Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

tổng hợp tài liệu môn toán phần đạo hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.27 MB, 30 trang )



Traàn Thaønh Minh - Phan Löu Bieân – Traàn Quang Nghóa

GIAÛI TÍCH 11





www.saosangsong.com.vn















Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
2
CHƯƠNG V. ĐẠO HÀM
§1 . Đạo h ïo hàm . àm & ý nghóa hình học của đa


A . Tóm tắt giáo kh
Cho hàm số y = f ( x ) xác đònh trên khỏang (a,b) và x
o
thuộc
o o
õa
oa .
tại một điểm :
1 . Đạo hàm của hàm số
khỏang ( a , b ) .
Đạo hàm của hàm số y = f ( x ) tại điểm x , ký hiệu là f’ ( x ) , là giới hạn hữu hạn (nếu có) của tỉ số giư
số gia của hàm số

và số gia của biến số
x
Δ
tại điểm x
o
khi số gia của biến số dần tới 0 :

x 0 0
() ( ) ( ) ( )
'( lim im lim
ooo
) l
x
o
o
xxx
o

f
xfx fx xfx
y
fx
−+Δ−
xxx
→Δ→Δ→
Δ
===
−Δ Δ

Chú ý : Nếu hàm i số y = f ( x ) có đạo hàm tại điểm x
o
thì hàm số này liên tục tại đ ểm x
o

2 . Đạo hàm của hàm số trên một khoảng :
) .
D là một khoảng ( hay hợp của nhiều khoảng
Hàm số y = f ( x )
có đạo hàm trên D khi nó có đạo hàm tại mọi điểm x
o
thuộc D .
ược gọi là đạo

Khi đó ta có một hàm số xác đònh trên D : y’ = f’( x ) với mọi x thuộc D . Hàm số này đ
hàm của hàm số y = f ( x ) .
Đạo hàm của một số hàm số thường gặp :
1
0 ,

() '() 1 ,
() ( , 2) '() ,
1
() '() ,
2
nn
() '()
f
xC fx xR
f
xx fx xR
f
xxnNn fxnx xR
xx fx xR
x

+
=⇒=∀∈
=⇒=∀∈
=∈≥⇒ = ∀∈
=⇒=∀∈
f

(C là một hằng số)
của đạo hàm : Cho hàm số y =

. Ý nghóa hình học
3
M
x

0

f(x
0
)
ϕ

Hệ số góc của tiếp

f ( x ) có đạo hàm tại điểm x
o
, đồ thò của hàm số là ( C
) .
Đònh lý : Đạo hàm của hàm số tại điểm x là hệ số góc
tuyến tanϕ = f’(x
0
)
o
o
o 0
của tiếp tuyến với đồ thò ( C ) tại điểm M
o
( x
o
, f(x
o
))
thuộc ( C )
Như thế , phương trình của tiếp tuyến với ( C ) tại M (
x

o
, y
o
) thuộc ( C ) có dạng :
( t ) : y = f’( x
o
) ( x – x ) + f(x ) .


B . Giải tóan .
Dạng 1 : Tính đạo hàm của hàm số tại x
0
.
Ta thường thực hiện các bước sau :
 Cho x
o
một số gia
x
Δ
và tinh số gia
y
Δ
.
 Lập tỉ số
y
() () (
o
) ()
o o
o

f
x
Δ
=
Δ
x xfx
xx x
+−
−Δ
và tìm giới hạn của tỉ số này khi .
o
). Giới hạn này, nếu có, là đạo hàm f’(x

Ví dụ : Tính đạo của các hàm số sau tại x
o

o
fx fx− Δ
=
0xΔ→
(hay x → x
o
) của hàm số tại điểm x
o
.

tương ứng :
f ( x) = x
2
a) y = + 3x – 1 tại x = 2

Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
3
b) y = f ( x ) =
21
2
x
x
+
+
tại x
o
= 1
Giải :
a) Cho x
o
= 2 một số gia
x
Δ
, ta có :

() ()
22
22
( ) ( ) (2 ) 3(2 ) 1 2 3.2 1
[4 4 6 3 1] 9 7
oo
yfx x fx x x
xx x x x
⎡⎤⎡

Δ = +Δ − = +Δ + +Δ − − + −
⎣⎦⎣
=+Δ+Δ ++Δ−−=Δ +Δ


Suy ra:
x0
(x)7 lim =7
x x
yy
Δ→
ΔΔ
=Δ +=>
ΔΔ
. Vậy f’(2) = 7.
Cách trình bày khác: Ta có:

22
(x) - f(2) (x + 3 x 1) - 9 x +3x - 10
x 2 x 2 x 2
(x 2)(x +5)
x 5
x 2
f −
==
−−

==+




Suy ra:
x 2
(x) - f(2)
lim 2 5 7
x 2
f

=+=

. Vậy đạo hàm f’(2) = 7.
b) Cho x
o
một số gia , ta có : ()
o
x saocho x xΔ+Δ2≠−

2(1 ) 1
(1 ) (1) 1
(1 ) 2
[2(1 x) +1] [(1 x)+2] x
(1 ) 2 3 x
1
x 3+ x
x
yf x f
x
x
y
+Δ +

Δ= +Δ − = −
+Δ +
+Δ − +Δ Δ
==
+Δ + +Δ
Δ
=> =
ΔΔ
Trình bày khác:
1
21
1
() (1) 1
2
11(1)(
() (1) 1 1
lim
1123
x
x
fx f x
x

Suy ra:
x 0
1
lim
x3
y
Δ→

Δ
=
Δ
. Vậy f’(1) = 1/3 .

Dạng tóan 2 : Tính đạo hàm của hàm số .
Ta thường thực hiện các bước sau : Gọi x
0
là một giá trò thuộc tập xác đònh của f.
 Tính đạo hàm f’(x
0
) theo x
o
.
 Thay x bằng x
o
ta được đạo hàm f’(x).

