đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Chơng 9: thi công phần thân và hoàn thiện
9.1. Lập biện pháp kỹ thuật thi công phần thân
9.1.1. Mục tiêu
Đạt đợc mức độ luân chuyển ván khuôn tốt, giá thành hạ, lắp dựng dễ dàng, thuận
tiện.
9.1.2. Biện pháp
Sử dụng biện pháp thi công ván khuôn hai tầng rỡi.
9.1.2.1. Nội dung
- Bố trí hệ cây chống và ván khuôn hoàn chỉnh cho 2 tầng (chống đợt 1), sàn kề dới
tháo ván khuôn sớm (bêtông cha đủ cờng độ thiết kế) nên phải tiến hành chống lại (với
khoảng cách phù hợp - giáo chống lại).
- Các cột chống lại là những thanh chống gỗ có thể tự điều chỉnh chiều cao, có thể
bố trí các hệ giằng ngang và dọc theo hai phơng.
- Các yêu cầu đối với cây chống cho thi công bê tông 2 tầng rỡi là độ ổn định của
ván khuôn, cây chống, độ bền của hệ thống ren cây chống, độ võng của sàn và khả
năng chịu lực của bêtông sàn.
9.1.2.2. Công nghệ thi công bê tông
Đối với nhà cao tầng, do chiều cao nhà lớn, sử dụng bê tông mác cao nên việc sử
dụng bê tông trộn và đổ tại chỗ là cả một vấn đề lớn khi mà khối lợng bê tông lớn
(khoảng vài trăm m
3
). Chất lợng của loại bê tông này thất thờng, rất khó đạt đợc mác
cao.
Bê tông thơng phẩm hiện đang đợc sử dụng nhiều cho các công trình cao tầng do
có nhiều u điểm trong khâu bảo đảm chất lợng và thi công thuận lợi. Bê tông thơng
phẩm kết hợp với máy bơm bê tông là một tổ hợp rất hiệu quả.
Xét riêng giá theo m
3
bê tông thì giá bê tông thơng phẩm so với bê tông tự chế
tạo cao hơn 50%. Nếu xét theo tổng thể thì giá bê tông thơng phẩm chỉ còn cao hơn
bê tông tự trộn 15ữ20%. Nhng về mặt chất lợng thì việc sử dụng bê tông thơng
phẩm hoàn toàn yên tâm.
Chọn phơng pháp thi công bằng bê tông thơng phẩm (đối với dầm, sàn, cột)
9.2. Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống
9.2.1. Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống cho sàn
(Thiết kế cho sàn tầng 1 làm điển hình)
Côppha sàn sử dụng côppha gỗ nhóm IV có: [] = 115 kG/cm
2
; E = 10
5
kG/cm
2
[] = 620 kG/m
3
. Đợc ghép từ các tấm nhỏ có tiết diện từ (20 ữ 25)
cm
x3
cm
. Ván khuôn
sàn đợc gối lên các thanh xà gồ, và đợc kê lên các cột chống. Khoảng cách giữa các
thanh xà gồ và cột chống đợc thiết kế để đảm bảo ván khuôn sàn không bị mất ổn định
và biến dạng.
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 120
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Sơ đồ tính: Cắt ra một dải bản rộng 1m. Coi dải bản làm việc nh một dầm liên tục
có các gối tựa là các thanh xà gồ. Chịu tải trọng phân bố đều. Sơ đồ tính nh hình 9.1:
q.l
10
2
q
l
l
l
Hình 9.1: Sơ đồ tính ván sàn.
9.2.1.1. Xác định tải trọng tác động.
-Tải trọng bản thân của ván:
tc
1
q
=
gỗ
. b . = 620. 1. 0,03 = 18,6 (kG/m)
tt
1
q
=
tc
1
q
. n = 18,6. 1,2 = 22,32 (kG/m)
-Tải trọng bê tông mới đổ:
tc
2
q
=
BT
. b. h = 2500. 1. 0,08 = 200 (kG/m)
tt
2
q
=
tc
2
q
. n = 200. 1,1 = 220 (kG/m)
-Tải trọng do trọng lợng cốt thép: (Lấy sơ bộ 100kG/m)
tc
3
q
=
T
. b. h = 100. 1. 0,08 = 8 (kG/m)
tt
3
q
=
tc
3
q
. n = 8. 1,2 = 9,6 (kG/m)
-Tải trọng do trút bê tông: Dự kiến bê tông dầm, sàn đợc đổ bằng bê tông thơng
phẩm, sử dụng xe bơm bê tông và ống vòi voi. Lấy bằng 400kG/m
2
.
tc
4
q
= 400. 1 = 400 (kG/m)
tt
4
q
=
tc
4
q
. n = 400. 1,3 = 520 (kG/m)
-Tải trọng do ngời và dụng cụ thi công: (Lấy 250kG/m
2
)
tc
5
q
=
T
. b. h = 250. 1. 0,08 = 20 (kG/m)
tt
5
q
=
tc
5
q
. n = 20. 1,2 = 24 (kG/m)
a. Tính toán khoảng cách giữa hai thanh xà gồ
Tính theo độ bền của ván
-Đặc trng tiết diện của ván:
W =
2 2
3 6 3
b.h 100.3
150cm 150.10 m
6 6
= = =
J =
3 3
4 8 4
b.h 100.3
225cm 225.10 m
12 12
= = =
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 121
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Tải trọngtính toán lấy bằng tổng các tải trọng tính toán tác dụng lên ván.
