2.2.1= 24 tc đ thp
Trên thc t ta thy trong nhóm truyn:


1
49
49
.
60
60
4
1
49
49
.
88
22
4
1
88
22
.
60
60
16

1
88
22
.
88
22
=
=
=
=

có t s truyn
4
1
trùng nhau nên thc t nhóm này ch có 3 t s truyn, s cp tc đ thp là:
Z
2
=1.2.3.3.1= 18 ; Z
1
+ Z
2
= 18+6=24
Vy thc t máy có 23 cp tc đ trc chính. Lý do tốc cao của đường truyền thấp trùng với tốc
độ thấp của đường truyền cao, nên tốc độ truc chính đường truyền thuận còn 23 cấp.
5.3) Tính số cấp tốc độ trong đường truyền nghòch
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
Z
1
= 1.1.2.1 = 3 tc đ cao

Z
2
= 1.1.3.2.2.1 = 12 tc đ thp lý thuyt
Z
2
’=1.1.3.3 = 9 tc đ thp thc t
Z
1
+ Z
2
’= 3+ 9= 12 - 1= 11

Vy trc chính có 11 tc đ chy ngc

5.4) Hãy cho biết các cơ cấu nguyên lý máy được sử dụng trong hộp tốc độ máy
T620
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Các cơ cấu nguyên lý máy được sữ dụng trong hộp tốc độ máy T620 bao gồm :
- Cơ cấu đai
- Cơ cấu bánh răng di trượt
- Cơ cấu đảo chiều
- Cơ cấu thắng
- Ly hợp ma sát
5.5) Trong máy tiện T620 khả năng gia công được bao nhiêu loại ren
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
Máy tiện T620 có khả năng tiện 4 loại ren :
- Ren tp
- Ren n

- Ren m
- Ren pict


5
5.6) Viết phương trình xích cắt ren quc t (tp) trong máy tiện T620
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
1vtc.i

.i
đc
.i
tt
.i
cs
.i
gb
.t
x
= t
p

Dùng đường truyền chủ động của nhóm cơ sở (cơ cấu Norton chủ động)
- Dùng
50
95
.
95
42

=
tt
i




1 vtc.
60
60





5.7) Viết phương trình xích cắt ren Anh (n) trong máy tiện T620
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
1vtc.i

.i
đc
.i
tt
.i
cs
.i
gb
.t
x

= n

- Dùng đường truyền bò động của nhóm cơ sở (cơ cấu Norton bò động).
- Dùng
50
95
.
95
42
=
tt
i
.


1vtc.i

.i
đc
.i
tt
.


5.8) Viết phương trình xích cắt ren modul (m) trong máy tiện T620

Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
1vtc.i


.i
đc
.i
tt
.i
cs
.i
gb
.t
x
= m

- Dùng đường truyền chủ động của nhóm cơ sở (cơ cấu Norton chủ động)
- Dùng
97
95
.
95
64
=
tt
i

1vtc.i

.i
đc
. L
3




5.9) Viết phương trình xích cắt ren Dp trong máy tiện T620

Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
42
42
56
28
28
35
35
28
45
18
48
15
28
35
L
4
x 12 = t
p

35
28
50
95
95
42

L
2

36
Z
n
28
25
L
3

28
18
35
28
28
35
48
15
L
4
x 12 =
n
425,
35
28
35
28
25
28

28
35
n
Z
36
28
35
45
18
35
28
28
35
48
15
L
4
x 12 = m.π
28
25
36
N
Z
97
95
95
64
2
L


6
Ü áp án :
1vtc.i

.i
đc
.i
tt
.i
cs
.i
gb
.t
x
= Dp

- Dùng đường truyền bò động của nhóm cơ sở (cơ cấu Norton bò động)
- Dùng
97
95
.
95
64
=
tt
i


1vtc.i


.i
đ



5.10- Viết phương trình xích cắt ren không tiêu chuẩn hoặc ren chính xác trong
máy tiện T620
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
1vtc.i

