Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Tổng quan về công ty TNHH máy tính Đồng Tâm.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (302.12 KB, 25 trang )

Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
Môc lôc

SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
Lời mở đầu
Thực tập tốt nghiệp là nhiệm vụ của mỗi sinh viên khi hoàn thành ch-
ơng trình lý thuyết của khoá học. Thời gian đi thực tập là thời gian rất cần
thiết để cho sinh viên tiếp cận đợc với thực tế. Qua thời gian thực tập tại công
ty TNHH máy tính Đồng Tâm em đã học hỏi thêm đợc nhiều kinh nghiệm quý
báu trong thực tế. Ngoài ra em cũng thu nhận đợc một cách khái quát nhất
tình hình hoạt động kinh doanh của công ty nói chung, công tác kế toán tại
công ty nói riêng. Có thể nói công ty phát triển đợc nh ngày nay không thể
không nhắc đến vai trò của công tác kế toán. Công tác kế toán là một công cụ
quan trọng để quản lý, điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh tại công
ty. Trong bài báo cáo thực tập của em ngoài phần mở đầu và phần kết luận thì
bố cục bài gồm 3 chơng:
Chơng I: Tổng quan về công ty TNHH máy tính Đồng Tâm.
Chơng II: Tổ chức công tác kế toán ở công ty TNHH máy tính Đồng
Tâm.
Chơng III:Thu hoạch và nhận xét.
Để kế hoạch thực tập của mỗi sinh viên đạt hiệu quả tốt nhất không chỉ có
sự nỗ lực học hỏi của sinh viên mà còn phụ thuộc rất nhiều và sự tận tình giúp đỡ
của cán bộ, giáo viên hỡng dẫn và cơ quan tiếp nhận sinh viên thực tập.
Trớc tiên em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc tới cô Vũ Thị
Hồng Ngoãn, là giáo viên hớng dẫn, đã hớng dẫn em hoàn thành bài báo cáo
này. Xin chân thành cảm ơn công ty TNHH máy tính Đồng Tâm - cơ sở trực
tiếp tiếp nhận em vào thực tập. Cảm ơn công ty đã tận tình giúp đỡ giao nhiệm
vụ công tác và giúp em hoàn thành nhiệm vụ của mình.
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn


CHƯƠNG I
Tổng quan về công ty TNHH máy tính Đồng Tâm
1.Quá trình hình thành và phát triển của công ty:
Công ty TNHH máy tính Đồng Tâm - DTC đợc thành lập vào ngày
12/11/1997, theo giấy phép số 3285 GP/TLDN của UBND thành phố Hà Nội
và giấy phép kinh doanh số 045134 do sở Kế hoạch và Đầu t thành phố Hà
Nội cấp ngày 20/11/1997.
- Tên đơn vị: Công ty TNHH Máy Tính Đồng Tâm
- Tên giao dịch tiếng Anh: Dong Tam Computers Company Limited
(DTC Co., Ltd)
- Trụ sở chính: 116 Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Điện thoại: 84 - (04) 3852 1831
- Fax: 84 - (04) 3563 4609
- Email: ;
- Website: www.dtc.com.vn ; www.maytinhdongtam.vn
- Mã số thuế: 0100376380
- Tài khoản: 8286919 tại Ngân Hàn TMCP á Châu (ACB) Hà Nội.
Công ty TNHH máy tính Đồng Tâm - DTC tự hào là một trong những
công ty tin học đợc thành lập sớm, phát triển nhanh và từng bớc nâng dần vị
thế của mình trên thị trờng tin học phía Bắc nói riêng và cả nớc nói chung.
Công ty DTC ngày càng khẳng định đợc u thế nổi trội của mình trong lĩnh vực
phân phối thiết bị tin học và thiết bị văn phòng.
2. Lĩnh vực hoạt động:
- Buôn bán t liệu sản xuất, t liệu tiêu dùng; đại lý mua, bán, và ký gửi hàng hóa.
- Kinh doanh máy tính, thiết bị tin học và văn phòng:
+Máy tính nguyên bộ: servers, PCs & Notebook.
+Linh kiện máy tính: mainboard, CPU, ram, HDD,
+Thiết bị mạng và truyền số liệu.
+Thiết bị ngoại vi và các vật t tin học khác.
+Thiết bị văn phòng.

