Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tính toán cầu thang dự án khu nhà chung cư tái định cư thị trấn Thường Tín - Hà nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.9 KB, 7 trang )

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
Chơng 6: tính toán cầu thang
6.1.Số liệu tính toán:
Bêtông cầu thang mác : có Rn = 130kG/cm
2
, R
k
=10 kG/cm
2
Thép AI có Ra= Ra =2300 kG/cm
2
Thép gai AII có Ra= Ra =2800 kG/cm
2
6.2. Tính toán bản thang :
bản thang không có limông kích thớc 95 ì 250 cm
6.2.1.Sơ đồ tính :
Chiều dày bản chọn : h
b
= 8cm,
Góc nghiêng của bản thang so với phơng ngang là với tg = 160 / 250 =
0,533 = 32,6
0
độ cos = 0,842,
Do không có cốn thang, cắt một dải bản rộng 100cm theo phơng cạnh
dài, Bản làm việc nh một dầm nghiêng đơn giản chịu tải phân bố đều, Nhịp tính
toán : l = 250 cm,
6.2.2 Xác định nội lực và cốt thép.
- Tải trọng :
+Tĩnh tải : q
tt
= 504 kG/m2


+ Hoạt tải : p = 360 kG/m2
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 42 -

p = 360 kG/m
2500
q = 504 kG/m
16
00
đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
Mô men lớn nhất giữa nhịp M =
2 2
. .
8.cos 8
q l p l

+
=
8
5.2360
842.08
5.2504
22
x
x
x
+
=
749 kG/cm
2
- Tính thép : giả thiết chiều dày lớp bảo vệ a = 2 cm ; h

o
= 8 - 2 = 6 cm,
A =
2
0
bhR
M
n
=
2
6100130
74900
xx
= 0,16 < A
0
= 0,3
= 0,5*(1 +
A21

) = 0,5*(1 +
1 2 0.101x
) = 0,912
F
a
=
0
. .
a
M
R h


=
6912.02300
74900
xx
= 5,95 (cm
2
)
à =
0
bh
F
a
*100 =
100
6100
95.5
x
x
= 0,99 % > à
min
=0,1%
Chọn8 10 a135 có F
a
= 6,28 cm
2
,
Chỗ bản gối lên dầm thang đặt thép mũ cấu tạo 10 a135 có F
a
= 6,28 cm

2
,
Theo phơng cạnh ngắn , đặt cốt thép theo cấu tạo 6 a200, Fa = 1,7 cm
2
6.3. Tính toán bản chiếu nghỉ :
6.3.1. Xác định nội lực :
TảI trọng : + Tĩnh tải : 350,3 kG/m
2
+ Hoạt tải : 360 kG/m
2
TảI trọng toàn phần : 350,3+360 =710,3 kG/m
2

kích thớc 150 ì 220 cm,
6.3.2. Sơ đồ tính:
+) Hai cạnh có tỉ lệ 220/150 = 1,46 <2 nên coi bản làm việc theo 2 phơng
.
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 43 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
mặt băng kết cấuthang số 1 tầng điển hình
1
B
C
+)Xác định nhịp, sơ đồ tính toán
+) Khoảng cách từ mép tờng đến mép dầm 150-
2
20
2
22


= 129 (cm)
nhịp tính toán theo phơng cạnh ngắn
L
t1
= 129+0,5x8 = 133 (cm)
nhịp tính toán theo phơng cạnh dài
L
t2
= 220-
822
+
= 206 (cm)
r =
1
2
t
t
l
l
=
133
206
= 1,55 Bản kê 4 cạnh

nội suy theo bảng 6,2 sách sàn BTCT toàn khối ta có


= 0,53 B
1

= 1,05
áp dụng công thức

12211
12
2
1
2)2(
12
)3()(
ttB
ttts
lMxlMM
llxlxq
++=

Mặt khác ta có:


=
1
2
M
M


M
2
=


M
1

B
1
=
1
1
M
M
B


M
B1
= M
1
B
1
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 44 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
Do đó ta có:
M
1
=791 kgm M
B1
= 831 kgm
M
2