Ví dụ 1 : Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) y = x
3
+ 3x – 2 . b) y =
2
1
x
x
+
+
. c)
1

()yfx
x
== .
Giải :

a) Cho x
o
một số trò bất kì của x, ta có :
33
33 2 2
22
( ) ( ) ( 3 2) ( 3 2)
( ) 3( ) ( )[( ) 3]
() ( )
3
ooo
ooooo
o
oo
o
yfx fx x x x x
x x xx xx x xx x
fx fx
y
xxxx
xxx
Δ= − = + − − + −
=− +−=− ++ +

Δ

=> = = + + +
Δ−



22
0
'( ) lim 3 3 3
ooooo
x
y
fx x xx x x
2
o
x
Δ→
Δ
==+++=
Δ
+
.
Vậy f’( x ) = 3 x
2
+ 3 .
b) Ta có :
x
xxx
fx f
x


+



+
==

−−
+

=> = =
−+
Vậy f’(1) = 1/3.
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
4
2
0
2()
2
() ( )
11(1)(1)
1
(1)( 1)
11
'( ) lim lim
(1)( 1) ( 1)
o
oo
o

oo
o
o
xxx
oo
xxx
x
yfx fx
xx xx
y
xxx
y
fx
xxx x
Δ→ →
+−−
+
Δ= − = − =
++++
Δ
=> = −
Δ++
⎛⎞
Δ
=> = = − = −
⎜⎟
Δ++
⎝⎠
+


Vậy f’(x) =
2
1
(1)x

+

c) Ta có :
00
11
()()
.
.( )
11
'( ) lim lim
.( )2
1
'( )
2
oo
oo
oooo
oo o o
o
xx
oo o o oo
xxx
yhx x hx
xxx xxx
x

xx xx x x
y
yx
x
x
xxx xx xx
hay y x
xx
Δ→ Δ→
−+Δ
Δ= +Δ − = − =
+Δ +Δ
−Δ
=
+Δ + +Δ
Δ−−
== =
Δ
+Δ + +Δ

=


Dạng toán 3 : Tiếp tuyến với đồ thò của hàm số y = f ( x ) tại điểm M.
Sử dụng công thức : Phương trình của tiếp tuyến tại M là: y = f’ (x
o
) (x – x
o
) + f(x
o

) .
Ta thường gặp các trường hợp sau:
a) Cho hoành độ x
0
(hay tung độ f(x
0
) của điểm M) : ta phải tìm f(x
0
) (hay x
0
) và f’(x
0
), rồi áp dụng công
thức .
b) Cho biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng k : Giải phương
trình f’(x
o
) = k ta tìm được x
o
, suy ra f(x
o
). Rồi áp dụng
công thức.
M
x
0

f(x
0
)

A
c) Cho biết tiếp tuyến với ( C ) qua một điểm cho trước A
( x
A
, y
A
) : Ta thực hiện các bước sau :
 Viết phương trình của tiếp tuyến tại điểm M ( x
0
;
f(x
0
)) bất kì theo ẩn x
0
là (t ) : y = f’(x
o
) ( x – x
o
) +
f(x
0
) .
 Tiếp tuyến này qua A nên : y
A
– y
o
= f’(x
o
) (x
A


x
o
) .
 Giải phương trình này ( ẩn là x
o
) ta tìm được x
o
.
Suy ra PT tiếp tuyến cần tìm.


Ví dụ 1 : Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thò ( C ) của hàm số y = f ( x ) = x
2
biết
a) Tiếp điểm có hòanh độ bằng – 3
b) Tiếp tuyến này song song với đường thẳng d : y = 2x + 3 .
c) Tiếp tuyến này đi qua điểm A (- 1 , - 3)

Giải :
a)Ta có : y’ = f’(x) = 2x . x
o
= - 3 , suy ra y
o
= (- 3)
2
= 9 ; f’(x
o
) = 2(-3) = -6 . Vậy phương trình của tiếp
tuyến này là : y = - 6( x + 3) + 9 hay y = - 6x - 9 .

Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
5
b) Phương trình của tiếp tuyến với ( C ) tại điểm (x
o
, y
o
) thuộc ( C ) có dạng : y = 2x
o
(x –x
o
) + x
0
2
. Tiếp
tuyến này song song với d : y = 2x + 3 nên : 2x
o
= 2 (hai đường thẳng song song có hệ số góc bằng nhau)
hay x
o
= 1 . Vậy phương trình của tiếp tuyến này là : y = 2( x – 1) + 1 hay y = 2x – 1 .

c)Phương trình của tiếp tuyến với ( C ) tại điểm (x
o
, y
o
) thuộc ( C ) có
dạng :
y = 2x
o

(x – x
o
) + x
0
2
Ù y = 2 x
o
x – x
0
2
(1)
Tiếp tuyến này qua A(-1, -3) nên : - 3 = 2x
o
( -1) – x
0
2

Ù x
o
2
+2x
o
- 3 = 0 .
Ù x
o
= 1 hay x
o
= - 3 .
Thế vào (1), ta được y = 2x – 1 hay y = -6x – 9 .
Có 2 tiếp tuyến của (C) đều qua điểm A.




Ví dụ 2 : ( C ) là đồ thò của hàm số
1
2
x
y
x
+
=

và cho biết :
2
3
'
(2)
y
x

=


a) Viết phương trình của tiếp tuyến với ( C ) biết tiếp điểm có tung độ bằng 4 .
b) Viết phương trình của tiếp tuyến với ( C ) biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng
d : 3y – x + 1 = 0 .
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hoành độ x
0
dưới dạng y = ax + b
p dụng: tìm trên O x những điểm A sao cho không có tiếp tuyến nào của (C) đi qua.