- Cung cấp các dịch vụ:
+Thiết kế, lắp đặt mạng LAN, WAN
+Bảo hành, bảo trì mạng máy tính.
+Sửa chữa, bảo trì các thiết bị tin học & văn phòng.
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
1
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
+ Các dịch vụ KHKT cao khác trong lĩnh vực tin học, điện tử viễn thông.
3. Mục tiêu hoạt động của công ty:
- Máy tính thơng hiệu DTC và các sản phẩm tinh học khác do DTC cung
cấp sẽ mang lại giá trị đích thực của công nghệ số, đồng thời thỏa mãn tối đa
nhu cầu và sự hài lòng của khách hàng.
- Tính tối đa của giải pháp công nghệ, sự đa dạng trong sản phẩm và
ngành nghề kinh doanh, tính chuyên nghiệp cao trong phong cách phục vụ tạo
nên uy tín và u thế cạnh tranh của DTC trên thị trờng CNTT.
- Đồng lòng, hợp sức tạo nên môi trờng làm việc lý tởng cho nhân viên.
- Tâm, tài, trí, lực của nhân viên là nhân tố then chốt trong sự phát triển
của DTC và là cơ sở bền vững tạo dựng hình ảnh và niềm tin của khách hàng
dành cho DTC.
4. Tổ chức bộ máy quản lý và kinh doanh của công ty:
- Bộ máy của công ty đợc tổ chức gọn nhẹ khoa học, phù hợp với đặc điểm
kinh doanh và điều lệ hoạt động của công ty. Mỗi phòng đều có chức năng và
nhiệm vụ nhất định xong luôn hỗ trợ nhau vì sự phát triển của công ty.
- Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý: Phụ lục 1
- Chức năng nhiệm vụ của từng bộ phận:
+ Ban giám đốc gồm:
Giám đốc: là ngời đại diện của công ty chịu trách nhiệm về tình
hình hoạt động của công ty, là ngời chỉ đạo chung toàn công ty.
Phó giám đốc: là ngời giúp việc cho giám đốc, điều hành và quản
lý công ty theo sự chỉ đạo của giám đốc.

+ Phòng kinh doanh: có nhiệm vụ tổ chức thực hiện các biện pháp hoạt
động kinh doanh phân phối và bán lẻ của công ty.
+ Phòng kế hoạch: có nhiệm vụ xây dựng kế hoạch, nêu ra các biện
pháp cụ thể và đề xuất cần thiết để thực hiện kế hoạch.
+ Phòng kỹ thuật: có nhiệm vụ hỗ trợ cho hoạt động kinh doanh bán
hàng, thực hiện dịch vụ bảo hành và các dịch vụ sau bán hàng.
+ Phòng kế toán: có nhiệm vụ quản lý, t vấn cho giám đốc những vấn
đề liên quan đến tài chính kế toán, thực hiện những công tác kế toán tại công
ty.
+ Phòng tổ chức: có nhiệm vụ t vấn cho giám đốc sắp về quản lý nhân
sự và quản lý hành chính.
+ Phòng xuất nhập khẩu: có nhiệm vụ t vấn cho giám đốc về công tác
xuất nhập khẩu, và tổ chức công tác kinh doanh xuất nhập khẩu.
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
2
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
5. Tình hình và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
TìNH HìNH Và KếT QUả KINH DOANH
n v tớnh:VND
STT CH TIấU Nm 2009 Nm 2010
So Sỏnh
S Tin
T l
(%)
1 Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v 130.850.000.051 137.240.997.009 6.390.996.958
2 Cỏc khon gim tr 990.348 31.500.000 30.509.652
3 Doanh thu thun bỏn hng v cung cp dch v 130.849.009.703 137.209.497.009 6.360.487.306
4 Giỏ vn hng bỏn 127.415.768.705 130.596.528.313 3.180.759.608
5 Li nhun gp v bỏn hng v cung cp dch v 3.433.240.998 6.612.968.696 3.179.727.698
6 Doanh thu hot ng ti chớnh 66.646.674 60.557.927 -6.088.747