.i
đc
.i
tt
t
x
= Dp



5.11 – Viết phương trình xích cắt ren khuếch đại trong máy tiện T620

Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
1vtc.i

.i

.i

đc
.i
tt
.i
cs
.i
gb
.t
x
= t
pkđ

i

: Tỉ số truyền khuếch đại



1 vtc.
60
60





5.12 – Cho biết các cơ cấu truyền dẫn trong hộp chạy dao khi cắt ren trên máy tin T620

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :

Trong hộp chạy dao, khi cắt ren có các cơ cấu truyền dẫn :
- Cơ cấu đảo chiều trên hai trục song song
- Cơ cấu bánh răng thay thế
- Cơ cấu Noocton
- Cơ cấu gấp bội bằng bánh răng di trượt
- Cơ cấu đai ốc hai nữa
1vtc.i

.i
đ
P
xLLL
4.25
124.3.2
97
95
95
64
=

28
18
35
28
28
35
48
15
L
4

x 12 =
35
28
35
28
25
28
28
35
n
Z
36
28
35
97
95
95
64
P
425
π
,
60
60
27
54
22
88
49
49

22
88
60
60
42
42
56
28
28
35
35
28
45
18
48
15
28
35
L
4
x 12 = t
p

35
28
50
95
95
42
L

36
Z
n
28
25
L

7



5.13 – Viết phương trình xích tiện trơn máy tiện T620

Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 12 phút
Ü áp án :

L
7
đóng
60
44
64
42
21
64
5x2 = S
n
(hành trình thuận)
L
5

đóng
60
44
66
14
π.3x10 = S
d
(hành trình thuận)
1vtc.i
đc
.i
tt
.i
cs
.i
bg
.L
4
mở.
56
28
30
30
26
37
28
6

L
6

đóng
38
60
60
38
66
14
π.3x10 = S
d
(hành trình nghòch)
L
8
đóng
38
60
60
38
64
42
21
64
5x2 = S
n
(hành trình nghòch)

5.14 Trình bày nguyên lý làm việc của đai ốc hai nửa
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :





Khi chy dao bng vítme , phn (1) và (2) ca đai c hai nửa s khp cht vào vítme thơng
qua tay quay (3), đa (4) xoay đi đa hai cht (5) mang hai na đai c di đng trong hai rãnh (6)
tin li gn nhau. Khi tay quay (3) quay theo chiu ngc li, đai c m ra gii phóng hp xe dao
khi trc vítme.
5.15- Trình bày nguyên lý và công dụng ly hợp một chiều (ly hợp siêu việc)

Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :
 trc trn có th thc hin chy dao nhanh đng thi vi chuyn đng chy dao dc và
ngang mà khơng b gãy do 2 ngun truyn đng có vn tc khác nhau, ngi ta dùng ly hp
1 chiu lp trên trc trn .

Cơ cấu đai ốc hai nửa

8


S đ ly hp 1 chiu.
Ly hp 1 chiu có 2 ngun truyn đng : Mt t hp chy dao và mt t đng c chy dao
nhanh. Nó có nhng b phn chính nh sau: Vành (1) đc ch to lin vi bánh rng Z56 ,đ
nhn truyn đng t ly hp chy dao. Lõi (2) quay bên trong vành (1) có x 4 rãnh, và trong tng
rãnh có đt con ln hình tr (3). Mi con ln điu có lò xo (4) và cht (5) đy nó ln tip xúc
vi vành (1) và lõi (2). Gia lõi (2) lp trc trn bng then thng hoc then hoa.
Khi dao chy, khi bánh rng có 2 t s truyn
56
28
làm cho vành (1) quay theo chiu ngc chiu
kim đng h. Do ma sát và lc ca lò xo (4) con ln b kt  ch hp gia vành (1) và lõi (2).

Nh vy lõi nhn chuyn đng chy dao truyn cho trc trn XVI trc trn s quay cùng chiu
và cùng vn tc vành (1). Khi chy dao nhanh, trc trn nhn chuyn đng t đng c chy dao
nhanh làm li (2) quay nhanh theo chiu ngc kim đng h. Lúc này vành (1) vn nhn chuyn
đng chy dao theo chiu ngc kim đng h nhng vi vn tc nh chm hn li (2). Do đó
các con ln (3) chy đn v trí rng gia vành (1) và li (2). Xích chy dao b ct đt và trc trn
đc chuyn đng vi vn tc nhanh.