Giải :
Ta có : hàm số xác đònh khi và
2x ≠
2
3
'
(2)
y
x

=

.
a)
0
1
()4 4 4 8 1 3
2
o
ooo
o
x
fx x x x
x
+
=⇔ =⇔ −= +⇔ =

.
Tiếp điểm là T(3, 4) , hệ số góc của tiếp tuyến tại T là : y’(3) = - 3 . Vậy phương trình của tiếp tuyến tại
T là : y = - 3( x – 3) + 4 Ù y = - 3x + 13 .

b) d: y =
11
33
x −
=> hệ số góc của đường thẳng d là
1
3
. Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến phải tìm , ta có
:
1
.1 3
3
kk=− ⇔ =−
( vì 2 đường thẳng vuông góc với nhau khi tích số 2 hệ số góc bằng -1 ) .
Gọi x
o
là hòanh độ tiếp điểm của tiếp tuyến này , ta có : y’(x
o
) = - 3
()
2
2
3()4
3
321
1()2
(2)
oo
o
oo

o
xfx
x
xfx
x
=
=> =


⇔=−⇔−=⇔


=
=> = −


Vậy phương trình tiếp tuyến là : y = - 3(x – 3) + 4 Ù y = - 3x + 13
Hay : y = - 3(x –1) – 2 Ù y = -3x + 1 .
c) Phương trình tiếp tuyến tại M : y = f’(x
o
)(x – x
0
) + f(x
o
) =
2
1
3
()
(2)

o
o
oo
x
xx
xx
+
−−+
2



Ù y =
22
3(1)(2
3
(2) (2)
oo o
oo
xx x
x
xx
++ −
−+
−−
)

Ù y = -
2
3

(2)
o
x
x −
+
2
2
2
(2)
oo
o
xx
x
+−

2
(1)
* Gọi A(a, 0) là điểm trên trục Ox. Tiếp tuyên qua A Ù (1) thỏa với x = a và y = 0
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
6
Ù 0 =
2
2
322
(2)
oo
o
ax x
x

−+ + −

2
2230(2)( 2)
oo o
xx a x+−−= ≠
Ù
Không có tiếp tuyến nào qua A Ù (2) VN hay (2) có nghiệm kép bằng 2
Ù
2
'33 0
1
'33 0
1
1
2
2423 0
a
a
a
a
a
a
a
Δ= + <
<−





Δ= + =
<=> <=> < −
=−




⎨⎨


=
+−− =





C . Bài tập rèn luyện .
5.1 . Tính đạo hàm các hàm số sau tại giá trò x
o
tương ứng
a) y = 2x
2
+ 3x tại x
o
= 2 . b) y = 4x
3
+ x
2
– 2x tại x

o
= 1.
c) y =
2
1
x
x
+
tại x
0
= 1 d) y =
1
4x
+
tại x
o
= 0
5.2 . Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y = (x – 3)
2
b) y =
25
3
x
x

+
c) y = x 1
x



5.3 .Cho biết hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = a là f’(a) , tìm các giới hạn sau :
00
(4) () (2) (3)
)lim )lim
hh
f
ahfa fahfah
ab
hh
→→
+− +− −
⎛⎞ ⎛ ⎞
⎜⎟ ⎜ ⎟
⎝⎠ ⎝ ⎠

c)
22
() ()
lim( )
xa
x
fa afx
xa




5.4 . ( C ) là đô thò của hàm số y =
x

.
a) Viết phương trình của tiếp tuyến với ( C ) tại điểm M thuộc ( C ) có hòanh độ bằng 1 .
b) Viết phương trình của tiếp tuyến với ( C ) tại điểm N thuộc ( C ) có tung độ bằng 2 .
c) Viết ph
ương trình tiếp tuyến của © biết tiếp tuyến qua điểm
5.5 . ( C ) là đồ thò của hàm số :
2
3
3
xx
y
x
++
=
+

a) Chứng minh đạo hàm:
2
2
6
'
(3)
x
x
y
x
+
=
+


b) Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại giao điểm của ( C ) với đường thẳng d : y = 5.
c)* Gọi M , N là 2 điểm trên ( C ) sao cho tiếp tuyến với ( C ) tại M , N song song với nhau . Hai điểm M ,
N sẽ đối xứng với nhau qua điểm cố đònh nào ?

D . Hướng dẫn – Đáp số .
5.1. a) f’(2) = 11 b) f’(1) = 12 c) f’(1) = - 3
3
d) f’(0) = - 1/16

5.2. a) y’ = 2(x – 3) b) y’ =
2
11
(3)x +
c) y’
32
21
x
x

=


[]
00
0
(4) () ( ) ()
5.3. ) lim lim 4 4 '( )( 4 )
(2) () (3) ()
)lim 2 '() 3 '() 5 '()
xx

h
fa h fa fa x fa
afaxh
hx
fa h fa fa h fa
bfafafa
h
Δ→ Δ→

+− ⎡ +Δ− ⎤
⎛⎞⎛⎞
==Δ=
⎜⎟⎜⎟
⎢⎥
Δ
⎝⎠⎝⎠
⎣⎦
⎡⎤
+− − −−
=+=
⎢⎥
⎣⎦

Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
7

[
]
()

22 2
22
22
( ) () () ()
() ()
)lim lim
() ()
lim ( ) lim . 2 ( ) '( )
xa xa
xa xa
x
afa afx fa
xfa afx
c
xa xa
fx fa
x afa a afa af a
xa
→→
→→
⎡⎤
−−−
⎡⎤

=
⎢⎥
⎢⎥
−−
⎣⎦
⎣⎦


⎡⎤
=+ − =−
⎡⎤
⎣⎦
⎢⎥

⎣⎦


5.4 .
11
)(1))
24
ay x by x=+ =+
1

tiếp tuyến tại điểm (x
0
; x
o
) của © là : y =
1
(x x )+ x
2x
oo
o

c) Ph
ương trình

Ù y =
x
x
2
2x
o
o
+

Tiếp tuyến qua điểm (8 ; 3) Ù 3 =
x
8
x- 6 x+8=0
2
2x
o
oo
o
+ <=>

Ù
x2 x
o
hay= 4
o
= Ù x
0
= 4 hay x
o
= 16.