7 Chi phớ ti chớnh 905.208.808 1.160.106.200 254.897.392
Trong ú: chi phớ lói vay 738.070.000 475.582.936 -262.487.064 -35,56
8 Chi phớ qun lý kinh doanh 3.376.708.344 5.520.029.036 2.143.320.692
9 Li nhun thun t hot ng kinh doanh -782.029.480 -6.608.613 775.420.867 -99,15
10 Thu nhp khỏc 888.248.543 963.308.850 75.060.307
11 Chi phớ khỏc 120.579 6.498 -114.081 -94,61
12 Li nhun khỏc 888.127.964 963.302.352 75.174.388
13 Tng li nhun k toỏn trc thu 106.098.484 956.693.739 850.595.255
14 Chi phớ thu TNDN hin hnh 29.707.576 167.421.404 137.713.828 463,56
15 Chi phớ thu TNDN hoón li - - -
16 Li nhun sau thu thu nhp doanh nghip 76.390.908 789.272.335 712.881.427
- Qua các chỉ tiêu tài chính trên ta thy tình hình tài chính ca công ty
nm 2009 - 2010 nhìn chung là tốt. Li nhun sau thu thu nhp ca doanh
nghip tng 933,2% tng ng vi s tuyt i tng 712.881.427tr. Có c
kt qu ny l do doanh thu bán hng ca doanh nghip tng th hin hng
hóa v dch v m doanh nghip cung cp ã đáp ứng đợc nhu cu, cht lng
m bo nên c th trng chp nhn. Mt khác nh qun lý công tác mua
hng nên giá vn hng bán ca doanh nghip tng chm hn doanh thu thun
bán hng v cung cp dch v ca doanh nghip (trong khi doanh thu thun
tng 4,86% thì giá vn hng bán ch tng 2,49%). Bên cnh đó doanh nghip
đã kim soát đợc công tác bán hng nên các khon gim tr doanh thu ca
doanh nghip ã gim 0,31%.
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
3
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
CHƯƠNG II
Tổ chức công tác kế toán ở
công ty TNHH máy tính Đồng Tâm
1.Tổ chức bộ máy kế toán của công ty:
- Có th nói b máy k toán ca công ty l cánh tay phi c lc giúp

giám c trong vic kim tra, giám sát nghip v kinh t ti chính din ra
trong n v. Nó cung cp thông tin mt cách thng xuyên, liên tc,y
v kp thi góp phn nâng cao hiu qu hot ng kinh doanh.
- C cu b máy k toán ca công ty bao gm 6 ngi:
- 1 K toán trng
- 3 K toán viên
- 1 Th qu
- 1 K toỏn ca hng
- Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty:
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
4
K toỏn trng
KT cụng n KT thu
tin lng
KT xut nhp KT TSC
Ngõn Hng
KT thu chi
Th qu
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
Kế toán trởng: là ngời chịu trách nhiệm trớc ban giám đốc về tình
hình hạch toán kế toán và tình hình tài chính của công ty. Và là ngời có nhiệm
vụ thực hiện tổ chức bộ máy kế toán, kiểm soát hoạt động tài chính toàn công
ty.
Kế toán công nợ: thực hiện việc thanh toán, đối trừ công nợ, kiểm soát
tình hình công nợ của khách hàng.
Kế toán thuế, tiền lơng: thực hiện việc theo dõi kiểm soát các khoản
thuế, tiền lơng và các khoản trích theo lơng của ngời lao động.
Kế toán xuất nhập khẩu: thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến các
khoản thanh toán với nớc ngoài.
Kế toán thu chi: theo dõi các khoản thu chi, kiểm tra đôn đốc việc

