Tải bản đầy đủ (.doc) (71 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Huy Trung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.16 KB, 71 trang )

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
MỤC LỤC
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT iv
DANH MỤC BẢNG v
DANH MỤC BIỂU MẪU vi
DANH MỤC SƠ ĐỒ vii
iv
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt Giải thích
TNHH
SXTM&DV
KKTX
NVL
TSCĐ
TSLĐ
VCSH
BHYT
BHXH
KPCĐ
GTGT

Trách nhiệm hữu hạn
Sản xuất thương mại và dịch vụ
Kiểm kê thường xuyên
Nguyên vật liệu
Tài sản cố định
Tài sản lưu dộng
Vốn chủ sở hữu
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm xã hội


Kinh phí công đoàn
Giá trị gia tăng
Hóa đơn
v
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
DANH MỤC BẢNG
v
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
DANH MỤC BIỂU MẪU
DANH MỤC SƠ ĐỒ
vii
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
LI M U
Trong nn kinh t hng hoỏ nhiu thnh phn vn hnh theo c ch th
trng cú s qun lý ca nh nc, cỏc doanh nghip nh nc ngy cng
c nõng cao vai trũ t ch ca mỡnh. Nhng vn cnh tranh trong nn
kinh t th trng ngy cng khc lit v ngy cng phc tp, nú khụng ch
n thun l cnh tranh v cht lng mu mó sn phm m bờn cnh ú cũn
l s cnh tranh quyt lit v giỏ c nhm to ra nhng sn phm, dch v mi
cung cp cho th trng vi mc chi phớ hp lý t c li nhun ti a
cho doanh nghip.
Nguyờn vt liu trong cỏc c s sn xut sn phm hng hoỏ l c s
to nờn hỡnh thỏi vt cht ca sn phm. Bi vy, t chc cụng tỏc qun lý v
hch toỏn chớnh xỏc chi tit vt liu khụng nhng l iu kin quan trng
m bo cho vic tớnh tng sn phm ỳng m cũn l bin phỏp khụng th
thiu phn u tit kim chi phớ sn xut v h giỏ thnh sn phm mt
doanh nghip, giỳp doanh nghip ng vng trong cnh tranh.
Mun t c mc tiờu ra, cỏc doanh nghip phi ỏp dng tng hp
cỏc bin phỏp qun lý mt cỏch hu hiu em li hiu qu l h giỏ thnh sn
phm. iu ny ch thc hin c khi doanh nghip t chc tt vic hch

toỏn k toỏn vt liu trong quỏ trỡnh luõn chuyn nhm trỏnh mi s lóng phớ
khụng cn thit. T ú giỳp cho s xỏc nh nhu cu nguyờn vt liu d tr
(tn kho) mt cỏch hp lý trỏnh ng vn.
Nhn thc c tm quan trng ca cụng tỏc qun lý nguyờn vt liu
do ú em ó la chn ti Hon thin cụng tỏc k toỏn nguyờn vt liu
ti Cụng ty TNHH Thng mi v Dch v K thut Huy Trung lm
ti cho chuyờn tt nghip ca mỡnh.
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
Ni dung chuyờn gm 3 chng:
Chng 1: c im v t chc qun lớ nguyờn vt liu ti Cụng ty
TNHH Thng mi v Dch v K thut Huy Trung
Chng 2: Thc trng k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty TNHH
Thng mi v Dch v K thut Huy Trung
Chng 3: Hon thin k toỏn nguyờn vt liu ti Cụng ty TNHH
Thng mi v Dch v K thut Huy Trung
Trong quỏ trỡnh thc tp ti Cụng ty TNHH Thng mi v Dch v K
thut Huy Trung , em ó c Ban Giỏm c cng nh ton th CBCNVC
trong Cụng ty nhit tỡnh giỳp v mi mt, nht l phũng ti chớnh k toỏn
ó giỳp em i sõu nghiờn cu v chuyờn ngnh k toỏn nguyờn vt liu.
c bit l s hng dn nhit tỡnh ca giỏo viờn hng dn Phm Th
Quyờn ó giỳp em hon thnh chuyờn tt nghip c ỳng hn.
Em rt mong nhn c s b sung ca cụ giỏo Phm Th Quyờn
cựng cỏc thy cụ giỏo trong Khoa K toỏn chuyờn tt nghip ca em
c hon thin hn.
Em xin chõn thnh cm n s hng dn tn tỡnh ca cụ giỏo Phm
Th Quyờn cựng tp th cỏc cụ chỳ Cụng ty TNHH thng mi dich v ó
giỳp em hon thnh chuyờn ny.
H Ni, ngy 28 thỏng 05 nm 2011
Sinh viờn: Nguyn Th Minh Phng