Vậy có hai tiếp tuyến y =
1
1
4
x
+
hay y =
1
2
8
x
+


5.5 . a) Phương trình hòanh độ giao điểm của d và ( C ) :
2
2
2
3
54120
6
3
x
xx
xx
x
x
=−

++

=⇔ − − =⇔

=
+


Với x = - 2 : y’ = - 8 => Phương trình tiếp tuyến là : y = - 8x – 11 .
Với x = 6: Phương trình tiếp tuyến là :
81
93
yx
=

()
.
b) Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến với ( C ) tại M , N và x
1
, x
2
là hòanh độ tiếp điểm M , N , ta có :
()
22
1122
22
12
66
33
xxxx
k
xx

++
==
++
()
hay x
1
, x
2
là nghiệm của phương trình
2
2
12
2
66(1)
(1) 6(1)9 0 3
22(1)
3
xx
xx k
kkx kxk
k
x
+
+−−
=⇔ − + − + =⇒ = =−

+
(*)
Vậy hòanh độ trung điểm I của MN bằng – 3 .
Tung độ trung điểm I là :

()( )
()
22 22
11 22 11 22
12 11
22
1212
1 2 12 12
111
21122 1
33 3311
22 3 32 3 3
1
5( )
5
2 3 2( 3) 2( 3)
( (*) : 3 ( 3); 2( 3) 2( 3))
MN
I
yy
xx xx xx xx
y
xx xx
xxxx
xx xx xx
xxx
do cho x x x x x x
⎛⎞⎛⎞
+
++ ++ ++ ++

== + = −
⎜⎟⎜⎟
++ ++
⎝⎠⎝⎠
−++
−+− − −
== ==−
+++
+=− + − =− + = +


Hai điểm M , N nhận I ( - 3 , - 5 ) làm trung điểm nên đối xứng qua I cố đònh .
Tóm lại , 2 điểm M , N trên ( C ) có tiếp tuyến với ( C ) tại M , N song song với nhau thì luôn đối xứng
qua điểm I ( - 3 , - 5 ) .



Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
8
§2 . Quy tắc tính đạo hàm .

Hàm số Đạo hàm
y = u+v-w y ’ = u’+v’- w’
y = uv y ’ = u’v + uv’
y =
ku
y ’ = ku’
Y =
u

v
y ’ =
2
'uv uv
v

A Tóm tắt giáo khoa .
1 . Các quy tắc tính đạo hàm .

(u = u(x) , v = v(x) , w = w( x) có đạo hàm và k
là một hằng số )

B . Gỉai tóan .
Dạng tóan 1 : Tính đạo hàm bằng công thức .
Xét xem hàm số cho thuộc dạng nào : y = u + v
– w ; y = u.v ; y =
u
v
hoặc y là hàm số hợp
[
]
()yfux=
( u , v , w là những hàm số thường
gặp ) và áp dụng các công thức tính đạo hàm .
'

Y =
k
y’ =
2

'kv

v v

y = f[u( x)] y ’ = f’[u(x)]u’( x )
Y = u
n
y ’ = n.u
n – 1
. u’
y = u
y ‘ =
'
2
u
u




Ví dụ 1 : Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) y = 3x
4
- 2x
3
+ 5x - 2 b) y =
2
5
3
x

x

c) y= ( 2x
3
—x
2
) ( 3x + 2 ) d) y =
23
31
x
x

+
.
Giải :
a) Hàm số cho có dạng y = u + v – w , do đó : y’ = 3( x
4
)’ – 2( x
3
)’ + 5( x)’ – ( 2 )’ = 12x
3
– 6x
2
+ 5 .
b) Tương tự , ta có : y’ =
23
3
33310
5( ) ' 10
222

xx
x
xxx
−−
−=+=+
c) Hàm số cho có dạng : y = u.v , do đó :
y’ = (2x
3
-x
2
)’(3x + 2 ) + (2x
3
-x
2
) (3x +2)’ = (6x
2
-2x) (3x + 2) +( 2x
3
– x
2
) .3
= 24x
3
+ 3x
2
– 4x .
d) Hàm số cho có dạng :
u
y
v

=
, do đó :
y’=
()()()()
()
(
)
(
)
()
()
222
2 3'3 1 2 3 3 1' 23 1 2 3.3
11
31 31 31
xx xx x x
xxx
−+−−+ +−−
==
+++
() ( )


Ví dụ 2 : Tính đạo hàm của các hàm số sau :
()
53
232
6
2
2

232 3 5
4
)31 ) 32 )
1
(2 1)
)2 1 )(21)(6) )
2
ay x x by x x cy
x
x
dy x x x ey x x fy
x
=++ = ++ =
+

=++ =−+ =
+

Giải :
a) Hàm số cho có dạng : y = u
5
, do đó :
y’ = 5u
4
u’ = 5( x
2
+ 3x + 1)
4
(x
2

+3x + 1 )’= 5(x
2
+3x +1 )
4
(2x + 3)
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
9
()
()
()()
()
b) Hàm số cho có dạng :
5
432
32 2
5
32
32
32'
53236
'
'
2
232
232
xx
x
xxx
u

yuy
u
xx
xx
⎡⎤
++
++ +
⎢⎥
⎣⎦
=⇒= = =
++
++

c) Hàm số cho có dạng :
()
()
()
()
()
6
52
2
12 12 7
2
222
41'
24 1 .2
44' 48
'
111

x
xx
vx
yy
vv
xxx
⎡⎤
−+
−+
−−
⎢⎥
⎣⎦
=⇒ = = = =
+++

d) Hàm số cho có dạng : y = u.v , do đó :
()
(
)
2
2 32 2 32 32 2
32
32 22 4 3
32 32
62
''2121'221
22 1
2(2 1) (3 ) 7 3 2
21 21
x

x
y x xx x xx xxx x
xx
xx x x x x x x x
xx xx
+
= + ++ + + = + ++
+
+
+++ + + +
==
++ ++

e) y’ = [(2x – 1)
3
]’ (x + 6)
5
+ (2x – 1)
3
[(x + 6)
5
]’
= 6(2x – 1)
2
(x + 6)
5
+ (2x – 1)
3
(x + 6)
4