tạm ứng và hoàn tạm ứng của cán bộ công nhân viên.
Kế toán TSCĐ, ngân hàng: thực hiện việc đầu t mua sắm, trích khấu
hao và phân bố phần khấu hao tài sản cho các bộ phận, thực hiện các nghiệp
vụ liên quan đến ngân hàng.
Thủ quỹ: thực hiện việc thu chi các khoản tiền mặt có chứng từ hợp lý
và lập bảng thu chi tiền mặt.
2. Các chính sách kế toán hiện đang áp dụng tại công ty:
- Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngày 01//01 kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam.
- Chế độ kế toán áp dụng: theo Chế độ Kế toán Doanh nghiệp nhỏ và
vừa ban hành theo quyết định số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ
trởng Bộ Tài Chính.
- Hình thức kế toán áp dụng: chứng từ ghi sổ.
- Phơng pháp kế toán hàng tồn kho:
+ Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: theo giá gốc.
+ Phơng pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ: bình quân sau mỗi
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
5
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
lần nhập.
+ Phơng pháp hạch toán hàng tồn kho: kê khai thờng xuyên.
- Phơng pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng: áp dụng phơng
pháp khấu hao đờng thẳng theo QDD206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của
Bộ Tài Chính.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: ghi nhận vào chi phí SXKD trong
kỳ khi phát sinh.
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: theo thực tế.
- Sơ đồ trình tự ghi sổ tại công ty:
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
6

Chng t k toỏn
S qu
CHNG T GHI S
Bng tng hp chng
t k toỏn cựng loi
S, th k
toỏn chi tit

Bng tng
hp chi tit

S Cỏi
S ng ký chng
t ghi s
Bng cõn i s
phỏt sinh
s phỏt sinh
BO CO TI CHNH
Ghi chỳ
Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu, kim tra
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
3. Tổ chức công tác kế toán và phơng pháp kế toán các phần hành kế
toán tại công ty:
a. Kế toán giá vốn hàng bán:
- Tài khoản kế toán sử dụng: TK 632 - giá vốn hàng bán.
Ngoài ra, kế toán còn sử dụng TK 156, TK 157, TK 911
- S k toán s dng: S nht ký chung, S cái TK 632, S chi tit giá
vn hng bán.

- Công thức tính trị giá vốn của hàng xuất bán:
Tr giỏ vn
hng ó bỏn
=
Tr giỏ vn hng
xut kho bỏn
+
CPBH
CHQL
ca s hng ó
bỏn
- Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán theo phơng pháp KKTX:
VD: Cn c vo s cái 632 (Ph lc 2), k toán hch toán:
N TK 632 2.730.197.218
Có TK 156 2.551.289.053
Có TK 157 178.908.165
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
7
TK 156 TK 632 TK 911
Tr giỏ vn thc t
hng ó tiờu th
Kt chuyn tr giỏ
vn ca hng tiờu
th
TK 157
Tr giỏ vn
hng gi bỏn
Tr giỏ vn
hng ó xỏc nh
l tiờu th

Chi phớ mua phõn b
hng tiờu th
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
Cuối tháng kết chuyển giá vốn TK 632 sang TK 911 để xác định kết quả
bán hàng
Nợ TK 911 2.730.197.218đ
Có TK 632 2.730.197.218đ
b. Kế toán doanh thu bán hàng:
- Tài khoản kế toán sử dụng:
+TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK 5111 - doanh thu bán hàng hóa.
TK 5113 - doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114 - doanh thu trợ cấp trợ giá.
TK 5117- doanh thu kinh doanh bất động sản đầu t.
+ TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ
TK 5121 - doanh thu bán hàng hóa.
TK 5122 - doanh thu bán hàng thành phẩm.
TK 5123 - doanh thu cung cấp dịch vụ.
+ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
Ngoài ra kế toán còn sử dụng các TK 111, TK 112, TK 131
- Sổ kế toán sử dụng: sổ nhật ký chung, sổ chi tiết TK 511, sổ cái TK 511.
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
8
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
- Sơ đồ doanh thu bán hàng theo phơng thức bán hàng trực tiếp:
VD: Ngy 2/2/N, cn c vo s chi tit 511 (ph lc 3) xut bán bộ linh
kiện CPU cho anh Nguyn Hu thng 227 Minh Khai, H Ni vi tng
giá bán l: 4.158.000, thuế GTGT 10%.
Cn c vo hoá n GTGT.
N TK 111 4.158.000

