Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

tính cầu thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.05 KB, 6 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
CHƯƠNG 2 :
TÍNH CẦU THANG
MẶT BẰNG & MẶT CẮT CỦA THANG TẦNG ĐIỂN HÌNH
I ./ Cấu tạo cầu thang tầng điển hình :
Cầu thang là loại cầu thang 2 vế dạng bản;chiều cao tầng điển hình là
3,3m
Chọn bề dày bản thang là h
b
=10 cm để thiết kế .
Cấu tạo một bậc thang : l = 950 mm ; b = 250 mm ; h = 165 mm ; 9 bậc;
được xây bằng gạch thẻ .
Kích thước bản thang : 950 × 2790 mm
Bậc thang lát đá mài : γ = 2 (T/m
3
)
II ./ Tải trọng :
1) Chiếu nghó :
* Tónh tải : được xác đònh theo bảng sau
PHẦN KẾT CẤU – Chương 2 : CẦU THANG Trang
12
6750
9
5
0
2
0
0
2
0


0
9
5
0
3
0
0
2
6
0
0
200 1200 250x9=2250
1
2
2900 200
sàn tầng dưới
sàn tầng trên
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
STT Vật liệu Chiều dày
(m)
γ
(KG/m
3
)
n Tónh tải tính toán
g
tt
(KG/m
2

)
1 Lớp đá mài tô 0.015 2000 1.1 33.0
2 Lớp vữa lót 0.020 1800 1.2 43.2
3 Bản BTCT 0.100 2500 1.1 275
4 Vữa trát 0.010 1800 1.2 21.6
Tổng cộng 0.15 372.6
* Hoạt tải : p
t t
= 1,2 × 300 = 360 (KG/m
2
)
* Tổng tải tác dụng lên 1m bề rộng bản chiếu nghó : q
1
=(p
t t
+g
t t
)×1=733 (KG/m)
2) Bản thang :
* Tónh tải :
- Trọng lượng bản thân của một bậc thang G
b
G
b
=(33+43.2) × (0.25+0.165) × 0.950 +
1
2
× 0.25 × 0.165 × 0.950 × 1800×1.1
G
b

= 70.42 (KG)
- Qui tải đứng phân bố trên bản thang :
g =
1
1
0.25 0.95 cos
G
α
×
×
với
2
2 2
1.65
cos
1.65 3.45
α
=
+
= 0.712→ g = 416.5 (KG/m
2
)
STT Vật liệu Chiều dày
(m)
γ
(KG/m
3
)
n Tónh tải tính
toán

g
tt
(KG/m
2
)
1 Lớp đá mài tô 0.015 2000 1.1 33.0
2 Lớp vữa lót 0.020 1800 1.2 43.2
3 Gạch thẻ 1800 1.1 416.5
4 Bản BTCT 0.100 2500 1.1 275
5 Vữa trát 0.015 1800 1.2 32.4
Tổng cộng 724
* Hoạt tải : p
tt
= 1.2 × 300 = 360 (KG/m
2
)
→ Tổng tải trọng tác dụng : Σg = 724 + 360 = 1084 (KG/m
2
)
→ Tải trọng phân bố trên 1m bề rộng bản thang : q
2
= 1084 (KG/m)
III ./ Xác đònh nội lực :
Sơ đồ tính và nội lực của vế thang thứ nhất :
PHẦN KẾT CẤU – Chương 2 : CẦU THANG Trang
13
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
Sơ đồ tính và nội lực của vế thang thứ hai :
IV./ Tính cốt thép cho 2 vế thang :

* Cốt dọc chòu lực của bản thang :
M = 152800 (KGcm) ; Rn = 130 (KG/cm
2
) ; Ra = 2600 (KG/cm
2
)
h = 10 cm ; a
o
= 1,5 cm .
Dự kiến dùng φ10 ; nên a = 1,5 + 0,5 = 2 cm → h
o
= 10 – 2 = 8 cm
A =
2 2
152800
0.184
130 100 8
n o
M
R b h
= =
× × × ×