= (2x – 1)
2
(x + 6)
5
(8x + 35)
2
22
2
1
4(2 1) 2 (2 1)
[(2 1) ]' 2 (2 1) .[ 2]'
22
'
22
8(2 1)( 2) (2 1) (2 1)(6 17)
2( 2) 2) 2( 2) 2
xx x
xxxx
x
y
xx
xx x x x
xx xx
−+−−
−+−−+
+
==
++
−+−− − +
==

++ ++
f)

Ví dụ 3 : Cho hàm số :
ax b
y
cx d
+
=
+
. Chứng minh rằng :
2
'
()
ad bc
y
cx d

=
+
.
Áp dụng công thức này , tính đạo hàm của các hàm số sau :
3
32 3 5
))) )
21 2 1 23
xxx
ay by cy dy
xxxx
−− −

⎛⎞
=== =
⎜⎟
++ − +
⎝⎠
()()()()
()

Giải :
(
)
(
)
()
Ta có :
()
222
''.
'
axb cxd axbcxd acxd axbc
ad bc
y
cx d cx d cx d
+ +−+ + +−+

===
+++
()

a) a = 3 ; b = -2 ; c = 2 ; d = 1

2
7
'
21
y
x +
⇒=

b) a = -1 ; b = 3 ; c = 1 ; d = 2
()
2
5
'
2
y
x

⇒=

+
c) Đặt u =
x
: a = 1 ; b = 0 ; c = 1 ; d = 1
()
2
1
'
1
u
x


⇒=

x
1−

Và y = u
3
=> y’ = 3u
2
u’ =
2
2
24
13
3.
x
.
1(1) (1)
x
xx x
−−
⎛⎞
=
⎜⎟
−− −
⎝⎠

d) Đặt u =
5

23
x
+
: a = 0 ; b = 5 ; c = 2 ; d = 3
2
10
'
(2 3)
u
x

⇒=
+

Và y =
2
10
'
(2 3)
'
25
2
23
u
x
uy
u
x

+

=> = =
+
= -
5
(2 3) 2 3xx

+
+


Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
10
Dạng tóan 2 : Một số bài tóan có liên quan đến đạo hàm .

Ví dụ 1 : Cho hàm số : y = x
3
+ 3x
2
+10x – 3 , dồ thò là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) biết
tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất .

Giải :
Hệ số góc của tiếp tuyến với ( C ) tại tiếp điểm có hòanh độ x là :
y’ = 3x
2
+ 6x +10 = 3 ( x

+ 1)
2

+7 ; dấu “ = “ xảy ra khi x = - 1 .
7≥
Vậy trong tất cả các tiếp tuyến với ( C ) , tiếp tuyến có hệ số góc bằng 7 là tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ
nhất ứng với x
0
= - 1 => f(x
9
) = f(- 1) = - 11.
Phương trình tiếp tuyến là : y = 7 ( x + 1 ) – 11 hay : y = 7x –4 .

Ví dụ 2* : f(x) là một đa thức thỏa hệ thức
: f’(x).f(x) = f’(x) + f(x) +2x
3
+ 2x
2
– 1 (1)
a) Đa thức f(x) có bậc bằng bao nhiêu ?
b) Xác đònh đa thức f(x) .

Giải :
a) (1) thành : f’(x).f(x) – f’(x) – f(x) + 1 = 2x
3
+ 2x
2
hay :
( f(x) – 1 ) ( f’(x) – 1 ) = 2x
3
+ 2x
2
. Gọi n là bậc của đa thức f(x) thì bậc của ( f(x) - 1 )

cũng là n ; bậc của ( f’(x) – 1 ) là n – 1 . Vậy bậc của đa thức ở vế trái n + n – 1 . Do đó : 2n – 1 = 3 ( bậc
của đa thức ở vế phải ) . Suy ra n = 2 .
Tóm lại , đa thức f(x) có bậc bằng 2 .
b) Như thế f(x) có dạng : f(x) = ax
2
+ bx +c . Suy ra : f’(x) = 2ax + b . (1) thành :
( ax
2
+ bx + c – 1) ( 2ax + b – 1 ) = 2x
3
+ 2x
2
hay
2a
2
x
3
+ ( 3ab – a )x
2
+ ( 2ac – 2a + b
2
– b )x + ( b – 1 ) ( c – 1 ) = 2x
3
+ 2x
2
. Do đó :
2
2
22
1

32
1
22 0
1
(1)(1)0
a
a
ab a
b
ac a b b
c
bc

=
=


−=
⎪⎪

=
⎨⎨
−+−=
⎪⎪

=


−−=



Vậy : f(x) = x
2
+ x + 1 .

Ví dụ 3 : f(x) là một đa thức có bậc lớn hơn hay bằng 2 . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để f(x)
chia hết cho ( x—a )
2
là : f(a) = f’(a) = 0 .
Áp dụng : Chứng minh rằng đa thức f(x) sau chia hết cho ( x – a )
2
.
f(x) = nx
n+1
– ( n + 1) ax
n
+a
n+1
.