Có TK 511 3.780.000
Có TK 333(1) 378.000
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
9
TK 156
TK 632 TK 511
TK 111,112,131
TK 3331
Xut kho HH
Tiờu th TT
Cỏc khon
gim tr
DTBH
phỏt sinh
Thu GTGT
phi np(nu cú)
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
- Sơ đồ doanh thu bán hàng theo phơng thức gửi hàng:
c. Kế toán chi phí bán hàng:
- Tài khoản sử dụng:
+ TK 641 - chi phí bán hàng.
Ngoài ra kế toán còn sử dụng các TK 334, 338, 214, 152, 153
- Sổ và chứng từ kế toán sử dụng: bảng thanh toán lơng, phiếu chi, hóa
đơn vận chuyển, sổ cái TK 641.
VD: Cn c vo s chi tit, k toán tp hp chi phí bán hng vo s cái
641 (Ph lc 4) nh sau:
N TK 641 1.775.501.110
Có TK 111 225.367.028
Có TK 112 204.736.250
Có TK 141 30.998.000

Có TK 152 498.925.366
Có TK 153 5.622.727
Có TK 214 91.880.914
Có TK 334 615.266.300
Có TK 338 35.242.321
Có TK 511 67.462.204
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
10
TK 157 TK 632 TK 511 TK 111,112,131
Xut kho TT
theo PT gi hng
Hng gi bỏn
ó bỏn c
Cỏc khon
gim tr
DTBH
phỏt sinh
TK 156
TK 156
Thu GTGT phi
Np(nu cú)
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
Cui tháng k toán kt chuyn chi phí bán hng sang TK 911 xác nh
kt qu bán hng:
N TK 911 1.775.501.110
Có TK 641 1.775.501.110
d. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp:
- Tài khoản sử dụng:
+ TK 642 - chi phí quản lý doanh nghiệp.
Ngoài ra kế toán còn sử dụng các TK 152, 153, 334, 338

- Sổ và chứng từ kế toán sử dụng: sổ cái TK 642, hóa đơn thanh toán,
bảng trích khấu hao TSCĐ.
VD: Cn c vo s cái 642 (ph lc 5), k toán tp hp chi phí qun lý
doanh nghip nh sau:
N TK 642 1.714.380.107
Có TK 111 414.653.562
Có TK 112 242.922.885
Có TK 141 21.294.000
Có TK 152 40.497.050
Có TK 153 512.129
Có TK 214 75.232.377
Có TK 331 33.718.078
Có TK 334 838.997.800
Có TK 338 46.552.226
Cui tháng k toán kt chuyn chi phí bán hng sang TK 911 xác nh
kt qu bán hng:
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
11
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
N TK 911 1.714.380.107
Có TK 642 1.714.380.107
e. Kế toán xác định kết quả bán hàng:
- Kt qu kinh doanh l kt qu cui cùng ca hot ng kinh doanh v
ca các hot ng khác ca doanh nghip sau mt thi k nht nh biu hin
bng tin lãi hay l.
- Kết quả bán hàng tại công ty TNHH máy tính Đồng Tâm đợc xác định
nh sau:
Kt qu
bỏn hng
=