5.16 - Vẽ sơ đồ và nguyên lý làm việc bộ ruyền bánh răng thay thế

Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
 điu chnh lng chy dao thích hp vi tng chi tit gia cơng, ngi ta dùng chc điu chnh
đ lp b bánh rng thay th a,b,c,d nhm thay đi t s truyn i
tt
. Chc điu chnh trong máy
tin ren vít đc trình bày  hình v sau:

S đ chc điu chnh

Chc điu chnh gm 2 phn chính:Các bánh rng thay th a.b.c.d và chc (1). Bt c mt máy
tin renvít nào cng có mt b bánh rng thay th vi các đng kính khác nhau. Chc (1) lng
khơng trên trc I và có th quay mt góc nht đnh theo rãnh dn hng trên chc. Rãnh dn

9
hng tâm ca chc dùng điu chnh trc ca bánh rng thay th b,c đn nhng v trí thích hp
khi các bánh rng n khp nhau. Rãnh dn hng và rãnh dn hng tâm ca chc đm bo cho
tt c các c s bánh rng thay th có th n khp nhau.
5.17– Vẽ sơ đồ và nguyên lý làm việc cơ cấu noocton

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút

Ü áp án :













5.18- Vit các tỷ số truyền i
gh
sơ đồ động máy tiện T620

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
1-
8
1
48
15
45
18
1
==i 3-
2

1
28
35
45
18
3
==i
2-
4
1
48
15
35
28
2
==i
4-
1
28
35
35
28
4
==i

5.19-Viết các tỷ số truyền nhóm bánh răng khuếch đại ca sơ đồ động máy tiện T620

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
16

1
88
22
.
88
22
1 =− 2-
4
1
49
49
.
88
22
=
3-
4
1
88
22
.
60
60
= 4-
1
49
49
.
60
60

=

6 – Cho s đ đng máy tiện T616

( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)

Thí sinh hãy : Tr li các câu hi theo sau :



II
I
Z1
Z2
Z3
Z4
Z5
Z0
ZA
Các bánh răng được cố đònh trên trục I theo thứ tự
hình tháp và truyền động qua bánh răng Z
0
và Z
A

trên truc II , các tỷ số truyền được truyền động từ
Z
1
đến Z
5

theo thao tác di chuyển khối bánh răng
từ trái sang phải

10





















6.1– Vẽ sơ đồ kết cấu động học máy tiện T616

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :







6.2– Viết phương trình xích tốc độ sơ đồ động máy tiện T616

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
n
đc
(1450 v/p).




6.3– Cho chi tiết có đường kính φ
50 , v= 20 m/f , Hãy tính số tốc độ và viết phương trình
tốc độ phù hợp.
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
58
42
47
31
40
38
33
45
71
27

48
50
200
200
Φ
Φ
Đ
óng L
1
= n
tc
(đường truyền trực tiếp)
63
27
58
17
= n
tc
(đường truyền gián tiếp)
N
= 4,5 Kw
n = 1450 v/p
II
II
I

42
58
47
40

33
31
38
45
48
71
50
27
Φ200
Φ200
a
b
c
d
X
IX
I
VII
VI
V
X
I
I

XIII
X
I
V
XV
X

V
I
X
VI
I
X
VII
I

63
17
58
55
27
22
22
24
48
27
30
26
21
27
52
24
36
39
26
26
26

39
52
39
52
52 52
39
26

39
14
45
k = 2
t
x
= 6 mm
60
24
15
55
25
38

47
13
L
2
3
Trục vít me
m = 2
Bơm dầu

Cam
35
35
Trục trơn
t
x
= 5 mm
L
1
55
39
39
39
39
39
t
x
ĐC
n
s
Phô
i

Bàn
dao

i
s

i

v

i
tc


11
Ü áp án :

