Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tính toán sàn điển hình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.61 KB, 10 trang )

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
CHƯƠNG 3. TÍNH TOÁN SÀN ĐIỂN HÌNH (Tầng 2)
Sàn 110 mm.
1 2
3
4
A
B
C
D
E
F'''
G
F''
F
F'
11
2600
3000
38002200
A
B
C
D
E
F'''
F''
F
1 2
3
4


4000
2200
1 1
1
11
22
22
3
3
3
4
4
4
4
4
5
6
F'
18002400
1800
3000
4400
1600
6
66
5
8
9
7
10

600069006000 69006000
18000
6000 60006000
37800
3.1.Các ô bản số 1,2:
3.1.1.Sơ đồ tính:
Các ô bản có L
2
/L
1
< 2 ⇒ Các ô sàn làm việc theo kiểu bản kê 4 cạnh.
Sàn đổ toàn khối với dầm.
Ta có:
b
d
h
h
=
110
500
= 4.55 > 3
⇒ Xem liên kết giữa bản với dầm bao theo chu vi là ngàm.
Ta tính toán cho từng ô bản độc lập theo sơ đồ đàn hồi.(không tính sự
ảnh hưởng giữa các ô bản).
Sinh viên: Hồ Đức Anh
Lớp: XDD47 - ĐH2
37
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
3.1.2.Tải trọng tác dụng:
Lớp cấu tạo δ

i
(mm) γ
I
(kg/m
3
) n
i
δ
i
γ
I
n
i
(kg/m
2
)
Gạch ceramic 10 1800 1.2 21.6
Vữa trát 15 1800 1.3 35.1
Bản BTCT 110 2500 1.1 302.5
Vữa trát trần 10 1800 1.3 23.4
Tổng cộng 382.6
Đối với những ô có xây tường ngăn mà không có dầm thì tính thêm tải trọng
tường quy thành phân bố đều trên ô bản đó
Khi đó: gt= Gt/S
Gt= d x h x lx
γ
x n
Trong đó: d:chiều dày(m)
h:chiều cao(m)
l:chiều dài tường(m)

S:diện tích ô sàn (m2)
γ
=1800 (kg/m3)
n=1.1
Ô sàn h(m) l(m) d(m) Gt(kg) S(m
2
) gt(kg/m
2
)
Ô1 3.48 8.7 0.13 7793 36 216.5
Ô2 3.48 6 0.13 5374.5 42 128
-Hoạt tải :p
1
= 200 kg/m
2
⇒ p = n
p
xp
1
= 1.2 p
1
(kg/m
2
)
Theo “TCVN 2737-1995 Tải trọng và tác động –Tiêu chuẩn thiết kế “
cho phép giảm tải chỉ còn giá trò ψ
Ai
như sau:
Ô
1

:Diện tích A = 6x6 = 36 m
2
> A
1
= 9 m
2
.
ψ
A1
= 0.4 +
2/1
1
)/(
6.0
AA
= 0.4 +
2/1
)9/36(
6.0
= 0.7
Ô
2
:Diện tích A = 7x6 = 42 m
2
> A
1
= 36 m
2
.
ψ

A1
= 0.4 +
2/1
1
)/(
6.0
AA
= 0.4 +
2/1
)9/42(
6.0
= 0.68
Tổng tải tác dụng lên ô sàn:
q
1
= δ
i
γ
I
n
i +
ψ
A1
p ( kG/m
2
).
Xét cho 1m bề rộng bản:
q = q
1
x1 = δ

i
γ
I
n
i

A1
p ( kG/m).
3.1.3.Nội lực:
Sử dụng bản tra có sẳn cho từng ô tuỳ vào tỷ số L
2
/L
1
và liên kết theo
chu vi ta tìm được các hệ số m
i1
, m
i2
, k
i1
, k
i2
.
Sinh viên: Hồ Đức Anh
Lớp: XDD47 - ĐH2
38
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
Momen trong ô bản theo hai phương:
M
1

= m
i1
qL
1
L
2.
kGm/m
M
2
= m
i2
qL
1
L
2.
kGm/m
M
I
= k
i1
qL
1
L
2.
kGm/m
M
II
= k
i1
qL

1
L
2.
kGm/m
Với i là thứ tự ô bản trong các
loại ô đã được lập sẵn tuỳ vào
liên kết theo chu vi.
L
1
, L
2
: kích thước ô bản theo phương ngắn và dài.
M
1
, M
2
:moment dương ở nhòp theo phương L
1
, L
2
M
I
, M
II
:moment âm ở gối theo phương L
1
, L
2
3.1.4.Cốt thép:
Cắt dải có bề rộng 1m để tính cốt thép.