Doanh thu
thun bỏn
hng
-
Giỏ vn hng
bỏn
-
Chi phớ
qun lý
-
Chi phớ
bỏn hng
Vic xỏc nh kt qu bỏn hng Cụng ty TNHH máy tính c tin
hnh vo cui mi thỏng.
- Tài khoản kế toán sử dụng:
+ TK 911 - xác định kết quả kinh doanh.
+ TK 421 - lãi cha phân phối.
VD: Xác nh kt qu kinh doanh trong tháng 02 nm N ca công ty
TNHH máy tính Đồng Tâm.
Cn c vo s cái 511 (ph lc 6), k toán kt chuyn doanh thu thun
sang TK 911 k toán hch toán:
N TK 511 4.890.305.642
Có TK 911 4.890.305.642
Cn c vo s chi tit 911 (ph lc 7), k toán hch toán nh sau:
N TK 911 6.220.078.435
Có TK 632 2.730.197.218
Có TK 641 1.775.501.110
Có TK 642 1.714.380.107
CHƯƠNG III
Thu hoạch và nhận xét

SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
12
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
1.Thu hoạch:
qua quá trình tìm hiu, nghiên cu lý lun v c bit qua thi gian thc
tp ti công ty Máy Tính ng Tâm ã giúp cho em có mt cái nhìn y v
thc t hn v vai trò quan trng ca t chc k toán trong các doanh nghip,
c bit l các doanh nghip thng mi.
Nhng gì công ty t c cha phi l nhiu v cnh tranh, ginh
thng li trong môi trng kinh doanh khc nghit nh hin nay òi hi ton
th thnh viên trong công ty phi n lc nhiu hn na.
Vi nhng kin thc ã c hc trong trng v tri qua quá trình thc
tp ti công ty TNHH Máy Tính ng Tâm vi s hng dn nhit tình ca
cô giáo Vũ Thị Hồng Ngoãn cùng vi các anh ch trong phòng k toán ca
công ty em ó hon thnh bi báo cáo thực tập này. Do kinh nghim thc t v
kin thc còn nhiu hn ch nên trong quá trình thc hin bi báo cáo không
th tránh khi nhng sai sót, em rt mong nhn c nhng ý kin óng góp,
ch bo ca các thy cô giáo.
2. Một số nhận xét về công tác kế toán:
a. Ưu điểm:
Đi ng k toán của công ty l nhng nhân viên có kinh nghim nên nói
chung b máy k toán c t chc tng i cht ch khoa hc m bo yêu
cu t ra ca công tác k toán. Trong ó ni lên nhng u im sau:
- Nhìn chung công ty ã vn dng các chng t theo úng ch chng
t nh nc qui nh.
- V t chc v luân chuyn chng t: vic lp v luân chuyn chng t
nói chung khoa hc hp lý, không gây chng chéo. Công ty s dng mi hóa
n, chng t theo úng mu v hng dn ca B Ti Chính. Hin công ty
ang áp dng hình thc chng t ghi s kt hp vi hình thc k toán máy
giúp cho công tác k toán hiu qu hn.