q=
tt
1
q
+
tt
2
q
+
tt
3
q
+
tt
4
q
+
tt
5
q
= 22,32 + 220 + 9,6 + 520 + 24 = 795,92(kG/m)
Mômen uốn cho phép của ván: [M] = [].W
Mômen lớn nhất do tải trọng gây ra cho ván là: M =
2
q.l
10
. (Lấy mẫu bằng 10 do có
kể đến sự không đồng nhất của ván).
Để đảm bảo điều kiện về độ bền cho ván sàn thì:
M [M]
2
q.l
10
[].W
l =
4 6
10.[ ].W 10.115.10 .150.10
q 795, 2
=
= 1,47 m
Tính theo độ võng của ván: Độ võng cho phép của ván: [f] =
1
.l
400
Tải trọngtính toán lấy bằng tổng các tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván.
q =
tc
1
q
+
tc
2
q
+
tc
3
q
+
tc
4
q
+
tc
4
q
= 646,6 (kG/m)
Độ võng của ván: f =
4
q.l
128.EJ
[f] =
1
.l
400
l =
9 8
3
3
128.EJ 128.10 .225.10
400.q 400.646,6
=
= 1,04 m
Để thoả mãn cả điều kiện chịu lực và điều kiện biến dạng của ván sàn chọn khoảng
cách giữa các thanh xà gồ là l
xg
= 1 m.
b. Tính toán khoảng cách giữa hai cột chống xà gồ
Chọn tiết diện xà gồ: b x h = 8 x 10 cm.
Tải trọng tác động lên xà gồ
-Tải trọng do trọng lợng bản thân xà gồ:
tc
1
q
=
gỗ
. b . h = 620. 0,08. 0,1 = 4,96 (kG/m)
tt
1
q
=
tc
1
q
. n = 4,96. 1,2 = 5,95 (kG/m)
-Tải trọng từ sàn truyền lên:
tc
2
q
= 646,6 (kG/m)
tt
2
q
= 795,92 (kG/m)
Tính theo độ bền của xà gồ
-Đặc trng tiết diện của xà gồ:
W =
2 2
3 6 3
b.h 8.10
133,34cm 133,34.10 m
6 6
= = =
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 122
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
J =
3 3
4 8 4
b.h 8.10
666,67cm 666,67.10 m
12 12
= = =
Tải trọngtính toán lấy bằng tổng các tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ.
q=
tt
1
q
+
tt
2
q
= 5,95 + 795,92 = 801,87 (kG/m)
Mômen uốn cho phép của ván: [M] = [].W
Mômen lớn nhất do tải trọng gây ra cho ván là: M =
2
q.l
10
. (Lấy mẫu bằng 10 do có
kể đến sự không đồng nhất của ván).
Để đảm bảo điều kiện về độ bền cho xà gồ thì:
M [M]
2
q.l
10
[].W
l =
4 6
10.[ ].W 10.115.10 .133,34.10
q 801,87
=
= 1,38 m
Tính theo độ võng của xà gồ: Độ võng cho phép của xà gồ: [f] =
1
.l
400
Tải trọngtính toán lấy bằng tổng các tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên xà gồ.
q =
tc
1
q
+
tc
2
q
= 4,96 + 646,6 = 651,56 (kG/m)
Độ võng của ván: f =
4
q.l
128.EJ
[f] =
1
.l
400
l =
9 8
3
3
128.EJ 128.10 .666,67.10
400.q 400.651,56
=
= 1,48 m
Để thoả mãn cả điều kiện chịu lực và điều kiện biến dạng của xà gồ chọn khoảng
cách giữa các cột chống là l
c
= 1,2 m.
c. Kiểm tra ổn định và chọn cột chống
Chọn cột chống bằng gỗ tròn 90mm. Cột chống đợc tính toán nh cấu kiện chịu
nén đúng tâm (liên kết hai đầu khớp).
-Tải trọng tác động lên cột chống:
q
C
= l x q
xg
tt
= 1,2. 801,87 = 961,13(kG)
-Chiều dài tính toán của cột chống:
l
0
= L. M: Trong đó M = 1 do liên kết hai đầu là liên kết khớp.
L = H
tầng
- h
sàn
-
ván
- h
nêm
= 3,3 - 0,08 - 0,03 - 0,03 = 3,16 m.
l
0
= 3,16
m
.
-Đặc trng tiết diện của cột chống:
J =
4
1
. .r
4
=
4 4 6
1
.3,14.4,5 200(cm ) 3, 22.10
4
= =
m
4
.
r
min
= 0,25. d = 0,25. 0,09 = 0,0225 m
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 123
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
F = . r
2
= 3,14. 4,5
2
= 63,59 cm
2
.