Lp: KT9A
2
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
CHƯƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ NGUYÊN VẬT LIỆU
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KỸ THUẬT HUY TRUNG
1.1 Đặc điểm nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Huy Trung
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Huy Trung thực hiện
sản xuất 2 loại sản phẩm chính là dây cáp điện và vỏ tủ điện nên nguyên vật
liệu sử dụng bao gồm:
Vật liệu sản xuất dây cáp điện:
+ Vật liệu: đồng phi 8, đồng phi 3, nhôm, nhựa PVC, hạt PP, XLPE,
bột chống dính…
+ Nhiên liệu: Dầu HLP Z46, Dầu thuỷ lực HL46, Dầu làm mát NC- 07…
+ Phụ kiện thay thế: Khuôn dao máy đơn, kim xoắn đầu, Van đơn C60-
A220…
Vật liệu sản xuất vỏ tủ điện:
+ Vật liệu: tôn, thiếc hàn, sơn cách điện, sơn
+ Mỡ: Mỡ APP Litol 3 (Mỡ láp)…
Trị giá vật liệu chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành sản phẩm và chỉ tham gia
vào một chu kỳ sản xuất và chuyển dịch toàn bộ giá trị vào giá trị sản phẩm.
Đặc điểm của các loại nguyên liệu thường xuyên sử dụng là khối lượng
sử dụng lớn, có chất lượng tương đối khác nhau (do yêu cầu của khách hàng,
cũng như thông số kỹ thuật trong thiết kế sản phẩm). Công ty đã xây dựng
mối quan hệ mua bán với một số nhà cung cấp cố định nhằm đảm bảo nguồn
cung ứng vật tư được ổn định.
Mặt khác, vì chi phí nguyên vật liệu chiếm tỷ trọng lớn trong giá thành
sản xuất sản phẩm (từ 60% - 70%) nên giá thành sản phẩm biến đổi nhạy cảm
3

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
với biến đổi của chi phí vật liệu. Việc sử dụng tiết kiệm, có hiệu quả nguyên
vật liệu là biện pháp tích cực (thuộc về yếu tố chủ quan của Công ty) góp
phần nâng cao hiệu quả sản xuất nhằm hạ giá thành sản phẩm, tăng lợi nhuận
cho doanh nghiệp. Muốn vậy, doanh nghiệp phải quản lý tất cả các khâu từ
khâu thu mua, dự trữ, bảo quản đến khâu sử dụng nguyên vật liệu.
1.1.1 Phân loại nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Thương mại và Dịch
vụ Kỹ thuật Huy Trung
Vật liệu mà Công ty sử dụng gồm nhiều loại khác nhau về công dụng
và chất lượng. Tại công ty, căn cứ vào công dụng của vật liệu trong quá trình
sản xuất, vật liệu được chia thành các loại sau:
- Nguyên vật liệu chính: Đồng phi 8, đồng phi 3, tôn, nhựa PVC, sơn
cách điện.
- Nguyên vật liệu phụ: Hạt nhựa, sơn, bột chống dính, sợi PP…
- Nhiên liệu: Dầu APP- 40HDSF/cc, dầu APP- SW10, dầu APP- 90
EO, Mỡ APP Litol 3 (Mỡ láp), Dầu HLP Z46, Dầu thuỷ lực HL46, Dầu làm
mát NC- 07…
- Phụ tùng: Gồm các phụ tùng chi tiết dễ thay thế sửa chữa, máy
móc thiết bị sản xuât, phương tiện vận tải như: các loại vòng bi, dây
curoa, bánh dẫn…
- Phế liệu thu hồi: Dây đồng, nhôm các loại
1.1.2 Danh mục và mã hóa nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Thương
mại và Dịch vụ Kỹ thuật Huy Trung
Với việc tổ chức công tác kế toán bằng hệ thống kế toán máy nên Công
ty đã có thể quản lý nguyên vật liệu một cách hiệu quả, tiện lợi. Căn cứ công
dụng của từng loại vật tư, Công ty đã tiến hành phân nhóm và mã hóa cho
từng loại nguyên vật liệu (Bảng 1.1) như sau:
4
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
Bảng 1.1 Bảng danh mục mã hóa một số vật tư chủ yếu của công ty

TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Huy Trung
Nhóm vật tư Mã vật tư Tên vật tư ĐVT
Nguyên
vật
DOP08 Đồng phi 8 Kg
DOP03 Đồng phi 3 Kg
TTA01→ TTA12
Tôn tấm dày 2ly, 5ly…
Kg
NHP05→ NHP10
Dây nhôm đường kính các
loại
Kg
TTM01→ TTM6
Tôn màu, cuộn, kẽm hợp
kim
Kg
SCD01→ SCD03
Sơn cách điện
Kg
PVC01→ PVC03
Nhựa PVC các loại
Kg
XPL01 XPLE Kg
Vật
liệu
THH01→ THH04
Thiếc hàn
Kg
SOP01→ SOP05

Sơn phủ các màu
Kg
BCD01→ BCD05
Bột chống dính
Kg
HPP Hạt pp Kg
Nhiên
Liệu
DAU01→ DAU12
Dầu Diezel, xăng A92…
lít
GAS01 Gas hoá lỏng LPG Kg
THK01 ác quy Cái
Phụ tùng
thay thế
LDE01→ LDE02
Long đen
Cái
CDL01→ CDL10
Cplie, cutren
Cái
LDC Dao cắt Cái
… … …
( Nguồn Phòng vật tư công ty)
1.2. §ặc điểm luân chuyển nguyên vật liệu tại Công ty TNHH Thương
mại và Dịch vụ Kỹ thuật Huy Trung
1.2.1 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu tại công ty
Phương pháp đánh giá là sử dụng thước đo tiền tệ để biểu hiện giá trị
của nguyên vật liệu theo những nguyên tắc nhất định, đảm bảo yêu cầu chân
thực và tính thống nhất.

5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
Vn dng lý lun thc t ca Cụng ty, k toỏn vt t ó s dng giỏ vn
thc t hch toỏn chi tit v tng hp tỡnh hỡnh nhp - xut - tn kho
nguyờn vt liu.
1.2.1.1 i vi nguyờn vt liu xut kho ti cụng ty
Cụng ty tớnh giỏ nguyờn vt liu xut kho theo phng phỏp thc t
ớch danh. Theo phng phỏp ny, khi xut kho nguyờn vt liu no thỡ cn
c vo s lng xut kho v n giỏ mua thc t ca nguyờn vt liu ú cú
th tớnh giỏ tr giỏ vn thc t ca nguyờn vt liu xut kho.
1.2.1.2 i vi nguyờn vt liu nhp kho ti cụng ty
Vn dng lý lun thc t ca Cụng ty, k toỏn vt t ỏnh giỏ nguyờn
vt liu nhp kho theo phng phỏp giỏ thc t.
- i vi nguyờn vt liu mua ngoi:
Giỏ thc t
NVL mua
ngoi
=
Giỏ mua
thc t
+
Chi phớ
mua ngoi
-
Cỏc khon
gim tr
- i vi nguyờn liu qua ch bin:
Tr giỏ vt liu qua
ch bin
=

Giỏ tr ca NVL trc
khi ch bin
+
Chi phớ
ch bin
- i vi vt liu thu hi (ph liu thu hi): Giỏ tr thc t ca chỳng
c tớnh bng giỏ bỏn thc t ca ph liu trờn th trng.
1.2.2 H thng kho tng bo qun nguyờn vt liu ca cụng ty
H thng kho u c trang b khỏ y phng tin cõn, o, ong
m to iu kin tin hnh chớnh xỏc cỏc nghip v qun lý , bo qun
cht ch vt liu. Cụng ty cú cỏc kho hng chớnh bo qun nguyờn vt liu
(Bng 1.2) nh sau:
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
Bng 1.2 Bng h thng kho hng chớnh bo qun nguyờn vt liu ca
Cụng ty TNHH Thng mi v Dch v K thut Huy Trung
Mó kho Tờn kho
KHB Kho PX dõy cỏp
KHC Kho vt t hng hoỏ
KHV Kho PX ch to
(Ngun phũng vt t cụng ty)
Ngoi ra Cụng ty cũn xõy dng ni quy ca kho v an ton lao ng,
quy nh ra vo, xut nhp hng hoỏ, vt t. Nhng quy nh trong vic nhp
xut nguyờn vt liu v vic xỏc nh trỏch nhim vt cht trong trng hp
hao ht, h hng, tht thoỏt thỡ ngi c ch nh qun lý kho chu trỏch
nhim vt cht trc Cụng ty.
1.3 T chc qun lớ nguyờn vt liu ti cụng ty TNHH Thng mi v
Dch v K thut Huy Trung
1.3.1 Qun lớ NVL khõu thu mua
Do c thự ca cụng ty l sn xut v thng mi luụn phi gn vi