( )
1
1 1 2 0.897
2
A
γ
= + − × =

2
152800
8.189( )
2600 0.897 8
a o
M
Fa cm
R h
γ
= = =
× × × ×

100
% 1.024%
a
o
F
b h
µ
×
= =
×
Chọn φ10 a90 (Fa = 8.72 cm
2
) để bố trí .
* Cốt ngang của bản thang chọn theo cấu tạo φ8 a200 .
V./ Tính dầm sàn :
1) Tải trọng tác dụng lên dầm cầu thang :
Chọn kích thước tiết diện dầm là 200×250 .
PHẦN KẾT CẤU – Chương 2 : CẦU THANG Trang

14
1.2m
q=733kg/m
2.25m
1.6
5m
q=1084kg/m
B=1713 KG
M=1528 KGm
A=2191 KG
M=1528 KGm
A=2191 KG
B=1713 KG
q'=733kg/m
2.25m 1.2m
q=1084kg/m
1
.
6
5
m
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
Tải trọng do sàn truyền vào phân bố lên dầm cầu thang dưới dạng tam
giác
q
1
= q
S
×

1
2
l
= 1090 ×
2.6
2
= 1417 (KG/m) .
Tải trọng do bản cầu thang kê lên dầm thang:
q
2
= 1713 (KG/m)
Trọng lượng bản thân của dầm :
q
3
= b×h× γ = 0.2 × 0.25 × 2500 = 125 (KG/m) .
2) Nội lực :
( + )

3) Tính cốt thép :
* Tính cốt thép dọc :
Dùng bêtông mác 300 có R
n
= 130 (KG/cm
2
) ; R
k
= 10 (KG/cm
2
)
Dùng thép CIII có Ra = 3400 (KG/cm

2
) .
Lấy lớp bảo vệ a
bv
=2 cm ; giả thiết a = 3cm → h
o
= 25 – 3= 22 (cm)
Tính dầm theo cấu kiện chòu uốn tiết diện chữ nhật 200 × 250
2 2
0
235100
0.187
130 20 22
n
M
A
R b h
= = =
× × × ×
→ γ = 0.896
0
235100
3400 0.896 22
M
Fa
Ra h
γ
= =
× × × ×
= 3.508 (cm

2
)
Chọn 2φ16 ( Fa = 4.02 cm
2
) với
0
100
%
Fa
b h
µ
×
=
×
= 0.914% >
min
%
µ
PHẦN KẾT CẤU – Chương 2 : CẦU THANG Trang
15
q
1
=1417KG/m
q
2
+q
3
=1838KG/m
1.3m 1.3m
M=2351KGm

Q = 3310 KG
Q = 3310 KG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
Tính lại h
o
: h
o
= 25 – ( 2 +
1.6
2
) = 22.2 (cm) > h
o
gt
= 22 (cm) : an toàn .
Khoảng cách giữa 2 cây φ16 : @ = 20 – 2×2 – 1.6×2 = 12.8 cm
Cốt giá cấu tạo đặt trong vùng nén chọn 2 φ 12 để bố trí .
* Tính cốt thép ngang:
Kiểm tra điều kiện hạn chế:
[ Q ]

K
0
×R
n
×b×h
0
với K
0
= 0.35

K
0
R
n
bh
0
= 0.35 x 130 x 20 x 22.2 = 20202 (KG)
Mà Q = 3310 (KG) << [ Q ] như vậy điều kiện hạn chế thoả mãn.
Chọn φ6 làm cốt đai ; cốt đai 2 nhánh n=2 ; R
ad
= 2600 (kg/cm
2
) .
Chọn khoảng cách giữa các cốt đai 200 mm .
Ta có : q
d
=
.
2600 2 0.283
20
a d d
R n f
u
× × × ×
=
= 73.58(KG)
Khả năng chòu cắt của cốt đai và bêtông :
2 2
. 0
8 8 10 20 22.2 73.58

d b k d
Q R b h q= × × × × = × × × ×
= 7617 (KG)
Mà Q = 3310 (KG) << Q
d.b
nên cốt đai đã chọn thỏa điều kiện chòu cắt .
PHẦN KẾT CẤU – Chương 2 : CẦU THANG Trang
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×