-Độ mảnh của cột chống: =
0
min
l
3,16
140 75
r 0,0225
= = >
-Hệ số ổn định của cột chống: =
2 2
3100 3100
0,158
140
= =
-ứng suất sinh ra trong cột:
=
2 2
q 961,13
95,66(kG / cm ) [ ] 115(kG / cm )
.F 0,158.63,59
= = < =
Vậy độ ổn định, và độ bền của cột chống đảm bảo các yêu cầu thiết kế.
9.2.2. Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống cho dầm chính
9.2.2.1. Thiết kế côppha dầm D1: (Tiết diện 22x 65cm)
(Thiết kế cho dầm tầng 1 làm điển hình)
a. Thiết kế ván đáy chịu lực.
Sơ đồ tính: Coi ván đáy nh một dầm liên tục kê trên các gối tựa là các cột chống, chịu
tải trọng phân bố đều. Khoảng cách giữa các cột chống đợc thiết kế đảm bảo ván đáy dầm
không bị mất ổn định và biến dạng. Sơ đồ tính nh hình 9.2:
q.l
10
2
q
l
l
l
Hình 9.2: Sơ đồ tính ván đáy dầm.
Tải trọng tác dụng:
-Tải trọng bản thân của ván:
tc
1
q
=
gỗ
. (F
đáy
+ 2F
thành
) = 620. [(0,03.0,22) + (2. 0,65. 0,03)]
= 28,83 (kG/m)
tt
1
q
=
tc
1
q
. n = 28,83. 1,2 = 34,6 (kG/m)
-Tải trọng bê tông mới đổ:
tc
2
q
=
BT
. b. h = 2500. 0,22. 0,65 = 357,5 (kG/m)
tt
2
q
=
tc
2
q
. n = 357,5. 1,1 = 393,25 (kG/m)
-Tải trọng do trọng lợng cốt thép: (Lấy sơ bộ 100kG/m)
tc
3
q
=
T
. b. h = 100. 0,22. 0,65 = 14,3 (kG/m)
tt
3
q
=
tc
3
q
. n = 14,3. 1,2 = 17,16 (kG/m)
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 124
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
-Tải trọng do trút bê tông: Dự kiến bê tông dầm, sàn đợc đổ bằng bê tông thơng
phẩm, sử dụng xe bơm bê tông và ống vòi voi. Lấy bằng 400kG.
tc
4
q
= 400 (kG/m)
tt
4
q
=
tc
4
q
. n = 400. 1,3 = 520 (kG/m)
-Tải trọng do đầm bê tông gây ra: (Lấy 250 kG)
tc
5
q
= 250. 0,22 = 55 (kG/m)
tt
5
q
=
tc
5
q
. n = 55. 1,2 = 66 (kG/m)
Tính toán khoảng cách giữa các cột chống:
-Đặc trng tiết diện của ván đáy:
W =
2 2
3 6 3
b.h 25.3
37,5cm 37,5.10 m
6 6
= = =
J =
3 3
4 8 4
b.h 25.3
56,25cm 56,25.10 m
12 12
= = =
-Tính theo độ bền của ván đáy:
Tải trọngtính toán lấy bằng tổng các tải trọng tính toán tác dụng lên ván.
q=
tt
1
q
+
tt
2
q
+
tt
3
q
+
tt
4
q
+
tt
5
q
=34,6 + 393,25 + 17,16 + 520 + 66 = 1031 (kG/m)
Mômen uốn cho phép của ván: [M] = [].W
Mômen lớn nhất do tải trọng gây ra cho ván là: M =
2
q.l
10
. (Lấy mẫu bằng 10 do có
kể đến sự không đồng nhất của ván).
Để đảm bảo điều kiện về độ bền cho ván đáy thì:
M [M]
2
q.l
10
[].W
l =
4 6
10.[ ].W 10.115.10 .37,5.10
q 1031
=
= 0,65m
-Tính theo độ võng của ván đáy: Độ võng cho phép của ván: [f] =
1
.l
400
Tải trọngtính toán lấy bằng tổng các tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván.
q =
tc
1
q
+
tc
2
q
+
tc
3
q
+
tc
4
q
+
tc
4
q
= 866,83 (kG/m)
Độ võng của ván: f =
4
q.l
128.EJ
[f] =
1
.l
400
l =
9 8
3
3
128.EJ 128.10 .56,25.10
400.q 400.866,63
=
= 0,55 m
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 125
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Để thoả mãn cả điều kiện chịu lực và điều kiện biến dạng của ván đáy chọn khoảng
cách giữa các cột chống là l = 0,5m.
Chọn và kiểm tra ổn định cột chống
Chọn cột chống bằng gỗ tròn 80mm. Cột chống đợc tính toán nh cấu kiện chịu
nén đúng tâm (liên kết hai đầu ngàm).
-Tải trọng tác động lên cột chống:
q
C
= l x q
d
tt
= 0,5. 1031 = 515,5 (kG)
-Chiều dài tính toán của cột chống:
l
0
= L. M: Trong đó M = 1 do liên kết hai đầu là liên kết khớp.