nguyờn vt liu mang tớnh n chic , to nờn kt cu tng hp ca nhiu loi
sn phõm. c im ca NVL cn cho sn xut a dng cú khi lng ln,
thng do nhõn viờn vt t chuyờn trỏch thc hin thu mua. thun tin cho
vic qun lý, Cụng ty giao cho th kho ch ng b trớ cỏc kho NVL ngay ti
xng, nhm thun li cho sn xut. Mi kho u cú th kho cú trỏch nhim
theo dừi vt liu s lng, cht lng, t chc kho bói hp lý an ton, khoa
hc, m bo s lng hng hoỏ khụng suy gim cht lng trong quỏ trỡnh
lu kho. Cỏc loi NVL phi c kim tra cht lng trc khi a vo s
dng sn xut. Cụng ty t chc qun lý cht ch quỏ trỡnh thu mua nguyờn vt
liu m bo s lng, ỳng quy cỏch, chng loi, cht lng tt, giỏ mua
v chi phớ mua hp lý, thc hin k hoch thu mua theo ỳng tin thi gian
k hoch sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Cụng ty thng xuyờn tỡm
7
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
những nguồn hàng mới để tạo ra cho Công ty có nguồn hàng dự trữ với chi
phí thấp nhất và cũng rất quan tâm đến hóa đơn giá trị gia tăng, chứng từ liên
quan đến giá trị gia tăng đầu vào được khấu trừ để từ đó hạ thấp được chi phí
nguyên vật liệu, góp phần giảm giá thành sản phẩm.
1.3.2 Quản lí NVL ở khâu bảo quản
Công ty rất quan tâm đến việc tổ chức tốt hệ thống kho tàng, bến bãi,
đồng thời thực hiện đúng chế độ bảo quản đối với từng loại vật liệu để tránh hư
hỏng, mất mát, hao hụt trong kho cũng như trên đường vận chuyển về kho
Công ty hay khi giao đến cho khách hàng không qua kho. Các kho tàng được
thiết kế để duy trì khả năng bảo quản vật liệu, tỷ lệ hao hụt tự nhiên ở mức hợp
lý. Đối với các loại NVL dễ hư hỏng do ẩm ướt khi cất trữ phải để nơi khô ráo,
có mái che. Với sắt thép phải để riêng từng chủng loại, kê cao cách mặt sàn
15cm và phải có phủ bạt che nắng, che mưa chống han gỉ. Các loại linh kiện
phải được sắp xếp tập kết khoa học, thuận tiện cho quá trình sản xuất
1.3.3 Quản lí NVL ở khâu sử dụng
Công ty tiến hành tính đầy đủ, chính xác, kịp thời giá nguyên vật liệu

có trong thành phẩm, trong mỗi đơn dặt hàng của khách. Đồng thời trong
khâu sử dụng tổ chức tốt việc ghi chép phản ánh tình hình xuất dùng, sử
dụng nguyên vật liệu.Sử dụng hợp lý, tiết kiệm trên các định mức tiêu hao
đã đề ra. Cụ thể ta có thể xem xét (Bảng 1.3) một số chỉ tiêu định mức tiêu
hao như sau:
8
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
Bng 1.3 Bng ch tiờu sn xut dõy cỏp in ca Cụng ty TNHH Thng
mi v Dch v K thut Huy Trung
Phõn xng
Ch tiờu
Hong Long Thỏi Hng An Lc
Nha PVC (m3/TSP) 0.93 0.85 1.1
in (Kwh/TSP) 12.5 5 30
Than sy (Kg/TSP) 32
Du (L/TSP) 4 7
(Ngun phũng kinh t k thut)
Qun lớ nguyờn vt liu theo h thng nh mc ni b rt quan trng trong
vic phn u h giỏ thnh sn phm v tng tớch ly cho Cụng ty v nú ph thuc
nhiu vo ý thc lm vic ca ngi lao ng. Ngoi ra cụng ty cũn ban hnh quy
ch x lý cỏc trng hp thc hin tt hoc vi phm nh mc chi phớ nhm gn
trỏch nhim v quyn li ca ngi lao ng vi li ớch tp th.
1.3.4 Qun lớ NVL khõu d tr
Trong vic hch toỏn ti kho v ti phũng k toỏn u m bo thc
hin y cỏc quy nh v th tc nhp, xut v luõn chuyn chng t. Mi
loi vt liu c phn ỏnh trờn cỏc ti khon riờng nhm giỳp cho vic theo
dừi nhp xut tn. nh k tin hnh kim kờ nu phỏt hin NVL tn ng
nhiu hoc kộm phm cht, tỡm hiu nguyờn nhõn v xut bin phỏp gii
phỏp hp lý, trỏnh tỡnh trng cung ng vt liu khụng kp thi nh hng ti
tin sn xut hay tỡnh trng ng vn do vt liu tn ng quỏ nhiu,

