THỐNG KÊ CÁC CHỈ TIÊU CƠ LÝ CỦA ĐẤT NỀN
A . ĐỐI VỚI LỚP ĐẤT BÙN SÉT :
I. Xác đònh trò tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý :
Ở đây có 6 mẫu , mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực . Vậy có tất cả 6×3 trò số thí
nghiệm ; thực hiện các tính toán phụ :
N τ
I
p
I
p
I
2
τ
I
*p
I
P
I
*tgϕ+c
tc
-τ
i
1 0.103 0.5 0.25 0.0515 6.25E-06
2 0.148 1 1 0.148 2.5E-05
3 0.192 1.5 2.25 0.288 4.22E-05
4 0.097 0.5 0.25 0.0485 1.225E-05
5 0.138 1 1 0.138 0.000025
6 0.178 1.5 2.25 0.267 5.625E-05
7 0.095 0.5 0.25 0.0475 3.025E-05
8 0.134 1 1 0.134 8.1E-05
9 0.174 1.5 2.25 0.261 0.0001323
10 0.099 0.5 0.25 0.0495 2.25E-06
11 0.141 1 1 0.141 4E-06
12 0.182 1.5 2.25 0.273 1.225E-05
13 0.103 0.5 0.25 0.0515 6.25E-06
14 0.147 1 1 0.147 1.6E-05
15 0.192 1.5 2.25 0.288 4.225E-05
16 0.106 0.5 0.25 0.053 3.025E-05
17 0.151 1 1 0.151 6.4E-05
18 0.196 1.5 2.25 0.294 0.0001103
Tổng 2.576 18 21 2.8315 0.000698
2
18 18
2 2
1 1
18 21 18 54
i i
i i
n p p
= =
∆ = − = × − =
∑ ∑
( )
18 18 18 18
2
1 1 1 1
1 1
2.576 21 18 2.8315 0.058
54
tc
i i i i i
i i i i
C p p p
τ τ
= = = =
= − = × − × =
∆
∑ ∑ ∑ ∑
kg/cm
2
( )
18 18 18
1 1 1
1 1
18 2.8315 2.576 18 0.085
54
tc
i i i i
i i i
tg n p p
ϕ τ τ
= = =
= − = × − × =
∆
∑ ∑ ∑
⇒ ϕ
tc
= 4.86 = 4.52
o
Các chỉ tiêu khác sử dụng công thức :
1
n
i
I
A
A A
n
=
= =
∑
II. Xác đònh trò tính toán của các chỉ tiêu cơ lý :
1) Xác đònh dung trọng γ
tt
:
a/ Đối với dung trọng tự nhiên :
STT
γ
γ γ
-
γ
(
γ
-
γ
)
2
1 1.59 1.585 -0.005 2.5E-05
2 1.57 1.585 0.015 0.00022
3 1.56 1.585 0.025 0.00062
4 1.58 1.585 0.005 2.5E-05
5 1.59 1.585 -0.005 2.5E-05
6 1.62 1.585 -0.035 0.00123
Tổng 0.00215
Độ lệch quân phương :
2
1
1 1
( ) 0.00215 0.0207
1 6 1
n
i
n
σ γ γ
=
= − = =
− −
∑
Tra bảng 1-1 của Vũ Công Ngữ , ta có : α =0.95 ⇒ t
α
=2.01
2.01 0.0207
1.585 1.585 0.017
6
tt
t
n
α
σ
γ γ
×
= ± = ± = ±
⇒ chọn γ
tt
= 1.568 T/m
3
b/ Đối với dung trọng khô :
STT
γ
γ γ
-
γ
(
γ
-
γ
)
2
1 0.939 0.9255 -0.0135 0.00018
2 0.906 0.9255 0.0195 0.00038
3 0.888 0.9255 0.0375 0.00141
4 0.921 0.9255 0.0045 2E-05
5 0.939 0.9255 -0.0135 0.00018
6 0.96 0.9255 -0.0345 0.00119
Tổng 0.00336
Độ lệch quân phương :
2
1
1 1
( ) 0.00336 0.026
1 6 1
n
i
n
σ γ γ
=
= − = =
− −
∑
Tra bảng 1-1 của Vũ Công Ngữ , ta có : α =0.95 ⇒ t
α
=2.01
2.01 0.026
0.9255 0.9255 0.0213
6
tt
t
n
α
σ
γ γ
×
= ± = ± = ±
⇒ chọn γ
tt
= 0.9042 T/m
3
2) Xác đònh C
tt
:
18
2
1
1 1
( ) 0.000698 0.0066
2 18 2
tc tc
r i i
i
p tg c
n
σ ϕ τ
=
= + − = =
− −
∑
Độ lệch quân phương :
2
1
1 1
0.0066 21 0.0041
54
n
c r i
i
p
σ σ
=
= = × =
∆
∑
Tra bảng 1-1 của Vũ Công Ngữ : ta có α = 0.95 , n=2 ⇒ t
α
=1.75
Vậy lực dính :
C
tt
= c
tc
± t
α
.