L = H
tầng
- h
dầm
-
ván
- h
nêm
= 3,3 - 0,65 - 0,03 - 0,03 = 2,59 m.
l
0
= 2,59
m
.
-Đặc trng tiết diện của cột chống:
J =
4
1
. .r
4
=
4 4 6
1
.3,14.4 200(cm ) 2.10
4
= =
m
4
.
r
min
= 0,25. d = 0,25. 0,08 = 0,02 m
F = . r
2
= 3,14. 4
2
= 50,24 cm
2
.
-Độ mảnh của cột chống: =
0
min
l
2,59
129,5 75
r 0,02
= = >
-Hệ số ổn định của cột chống: =
18,0
5,129
31003100
22
==
-ứng suất sinh ra trong cột:
=
2 2
q 515,5
57(kG / cm ) [ ] 115(kG / cm )
.F 0,18.50, 24
= = < =
Vậy độ ổn định, và độ bền của cột chống đảm bảo các yêu cầu thiết kế.
b. Thiết kế ván thành.
Ván thành dầm đợc ghép từ các tấm ván nhỏ lại với nhau bằng các thanh nẹp đứng
có tiết diện 2 x 4cm
Sơ đồ tính: Coi ván thành nh một dầm liên tục kê trên các gối tựa là các thanh nẹp
đứng, chịu tải trọng phân bố đều. Khoảng cách giữa các thanh nẹp đợc thiết kế để ván
thành dầm không bị mất ổn định và biến dạng. Sơ đồ tính nh hình 9.3.
q.l
10
2
q
l
l
l
Hình 9.3: Sơ đồ tính ván thành dầm.
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 126
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Tải trọng tác dụng:
-áp lực đẩy mạnh do bê tông ớt và dùng phơng pháp đầm trong:
tc
1
q
= . h. b = 2500. 0,65. 0,22 = 357,5 (kG/m)
tt
1
q
=
tc
1
q
. n = 357,5. 1,2 = 429 (kG/m)
-Tải trọng do trút bê tông: Dự kiến bê tông dầm, sàn đợc đổ bằng bê tông thơng
phẩm, sử dụng xe bơm bê tông và ống vòi voi. Lấy bằng 400kG/m
2
.
tc
2
q
= 400. 0,5 = 200 (kG/m)
tt
2
q
=
tc
2
q
. n = 200. 1,3 = 260 (kG/m)
Tính khoảng cách giữa các thanh nẹp
-Đặc trng tiết diện của ván thành:
W =
2 2
3 6 3
b.h 65.3
97,5cm 97,5.10 m
6 6
= = =
J =
3 3
4 8 4
b.h 65.3
146,25cm 146,25.10 m
12 12
= = =
-Tính theo độ bền của ván thành:
Tải trọngtính toán lấy bằng tổng các tải trọng tính toán tác dụng lên ván.
q =
tt
1
q
+
tt
2
q
= 429 + 260 = 689 (kG/m)
Mômen uốn cho phép của ván: [M] = [].W
Mômen lớn nhất do tải trọng gây ra cho ván là: M =
2
q.l
10
. (Lấy mẫu bằng 10 do có
kể đến sự không đồng nhất của ván).
Để đảm bảo điều kiện về độ bền cho ván đáy thì:
M [M]
2
q.l
10
[].W
l =
4 6
10.[ ].W 10.115.10 .97,5.10
q 689
=
= 1,28 m
-Tính theo độ võng của ván thành: Độ võng cho phép của ván: [f] =
1
.l
400
Tải trọngtính toán lấy bằng tổng các tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván.
q =
tc
1
q
= 557,5 (kG/m)
Độ võng của ván: f =
4
q.l
128.EJ
[f] =
1
.l
400
l =
9 8
3
3
128.EJ 128.10 .146,25.10
400.q 400.557,5
=
= 0,94 m
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 127
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Để thoả mãn cả điều kiện chịu lực và điều kiện biến dạng của ván thành chọn
khoảng cách giữa các thanh nẹp là l = 0,9 m.
9.2.2.2. Thiết kế côppha dầm D2: (Tiết diện 22x 45cm)
(Thiết kế cho dầm tầng 1 làm điển hình)
Tính toán thiết kế tơng tự dầm D1: Chọn
-Ván đáy và ván thành sử dụng gỗ nhóm IV dày 3cm, rộng từ 20 ữ 25cm.
-Khoảng cách giữa các cột chống: l
c
= 0,5m = 50cm.
-Khoảng cách giữa các thanh nẹp: l
n
= 0,9m = 90cm.
-Cột chống bằng gỗ tròn 8cm, kiểm tra độ ổn định nh trên đảm bảo khả năng
chịu lực của cột chống.
9.2.3. Tính toán ván khuôn, xà gồ, cột chống cho cột
(Thiết kế cho cột tầng 1 làm điển hình tiết diện 50x50cm)
9.2.3.1. Lựa chọn ván khuôn cho cột
Lựa chọn ván khuôn sắt cho cột có các thông số kĩ thuật sau
- Các tấm ván khuôn này đợc chế tạo bằng tôn, có sờn dọc và ngang dày 3cm, mặt
khuôn dày 2cm.