Giải :
Điều kiện cần : f(x) chia hết cho ( x – a )
2
nên : f(x) = ( x – a )
2
.g(x) . Suy ra :
f’(x) = 2( x – a ) g(x) + ( x – a )
2
. g’(x) . Do đó : f(a) = f’(a) = 0 .
Điều kiện đủ : Chia f(x) cho ( x – a )

2
, ta có : f(x) = ( x – a )
2
. g(x) + Ax + B . Suy ra :
f’(x) = 2( x – a ) .g(x) + ( x – a )
2
. g’(x) + A .
00
() '() 0
00
Aa B A
fa f a
AB
+
==
⎧⎧
==⇔ ⇔
⎨⎨
==
⎩⎩

Vậy : f(x) = ( x – a )
2
g(x) hay f(x) chia hết cho ( x – a )
2
.
Áp dụng :
f(a) = na
n+1
– ( n + 1 ) a.a

n
+ a
n+1
= na
n+1
– na
n+1
– a
n+1
+ a
n+1
= 0 .
f’(x) = n ( n + 1 ) x
n
– n ( n + 1 )a x
n-1
; f’(a) = n
2
a
n
+ na
n
- n
2
a
n
– na
n
= 0 .
Vậy f(x) chia hết cho ( x – a )

2
.
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
11
Ví dụ 4* : Cho hàm số :
2
2
x
mx m
y
xm
−+
=
+
( m là tham số khác 0 ) , đồ thò là ( C ) .
a) Gọi A(x
A
, 0 ) là một điểm chung của ( C ) và trục Ox .Chứng minh rằng tiếp tuyến với ( C ) tại A có
hệ số góc bằng
22
A
A
x
m
k

x
m
=

+
.
b) Đònh m để ( C ) cắt Ox tại 2 điểm A , B phân biệt và tiếp tuyến với ( C ) tại A và B vuông góc với
nhau .
Giải :
a) Hệ số góc của tiếp tuyến với ( C ) tại A bằng k = y’(x
A
) . Mà :

2
2
2
2
2
(2 2 )( ) ( 2 )
'.
()
(2 2 )( ) 2 2
'( )
()
2
(0 2
AA A
A
AA
AA
AA
A
x mxm x mxm
y Suyra

xm
xmxm xm
yx
xm xm
xmxm
do y x mx m
xm
−+−−+
=
+
−+ −
==
++
−+
== ⇔ − + =
+
:
0)
A

Vậy tiếp tuyến với ( C ) tại A có hệ số góc bằng k =
22
A
A
x
m
x
m

+


b) ( C ) cắt Ox tại 2 điểm phân biệt A , B khi phương trình
2
2
0
xmxm
xm
−+
=
+
1
có 2 nghiệm phân biệt hay
phương trình x
2
– 2mx + m = 0 có 2 nghiệm phân biệt hay :
2
'00m m m hay mΔ= − > ⇔ < > .
Hai tiếp tuyến với ( C ) tại A , B vuông góc khi :
2
2
22
2
22
2222 4.4( )4
'( ). '( ) 1 . 1 1
.( )
48 4
1505(0)
2
AB ABAB

AB
AB ABAB
xmxm xxmxx m
yx yx
xm xm xxmxx m
mm m
mm m dom
mmm
−− −++
=− ⇔ =− ⇔ =−
++ +++
−+
⇔=−⇔−=⇔=≠
++

( vì x
A
, x
B
là nghiệm của phương trình x – 2mx + m = 0 nên : xB
2
A
+ x
B
B = 2m ;
x
A
. x
B
= m ) . B

Từ đònh nghóa đạo hàm, ta có :
() ( )
lim '( )
o
o
o
xx
o
fx fx
f
x
xx
−>

=


Ví du 5 ï: Tính các giới hạn sau:
3
5
52
24
(3) 1
(2 1) 243
)lim )lim
2 16(2 7)
xx
x
x
ab

xxx
−> −>
−−
−−
−−−


Giải: Từ đònh nghóa đạo hàm, ta có thể dùng đạo hàm để tính giới hạn có dạng sau:
() ( )
lim
o
o
xx
o
f
xfx
xx
−>


hay
0
()(
lim
o
h
)
o
f
xhfx

h
−>
+−
. . . Các giới hạn này đều bằng f’(x
o
).
a) Xét hàm số f(x) = (2x – 1)
5
=> f(2) = 243 và f’(x ) = 10(2x – 1)
4
=> f’(2) = 810
Do đó:
8
22
(2 1) 243 ( ) (2)
lim lim '(2) 810
22
xx
xfxf
f
xx
−> −>
−− −
==
−−
=

Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
12

b) Ta có :
3
3
52
52
44
(3) 1
(3) 1
4
lim lim (1)
16(2 7)
16(2 7)
4
xx
x
x
x
xx
xx
x
−> −>
−−
−−

=
−−
−−


Xét hàm số f(x) =

3
(3)x −
; f(4) = 1 và f ’( x) =
2
3
3( 3) 3
'(4)
2
2( 3)
x
f
x

=
>=


g(x) =
52 4
16(2 7) ; (4) 0 ; '( ) 160(2 7) 2 (4) 160 8 152xxg gx x xg−− = = −−=> = −=

3
44
(3) 1
() (4)
lim lim 3 / 2
44
xx
x
fx f

xx
−> −>
−−

==
−−

52
44
16(2 7) ( ) (4)
lim lim '(4) 152
44
xx
xxgxg
g
xx
−> −>
−− −
==
−−
=

Vậy (1) =
3/2 3
152 304
=

C . Bài tập rèn luyện .
5.6 . Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thò ( C ) của hàm số : y = 2x
2

+ x biết :
a) Tiếp điểm có tung độ bằng 3 .
b) Tiếp tuyến này song song với đường thẳng y = 9x + 2 .
c) Tiếp tuyến này qua điểm A ( 0 , -2 ) .
5.7 . ( C ) là đồ thò của hàm số : y = x
3
+2x
2
+3x – 5 . Chứng minh rằng ta không thể tìm được hai tiếp
tuyến với ( C ) sao cho chúng vuông góc với nhau .
5.8 . Cho hàm số : y = x
3
– 3x
2
+ x , đồ thò là ( C ) . Viết phương trình tiếp tuyến với ( C ) biết rằng tiếp
tuyến này tạo với Ox một góc 45
o
.
5.9 . Cho hàm số : y = - x
3
+6x
2
– 3x +14 , đồ thò là ( C ) . Trong tất cả các tiếp tuyến với ( C ) , viết
phương trình của tiếp tuyến có hệ số góc lớn nhất .
5.10 . Cho hàm số :
x
1
3
+
y =

