Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

tính toán cột

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (356.67 KB, 11 trang )

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
Chơng 5: tính toán cột
5.1.Số liệu đầu vào.
Cột có tiết diện: 600x 800
+ Dùng bê tông B25, các giá trị bt nén, kéo lần lợt là R
b
= 14,5 Mpa;R
bt
=
1,05 Mpa.
Nhng do thực tế thi công cọc: đổ tông độ cao 1,5 m một, đầm nén kỹ rồi
mới đổ tiếp, do vậy làm cờng độ Kéo nén thực tế của Bt là:
R
b
th
= 14,5.0,9= 13 Mpa;
R
bt
th
= 1,05.0,9= 0,95 Mpa
Bê tông đổ cột thuộc loại bt nặng, hệ số đk làm việc :
b
= 0,9
=>
R
= 0,656;
R
= 0,441
+ Thép AII có R
a
= R


a'
= 280 Mpa
+ Chiều dài kết cấu cột tầng 1: l= 1200+ 4200= 5400 mm
chiều dài tính toán l
0
= x l = 0,7x5400 = 3780 mm
Dựa vào bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra đợc các cặp tổ hợp nội lực nguy hiểm:
Nội lực cột không có dấu dùng để tính thép cột
Cấu
kiện
Tiết diện NLmax
Mx
( N.mm)
My(N.mm) N(N)
C0130
I - I
Mxmax 2.0E+07 4.90E+07 4.96E+06
Mymax 2.0E+07 4.90E+07 4.89E+06
Nmax 2.0E+07 4.90E+07 4.96E+06
|Mxmin| 2.0E+07 4.90E+07 4.89E+06
|Mymin| 2.0E+07 4.90E+07 4.86E+06
II - II
Mxmax 2.9E+07 6.8E+07 4.86E+06
Mymax 2.9E+07 6.8E+07 4.92E+06
Nmax 2.9E+07 6.8E+07 4.92E+06
|Mxmin| 2.9E+07 6.8E+07 4.92E+06
|Mymin| 2.9E+07 6.7E+07 4.86E+06
+ Giả thiết khoảng cách mép ngoài bt tới trọng tâm cốt thép: a = a = 50 mm
5.2.Tính toán cột K8- A, tầng 1( C0129).
Tại mặt cắt I- I, tính toán cặp nội lực bất lợi nhất( Mx, My, Nmax)=

(2.0E+07;4.9E+07; 4.96E+06)
- Tính toán cơ sở với phơng X:(bx;hx)=(600;800)
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 31 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
I
x
=b.h
3
/12= 600x 800
3
/12= 2.56x10
10
(mm
4
)
h
0x
= h
x
- a = 800-50= 750 mm
Z
ax
=h
0x
- a = 750-50= 700 mm
+Tính độ lệch tâm cho cột thuộc dạng kết cấu siêu tĩnh: e
0x
= max( e
1x

, e
ax
)
Độ lệch tâm e
1
:
e
1x
= M
x
/N=
)(02,4
10.96,4
10.2
6
7
mm
=

Độ lệch tâm ngẫu nhiên- e
ax
phảI lớn hơn các giá trị:
l/600= 5400/600= 9 mm
h
x
/ 30= 800/30= 27 mm
Chọn e
ax
= 27 mm
e

0x
=max( 4,02 ữ27)= 27 mm
+ Xét uốn dọc:
82,4
900
3780
0
<==
x
h
l

=> Không xét đến hệ số uốn dọc- , coi = 1
+ Tính giá trị:
33333
600
10.2.1
.
7
==
x
xx
b
M

- Tính toán cơ sở với phơng Y tơng tự:(b
y
;h
y
)=(800;600)

I
y
= 800x 600
3
/12= 1,44x10
10
(mm
4
)
h
0y
= 600-50= 550 mm
Z
ay
=550-50= 500 mm
+Tính độ lệch tâm cho cột thuộc dạng kết cấu siêu tĩnh: e
0
= max( e
1y
, e
ay
)
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 32 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
Độ lệch tâm e
1y
:
e
1y

= M
y
/N=
)(10
10.96,4
10.9,4
6
7
mm
=
Độ lệch tâm ngẫu nhiên- e
ay
phảI lớn hơn các giá trị:
l/600= 5400/600= 9 mm
h
y
/ 30= 600/30= 20 mm
Chọn e
ay
= 20 mm
e
0y
=max( 10 ữ20)= 20 mm
+ Xét uốn dọc:
83,6
600
3780
0
<==
y

h
l

=> Không cần xét đến hệ số uốn dọc- = 1
+ Tính giá trị:
61250
800
10.9,4
.
7
==
by
M
yy

