đồ án tốt nghiệp trung tâm thơng mại parkson hùng vơng
Chơng 11.Lập dự toán
Công trình: Trung tâm thơng mại Parkson Hùng Vơng
Địa điểm xây dựng: Đà Nẵng.
11.1.1. Các căn cứ lập trên cơ sở các tài liệu.
Định mức dự toán xây dựng cơ bản đợc các cơ quan có thẩm quyền xét duyệt
ban hành.
Bảng giá vật liệu xây dựng tại nguồn cung cấp ở thời điểm tình toán do các cơ
quan có thẩm quyền ban hành tại thời điểm tính toán.
Sơ đồ cung ứng vật liệu trong phạm vi tỉnh, thành phố(nếu lập đơn giá tỉnh,
thành phố) hoặc sơ đồ cung ứng vật liệu cho công trình(nếu lập đơn giá công
trình).
Cự ly vận chuyển, cấp đờng, phơng tiện vận chuyển, vật liệu, cớc phí vận
chuyển cho1tấn/km theo từng loại cấp đờng,phơng tiện vận chuyển vật liệu.
Các định mức kinh tế kỹ thuật, định mức hao hụt vật liệu trong trung chuyển
(nếu có), định mức lao động trong bốc xếp vật liệu.
Bảng tiền lơng ngày công của công nhân xây lắp theo bậc thợ( bao gồm cả l-
ơng cơ bản và các khoản phụ cấp lơng) bảng này do các ban đơn giá địa ph-
ơng hoặc ban đơn giá công trình lập dựa trên các quy định của Bộ Lao Động
Thơng Binh và Xã Hội và hớng dẫn cụ thể của Bộ Xây Dựng.
Bảng đơn giá ca máy của các loại máy xây dựng do Bộ Xây Dựng ban hành.
Những loại máy cha có đơn giá ca máy quy định thì ban đơn giá sẽ tính toán
dựa trên tài liệu hớng dẫn của Bộ Xây Dựng.
Các văn bản quy định của nhà nớc về định mức chi phí chung lãi và thuế.
11.1.2.Các căn cứ lập trên cơ sở thực tế công trình.
Khối lợng căn cứ khối lợng đã tính trong hồ sơ thiết kế kỹ thuật công trình.
Giá vật liệu, nhân công, ca máy đối với TP Đà Nẵng đợc thiết lập trong phần
mềm dự toán G8, version 2008.
Svth: hoàng mạnh cờng lớp xdd47-đh2
165
đồ án tốt nghiệp trung tâm thơng mại parkson hùng vơng
Thông t của bộ xây dựng số 03/2008/TT-BXD ngày 25 tháng 1 năm 2008 h-
ớng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình.
Thông t số 04/2005/TT-BXD hớng dẫn việc lập và quản lý chi phí dự án đầu t
xây dựng công trình ngày 01 tháng 4 năm 2005 của bộ xây dựng.
Thông t số 05/2007/TT-BXD ngày 25/07/2007 của Bộ Xây dựng .Hớng dẫn
lập và quản lí chi phí đầu t xây dựng công trình.
Thông t số 32/2007/TT-BTC ngày 9/4/2007 hơngs dẫn thi hành nghị định số
158/1003/NQ-CP ngày 10/12/2003, nghị định số 148/2004/ND-CP ngày
23/7/2004 và nghị định số 156/2005/ND-CP ngày 15/12/2005 của chính phủ
quy định chi tiết thi hành luật sửa đổi, bổ xung một số điều của luật thuếu giá
trị gia tăng.
Căn cứ định mức dự toán Xây dựng công trình số 24/2005/QĐ-BXD ngày
29/07/2005 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Căn cứ Định mức dự toán Lắp đặt công trình số 33/2005/QĐ-BXD ngày
4/10/2005 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Căn cứ định mức dự toán khảo sát công trình số 28/2005/QĐ-BXD ngày
10/08/2005 của Bộ trởng Bộ Xây dựng.
Quyết định số 1751/2007/QĐ-BXD ngày14/08/2007 của Bộ trởng Bộ Xây
dựng về định mức chi phí quản lí dự án và t vấn đầu t xây dựng công trình.
Bảng tổng hợp kinh phí hạng mục công trình
Công trình : Trụ sở làm việc Viện cơ Điện-Hà Nội
Hạng mục : Phần Ngầm
STT Khoản mục chi phí
Ký
hiệu
Cách tính
Hệ
số
Thành tiền
I Chi phí trực tiếp
1 Chi phí Vật liệu VL A1
900418482
+ Theo đơn giá trực tiếp A1
Bảng dự toán hạng
mục
900418482
2 Chi phí Nhân công NC B1
255565088
Svth: hoàng mạnh cờng lớp xdd47-đh2
166
đồ án tốt nghiệp trung tâm thơng mại parkson hùng vơng
+ Theo đơn giá trực tiếp B1
Bảng dự toán hạng
mục 1,29 329678963,5
3 Chi phí Máy thi công M C1 261322700
+ Theo đơn giá trực tiếp C1
Bảng dự toán hạng
mục 1,1 287454970
4 Chi phí trực tiếp khác TT
(VL + NC + M) x
1,5% 1,5% 22763286,23
Cộng chi phí trực tiếp T VL + NC + M + TT 1540315702
II Chi phí chung C T x 5,3% 5,3% 81636732,19
III Thu nhập chịu thuế tính trớc TL (T+C) x 6% 6% 97317146,04
Chi phí xây dựng trớc thuế G (T+C+TL) 1719269580
IV Thuế giá trị gia tăng GTGT G x 0,1 0,1 171926958
Chi phí xây dựng sau thuế Gxdcpt G+GTGT 1891196538
V
Chi phí xây dựng lán trại, nhà
tạm Gxdnt Gxdcpt x 0,01 0,01 18911965,38
VI Tổng cộng Gxd Gxdcpt + Gxdnt 1910108503
Bằng chữ : Một tỷ chín trăm mời triệu một trăm không tám nghìn năm trăm không ba đồng
chẵn./.
Svth: hoàng mạnh cờng lớp xdd47-đh2
167