, đồ thò là ( C ) . A (0 , a) là một điểm trên Oy . Tìm điều kiện của a để từ
x

A ta vẽ được 2 tiếp tuyến với ( C ) mà 2 tiếp điểm nàm hai bên đường thẳng x = 3 .
5.11 . Cho hàm số :
2
2
'''
ax bx c
y
ax bx c
++
=
++
. Chứng minh rằng :
2
22
(' ') 2(' ') ' '
'
(' ' ')
''; ''; ''
'' '' ''
ab ba x ac ca x bc cb
y
ax bx c
ab ac bc
ab ba ac ca bc cb
ab ac bc
−+−+−
=

++
=− =− =−

Xét trường hợp đặc biệt :
2
''
ax bx c
y
bx c
++
=
+

Áp dụng công thức trên , tính đạo hàm của các hàm số sau :
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
13
22
22
2
22
123231
)) )
2225
32 1
))
135
xxxxx
ay by cy
xxx x

xx x
dy ey
xx
+−+−+
== =
+−+ −
⎛⎞
−+ + +
==
⎜⎟
++
⎝⎠

5.12 . Tính đạo hàm của các hàm số sau
42 2
2
2
27
)25 )32 )
3
232
)))
21 1
1
x
ay x x by x x cy
x
xx x x
dy ey fy
xx

x

=− + =− + =

−+
==
++
+
=


5.13 . Tính đạo hàm của các hàm số sau :
()
6
32
22
2
2
)23 )6
)(1) 1 )
12
))
21
3
ay x x by x x
cy x x dy x x x
xx x
ey f y
x
xx

=++ = −
=+ + = + −+
++ +
==
+
++
1
1

5. 14. Tính giới hạn các hàm số sau:

24
23 2
224
01 1
24 4
34
5
23
(22)1
(2)8 32
)lim )lim )lim
(23)16
( ) 16 16( 3)( 1)
) lim ) lim
16( 2) ( 1)
(1)1
xx x
xx
xx

xx x x
ab c
xxxxx
xx x x
de
xx
x
−> −> −>
−> −>
−+ −
−+ − − +
−−+−
−− − −
−−−
−−
123
2 3 .
kn
nnn n n
CCC kC nC+ + ++ ++
5.15. Rút gọn các biểu thức sau: A = 1 + 2x + 3x
2
+ 4 x
3
. . . + (n + 1)x
n
.
Và B = 1 + x + 2x
2
+ 3x

2
+ . . . + nx
n

5.16.
Tính đạo hàm của hàm số y = (1 + x)
n
bằng 2 cách , suy ra giá trò của biểu thức:



D . Hướng dẫn . Đáp số .
5.6 . a) 2 tiếp tuyến : y = 5x – 2 ; y = -6x + 6 .
b) 1 tiếp tuyến : y = 9x – 8 .
c) 2 tiếp tuyến : y = 5x – 2 ; y = -3x – 2 .
5.7 . y’ = 3x
2
+4x + 3 > 0 với mọi giá trò của x nên không thể có x
1
, x
2
thỏa : y’(x
1
).y’(x
2
) = - 1 . Vậy
không thể có hai tiếp tuyến với ( C ) sao cho chúng vuông góc với nhau .
5.8 . y’ = 3x
2
– 6x + 1 . Tiếp tuyến tạo với trục Ox một góc 45

o
là các tiếp tuyến song song với đường
thẳng y = x hay y = - x . Tiếp điểm có hòanh độ là nghiệm của các phương trình 3x
2
– 6x + 1 = 1 ; 3x
2

6x + 1 = -1 . Giải các phương trình này ta tìm được 4 tiếp tuyến .
5.9 . y’ = - 3x
2
+12x – 3 = - 3 ( x
2
– 4x + 4 ) + 9 . Gía trò lớn nhất của y’ là 9 đạt được khi x = 2 . Phương
trình tiếp tuyến với ( C ) có hệ số góc lớn nhất là :
y = 9x + 2 .
5.10 . Phương trình tiếp tuyến với ( C ) tại ( x
0
, y
o
) thuộc ( C ) là :
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
14
0
0
2
00
0
0
2

00
2
00
1
4
(): ( )
3( 3)
1
4
(0, ) ( ) (0 )
3( 3)
(1) 2(31) 930(1
x
ty xx
xx
x
Aa t a x
xx
ax axa
+

−= −
−−
+

∈⇔− = −
−−
⇔− − + ++=
)


Có 2 tiếp tuyến qua A mà 2 tiếp điểm nằm hai bên đường thẳng x = 3 khi phương trình ( 1 ) có 2 nghiệm
thỏa : x
01
< 3 < x
02
hay : ( a – 1 )f(3 ) < 0 Ù - 12( a – 1 ) < 0 . Vậy a < 1
()
()()
(
)
()
()()
()
22
2
2
2
2
2
2''' 2'
5.11. '
'''
'' 2'' ''
'''
ax b a x b x c ax bx c a x b
y
ax bx c
ab ba x ac ca x bc cb
ax bx c
+++−+++

=
++
−+−+−
=
++
'

Với a’ = 0 , ta được :
'
22
2
'2' ''
'' ('')
ax bx c ab x ac x bc b c
bx c bx c
⎛⎞
++ + +−
=
⎜⎟
++
⎝⎠
(công thức cần nhớ)
Áp dụng :
2
22
2
22
2
2
2