- Các phụ kiện liên kết: móc kẹp chữ U và L, các loại gông cột.
- Thanh chống kim loại đợc điều chỉnh về chiều dài bằng hệ tông đơ sắt.
- Các tấm chính sử dụng cho công trình là ván khuôn thép định hình của hãng
NITETSU với các thông số kỹ thuật sau (Bảng 9.1):
Bảng 9.1:Bảng thông số kỹ thuật của ván khuôn định hình
Rộng
(mm)
Dài
(mm)
Cao
(mm)
Mô men quán tính
(cm
4
)
Mô men kháng uốn
(cm
3
)
300 1800 55 28,46 6,55
300 1500 55 28,46 6,55
200 1200 55 22,02 4,42
150 900 55 17,63 4,3
150 750 55 17,63 4,3
100 600 55 15,68 4,08
Chọn ván khuôn cho cột tầng 1:(50x50cm)
- Một cạnh gồm: 4 tấm phẳng T
1
=200ì1200, 9 tấm phẳng T
2
=100ì600
- Ngoài ra ta chọn 8 tấm góc 50ì50ì1500
9.2.3.2. Lựa chọn gông cột và cây chống cho cột
Theo tiêu chuẩn thi công bê tông cốt thép TCVN 4453-95 thì áp lực ngang tác
dụng lên ván khuôn cột xác định theo công thức:
- áp lực ngang tối đa của vữa bê tông tơi:
q
tt
1
= n.. H = 1,3. 2500. 0,75 = 2437,5 Kg/m
2
(H = 0,75m là chiều cao lớp bêtông sinh ra áp lực khi dùng đầm dùi)
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 128
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
- Tải trọng khi đầm bê tông :
q
tt
2
= 1,3. 200 = 260 Kg/m
2
.
- áp lực gió: Đã tính toán trong phần dồn tải khung. Đối với cột tầng 1 ta tính đợc:
p
gió hút
= 101,5 (Kg/m
2
)
p
gió đẩy
= 135,3 (Kg/m
2
)
Ta thấy áp lực gió hút cùng chiều với áp lực nội tại trong ván khuôn cột nên ta lấy
áp lực gió hút để tính.
Tải trọng phân bố tác dụng trên mặt ván khuôn cột là:
q
tt
= q
t
1
+ q
tt
2
+ p
gió hút
= 2437,5 + 260 + 101,5 = 2779 (Kg/m
2
)
Tải trọng phân bố theo chiều dài một tấm ván khuôn rộng 20 cm là:
q
tt
= q
tt
ì b = 2779. 0,2 = 555,8(Kg/m) =5,6(Kg/cm)
Hình 9.4: Sơ đồ tính ván khuôn cột.
Khoảng cách các gông cột
- Xác định l theo điều kiện cờng độ:(Tính toán nh dầm liên tục mà khoảng cách
các gối tựa là khoảng cách gông)
[ ]
tt
10W
10 4,42 2100
l 128,7 cm
5,6
p
ì ì
= =
W: Mô men kháng uốn của ván khuôn, với bề rộng 20cm ta có W = 4,42 (cm
3
)
Chọn khoảng cách các gông là 60 cm
- Điều kiện biến dạng :
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 129
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
p
TC
= q
c
=
q 5,6
1,2 1,2
=
= 4,7 (Kg/cm)
tc 4 4
max
6
q l 4,7 60
f 0,011 cm
128 J
128 2,1 10 20,02
ì
= = =
ì ì ì
[ f ] =
cm 15,0
400
60
=
fmax < [ f ]
Độ võng đảm bảo.
Dùng gông cột của hãng Nittetsu ( Nhật Bản ) loại có tay kẹp 75 x 1219 mm ;
J = 24,52 cm4 ; W = 5,43 cm
3
Chi tiết gông thép nh hình 9.5:
Chốt
Lỗ tra chốt
Hình 9.5: Chi tiết gông thép cho cột
Tính hệ thống cây chống xiên
Cây chống xiên của cột chịu tải trọng do gió gây ra phân bố đều trên cột gồm có 2
thành phần: gió đẩy và gió hút
p
gió hút
= 105,75 (Kg/m
2
)
p
gió đẩy
= 141 (Kg/m
2
)
- Tải trọng quy về lực tập trung tại nút : P
gió
=(q
đ
+q
h
)(0,2+2,5/2)=178,8KG
- Lực dọc truyền lên cây chống xiên là : N = P
gió
/cos30
0
=206,5 KG
- Với cây chống thép đơn có P
min
= 1700KG > N
Vậy: ta dùng cây chống thép đơn để chống cho cột là thoả mãn
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 130
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