- Vic ghi nhn doanh thu bán hng công ty c k toán thc hin
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
13
Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
theo đóng nguyªn tắc và phản ¸nh đầy đủ doanh thu, chi phÝ tạo điều kiện tÝnh
to¸n chÝnh x¸c kết quả b¸n hàng.
b. Nhîc ®iÓm:
Bªn cạnh những ưu điểm trªn tổ chức c«ng t¸c kế to¸n ở c«ng ty vẫn cßn
một số nhược điểm cần khắc phục:
- Thực tế cã rất nhiều khoản thu c«ng nợ đ· qu¸ hạn rất l©u, nhiều c«ng
nợ phải thu kh«ng thanh to¸n được nhưng c«ng ty chưa sử dụng tài khoản dự
phßng nợ phải thu khã đßi để qu¸ tr×nh kết chuyển số liệu kế to¸n được chÝnh
x¸c hơn.
- Chi phÝ cho quảng b¸ h×nh ảnh của c«ng ty được ấn định một mức chi
phÝ chưa được hợp lý. Mức chi phÝ dành cho quảng c¸o của c«ng ty cßn qu¸
nhỏ v× thế dï đ· thành lập được hơn 10 năm nhưng h×nh ảnh của c«ng ty M¸y
TÝnh Đồng T©m trong thị trường m¸y tÝnh Hà Nội chưa thực sự g©y được sự
chó ý của người tiªu dùng.
SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03
14
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
Kết luận
Trên đây là toàn bộ nội dung báo cáo thực tập của em trong thời gian
thực tập tại công ty TNHH máy tính Đồng Tâm.
Trong những năm gần đây nền kinh tế nớc ta đã và đang phát triển,
chuyển dần từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trờng
theo định hớng XHCN, đặt dới sự quản lý vĩ mô của Đảng và nhà nớc bằng
các chính sách, pháp luật do Nhà nớc ban hành. Bên cạnh đó có những thành
tựu đáng kể về mọi mặt, song đời sống KT - XH vẫn còn không ít những khó
khăn đặt ra cho nền kinh tế quốc dân nói chung và các đơn vị kinh tế nói

riêng, chính sự biến đổi không ngừng của nền kinh tế đã tạo động lực cho
công ty tìm ra hớng đi cho mình và làm ăn có hiệu quả hơn. Để có đợc kết quả
kinh doanh nh hiện nay ngoài việc tổ chức bộ máy quản lý, chú trọng sản xuất
kinh doanh thì công tác kế toán cũng góp phần quan trọng vào sự tồn tại và
phát triển của công ty.
Qua thời gian thực tập tại công ty TNHH máy tính Đồng Tâm, em thấy
rằng công tác kế toán là một công tác khá phức tạp, cho nên với thời gian
nghiên cứu và sự hiểu biết có hạn bài báo cáo này mới chỉ nghiên cứu một số
vấn đề chủ yếu về công tác kế toán ở công ty.
Với trình độ quản lý và trình độ nghiệp vụ chuyên môn của công ty, cộng
với sự giúp đỡ đắc lực của các phơng tiện kỹ thuật, công ty có đủ điền kiện để
ngày một hoàn thiện công tác kế toán của đơn vị góp phần quan trọng trong
việc thúc đẩy sự lớn mạnh của công ty.
Do thời gian thực tập còn ngắn, kiến thực của em có hạn nên bài báo cáo
của em không tránh khỏi những thiếu sót và hạn chế. Em kính mong thầy cô
góp ý để bài viết của em đợc hoàn thiện hơn!
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn cô Vũ Thị Hồng Ngoãn, các cán
bộ kế toán trong công ty đã giúp đỡ em để em hoàn thành bài báo cáo này.
Em xin chân thành cảm ơn!
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
Phô lôc
SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03
i hc Kinh doanh & Cụng ngh H Ni Khoa: K toỏn
Phụ lục 1
Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý của công ty TNHH máy tính Đồng Tâm
-
Ph lc 2
SV: Trn Th Hu Lp: KT12.03
P.xut

nhp
khu
Ban giỏm c
Phũng
Kinh
doanh
Phũng
k
hoch
Phũng
K
thut
Phũng
K toỏn
P.T
chc
Hnh
chớnh
KD Phõn Phi
KD Bỏn l
Bụ phn h tr
BP Bo hnh
BP Trin khai
BP DV sau BH
BP Nghip v
BP H tr
Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
CÔNG TY TNHH MÁY TÍNH ĐỒNG TÂM

SỔ CÁI

TÀI KHOẢN: 632
Tài khoản đối ứng Tháng 02
156 2.551.289.053
157 178.908.165
Cộng PS nợ 2.730.197.218
Cộng PS có 2.730.197.218
Dư nợ cuối kỳ
Dư có cuối kỳ
Phụ lục 3
SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03
số dư đầu năm
Nợ Có
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Ngày…tháng…năm…
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 511-DT bán hàng và cung cấp dịch vụ
Từ ngày: 01/02/N đến ngày 28/02/N
stt
Chứng từ Tên
khách
hàng
Người
giao
dịch
Diễn
giải