khụng s dng ht. Th kho l nhõn viờn trc thuc s qun lý ca phũng vt
t, cú trỏch nhim kt hp vi th kho v k toỏn tin hnh nhp, xut NVL
theo ỳng yờu cu thi cụng, m bo y th tc m Cụng ty ó quy nh.
Nh vy, m bo nguyờn vt liu c t chc tt t khõu thu mua n
bo qun, s dng v d tr, t s lng ti cht lng s lm cho quỏ trỡnh sn
xut c thụng sut, gim bt nhng ri ro thit hi cho doanh nghip, gúp
phn thỳc y vũng quay ca vn, m bo cho s phỏt trin ca cụng ty.
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
CHNG 2
THC TRNG K TON NGUYấN VT LIU TI CễNG TY
TNHH THNG MI V DCH V K THUT HUY TRUNG
2.1 K toỏn chi tit nguyờn vt liu ti cụng ty
2.1.1 Th tc nhp xut kho nguyờn vt liu ti cụng ty
2.1.1.1 Th tc nhp kho nguyờn vt liu
- Nguyờn vt liu ca Cụng ty ch yu l mua ngoi. Khi nhn c
n t hng, hoc cn c vo k hoch v nhu cu vt t ca cỏc b phn sn
xut ó c giỏm c phờ duyt, phũng vt t s t chc tin hnh cỏc th
tc mua. Nguyờn vt liu mua v nu cú s lng ln tớnh cht phc tp, hoc
hng nhp khuthỡ trc khi nhp kho phi c Ban KCS kim tra v lp
biờn bn kim nghim. Nguyờn vt liu t tiờu chun mi c nhp kho.
i vi phn ln cỏc trng hp khỏc, nguyờn vt liu mua v ch cn cú giy
chng nhn cht lng do bờn bỏn cung cp, cỏn b thu mua t kim tra, nu
khụng phỏt hin sai sút thỡ vt t cú th c nhp kho luụn. Cỏc bc nhp
kho nh sau:
+ Cỏn b thu mua ngh nhp kho
+ Ban KCS lp biờn bn kim nghim (nu cn)
+ K toỏn vt t lp phiu nhp kho lm 3 liờn.
+ Ph trỏch phũng vt t ký phiu nhp kho (gi li mt liờn) v
chuyn cho th kho.

+ Th kho tin hnh nhp kho, kim tra s lng trờn phiu vi s
lng thc nhp, nu chớnh xỏc thỡ ký phiu nhp kho, ghi th kho, chuyn
phiu nhp kho cho k toỏn. Nu cú chờnh lch thỡ chuyn cho k toỏn sa li
ri tin hnh nhp kho.
+ K toỏn kim tra trờn phiu nhp kho, nu thụng tin ghi s v lu
mt liờn, mt liờn dựng thanh toỏn giao cho khỏch hng.
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
- Th tc mua vt t
+ Ly bỏo giỏ vt t ca cỏc nh cung cp
+ Lp biờn bn phờ duyt giỏ (nhm a ra quyt nh chn nh cung ng)
+ Liờn h vi nh cung cp tu theo yờu cu hai bờn cú th lp hp ng
hoc khụng.
- Cỏc loi chng t cn thit:
+ Hp ng kinh t
+ Biờn bn hp hi ng giỏ
+ Biờn bn kim nghim vt t
+ Hoỏ n mua hng
+ Biờn bn thanh lý hp ng
+ Phiu nhp kho.
thy rừ hn th tc nhp kho vt t ta i tỡm hiu quỏ trỡnh nhp
kho ca 2 loi nguyờn vt liu sau: ng phi 8 v ng phi 3 nh sau
Biu mu 01- Mu biu yờu cu nhp vt t
Cụng ty TNHH Thng mi v Dch
v K thut Huy Trung
CNG HềA X HI CH NGHA VIT NAM
PHềNG KHVT c lp - T do - Hnh phỳc
S: KH-VT
YấU CU NHP VT T
Ngy 22 thỏng 9 nm 2010

