Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

kết cấu tính sàn điển hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.69 KB, 8 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
PHẦN KẾT CẤU – Chương 1 : KẾT CẤU SÀN Trang
5
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
CHƯƠNG 1 :
TÍNH SÀN ĐIỂN HÌNH
Do công trình sử dụng kết cấu khung chòu lực là chính nên dùng phương án
sàn BTCT đổ toàn khối là giải pháp tương đối tốt nhất vì sàn có khả năng chòu tải
lớn và làm tăng độ cứng , độ ổn đònh cho toàn công trình .
1 * Vật liệu :
Bêtông mác 300 : Rn = 130 (KG/cm
2
) ; Rk = 10 (KG/cm
2
)
Thép sàn loại C II : Ra = 2600 (KG/cm
2
) .
2 * Xác đònh bề dày sàn (hs) : phải thỏa các điều kiện sau
Sàn phải đủ độ cứng để không bò rung động , dòch chuyển khi chòu
tải trọng ngang (gió, bảo, động đất...) làm ảnh hưởng đến công năng sử dụng .
Độ cứng trong mặt phẳng sàn đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang
vào vách cứng, lỏi cứng giúp chuyển vò ở các đầu cột bằng nhau .
Trên sàn , hệ tường ngăn không có hệ dầm đỡ có thể được bố trí bất
kỳ vò trí nào trên sàn mà không làm tăng đáng kể độ võng của sàn .
Chọn bề dày sàn :
D l
hs
m


×
=

với D = 0.9 ( hoạt tải tiêu chuẩn thuộc loại nhẹ )
l = 7.6 m ( cạnh ngắn )
m = 55 ( bản kê liên tục )

0.9 7.6
55
hs
×
=
= 12.4 (cm);để đảm bảo an toàn, tăng bề dày sàn thêm 20%
Vậy chọn bề dày sàn hs = 15 (cm) để thiết kế .
3 * Xác đònh nội lực sàn :
a/ Tónh tải :
PHẦN KẾT CẤU – Chương 1 : KẾT CẤU SÀN Trang
6
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
* Trọng lượng bản thân sàn : sàn cấu tạo gồm 4 lớp
Các lớp cấu tạo sàn
γ
(KG/m
3
)
g
tc

(KG/m

2
)
HSVT
g
tt

(KG/m
2
)
1. Gạch men Ceramic (2cm)
2. Vữa Ximăng, cát (2 cm)
3. Bản BTCT ( 15 cm )
4. Vữa Ximăng, cát (1,5 cm)
2000
1800
2500
1800
0.02 ×2000 = 40
0.02 × 1800 = 36
0.15 × 2500 = 375
0.015 × 1800 = 27
1.2
1.1
1.1
1.1
48
39.6
412.5
29.7
→ Trọng lượng bản thân kết cấu sàn : g

tt
sàn
= 530 (KG/m
2
)
* Tải phân bố do kết cấu bao che gây ra trên sàn :
Tải trọng của các vách ngăn (tường) được qui về tải phân bố đều theo
diện tích ô sàn .
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 100 ; g
tt
t
= 180 (KG/m
2
)
Các vách ngăn là tường gạch ống dày 200 ; g
tt
t
= 330 (KG/m
2
)
Các khung nhôm + kính : g
tt
= 30 (KG/m
2
) .
Sàn Kích thước, diện tích sàn
Diện tích tường trên sàn
( m
2
)

γ
(KG/m
2
)
HS
VT
g

t
(KG/m
2
)
1 9.9m × 11.6m ( 115 m
2
) 65.36 m
2
tường 10 .
15.4 m
2
tường 20
180
330
1.1
1.1
161
2 7.6m × 9.8m ( 74.48 m
2
) 71.2 m
2
tường 10 180 1.1 190

3 7.6m × 9.8m ( 74.48 m
2
) 71.2 m
2
tường 10 180 1.1 190
4 6.6m × 7.6m ( 50.16 m
2
) 3.16 m
2
tường 20
44.22 m
2
tường 10
5.43 m
2
kính khung nhôm
330
180
30
1.1
1.1
1.1
200
5 7.6m × 9.8m ( 74.48 m
2
) 56.3 m
2
tường 10 180 1.1 150
6 6.6m × 7.6m ( 50.16 m
2

) 3.16 m
2
tường 20
44.22 m
2
tường 10
5.43 m
2
kính khung nhôm
330
180
30
1.1
1.1
1.1
200
7 4.5m × 6.6m ( 29.7 m
2
) Không có tường trên sàn
8 4.6m × 7.6m ( 34.96 m
2
) 32.34 m
2
tường 10 180 1.1 183
9
10
11
2.35m × 6.6m ( 15.51m
2
)

1.2m × 7.6m (9.12 m
2
)
1.2m × 3.95m ( 4.74 m
2
)
Không có tường trên sàn
Nt
nt
C.T 2.6m × 2.8m ( 7.28 m
2
) 7.3 m
2
tường 10 180 1.1 200
b/ Hoạt tải : dựa vào công năng của các ô sàn ; tra tiêu chuẩn ta có P
tc
của
các ô sau đó nhân thêm với hệ số giảm tải cho sàn .
Hệ số giảm tải : ψ = 0.4 +
0.6
9
A
với A : diện tích chòu tải > 9 (m
2
)
PHẦN KẾT CẤU – Chương 1 : KẾT CẤU SÀN Trang
7
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
Sàn Chức năng