9.3. Lập bảng thông kê ván khuôn, cốt thép, bê tông phần thân
9.3.1. Thống kê ván khuôn
Bảng 9.2: Thống kê khối lợng ván khuôn
Tầng
Tên cấu kiện
Kích thớc
SL
cấu
kiện
Diên
tích
của ck
(m
2
)
Tng
(m
2
)
Chu vi
H
(m)
DT
(m
2
)
a(m) b(m)
Đài
móng
Đ.01
2.3 1.4 0.7 5.18 42 217.56
230.30
Đ.02
5.1 4 0.7 12.74 1 12.74
Giằng
móng
G.01
3.7 0.4 0.6 4.44 20 88.80
286.08
G.02
4 0.4 0.6 4.80 32 153.60
G.03
4.9 0.4 0.6 5.88 6 35.28
G.04
0.7 0.4 0.6 0.84 10 8.40
Tầng
triệt
Cột C1
0.5 0.5 2.35 4.70 42 197.40
1446.64
Lõi TM
17.35 0.15 2.35 81.55 1 81.55
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 5.62 32 179.71
7.2 0.22 0.52 7.49 4 29.95
Dầm 22x45
3 0.22 0.37 2.22 10 22.20
5.4 0.22 0.37 4.00 16 63.94
Dầm 22x65
6 0.22 0.57 6.84 20 136.80
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.84 4 3.36
3.6 0.22 0.14 1.01 6 6.05
Sàn
tầng
triệt
Sàn 1
5.4 3 0.08 16.20 36 583.20
Sàn 2
3.6 3 0.08 10.80 8 86.40
Sàn 3
3.6 1.79 0.08 6.44 2 12.89
Sàn 4
3 1.8 0.08 5.40 2 10.80
Sàn 5
3 2.7 0.08 8.10 4 32.40
Tầng
1
Cột C1
0.5 0.5 2.65 5.30 24 127.20
219.42
Lõi TM
17.4 0.15 2.65 92.22 1 92.22
Dầm 22x65
6 0.22 0.57 6.84 20 136.80
1246.06
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 5.62 32 179.71
7.2 0.22 0.52 7.49 4 29.95
Dầm 25x45
6.7 0.25 0.37 4.96 24 118.99
3.3 0.25 0.37 2.44 12 29.30
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.84 4 3.36
3.6 0.22 0.14 1.01 6 6.05
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 131
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Sàn
tầng
1
Sàn 1
5.4 3 0.08 16.20 35 567.00
Sàn 2
3.6 3 0.08 10.80 8 86.40
Sàn 3
3.6 1.79 0.08 6.44 2 12.89
Sàn 4
3 1.8 0.08 5.40 2 10.80
Sàn 5
3 2.7 0.08 8.10 8 64.80
Tầng
2,3
Cột C1
0.45 0.45 2.65 4.77 42 200.34
292.56
Lõi TM
17.4 0.15 2.65 92.22 1 92.22
Dầm 22x65
6 0.22 0.57 6.84 20 136.80
1275.82
Dầm 15x15
3 0.15 0.07 0.42 8 3.36
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 5.62 32 179.71
7.2 0.22 0.52 7.49 4 29.95
Dầm 22x45
6.7 0.25 0.37 4.96 24 118.99
3.3 0.25 0.37 2.44 12 29.30
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.84 4 3.36
3.6 0.22 0.14 1.01 6 6.05
Sàn
tầng
2,3
Sàn 1
5.4 3 0.08 16.20 35 567.00
Sàn 2
3.6 3 0.08 10.80 8 86.40
Sàn 3
3.6 1.79 0.08 6.44 2 12.89
Sàn 4
3 1.8 0.08 5.40 2 10.80
Sàn 5
3 1.1 0.08 3.30 8 26.40
Sàn 6
3 2.7 0.08 8.10 8 64.80
Tầng
4,5
Cột C1
0.4 0.4 2.65 4.24 42 178.08
270.30
Lõi TM
17.4 0.15 2.65 92.22 1 92.22
Dầm 22x65
6 0.22 0.57 6.84 20 136.80
1275.82
Dầm 15x15
3 0.15 0.07 0.42 8 3.36
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 5.62 32 179.71
7.2 0.22 0.52 7.49 4 29.95
Dầm 22x45
6.7 0.25 0.37 4.96 24 118.99
3.3 0.25 0.37 2.44 12 29.30
Dầm 22x42
3 0.22 0.14 0.84 4 3.36
3.6 0.22 0.14 1.01 6 6.05
Sàn
tầng
4,5
Sàn 1
5.4 3 0.08 16.20 35 567.00
Sàn 2
3.6 3 0.08 10.80 8 86.40
Sàn 3
3.6 1.79 0.08 6.44 2 12.89
Sàn 4
3 1.8 0.08 5.40 2 10.80
Sàn5
3 1.1 0.08 3.30 8 26.40
Sàn 6
3 2.7 0.08 8.10 8 64.80
Cột C1
0.35 0.35 2.65 3.71 42 155.82
248.04
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 132
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Lõi TM
17.4 0.15 2.65 92.22 1 92.22
Dầm 22x80
6 0.22 0.72 8.64 20 172.80