Xét tỷ lệ:
61250
900
10.1,4
33333
600
10.2
37
==<==
h
My
b
Mx
Vậy tính thép chịu lực chính của cột theo phơng trục Y
e =

x
.e
0x
+ h
x
/2- a= 1x20+ 800/2-50= 370 mm
+ Tính khoảng cách x khi đặt cốt thép:
Đặt:
)(600
800.35,10
10.96,4
.
x
6
1
mm
bR
N
b
th
===
Tính: 2.a= 2x 50= 100 mm

r
.h
0
= 0,656x550= 360 mm
So sánh: 2.a<
r
.h

0
<x
1
= 600 mm.
=> Vậy cột lệch tâm bé.
Khi đó x đợc tính theo CT gần đúng( 5.28- TL 5)
( )
[ ]
( )
)48,0..(2.1
.)48,0..(.2..1
0
+
+
=


n
hnn
x
ar
rar
Trong đó:
1,1
550.800.35,10
10.96,4
..
6
0
===

hbR
N
n
b
th
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 33 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
= e/h
o
= 370/550= 0,67

a
= Z
a
/h
0
= 500/550= 0,9
Ta đợc:
mmx 742
0,48) -1,1.0,67 2.(0,9 0,656). -1 (
900 0,48)]. -1,1.0,67 2.0,656.( 1,1 0,9. 0,656). -1 [(
=
+
+
=
Vì x> h
0
= 550


nên chọn x= ho= 550 mm
Thép đặt đối xứng:

)(2,171)(17120
500.280
)2/550550.(550.600.35,10370.10.96.4
.
)2/.(..R-N.e
As Aa
22
6
0b
cmmm
ZR
xhxb
asc
==

=

==
Kiểm tra:
===
100
80.60
2,171
100
.
xx
hb

A
s
à
2,45%.
Giả sử Bố trí thép theo phơng không bất X với mật độ tơng tự
à
min
= 1%<à
t
= 2. à= 2.2,45=4,9%< 8%
Vậy chọn kích thớc,quá trình tính toán thép nh vậy là hợp lý.
=> Chọn thép chiu lực theo phơng chính: 1836=cm
2
, Với phơng còn lại,
chọn thêm theo cấu tạo: 1030
Với phơng pháp tính toán tơng tự ta tính đợc thép cho cả cột C29 và các cột
còn lại:
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 34 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
bảNG Tính thép cột
Phần
tử
Tiết
diện
NL
max
min
Cặp nội lực
Tiết diện

cột
Chiều
dài
Cột
Độ lệch
tâm
Xét uốn dọc
Mx1
(t.m)
My1
(t.m)
Phơng
tính
X1
(cm)
m0
Mômen
td
e1= M/N
(cm)
e0
(cm)
e xR.h0 Trờng hợp tính
Diện
tích
cốt
thép td
Ayc
cho
cột

(cm2)
Mx
(t.m)
My
(t.m)
N
(t)
Cx
(cm)
Cy
(cm)
l
(m)
l0
(m)
eax
(cm)
eay
(cm)
ea
(cm)
Nth
(t)
l h
M
(t.m)
je x e b h
Ast
(cm2)
C0129 I - I Mxmax 1.99 4.93 496.19 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 2.14 5.32 Phng Y 570.33 0.40 6.46 1.30 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 171.21 171.21