Diện tích
(m
2
)
p
tc
(KG/m
2
)
P
tt
(KG/m
2
)
hệ số
ψ
p
tt
sàn
(KG/m
2
)
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
C.T
Phòng
khách/ăn/bếp/WC
Nt
Nt
nt
nt
Sảnh cầu thang
Phòng ngủ
Phòng giặt, chứa đồ
Ban công
Nt
Bản cầu thang
115
74.48
74.48
50.16
74.48
50.16
29.7
34.96
15.51
9.12
4.74
7.28
200
200

200
200
200
200
300
200
200
200
200
300
240
240
240
240
240
240
360
240
240
240
240
360
0.57
0.61
0.61
0.65
0.61
0.65
1
0.71

0.86
1
1
1
137
147
147
157
147
157
360
169
206
240
240
360
BẢNG KẾT QUẢ
TĨNH TẢI VÀ HOẠT TẢI SÀN
Sàn
Tónh tải tính toán (KG/m
2
) G
tt
(KG/m
2
)
P
tt
sàn
(KG/m

2
)
Tổng tải sàn
q
S
(KG/m
2
)
TLBT Tường qui đổi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
C.T
530
530
530
530
530
530
530
530
530

530
530
530
161
190
190
200
150
200
0
183
0
0
0
200
691
720
720
830
680
730
530
713
530
530
530
730
137
147
147

157
147
157
360
169
206
240
240
360
828
867
867
887
827
887
890
882
736
770
770
1090
4*/ Tính cốt thép :
a/ Tính cốt thép các ô loại bản kê bốn cạnh :
Các bản làm việc theo 2 phương ( l
2
/ l
1
< 2 ) ; liên kết ngàm 4 cạnh và tải
phân bố đều .
Tính toán các ô bản theo sơ đồ đàn hồi ; tra bảng các hệ số m

91
;m
92
; k
91
; k
92
M
1
= m
91
× q
S
× l
1
× l
2
; M
2
= m
92
× q
S
× l
1
× l
2

M
I

= k
91
× q
S
× l
1
× l
2
; M
II
= k
92
× q
S
× l
1
× l
2
Giả thiết : a
bv
= 2 cm ; → h
o
= 13 cm .
PHẦN KẾT CẤU – Chương 1 : KẾT CẤU SÀN Trang
8
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD KHÓA 1996 – 2001
Các công thức tính toán : A =
2
o

M
Rn b h× ×
; γ = 0.5 × (1+ 1 2A− )
o
M
Fa
Ra h
γ
=
× ×
; µ %
o
Fa
b h
=
×
Ô L
2
/l
1
q
S
2
m
KG
m
91
m
92
k

91
k
92
M
1
KG.m
M
2
KG.m
M
I
KG.m
M
I I
KG.m
1 1.17 828 0.0201 0.0146 0.0464 0.0339 1911 1388 4412 3223
2 1.29 867 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 1343 794 3067 1815
3 1.29 867 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 1343 794 3067 1815
4 1.15 887 0.02 0.015 0.0461 0.0349 890 667 2051 1553
5 1.29 827 0.0208 0.0123 0.0475 0.0281 1281 758 2926 1731
6 1.15 887 0.02 0.015 0.0461 0.0349 890 667 2051 1553
7 1.47 890 0.0209 0.0097 0.0467 0.022 552 256 1234 582
8 1.65 882 0.0202 0.0074 0.0446 0.0164 623 228 1375 506
CT 1.08
1090
0.019 0.0165 0.0448 0.0384 151 131 355 305
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO M
1
Ô
L

1

(m)
L
2

(m)
M
1
KG.cm
h
o
(cm)
A
1
γ
1
Fa
1
(cm
2
)
Chọn
Thép
Fa
1
chọn
µ %
1 9.9 11.6 191100 13 0.087 0.954 5.92 φ 10 a120 6.54 0.503
2 7.6 9.8 134300 13 0.061 0.968 4.10 φ8 a120 4.19 0.322

3 7.6 9.8 134300 13 0.061 0.968 4.10 φ8 a120 4.19 0.322
4 6.6 7.6 89000 13 0.041 0.979 2.69 φ8 a120 2.79 0.215
5 7.6 9.8 128100 13 0.058 0.97 3.91 φ8 a120 4.19 0.322
6 6.6 7.6 89000 13 0.041 0.979 2.69 φ 8 a120 2.79 0.215
7 4.5 6.6 55200 13 0.025 0.987 1.65 φ8 a200 2.5 0.192
8 4.6 7.6 62300 13 0.028 0.986 1.87 φ8 a180 2.79 0.215
CT 2.6 2.8 15100 13 0.007 0.997 0.45 φ8 a200 2.5 0.192
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHO M
2
Ô
L
1

(m)
L
2

(m)
M
2
(KG.cm)
h
o
(cm)
A
2
γ
2
Fa
2

(cm
2
)
Chọn
Thép
Fa
2
chọn
µ %
1 9.9 11.6 138800 13 0.063 0.967 4.25 φ10a180 4.63 0.356
2 7.6 9.8 79400 13 0.036 0.982 2.39 φ8 a200 2.5 0.192
3 7.6 9.8 79400 13 0.036 0.982 2.39 φ8 a200 2.5 0.192
4 6.6 7.6 66700 13 0.03 0.985 2.00 φ8 a200 2.5 0.192
5 7.6 9.8 75800 13 0.035 0.982 2.28 φ8 a180 2.79 0.215
6 6.6 7.6 66700 13 0.03 0.985 2.00 φ8 a200 2.5 0.192
7 4.5 6.6 25600 13 0.012 0.994 0.76 φ8 a200 2.5 0.192
8 4.6 7.6 22800 13 0.01 0.995 0.68 φ8 a200 2.5 0.192
PHẦN KẾT CẤU – Chương 1 : KẾT CẤU SÀN Trang
9

×