TK
đ/ư
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
1 PT
2/0
02/02/N Nguyễn
hữu
Thắng
Xuất
bán bộ
linh
kiện
CPU
111 3.780.000
2 HD
21628
12/02/N Nguyễn
Kim
Ngân
Xuất
bán bộ
phần
mềm
máy
tính
131 8.850.000
3 BC
27/2008
15/02/N Nguyễn

kim
Khánh
Xuất
bán máy
tính
xách tay
112 19.570.000
4 … …
5… …
Tổng phát sinh 4.890.305.642
Số dư cuối kỳ: 4.890.305.642
NGƯỜI GHI SỔ
(ký, họ tên)
Ngày tháng năm N
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(ký, họ tên)
Phụ lục 4
SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03
Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
CÔNG TY TNHH MÁY TÍNH ĐỒNG TÂM
SỔ CÁI
TÀI KHOẢN: 641
Tài khoản đối ứng Tháng 02
111 225.367.028
112 204.736.250
141 30.998.000
152 498.925.366
153 5.622.727
214 91.880.914
334 615.266.300

338 35.242.321
511 67.462.204
Cộng PS nợ 1.775.501.110
Cộng PS có 1.775.501.110
Dư nợ cuối kỳ
Dư có cuối kỳ
SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03
số dư đầu năm
Nợ Có
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Ngày…tháng…năm…
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
Phụ lục 5
CÔNG TY TNHH MÁY TÍNH ĐỒNG TÂM
SỔ CÁI
TÀI KHOẢN: 642
Tài khoản đối ứng Tháng 02
111 414.653.562
112 242.922.885
141 21.294.000
152 40.497.050
153 512.129
214 75.232.377
331 33.718.078
334 838.997.800
338 46.552.226
Cộng PS nợ 1.714.380.107

Cộng PS có 1.714.380.107
Dư nợ cuối kỳ
Dư có cuối kỳ
SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03
số dư đầu năm
Nợ Có
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Ngày…tháng…năm…
Kế toán trưởng
(ký, họ tên)
Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
Phụ lục 6
CÔNG TY TNHH MÁY TÍNH ĐỒNG TÂM
SỔ CÁI
TÀI KHOẢN: 511
Tài khoản đối ứng Tháng 02
333 852.642.422
911 4.037.663.220
Cộng PS nợ 4.890.305.642
Cộng PS có 4.890.305.642
Dư nợ cuối kỳ
Dư có cuối kỳ
SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03
số dư đầu năm
Nợ Có
Kế toán ghi sổ
(ký, họ tên)
Ngày…tháng…năm…
Kế toán trưởng

(ký, họ tên)
Đại học Kinh doanh & Công nghệ Hà Nội Khoa: Kế toán
Phụ lục 7
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Tài khoản: 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Từ ngày: 01/02/N đến ngày: 28/02/N
stt
Chứng từ Tên
khách
hàng
Người
giao
dịch
Diễn giải
TK
đ/ư
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
1 PKT 31/02/N Kết chuyển DT bán
hàng 5111->911
5111 4.890.305.642
2 PKT 31/02/N KC chi phí bán hàng
641->911
641 1.775.501.110
3 PKT 31/02/N KC gía vốn 632->911 632 2.730.197.218
4 … … … …. KC chi phí quản lý
642-> 911
642 1.714.380.107
5 Kết quả tiêu thụ 421 1.329.772.793
6 … ….

Tổng phát sinh 6.220.078.435 6.220.078.435
Số dư cuối kỳ:
NGƯỜI GHI SỔ
(ký, họ tên)
Ngày tháng năm N
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(ký, họ tên)
SV: Trần Thị Huệ Lớp: KT12.03

×