Mymax 1.97 4.88 489.74 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 2.12 5.26 Phng Y 562.91 0.40 6.39 1.31 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 168.66
Nmax 1.99 4.93 496.19 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 2.14 5.32 Phng Y 570.33 0.40 6.46 1.30 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 171.21
|Mxmin| 1.95 4.94 489.87 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 2.10 5.32 Phng Y 563.07 0.40 6.44 1.31 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 168.71
|Mymin| 1.95 4.94 489.87 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 2.10 5.32 Phng Y 563.07 0.40 6.44 1.31 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 168.71
II - II Mxmax 2.87 6.76 486.52 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 3.10 7.28 Phng Y 559.22 0.40 8.93 1.84 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 167.39
Mymax 2.93 6.77 492.84 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 3.16 7.30 Phng Y 566.48 0.40 8.98 1.82 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 169.89
Nmax 2.93 6.77 492.84 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 3.16 7.30 Phng Y 566.48 0.40 8.98 1.82 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 169.89
|Mxmin| 2.93 6.77 492.84 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 3.16 7.30 Phng Y 566.48 0.40 8.98 1.82 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 169.89
|Mymin| 2.88 6.74 486.39 60 80 5.4 3.78 2.4 3.2 3.68 6803 21.88 1.08 3.10 7.26 Phng Y 559.06 0.40 8.91 1.83 3.68 0.05 48.90 Lech tam rat be 0.98 74.17 38.68 60.00 80.00 167.33
C0529 I - I Mxmax 2.00 8.47 279.25 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 2.03 8.61 Phng Y 320.98 0.40 9.56 3.42 3.42 0.05 41.08 Lech tam rat be 1.00 64.07 33.42 60.00 70.00 87.31 101.99
Mymax 2.00 8.58 282.97 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 2.03 8.72 Phng Y 325.26 0.40 9.67 3.42 3.42 0.05 41.08 Lech tam rat be 1.00 64.07 33.42 60.00 70.00 88.75
Nmax 2.00 8.58 282.97 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 2.03 8.72 Phng Y 325.26 0.40 9.67 3.42 3.42 0.05 41.08 Lech tam rat be 1.00 64.07 33.42 60.00 70.00 88.75
|Mxmin| 2.00 8.45 279.20 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 2.04 8.59 Phng Y 320.92 0.40 9.54 3.42 3.42 0.05 41.08 Lech tam rat be 1.00 64.07 33.42 60.00 70.00 87.28
|Mymin| 2.00 8.45 279.20 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 2.04 8.59 Phng Y 320.92 0.40 9.54 3.42 3.42 0.05 41.08 Lech tam rat be 1.00 64.07 33.42 60.00 70.00 87.28
II - II Mxmax 4.02 17.12 283.04 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 4.09 17.42 Phng Y 325.34 0.40 19.33 6.83 6.83 0.11 41.08 Lech tam rat be 1.00 63.21 36.83 60.00 70.00 100.36
Mymax 4.02 17.12 283.04 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 4.09 17.42 Phng Y 325.34 0.40 19.33 6.83 6.83 0.11 41.08 Lech tam rat be 1.00 63.21 36.83 60.00 70.00 100.36
Nmax 4.01 17.38 286.82 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 4.08 17.68 Phng Y 329.68 0.40 19.58 6.83 6.83 0.11 41.08 Lech tam rat be 1.00 63.21 36.83 60.00 70.00 101.99
|Mxmin| 4.01 17.16 283.10 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 4.08 17.45 Phng Y 325.40 0.40 19.35 6.84 6.84 0.11 41.08 Lech tam rat be 1.00 63.21 36.84 60.00 70.00 100.41
|Mymin| 4.01 17.38 286.82 60 70 3.2 2.24 2.4 2.8 3.28 16950 12.96 1.02 4.08 17.68 Phng Y 329.68 0.40 19.58 6.83 6.83 0.11 41.08 Lech tam rat be 1.00 63.21 36.83 60.00 70.00 101.99
C1029 I - I Mxmax 4.49 17.06 43.02 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 4.51 17.13 Phng Y 4.95 0.95 22.15 51.48 51.48 0.79 41.08 Lech tam lon 1.01 55.94 81.48 60.00 70.00 12.13 12.13
Mymax 4.46 16.74 41.97 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 4.47 16.80 Phng Y 4.82 0.96 21.79 51.91 51.91 0.80 41.08 Lech tam lon 1.01 55.90 81.91 60.00 70.00 12.07
Nmax 4.49 17.06 43.02 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 4.51 17.13 Phng Y 4.95 0.95 22.15 51.48 51.48 0.79 41.08 Lech tam lon 1.01 55.94 81.48 60.00 70.00 12.13
|Mxmin| 4.45 16.75 41.97 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 4.47 16.81 Phng Y 4.82 0.96 21.79 51.91 51.91 0.80 41.08 Lech tam lon 1.01 55.90 81.91 60.00 70.00 12.07
|Mymin| 4.49 17.06 43.02 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 4.51 17.13 Phng Y 4.95 0.95 22.15 51.48 51.48 0.79 41.08 Lech tam lon 1.01 55.94 81.48 60.00 70.00 12.13
II - II Mxmax 3.62 8.49 40.52 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 3.63 8.52 Phng Y 4.66 0.96 12.58 31.05 31.05 0.48 41.08 Lech tam lon 1.00 58.57 61.05 60.00 70.00 0.98
Mymax 3.72 8.76 41.57 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 3.73 8.79 Phng Y 4.78 0.96 12.95 31.16 31.16 0.48 41.08 Lech tam lon 1.00 58.56 61.16 60.00 70.00 0.90
Nmax 3.72 8.76 41.57 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 3.73 8.79 Phng Y 4.78 0.96 12.95 31.16 31.16 0.48 41.08 Lech tam lon 1.00 58.56 61.16 60.00 70.00 0.90
|Mxmin| 3.72 8.76 41.57 60 70 3.2 2.72 2.4 2.8 3.28 11496 15.74 1.00 3.73 8.79 Phng Y 4.78 0.96 12.95 31.16 31.16 0.48 41.08 Lech tam lon 1.00 58.56 61.16 60.00 70.00 0.90
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 35 -


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×