-
fv
x
x
d
v
n /3.127
5014.3
2010001000
===
π

-
fv /14.125
58
17
63
27
200
200
48

50
47
31
58
42
.1450
=
5.4– Vẽ sơ đồ cơ cấu hac-ne máy tiện T616

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :






6.5– Cho biết sự khác biệt hộp tốc máy tiện T616 so với máy T620

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :
- Máy tiện T616 chia là hai bao gồm hộp tốc độ và hp trc chính
6.6 – Viết phương trình xích cắt ren tiện của máy T616

Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian:10 phút
Ü áp án :






1vtc





6.7– Cho biết cơ cấu truyền dẫn chính để cắt ren trong máy tiện T616

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :

55
55
35
55
22
22
b
a
d
c
24
27
48
30
52
26
24
21

36
27
39
39
26
52
52
26
55
35
26
52
52
26
52
26
26
52
52
26
39
39
52
26
39
39
52
26
26
52

39
39
39
39
x 6 = t
p

L
27
63
17
58

12
Hộp chạy dao máy T616 được chia làm hai nhóm:
- Nhóm cơ sở dùng cơ cấu bánh răng di trượt (có modul m khác nhau).
- Nhóm gấp bội dùng cơ cấu Mêan
6.8 – Trình bày nguyên lý làm việc cơ cấu Me-an và viết tỷ số truyền

Dng câu hi: vn dng im : 0.51 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :














i
Z
Z
Z
Z
3
1
1
1
.= ; i
Z
Z
Z
Z
3
3
2
2
.= ; i
Z
Z
Z
Z
Z
Z
Z

Z
3

3
2
1
1
3
2
3
= ; i
Z
Z
Z
Z
Z
Z
Z
Z
Z
Z
Z
Z
3
3
2
1
12
1
1

3
2
3

3
=

Gi s ta chn
23
2ZZ
=
và Z = Z
2
thay vào trên ta có: i =2;1;
4
1
;
2
1

6.9 – viết phương trình tiện trơn sơ đồ động máy tiện T616

Dng câu hi: vn dng im : 0.51 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :













Z
Z
2

Z
3

Z
1

I
II
III
1
Z
Z
Z
2

Z
3

Z
1


I
II
III
1
Z

13





1vtc






7 Cho sụ ủo ủoọng maựy tieọn hụựt lửng K96
( Khi cho thi hỡnh c ly trong tp bn v MCKL kh giy ng A4)
Thớ sinh hóy : Tr li cỏc cõu hi theo sau :































39
39
45
2
60
24
55

25
L
2
..2.14 = S
d

L
3
47
38
13
47
x 5 = S
n
55
55
35
55
22
22
b
a
d
c
24
27
48
30
52
26

24
21
36
27
39
39
26
52
52
26
55
35
26
52
52
26
52
26
26
52
52
26
39
39
52
26
39
39
52
26

26
52
39
39







Sụ ủo ủoọng maựy tieọn hụựt lửng

14

7. 1 - Viết phương trình xích tốc độ trên máy tiện hớt lưng K96 ?
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án :

() () ()
() ()
() ()
f
1
n
VI
80
20
VL
104

26
VI
80
20
V
65
65
IV
65
50
III
54
28
60
22
48
34
41
41
II
73
26
n →











××
×
××






















××
đc


7. 2 -Viết phương trình xích chạy dao trên máy tiện hờt lưng K96 ?
Dng câu hi: vn dng im : 0.51 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án :
a . Ly hợp đóng sang trái :
pxtt
tti
35
30
30
30
30
35
vtc1 =×××××
⇒ Công thức điều chỉnh : với
mm7,12t
x
=

7,12
t
d
c
b
a
i
p
tt
=×=
b . Ly hợp đóng sang phải :

()
()
pxtt
tti
35
30
30
30
30
35
L
26
104
L
65
65
20
80
vtc1 =×××××










×=

đóng
mở

7.3 - Viết phương trình xích hớt lưng trên máy tiện hớt lưng K96 ?Dng câu hi: vn
dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :

()
()
k
Z
30
30
29
29
ii
54
54
39
50
50
65
L
26
104
L
65
65
20
80

vtc1
vstt
=×××××××










××
đóng
mở

7. 4 - Viết phương trình xích vi sai trên máy tiện hớt lưng K96 ?
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án :


T
S
k
Z
30
30
29
29

i
18
3
i
d
c
b
a
24
36
36
48
t
S
vstt
2
2
2
2
×±=×××××××××
Công thức điều chỉnh :
Tk
Z
7,126
d
c
b
a
i
2

2
2
2
tt
×
××±=×=

7.5 - Trình bày sơ đồ kết cấu của cơ cấu vi sai trên máy tiện hớt lưng K96 ? Viết
tỉ số truyền của cơ cấu này
Dng câu hi: vn dng im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút

15
Ü áp án :

Tỉ số truyền

2
1
i2i
2i1i
1i
2
1
i
3221
2313
3112
==
==
==









8 . Cho sơ đồ động máy Revôlve 1 π
365
( Khi cho đ thi hình đc ly trong tp bn v MCKL kh giy đng A4)
Thí sinh hãy : Tr li các câu hi theo sau :


Z
3
Z
1
Z
4
Z
2
I
II
III
SƠ ĐỒ ĐỘNG MÁY REVOLVE 1Π 365
252
49
52
41

L1
54
51
V
21
31
VI
26
58
37
32
42
25
55
46
71
30
L
4
43
23
86
3
L
A
20
2
L
26
52

30
26
62
60
20
56
38
36
30
42
62
IX
56
20
38
30
36
42
56
XV
XVI
20
38
36
30
42
14
27La
18
E

27
144
N=1kW
N=14kW
B
K= 3
nđ=1440v/p
X
XI
XVII
XVI
9
Z=12
30
XIX
38
36
38
36
42
12x4
XIV
42
18 L6
60
21
48
18
26
42

L7
XIII
K=3
46
30
30
t=10x2
38
36
38
36
60
L8
32
21
18
30
XVIII
30
K=3
46
C
D
XII
38
36
III
II
VII
VIII

19
26 39
La
30
XIII
36
42
39

16
8.1 -Viết phương trình xích tốc độ của máy tiện revolve 1π
365 ?
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án
()
()
()
() () () ()
f
nVIVIV
L
L
IIIin =











×


















×











×
×××
×














××
×
46
55
71
31
32
31
42
21

37
26
25
43
25
43
43
23
86
20
thuận
54
52
2
3
nghòch
51
41
41
49
đđc

8.2 -Viết phương trình xích chạy dao ngang của máy tiện revolve 1π
365 (
n
S )?
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án



() () () ()
××


















×



















××××










×× XI
30
42
42
30
36
36
X
38
38

56
20
20
56
IX
65
62
62
26
60
30
VII
39
39
52
26
58
58
vtc1


()
()
()
nx7
St
18
26
26
48

L
42
42
30
3
XII
46
30
46
30
=××××××










×
×
nghòch
30
30
thuận

8.3 . Viết phương trình xích chạy dao dọc của máy tiện revolve 1π
365 (

d
S )?
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án


() () () ()
×


















×



















××××










×× XI
30
42
42

30
36
36
X
38
38
56
20
20
56
IX
65
62
62
26
60
30
VII
39
39
52
26
58
58
vtc1


()
()
()

d126
SZ
60
21
L
30
3
XII
46
30
46
30
=××××










×
×
nghòch
30
30
thuận


8.4- Viết phương trình truyền động đầu revôlve của máy tiện revolve 1π
365 ?
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án

17

() () () ()()
××


















×



















××××










×× XVIII
46
30

XVII
30
42
42
30
36
36
XV
38
38
56
20
20
56
IX
65
62
62
26
60
30
VII
39
39
52
26
58
58
vtc1



()
r128
SXIXZ
60
21
L
30
3
=××××
1vtc
() () ()
n
11
10
9
S
152
19
25
19
XV
52
35
35
41
L
L
70
55