Bản làm việc như cấu kiện chòu uốn tiết diện bxh = 100x12 (cm).
Chọn vật liệu bê tông mác 200 R
n
= 90 kG/cm
2
R
k
= 7.5 kG/cm
2
Thép AI Φ ≤ 10 R
a
= 2100 kG/cm
2
Chọn a = 1.5 cm.
⇒ h
0
= h – a = 11 – 1.5 = 9.5 cm.
Ta có : M = AR
n
bh
2
0
⇒ A =
2
0
bhR
M
n
. Từ giá trò của A tra bảng tìm α
⇒ F

a
=
a
n
R
bhR
0
α
(cm
2
/m). chọn thép và so sánh với µ
min
, µ
max
. Bố trí
thép.
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN
bản g(daN/m
2
) n
i
p
i
(daN/m
2
) ψAi P=ψ
Ai
p
i
n

i
q=g+P(daN/m
2
)
Ô1 599.1 240 0.7 168 767.1
Ô2 510.6 240 0.68 163.2 673.8


Ôbản L
1
(m) L
2
(m) L
2
/L
1
m
91
m
92
k
91
k
92
Ô1 6 6 1 0.0179 0.0179 0.0417 0.0417
Ô2 6 7 1.17 0.0202 0.0147 0.0464 0.0339

KẾT QUẢ TÍNH MOMENT
Sinh viên: Hồ Đức Anh
Lớp: XDD47 - ĐH2

39
M1
MI
MI
M2
MII
MII
L1
L2
M1
M2
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng
Ôbản L
1
(m) L
2
(m) P
i
=qL
1
L
2
M
1
(kGm) M
2
(kGm) M
I
(kGm) M
II

(kGm)
Ô1 6 6 27615.60 494.32 494.32 1151.57 1151.57
Ô2 6 7 28299.60 571.65 416.00 1313.10 959.36
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHỊU M
1
Bản
M
1
(kGcm)
Ho(cm) b(cm)
Rn(
2
/ cmKg
) A
α
Fa(cm2) Fa chọn
µ%
Ô1 49431.9 9.5 100 90 0.061 0.063 2.558 Φ8a190
2.6
0.27
Ô2 57165.2 9.5 100 90 0.070 0.073 2.974 Φ8a170
3
0.32

BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHỊU M
2
Bản
M
2
(kGcm)

Ho(cm) b(cm)
Rn(
2
/ cmKg
) A
α
Fa(cm2) Fa chọn
µ%
Ô1 49431.9 9.5 100 90 0.061 0.063 2.558 Φ8a190
2.
6
0.27
Ô2 41600.4 9.5 100 90 0.051 0.053 2.142 Φ8a190
2.
6
0.27
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHỊU M
I
Bản
M
I
(kGcm)
Ho(cm) b(cm)
Rn(
2
/ cmKg
) A
α
Fa(cm2) Fa chọn
µ%

Ô1 115157.1 9.5 100 90 0.142 0.154 6.252 Φ10a120
6.5
0.68
Ô2 131310.1 9.5 100 90 0.162 0.177 7.223 Φ10a100
7.9
0.83
BẢNG KẾT QUẢ CỐT THÉP CHỊU M
II
Bả
n
MII(kGcm)
Ho(cm) b(cm)
Rn(
2
/ cmKg
) A
α
Fa(cm2) Fa chọn
µ%
Ô1 115157.1 9.5 100 90 0.142 0.154 6.252 Φ10a120
6.5
0.68
Ô2
95935.64
9.5 100 90 0.118 0.126 5.132 Φ10a120
6.5
0.68
3.3.Ôâ bản số 7:
3.3.1.Sơ đồ tính:
Ô bản có hình thang cân có kích thước như hình.

Sinh viên: Hồ Đức Anh
Lớp: XDD47 - ĐH2
40
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư xây dựng

6
3
2
5
6000
4000
6000
7
Ta có:
b
d
h
h
=
110
500
= 4.55 > 3
⇒ Xem liên kết giữa bản với dầm bao theo chu vi là ngàm.
Ta tính toán cho từng ô bản độc lập theo sơ đồ đàn hồi.(không tính sự
ảnh hưởng giữa các ô bản).
3.3.2.Tải trọng tác dụng:
Ô sàn toa let:
Lớp cấu tạo δ
i
(mm) γ

I
(kg/m
3
) n
i
δ
i
γ
I
n
i
(kg/m
2
)
Gạch ceramic 10 1800 1.2 21.6
Vữa tạo dốc 30 1800 1.3 70.2
Bản BTCT 110 2500 1.1 302.5
Vữa trát trần 10 1800 1.3 23.4
Tổng cộng 417.7
Ô có xây tường ngăn mà không có dầm thì tính thêm tải trọng tường quy
thành phân bố đều trên ô bản đó
Khi đó: gt= Gt/S
Gt= d x h x lx
γ
x n
Trong đó: d:chiều dày(m)
h:chiều cao(m)
l:chiều dài tường(m)
l=4.8+6=10.8 m
S:diện tích ô sàn (m2)

γ
=1800 (kg/m3)
n=1.1
Ô sàn h(m) l(m) d(m) Gt(kg) S(m
2
) gt(kg/m
2
)
Ô7 3.48 10.8 0.13 9674.1 30 322.47
Sinh viên: Hồ Đức Anh
Lớp: XDD47 - ĐH2
41

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×