H v tờn ngi yờu cu: Trnh Vn Ton
n v cụng tỏc: Phũng k hoch vt t
- Cn c vo nhu cu sn xut thỏng 10 quý IV nm 2010
- ngh Giỏm c cho mua mt s vt t nh sau:
STT Tờn vt t VT S lng Ghi chỳ
1
Dõy ng 8
Kg
1.690
2
Dõy ng 3
Kg
2.210
Giỏm c Ngi ngh
11
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
Biu mu 02- Mu Biờn bn hp hi ng giỏ
Cụng ty TNHH Thng mi v Dch
v K thut Huy Trung
Cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam
Phũng KHVT
c lp - T do - Hnh phỳc
S: KH-VT
BIấN BN HP HI NG GI
Ngy 25 thỏng 9 nm 2010
Thnh phn hp hi ng giỏ gm cú:
1. ng chớ: Trnh Vn Ton Chc v: Ch tch hi ng giỏ
2. ng chớ: Minh Tõm Chc v: U viờn
3. ng chớ: V Th Linh Chc v: U viờn
Sau khi tho lun v i chiu cỏc bng bỏo giỏ ca cỏc nh cung cp,

hi ng giỏ thng nht ni dung sau:
- Duyt giỏ mua hng ca Cụng ty C phn Tin H
- Chi tit gm:
STT Tờn vt t VT S lng n giỏ Thnh tin
1
Dõy ng 8
Kg 1.690 41.600 70.304.000
2
Dõy ng 3
Kg 2.210 39.000 86.190.000
Tng 156.494.000
Bng ch: Mt trm nm mi sỏu triu bn trm chớn mi bn nghỡn ng
(n giỏ trờn cha bao gm thu giỏ tr gia tng)
Trnh Vn Ton Minh Tõm V Th Linh
Biu mu 03 - Mu Hoỏ n giỏ tr gia tng
Ch tch hi ng giỏ y viờn y viờn
12
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
Đơn vị bán: Công ty Cổ phần Tiến Hà
Địa chỉ: Số 48 Đông Anh Hà Nội số TK: 012577948
Điện thoại: 043.9680085
Fax:
Mã số thuế: 0100101114-1
Họ tên nguời mua hàng: Đỗ Minh Tâm
Đơn vị mua: Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Huy Trung
Địa chỉ: Ngã 3 bê tông Chèm, Cổ Nhuế, Hà Nội
Hình thức thanh toán: Trả tiền sau

STT Tên hàng hóa, dịch vụ ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=2x1

1
Dây đồng φ 8
Kg 1.690 41.600 70.304.000
2
Dây đồng φ 3
Kg 2.210 39.000 86.190.000

Cộng tiền hàng: 156.494.000
Thuế suất GTGT:10% Tiền thuế GTGT: 15.649.400
Tổng cộng tiền thanh toán 172.143.400
Số tiền viết bằng chữ: Một trăm bảy mươi hai triệu một trăm bốn mươi ba nghìn bốn
trăm đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
( ký, ghi rõ họ tên ) (Ký, ghi ró họ tên) ( ký, đóng dấu, ghi rõ họ
tên)
HÓA ĐƠN
GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số: 01GTKT-3LL
AA/2010T
Liên 2: Giao khách hàng 0728
Ngày 01 tháng 10 năm 2010
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
Biu mu 04 - Mu Biờn bn kim nghim vt t
Cụng ty TNHH Thng mi v Dch v K thut Huy Trung
BIấN BN KIM NGHIM VT T
Ngy 01 thỏng 10 nm 2010
Cn c nhu cu sn xut ca Cụng ty TNHH Thng mi v Dch v K
thut Huy Trung
Theo hp ng kinh t: 05/H-KT ngy 28/9/2010.