XIV
55
70
70
38
XIL
33
1
=××










××
×
×××××

9–Cho biết các phương pháp tiện côn trên máy tiện

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án
Có 4 phương pháp tiện côn trên máy tiện Đánh lệch ụ động
- Thước chép hình
- Dùng bàn dao trên

- Dùng dao rộng bản
10 – Nêu các ưu ,khuyết điểm phương pháp tiện côn bằng cách đánh lệch ụ động

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 5 phút
Ü áp án
* Ưu điểm :
- Gia công mặt côn dài.
- Thực hiện chạy dao tự động.
* Khuyết điểm :
- Không gia công được mặt côn trong và côn có góc dốc lớn (α > 8
0
).
-Mất nhiều thời gian điều chỉnh máy.
-Bề mặt lỗ tâm đònh vò không tốt.
11 –Nêu các ưu ,khuyết điểm phương pháp tiện côn bằng cách dùng thước chép hình

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án
* Ưu điểm :
- Gia công được mặt côn ngoài và trong.
- Năng suất và độ chính xác gia công mặt côn cao.
* Khuyết điểm :
- Chỉ gia công được mặt côn có góc dốc [α] = ± 10
0

- Chỉ có một số máy tiện được trang bò thước côn.
12– Nêu các ưu khuyết điểm phương pháp tiện côn bằng cách dùng bàn dao trên
Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án



18
* Ưu điểm :
- Gia công mặt côn với góc bất kỳ.
- Đơn giản trong điều chỉnh máy.
* Khuyết điểm :
- Không gia công được mặt côn dài vì khoảng dòch chuyển của bàn trượt dao trên có giới
hạn.
- Bước tiến thực hiện bằng tay nên năng suất giảm và chất lượng bề mặt gia công kém.
13 – Nêu các ưu, khuyết điểm phương pháp tiện côn bằng cách dùng dao rộng bản

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án
* Ưu điểm :
- Gia công được mặt côn ngoài, mặt côn trong.
- Đơn giản trong điều chỉnh máy.
* Khuyết điểm :
- Lực cắt lớn
- Gia công chiều dài đoạn côn ≤ 20 mm
- Khó chính xác kích thước
- Lực cắt lớn
14– Nêu các ưu khuyết điểm phương pháp tiện côn bằng cách dùng đánh lệch ụ động :

Dng câu hi: vn dng im : 0.5 Thang đim: 10 đim Thi gian: 8 phút
Ü áp án
* Ưu điểm :
- Gia công mặt côn dài.
- Thực hiện chạy dao tự động.
* Khuyết điểm :
- Không gia công được mặt côn trong và côn có góc dốc lớn (α > 8

0
).
- Mất nhiều thời gian điều chỉnh máy.











19
II. ĐỀ BÀI TÂP.
TÍNH TOÁN BÁNH RĂNG THAY THẾ KHI TIỆN REN
A . ĐỐI VỚI MÁY TIỆN KHÔNG CÓ HỘP CHẠY DAO

I.1 Tiện ren một đầu mối

I.1.1 .Tiện ren quốc tế một đầu mối

Câu 1 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren quốc tế có bước
p
t =2.25mm trên máy tiện
không có hộp chay dao. Chỉ sử dung thêm các bánh răng thay thế sau : 20, 25, 30, 45, 55, 60,
75, 80, 100, 120. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t =6mm, tỉ số truyền cố đònh


i =1.

Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
-Dựa vào công thức:
1060
545
600
225
6
25,2
t
t
i
x
p
tt
×
×
====


50
25
60
45
i
tt
×=⇒


Thoả mãn điều kiện :
2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+


Câu 2 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren quốc tế có bước
p
t =3,25mm
trên máy tiện không có hộp chay dao. Chỉ sử dung thêm các bánh răng thay thế sau :
20, 30, 35, 50, 55, 60, 65, 70, 80, 100, 110. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t =6mm, tỉ
số truyền cố đònh

i
=1.

Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án


Dựa vào công thức:
1060
565
600
325
6
25,3
×
×
====
x
p
tt
t
t
i

100
50
60
65
i
tt
×=⇒

Thoả mãn điều kiện :
2015cba
÷
+


+

2015bdc
÷
+

+


Câu 3 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren quốc tế có bước
p
t =0,75mm
trên máy tiện không có hộp chay dao. Chỉ sử dung thêm các bánh răng thay thế sau :
20, 25, 30, 50, 55, 60, 70, 80, 100, 110. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t =6mm, tỉ số
truyền cố đònh

i
=1.

Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án



20
Dựa vào công thức:
2030
515

600
75
6
75,0
×
×
====
x
p
tt
t
t
i

80
20
60
30
i
tt
×=⇒
Thoả mãn điều kiện : 2015cba
÷
+

+


2015bdc
÷

+

+


I.1.2 .Tiện ren Anh một đấu mối.

Câu 1 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren Anh có n=7
"
1/ren
2
1
trên máy tiện không có
hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các răng thay thế sau : 20, 25, 30, 40, 55, 60, 70, 75, 90, 105
và các bánh răng đặc biệt : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t =6mm, tỉ số
truyền

i =1.
Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Dựa vào công thức:
x
p
tt
t
t
i =
Mà :

5,7
4,25
n
4,25
t
p
==

75
20
60
127
5,76
27,12
5,76
4,25
i
tt
×=
×
×
=
×
=⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+


2015bdc
÷
+

+


Câu 2 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren Anh có n=9
"
1/ren
2
1
trên máy
tiện không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các răng thay thế sau : 20, 25, 30, 40,
55, 60, 70, 75, 90, 95 và thêm các bánh răng đặc biệt : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục
vitme máy tiện có
x
t
=6mm, tỉ số truyền

i
=1.

Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Dựa vào công thức:
x
p
tt
t

t
i =
Mà :
5,9
4,25
n
4,25
t
p
==

95
20
60
127
5,96
27,12
5,96
4,25
i
tt
×=
×
×
=
×
=⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+


+

2015bdc
÷
+

+


Câu 3 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren Anh có n=10
"
1/ren
2
1
trên máy
tiện không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các răng thay thế sau : 20, 25, 30, 40,

21
55, 60, 70, 75, 90, 105 và thêm các bánh răng đặc biệt : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục
vitme máy tiện có
x
t =6mm, tỉ số truyền

i =1.

Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Dựa vào công thức:
x

p
tt
t
t
i =
Mà :
5,10
4,25
n
4,25
t
p
==

105
20
60
127
5,106
27,12
5,106
4,25
i
tt
×=
×
×
=
×
=⇒

Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+



I.1.3 . Tiện ren muyn một đầu mối.

Câu 1 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren muyn có m= 3,25 trên
máy tiện không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh răng thay thế trong bộ 5
và các bánh răng đặc biệt sau : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t =
6mm, tỉ số truyền cố đònh

i = 1.

Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Dựa vào công thức:
x
p

tt
t
t
i =
Mà : 25,314,3mt
p
×
=
×π=

60
65
100
157
100300
325157
3
25,357,1
6
25,314,3
t
t
i
x
p
tt
×=
×
×
=

×
=
×
==⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
+
+

+

2015bdc
+
+

+


Câu 2. Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren muyn có m= 4,75 trên máy
tiện không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh răng thay thế trong bộ 5 và các
bánh răng đặc biệt sau : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t = 6mm, tỉ
số truyền cố đònh

i
= 1.
Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Dựa vào công thức:
x

p
tt
t
t
i =
Mà : 75,414,3mt
p
×
=
×π=

60
75
100
157
100300
475157
3
75,457,1
6
75,414,3
t
t
i
x
p
tt
×=
×
×

=
×
=
×
==⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+


22

Câu 3 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren muyn có m= 5,25 trên
máy tiện không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh răng thay thế trong bộ 5
và các bánh răng đặc biệt sau : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t =
6mm, tỉ số truyền cố đònh

i = 1.
Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án

Dựa vào công thức:
x
p
tt
t
t
i =
Mà : 25,514,3mt
p
×
=
×π=

60
105
100
157
100300
525157
3
25,557,1
6
25,514,3
t
t
i
x
p
tt
×=

×
×
=
×
=
×
==⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+


I.1.4 . Tiện ren pitch một đầu mối
Câu 1 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren Pitch có P= 4 trên máy tiện
không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh răng thay thế trong bộ 5 và các
bánh răng đặc biệt sau : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t = 6mm, tỉ
số truyền cố đònh

i
= 1.

Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Dựa vào công thức:
p
4,25
t
p
π
×
=

16
57,17,12
64
14,34,25
tp
54,2
t
t
i
xx
p
tt
×
×
=
×
×
=
×

π×
==⇒
100
157
60
127
i
tt
×=⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+

Câu 2 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren Pitch có P= 5 trên máy tiện
không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh răng thay thế trong bộ 5 và các
bánh răng đặc biệt sau : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t = 6mm, tỉ
số truyền cố đònh

i = 1.
Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút

Ü áp án
Dựa vào công thức:
p
4,25
t
p
π
×
=

15,7
57,17,12
65
14,34,25
tp
54,2
t
t
i
xx
p
tt
×
×
=
×
×
=
×
π×

==⇒

100
157
75
127
i
tt
×=⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+


23

Câu 3 . Tính toán bánh răng thay thế để tiện ren Pitch có P= 8 trên máy tiện
không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh răng thay thế trong bộ 5 và các
bánh răng đặc biệt sau : 47, 97, 127, 157. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t = 6mm, tỉ
số truyền cố đònh


i = 1.
Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Dựa vào công thức:
p
4,25
t
p
π
×
=

112
57,17,12
68
14,34,25
tp
54,2
t
t
i
xx
p
tt
×
×
=
×
×

=
×
π×
==⇒


100
157
120
127
i
tt
×=⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+


I.2 Tiện ren nhiều đầu mối

Câu 1 . Tính toán bánh răng thay thế khi tiện một trục vitme 2 đầu mối, có bước
ren

p
t = 3,25mm trên máy tiện không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh
răng thay thế trong bộ 5. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t = 6mm, tỉ số truyền cố đònh

i
= 1.
Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Ta có bước xoắn S của trục vitme :
5,6225,3ntS
p
=
×
=
×
= (mm)
Tính toán bánh răng thay thế :

50
100
120
65
50
100
600
325
1
2

6
25,3
6
5,6
ti
S
d
c
b
a
i
xcd
tt
×=×=×==
×
=×=

Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+


Câu 2 . Tính toán bánh răng thay thế khi tiện một trục vitme 3 đầu mối, có bước ren
p
t =
3,5mm trên máy tiện không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh răng thay thế trong
bộ 5. Cho biết trục vitme máy tiện có
x

t = 6mm, tỉ số truyền cố đònh

i = 1.
Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Bước xoắn S của trục vít me :
5,1035,3ntS
p
=
×
=
×
=
(mm)
Tính toán bánh răng thay thế :

35
90
60
35
1
3
6
5,3
6
5,10
ti
S
d
c

b
a
i
xcd
tt
×=×==
×
=×=

60
35
30
90
i
tt
×=⇒
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+


24

Câu 3 .Tính toán bánh răng thay thế khi tiện một trục vitme 2 đầu mối, có bước
ren
p
t = 4,5mm trên máy tiện không có hộp chạy dao. Chỉ sử dụng thêm các bánh răng
thay thế trong bộ 5. Cho biết trục vitme máy tiện có
x
t = 6mm, tỉ số truyền cố đònh

i
= 1.
Dng câu hi: vn dngPhân tích im : 1 Thang đim: 10 đim Thi gian: 10 phút
Ü áp án
Bước xoắn S của trục vitme :
925,4ntS
p
=
×
=
×
= (mm)
Tính toán bánh răng thay thế :

35
70
60
45
1
2
2
5,1

2
3
6
9
ti
S
d
c
b
a
i
xcd
tt
×=×===
×
=×=
Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+


2015bdc
÷
+

+



Thoả điều kiện ăn khớp : 2015cba
÷
+

+

2015bdc
÷
+

+

×