1290.38
Dầm 15x15
3 0.15 0.07 0.42 8 3.36
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 5.62 32 179.71
7.2 0.22 0.52 7.49 4 29.95
Dầm 22x45
6.7 0.25 0.37 4.96 24 118.99
3.3 0.25 0.37 2.44 12 29.30
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.84 4 3.36
3.6 0.22 0.14 1.01 6 6.05
Sàn
tầng
6
Sàn 1
5.4 4.15 0.08 22.41 16 358.56
Sàn 2
5.4 3 0.08 16.20 8 129.60
Sàn 3
5.4 1.85 0.08 9.99 16 159.84
Sàn 4
3.6 3 0.08 10.80 4 43.20
Sàn 5
4.15 3.6 0.08 14.94 2 29.88
Sàn 6
3.6 1.79 0.08 6.44 4 25.78
Tầng
mái
Cột C1
0.35 0.35 2.35 3.29 20 65.80
203.98
Cột C2
0.3 0.3 2.35 2.82 20 56.40
Lõi TM
17.4 0.15 2.35 81.78 1 81.78
Dầm 22x65
4.15 0.22 0.58 4.81 12 57.77
506.74
Dầm 22x45
3 0.22 0.37 2.22 6 13.32
Dầm 22x60
7.2 0.22 0.52 7.49 4 29.95
5.4 0.22 0.52 5.62 16 89.86
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.84 4 3.36
3.6 0.22 0.14 1.01 4 4.03
Sàn
tầng
mái
Sàn 1
5.4 4.15 0.08 22.41 8 179.28
Sàn 2
5.4 3 0.08 16.20 4 64.80
Sàn 3
4.15 3.6 0.08 14.94 2 29.88
Sàn 4
3.6 3 0.08 10.80 2 21.60
Sàn 5
3.6 1.79 0.08 6.44 2 12.89
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 133
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
9.3.2. Thống kê khối lợng bê tông
Bảng 9.3: Thống kê khối lợng bê tông
Tầng
Tên
cấu kiện
Kích thớc cấu kiện
Số
lợng
ck
Thể
tích
(m
3
)
Thể
tích
(m
3
)
Tổng
thể
tích
(m
3
)
Dài
(m)
Rộng
(m)
Cao
(m)
V (m
3
)
Đài
móng
Đ.01
2.3 1.4 0.7 2.25 42 94.67
108.95
166.2
Đ.02
5.1 4 0.7 14.28 1 14.28
Giằng
móng
G.01
3.7 0.4 0.6 0.89 20 17.76
57.22
G.02
4 0.4 0.6 0.96 32 30.72
G.03
4.9 0.4 0.6 1.18 6 7.06
G.04
0.7 0.4 0.6 0.17 10 1.68
Tầng
triệt
Cột C1
0.50 0.50 2.35 0.59 42 24.68
30.79
137.47
Lõi TM
17.4 0.15 2.35 6.12 1 6.12
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 0.62 32 19.77
106.6
8
7.2 0.22 0.52 0.82 4 3.29
Dầm 22x45
3 0.22 0.37 0.24 10 2.44
5.4 0.22 0.37 0.44 16 7.03
Dầm 22x65
6 0.22 0.57 0.752 20 15.048
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.092 4 0.3696
3.6 0.22 0.14 0.111 6 0.66528
Sàn
tầng
triệt
Sàn
1
5.40 3.00 0.08 1.30 36 46.66
Sàn
2
3.60 3.00 0.08 0.86 8 6.91
Sàn
3
3.60 1.79 0.08 0.52 2 1.03
Sàn
4
3 1.8 0.08 0.43 2 0.86
Sàn
5
3 2.7 0.08 0.65 4 2.59
Tầng
1
Cột C1
0.50 0.50 2.65 0.66 24 15.90
22.82
139.85
Lõi TM
17.4 0.15 2.65 6.92 1 6.92
Dầm 22x65
6 0.22 0.57 0.752 20 15.048
117.0
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 0.62 32 19.77
7.2 0.22 0.52 0.82 4 3.29
Dầm 25x45
6.7 0.25 0.37 0.6198 24 14.87
3.3 0.25 0.37 0.3053 12 3.663
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.092 4 0.3696
3.6 0.22 0.14 0.111 6 0.66528
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 134
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
Sàn
tầng
1
Sàn
1
5.40 3.00 0.08 1.30 35 45.36
Sàn
2
3.60 3.00 0.08 0.86 8 6.91
Sàn
3
3.60 1.79 0.08 0.52 2 1.03
Sàn
4
3 1.8 0.08 0.43 2 0.86
Sàn
5
3 2.7 0.08 0.65 8 5.18
Tầng
2,3
Cột C1
0.45 0.45 2.65 0.54 42 22.54
29.45
148.85
Lõi TM 17.4 0.15 2.65 6.92 1 6.92
Dầm 22x65 6 0.22 0.57 0.752 20 15.048
119.4
0
Dầm 15x15 3 0.15 0.07 0.032 8 0.25
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 0.62 32 19.77
7.2 0.22 0.52 0.82 4 3.29