Ban kim nghim gm:
ễng (b): Nguyn Xuõn Din
ễng (b): Minh Tõm
ễng (b): Phm Trung Hon
ễng (b): o Th Hi
ễng (b): Chu Bỏ Hng
i din Phũng K thut
i din Phũng K hoch vt t
i din Phũng K toỏn
Th kho
i din Cụng ty CP Tin H
ó kim nghim cỏc loi vt t sau:
STT Vt t
Phng
thc kim
nghim
VT
SL
theo
hoỏ
n
Kt qu kim
nghim
Ghi chỳ
SL
ỳng
QCPC
SL
khụng
ỳng

QCPC
1
Dõy ng 8
Cõn, o Kg 1.690 1.690 Khụng

2
Dõy ng 3
kim tra Kg 2.210 2.210 Khụng

thc t

í kin ca ban kim nghim: Vt t t cht lng, ỳng quy cỏch, phm
cht ng ý cho nhp vt t trờn vo kho vt t ca Cụng ty.
PHềNG K
THUT
PHềNG
VT T
P.K TON TH
KHO
NGI GIAO
HNG
14
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
Biểu mẫu 05- Mẫu Phiếu nhập kho
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ
thuật Huy Trung Mẫu số: 01-VT
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày 01 tháng10 năm 2010
Số: 093 Nợ: 152
Nợ: 133

Người giao hàng: Chu Bá Hưng Có: 331
Đơn vị: Công ty CP Tiến Hà
Nội dung: Nhập dây đồng φ 8, dây đồng φ 3 của Công ty Tiến Hà theo HĐ05/HĐ-
KT ngày 28/09/2010
Kho: Kho nguyên vật liệu Dây đồng
STT
Mã vật

Tên vật tư ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 DOP08
Dây đồng φ
8
Kg 1.690 41.600 70.304.000
2 DOP03
Dây đồng φ
3
Kg 2.210 39.000 86.190.000
Tổng 156.494.000
Bằng chữ: Một trăm năm mươi sáu triệu bốn trăm chín mươi bốn nghìn đồng
Nhập, ngày 01 tháng 10 năm 2010
Người giao hàng Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ kho
15
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
Biểu mẫu 06 – Mẫu phiếu yêu cầu nhập khẩu
Công ty TNHH Thương mại và
Dịch vụ Kỹ thuật Huy Trung
PHIẾU YÊU CẦU NHẬP KHẨU
Người yêu cầu: Nguyễn Xuân Diễn
Phòng kỹ thuật
1. Mục đích nhập khẩu:

Dùng cho sản xuất
2. Yêu cầu khác:
Ngày nhận vật tư: 07/10/2010
Yêu cầu kiểm tra vật tư: Có
Người liên hệ khi hàng về Công ty: Đỗ
Minh Tâm
3. Danh mục vật tư yêu cầu nhập khẩu
TT Tên vật tư Hãng sản xuất Đơn vị Số lượng Quy cách
1 Nhựa PVC SungHo - Hàn Quốc Kg 2.145
Ghi chú:………………………………………………………………………
Giám đốc Người yêu cầu
16
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
Biểu mẫu 07 – Mẫu thông báo nhận hàng nhập kho
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ thuật Huy Trung
THÔNG BÁO NHẬN HÀNG NHẬP KHO
Số: NH068 – tháng 10
Ngày lập: Ngày 06/10/2010 Ngày nhận: 07/10/2010
Người lập: Nguyễn Xuân Diễn Người nhận: Đỗ Minh Tâm
Bộ phận VTXNK:Đỗ Minh Tâm Bộ phận kho: Đào Thị Hải
Số đơn hàng

Trong nước x Nước ngoài
Tên vật tư Nhựa PVC
Số lượng 2.145 kg
Thời gian dự kiến Ngày 07/10/2010
Giấy tờ kèm theo

x Đơn đặt hàng x Bảng chào giá


x Packinglist x Invoice
Người giao nhận
Đỗ Minh Tâm Điện thoại:
Đợn vị giao nhận

x Công ty Thuê ngoài

Người phụ trách
Nguyễn Xuân Diễn Điện thoại
Người lập Người nhận Bộ phận kho Bộ phận VTXNK
17
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
Biểu mẫu 08 – Sổ theo dõi nhà cung ứng
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ
thuật Huy Trung
SỔ THEO DÕI NHÀ CUNG ỨNG (NƯỚC NGOÀI)
Năm 2010
Tên nhà cung ứng: SungHo - Hàn Quốc
Loại hình vật tư cung ứng: Nhựa PVC
Người theo dõi: Đỗ Minh Tâm
STT Số HĐ/PO
Ngày
tháng
Thời
gian
giao
hàng
Số
lượng
Giá cả