= 419 kgm
6.3.3. Tính thép :
Giả thiết chiều dày lớp bảo vệ a = 1,5 cm, h
o
= 8 - 1,5 = 6,5 cm,
+) cốt thép chịu mô men dơng theo phơng cạnh ngắn
A =
2
0
n
M
R bh
=
2
5.6100130
79100
xx
= 0,144 < A
0
= 0,412
= 0,5x(1 +
A21

) = 0,5x(1 +
144.021 x

) = 0,922
F
a
=

0
. .
a
M
R h

=
5.6922.02300
79100
xx
= 5,74 (cm
2
)
à =
0
bh
F
a
*100 =
100
5.6100
91.5
x
x
= 0,91% > à
min
=0,1%
Cốt thép d

h

b
/10 = 80/10 =8 mm,
chọn 8 có f
a
= 0,503 cm
2
, a =10cm => Fa = 5,533cm
2
+) cốt thép chịu mô men âm theo phơng cạnh ngắn
A =
2
0
n
M
R bh
=
2
5.6100130
83100
xx
= 0,151< A
0
= 0,3
= 0,5x(1 +
A21

) = 0,5x(1 +
151.021 x

) = 0,917

F
a
=
0
. .
a
M
R h

=
5.6917.02300
83100
xx
= 6,05 (cm
2
)
à =
0
bh
F
a
*100 =
100
5.6100
05.6
x
x
= 0,93% > à
min
=0,1%

Cốt thép d

h
b
/10 = 80/10 =8 mm,
chọn 8 có f
a
= 0,503 cm
2
, a =10cm => Fa = 5,533cm
2
+) cốt thép chịu mô mendơngtheo phơng cạnh dài
A =
2
0
n
M
R bh
=
2
5.6100130
41900
xx
= 0,076< A
0
= 0,3
= 0,5x(1 +
A21

) = 0,5x(1 +

076.021 x

) = 0,96
F
a
=
0
. .
a
M
R h

=
5.696.02300
41900
xx
= 2,92 (cm
2
)
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 45 -

đồ án tốt nghiệp gvhd:pgs.ts.nguyễn văn ngọc
à =
0
bh
F
a
*100 =
100
5.6100

92.2
x
x
= 0,45% > à
min
=0,1%
Cốt thép d

h
b
/10 = 80/10 =8 mm,
chọn 8 có f
a
= 0,503 cm
2
, a =200cm => Fa = 3,02cm
2
6.4. Tính toán dầm chiếu nghỉ .
6.4.1.Sơ đồ tính : dầm đơn giản chịu tải phân bố đều
Kích thớc dầm : bxh = 200x300
6.4.2 Xác định nội lực và cốt thép.
- Tải trọng tác dụng :
+ Trọng lợng bản thân : P
d
= 210 (kG /m)
+ Từ chiếu nghỉ truyền vào : 0,5 ì (484,3 +360)ì 1,5 = 633 (kG /m)
+Từ các bản thang truyền vào : 0,5x (504/0,842 +360)x1,9 =911 kG/m
Vậy tải phân bố q = 210+633+911 = 1754 (kG/m)
- Mô men lớn nhất xuất hiện ở giữa nhịp :
M

max
= ql
2
/8 = 1754x2,2
2
/8 =1061 kGm
-Tính thép :giả thiết a = 2,5 cm thì h
o
= 30 2,5 = 27,5 cm,
- Cốt dọc : A =
2
0
bhR
M
n
=
2
5.2720130
106100
xx
= 0,054 < A
0
= 0,412
= 0,5(1 +
A21

) = 0,5(1 +
054.021 x

) = 0,972

F
a
=
0
. .
a
M
R h

=
5.27972.02800
106100
xx
= 1,41 (cm
2
)
à =
ì
0
bh
F
a
100 =
5.2720
41.1
x
x100 = 0,26% > à
min
=0,1%
Chọn 212 (Fa = 2,26 cm

2
) và đặt 212 ở phía trên theo cấu tạo,
SV:hoàng văn nam _lớp xdd47_dh2 - 46 -

2200
q

×