σ
c
= 0.058 ± 1.75×0.0041 ⇒ chọn c
tt
= 0.0509 kg/cm
2
3) Xác đònh ϕ
tt
:
Độ lệch quân phương :
18
0.0066 0.0038
54
tg c
n
ϕ
σ σ
= = × =
∆
⇒
0.085 1.75 0.0038
tt tc
tg
tg tg t
α ϕ
ϕ ϕ σ
= ± = ± ×
chọn tg ϕ
tt
=0.0784 ⇒ ϕ
tt
= 4.42
o
B. ĐỐI VỚI LỚP ĐẤT SÉT :
II. Xác đònh trò tiêu chuẩn các chỉ tiêu cơ lý :
Ở đây có 5 mẫu , mỗi mẫu nén ở 3 cấp áp lực . Vậy có tất cả 5×3 trò số thí
nghiệm ; thực hiện các tính toán phụ :
N τ
I
P
I
P
I
2
τ
I
*p
I
P
I
*tgϕ+c
tc
-τ
i
1 1.441 1 1 1.441 0.638241
2 2.602 2 4 5.204 2.352542
3 3.764 3 9 11.292 5.151538
4 0.606 1 1 0.606 0.001303
5 0.912 2 4 1.824 0.024398
6 1.218 3 9 3.654 0.076342
7 0.541 1 1 0.641 0.010221
8 0.832 2 4 1.664 0.05579
9 1.123 3 9 3.369 0.137864
10 0.304 1 1 0.304 0.114312
11 0.487 2 4 0.974 0.337793
12 0.671 3 9 2.013 0.677823
13 0.319 1 1 0.319 0.104394
14 0.507 2 4 1.014 0.314945
15 0.696 3 9 2.088 0.637283
Tổng 16.023 30 70 36.307 10.63479
2
18 18
2 2
1 1
15 70 30 150
i i
i i
n p p
= =
∆ = − = × − =
∑ ∑
( )
18 18 18 18
2
1 1 1 1
1 1
16.023 70 30 36.307 0.216
150
tc
i i i i i
i i i i
C p p p
τ τ
= = = =
= − = × − × =
∆
∑ ∑ ∑ ∑
kg/cm
2
( )
18 18 18
1 1 1
1 1
15 36.307 16.023 30 0.4261
150
tc
i i i i
i i i
tg n p p
ϕ τ τ
= = =
= − = × − × =
∆
∑ ∑ ∑
⇒ ϕ
tc
= 23
o
Các chỉ tiêu khác sử dụng công thức :
1
n
i
I
A
A A
n
=
= =
∑
II. Xác đònh trò tính toán của các chỉ tiêu cơ lý :
1) Xác đònh dung trọng γ
tt
:
a/ Đối với dung trọng tự nhiên :
STT
γ
γ γ
-
γ
(
γ
-
γ
)
2
1 1.89 1.858 -0.032 0.00102
2 1.9 1.858 -0.042 0.00176
3 1.87 1.858 -0.012 0.00014
4 1.82 1.858 0.038 0.00144
5 1.81 1.858 0.048 0.0023
Tổng 0.00668
Độ lệch quân phương :
2
1
1 1
( ) 0.00668 0.0408
1 5 1
n
i
n
σ γ γ
=
= − = =
− −
∑
Tra bảng 1-1 của Vũ Công Ngữ , ta có : α =0.95, n-1=4 ⇒ t
α
=2.13
2.13 0.0207
1.858 1.858 0.039
5
tt
t
n
α
σ
γ γ
×
= ± = ± = ±
⇒ chọn γ
tt
= 1.819 T/m
3
b/ Đối với dung trọng khô γ
d
:
STT
γ
γ γ
-
γ
(
γ
-
γ
)
2
1 1.436 1.344 -0.092 0.00846
2 1.445 1.344 -0.101 0.0102
3 1.398 1.344 -0.054 0.00292
4 1.222 1.344 0.122 0.01488
5 1.221 1.344 0.123 0.01513
Tổng 0.05159
Độ lệch quân phương :
2
1
1 1
( ) 0.05159 0.1136
1 5 1
n
i
n
σ γ γ
=
= − = =
− −
∑
Tra bảng 1-1 của Vũ Công Ngữ , ta có : α =0.95, n-1=4 ⇒ t
α
=2.13
2.13 0.1136
1.344 1.334 0.108
5
tt
d d
t
n
α
σ
γ γ
×
= ± = ± = ±
⇒ chọn γ
tt
= 1.236 T/m
3
2) Xác đònh C
tt
:
18
2
1
1 1
( ) 10.63479 0.904
2 15 2
tc tc
r i i
i
p tg c
n
σ ϕ τ
=
= + − = =
− −
∑