Dầm 25x45
6.7 0.25 0.37 0.6198 24 14.87
3.3 0.25 0.37 0.3053 12 3.663
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.092 4 0.3696
3.6 0.22 0.14 0.111 6 0.66528
Sàn
tầng
2,3
Sàn
1
5.40 3.00 0.08 1.30 35 45.36
Sàn
2
3.60 3.00 0.08 0.86 8 6.91
Sàn
3
3.60 1.79 0.08 0.52 2 1.03
Sàn
4
3 1.8 0.08 0.43 2 0.86
Sàn
5
3 1.1 0.08 0.26 8 2.11
Sàn
6
3 2.7 0.08 0.65 8 5.18
Cột C1
0.40 0.40 2.65 0.42 42 17.81
24.72
Lõi TM 17.4 0.15 2.65 6.92 1 6.92
Dầm 22x65 6 0.22 0.57 0.752 20 15.048
Dầm 15x15 3 0.15 0.07 0.032 8 0.25
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 0.62 32 19.77
7.2 0.22 0.52 0.82 4 3.29
Dầm 22x45
6.7 0.25 0.37 0.6198 24 14.87
3.3 0.25 0.37 0.3053 12 3.663
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.092 4 0.3696
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 135
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
3.6 0.22 0.14 0.111 6 0.66528
Sàn
tầng
4,5
Sàn
1
5.40 3.00 0.08 1.30 35 45.36
Sàn
2
3.60 3.00 0.08 0.86 8 6.91
Sàn
3
3.60 1.79 0.08 0.52 2 1.03
Sàn
4
3 1.8 0.08 0.43 2 0.86
Sàn
5
3 1.1 0.08 0.26 8 2.11
Sàn
6
3 2.7 0.08 0.65 8 5.18
Tầng
6
Cột C1
0.35 0.35 2.65 0.32 42 13.63
20.55
142.19
Lõi TM 17.4 0.15 2.65 6.92 1 6.92
Dầm 22x80 6 0.22 0.72 0.950 20 19.008
121.6
4
Dầm 15x15 3 0.15 0.07 0.032 8 0.25
Dầm 22x60
5.4 0.22 0.52 0.62 32 19.77
7.2 0.22 0.52 0.82 4 3.29
Dầm 22x45
6.7 0.25 0.37 0.6198 24 14.87
3.3 0.25 0.37 0.3053 12 3.663
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.092 4 0.3696
3.6 0.22 0.14 0.111 6 0.66528
Sàn
tầng
6
Sàn
1
5.40 4.15 0.08 1.79 16 28.68
Sàn
2
5.40 3.00 0.08 1.30 8 10.37
Sàn
3
5.40 1.85 0.08 0.80 16 12.79
Sàn
4
3.6 3 0.08 0.86 4 3.46
Sàn
5
4.15 3.6 0.08 1.20 2 2.39
Sàn
6
3.6 1.79 0.08 0.52 4 2.06
Cột C1
0.35 0.35 2.35 0.29 20 5.76
16.12
Cột C2
0.30 0.30 2.35 0.21 20 4.23
Lõi TM 17.4 0.15 2.35 6.13 1 6.13
Dầm 22x65 4.15 0.22 0.58 0.53 12 6.35
Dầm 22x45 3 0.22 0.37 0.2442 6 1.4652
Dầm 22x60
7.2 0.22 0.52 0.8237 4 3.29472
62.61
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 136
đồ án tốt nghiệp kĩ s xây dựng 2006-2011
Đề tài: Trụ sở UBND-HĐND tỉnh Thái Bình
5.4 0.22 0.52 0.6178 16 9.88416
Dầm 22x22
3 0.22 0.14 0.0924 4 0.37
3.6 0.22 0.14 0.1109 4 0.44352
Sàn
tầng
mái
Sàn
1
5.40 4.15 0.08 1.79 8 14.34
Sàn
2
5.40 3.00 0.08 1.30 4 5.18
Sàn
3
4.15 3.6 0.08 1.20 2 2.39
Sàn
4
3.6 3 0.08 0.86 2 1.73
Sàn
5
3.6 1.79 0.08 0.52 2 1.03
Tổng thể tích (m
3
)
1779
9.3.3. Thống kê khối lợng cốt thép
Bảng 9.4: Thống kê khối lợng cốt thép
Đài
móng
Đ.01
94.67 1.5% 7850
11,147.
2
12.83
Đ.02
14.28 1.5% 7850 1,681.5
Giằng
móng
G.01
17.76 1.5% 7850 2,091.2
6.74
G.02
30.72 1.5% 7850 3,617.3
G.03
7.06 1.5% 7850 830.8
G.04
1.68 1.5% 7850 197.8
Tầng
triệt
Cột C1
24.68 1.5% 7850 2,905.5
Lõi TM
6.12 1.5% 7850 720.1
Dầm 22x60
19.77 1.5% 7850 2,327.7
3.29 1.5% 7850 388.0
Dầm 22x45
2.44 1.5% 7850 287.5
7.03 1.5% 7850 828.1
Dầm 22x65
15.05 1.5% 7850 1,771.9
Dầm 22x22
0.37 1.5% 7850 43.5
0.67 1.5% 7850 78.3
Sàn
tầng
triệt
Sàn 1
46.66 1.5% 7850 5,493.7
Sàn 2
6.91 1.5% 7850 813.9
Sàn 3
1.03 1.5% 7850 121.4
Sàn 4
0.86 1.5% 7850 101.7
Sinh viên: Vũ Thị Thuý _ Lớp: xdd47-đh2 Trang 137