(USD)
Giá cả
(VNĐ)
Ghi
chú
1
HĐ0734
SungHo
07/10/1
0

07/10/1
0 2.145 3.003
51.005.95
5

… … … … … … …
Ngưòi theo dõi
Đỗ Minh Tâm
18
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
Biểu mẫu 09 – Phiếu nhập kho nhập khẩu
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ
thuật Huy Trung
PHIẾU NHẬP KHO NHẬP KHẨU
Ngày 07 tháng 10 năm 2010
Số 009 Nợ: 152
Có: 331
Họ tên người giao hàng: Đỗ Minh Tâm
Đơn vị:

Địa chỉ:
Nội dung: Nhập hàng theo HĐ 0734 (ngày 07/10/2010)
Kho: KHB – Kho vật tư
ST
T
Tên vật tư Mã ĐVT
Số l-
ượng
Đơn giá Thành tiền
1 Nhựa PVC
PVC0
1
Kg 2.145 23.779 51.005.955


Tổng cộng tiền hàng 51.005.955
Tổng chi phí 0
Tổng tiền thanh toán 51.005.955
Thuế nhập khẩu
1.530.17
9
Tổng cộng
52.536.13
4
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
5.253.61
3
Cộng
57.789.74
7

Bằng chữ: Năm mươi bảy triệu bảy trăm tám mươi chín nghìn bảy
trăm bốn mươi bảy đồng
Người giao hàng Người lập phiếu Kế toán trưởng Thủ kho
19
Báo cáo thực tập tốt nghiệp - Nguyễn Thị Minh Phơng KT9A
2.1.1.2 Th tc xut kho nguyờn vt liờu ti cụng ty
- Khi phỏt sinh nhu cu s dng vt t phc v cho sn xut, ngi
cú yờu cu (B phn sn xut, phõn xng, phũng k hoch vt t) lp Phiu
yờu cu vt t.
- Phũng k thut v th trng n v ký xột duyt
- K toỏn vt t lp Phiu xut kho, ph trỏch phũng ký phiu xut kho
- Th kho cn c vo phiu xut kho, xut vt liu v ghi s thc xut
vo phiu xut, sau ú ghi s lng xut v tn kho ca tng loi vo th kho
nh k th kho chuyn phiu xut kho cho k toỏn vt t.
- K toỏn kim tra k toỏn tớnh giỏ hon chnh phiu xut ly s liu
ghi s k toỏn, ghi s v lu.
Phiu xut kho c lp thnh 3 liờn:
+ Liờn 1: Lu li Phũng K hoch vt t
+ Liờn 2: Giao cho k toỏn vt liu
+ Liờn 3: Giao cho th kho
Phiu nhp kho v xut kho cú th c lp cho mt hoc nhiu
nguyờn vt liu khỏc nhau. Tựy thuc vo tng kho k toỏn phi lp phiu
xut kho cho phự hp. Nu trong yờu cu xut cú nhiu nguyờn vt liu ti
nhiu kho khỏc nhau thỡ buc phi vit nhiu phiu xut kho cho cỏc nguyờn
vt liu ú theo kho qun lý.
20
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp - NguyÔn ThÞ Minh Ph¬ng – KT9A
Biểu mẫu 10- Mẫu Phiếu đề nghị cấp vật tư
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ
Kỹ thuật Huy Trung

Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Phòng KHVT
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: KH-VT
PHIẾU ĐỀ NGHỊ CẤP VẬT TƯ
Ngày 03 tháng 10 năm 2010
Người đề nghị: Vũ Thị Yên
Bộ phận: Phân xưởng sản xuất Dây cáp
Lý do xuất kho: Dùng cho sản xuất Dây cáp

STT Tên vật tư ĐVT Số lượng Ghi chú
1
Dây đồng φ 8
Kg 1.690
2
Dây đồng φ 3
Kg 2.000
Phòng KHVT Thủ kho Người đề nghị
Biểu mẫu 11- Mẫu Phiếu xuất kho
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Kỹ
MS : 02 VT Ban hành theo mẫu
21

×