) ' ' 0.0 1.1 1; ' ' 0.2 1.1 1; ' ' 1.2 1.0 2
22
'
(2)
) ' ' 2.( 1) ( 1)1 1; ' ' 2.2 3.1 1; ' ' ( 1).2 ( 1).3 1
21
'
(2)
42013
)'
(2 5)
32
)'2.
aab ba ac ca bc cb
xx
y
x
bab ba ac ca bc cb
xx
y
xx
xx
cy
x
xx
dy
x
−=−=− −=−=− −=−=
−− +
=

+
−=−−−=− −=−= −=−−−=
−+ +
=
−+
−+
=

−+ +
=
'
222
2
22
3
'
2
2
2
2
22 23
32 32 21
2. .
11 1(1)
2( 3 2)( 2 1)
(1)
1)
3103
35
3103

(3 5)
)
112(1)(35)
22
35 35
xx xx xx
xxx
xx xx
x
x
xx
x
xx
x
dy
xxxx
xx
⎛⎞⎛⎞⎛⎞
−+ + −+ + −− +
=
⎜⎟⎜⎟⎜⎟
++ ++
⎝⎠⎝⎠⎝⎠
−+ + −− +
=
+
⎛⎞
+
+−
⎜⎟

+
+−
+
⎝⎠
== =
++++
++

Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
15

()
()
()
()
3
2
22
222
2
31
5.12. ) ' 4 4 1 ) ' 2 ) '
2
3
447 1 1
)' )' )'
21
1
21

ay x x by x cy
x
x
xx x
dy ey fy
x
x
xx

=−+ =− =

+− −
===
+
+
+

()( )
()
()
5
232
22
2
22
2
22
5.13. ) ' 6 3 4 2 3 ) '
26
21 2 121

)' )'
1
41
31
)' )'
22 1 1 2 3 3
ay x x x x by
x
xx xx x
cy dy
x
xx xxx
ey f y
xxx xxxx
=+ ++ =

++ −++ −
==
+
2
12 3
1
1
x−

++ − +

==
+++ ++++


5. 14 . Dùng đònh nghó a đạo hàm.
5.15. Ta có : y’ = n(1 + x)
n – 1
(1)
Mặt khác, dùng khai triển nhò thức Newton : y =
CC

01122

kk nn
nn n n n
xCx Cx Cx+ + ++ ++
1
123
2 3 .
kn
nnn n n
CCC kC nC+ + ++ ++
=> y’ = (2)
12 1
.2 . .
kk nn
nn n n
CCx Ckx Cnx
−−
+++ ++
Cho x = 1 vào (1) và (2), ta được : = n.2
n -1

5.16. Xét hàm số y = x + x

2
+ x
3
+ . . . + x
n + 1
=
11
1
11
nn
x
xx
x
xx
++
−−
=
−−
(1) (tổng n + 1 số hạng của một cấp
số nhân). Lấy đạo hàm hai vế, ta được :
1 + 2x + 3x
2
+ . . . + (n + 1)x
n
=
1
2
[( 1) 1]( 1) ( ).1
(1)
nn

nx x x x
x
+
+−−− −

(2)
Ù A =
1
2
(1) 1
(1)
nn
nx n x
x
+
−+ +


Lấy (2) trừ (1): 1 + x + 2 x
2
+ n x
n
+ (n + 1)x
n+1
=
11
2
(1) 1
(1) (1)
nnn

nx n x x x
xx
++

++ −




Ù B =
11
2
(1) 1
(1) (1)
nnn
nx n x x x
xx
++
−+ + −

−−
- (n + 1)x
n + 1
=
32 2
2
(1) (21) (1) 1
(1)
nnn
nx nx nxxx

x
++
−+ + + −+ + −+
=




§3. Đạo hàm của các hàm số lượng giác
A.Tóm tắt giáo khoa
1.Giới hạn
0
sin
lim
x
x
x


Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
16
Đònh lí 1 : Ta có
0
sin
lim
x
x
x


= 1 (với x tính bằng rad)
2. Đạo hàm của các hàm số lượng giác
a) Đạo hàm của hàm số y = sinx
Đònh lí 2 : Với mọi
x

R , ta có (sinx)’ = cosx
Hệ quả 1 : Nếu hàm số u = u(x) có đạo hàm trên J thì : (sinu)’ = (cosu).u’
b) Đạo hàm của hàm số y = cosx
Đònh lí 3 : Với mọi
x

R , ta có (cosx)’ = - sinx
Hệquả 2 : Nếu hàm số u = u(x) có đạo hàm trên J thì : (cosu)’ = (- sinu).u’
c) Đạo hàm của hàm số y = tanx
Đònh lí 4 : Với mọi
2
x
k
π
π
≠+
( k∈ Z) , ta có (tanx)’ =
2
1
cos
x
=1 + tan
2
x

Hệ quả 3 : Nếu hàm số u = u(x) có đạo hàm trên J và u(x)
2
k
π
π
≠+

( k
∈ Z) trên J thì: (tanu)’ =
2
.'
1
u
cos u
= [1 + tan
2
u).u’
d) Đạo hàm của hàm số y = cotx
Đònh lí 5 : Với mọi x
k
π

( k∈ Z) ,ta có (cotx)’=
2
1
sin
= - (1 + cot
2
x)


x
k
π

Hệä quả 4 : Nếu hàm số u = u(x) có đạo hàm trên J và u(x)
( k
∈ Z) trên J thì : (cotu)’ =
2
1
.'
sin
u
u

= - 1 + cot
2
u). u’
Bảng tóm tắt cần nhớ :


(sinx)’ = cosx (sinu)’ = cosu. u’
(cosx)’ = - sinx (cosu)’ = - sinu. u’
(tanx)’ =
2
1
cos
(tanu)’ =
2
1
cos

u
. u’ = [1+ tan
2
u]u’ =1 + tan
2
x
x
(cotx)’ =
2
1
sin
(cotgu)’ =
2
1
.'
sin
u
u

= -(1+cot
2
u)u’ = -{1+cot
2
x)

x


B .Giải toán
Dạng 1 : Giới hạn của hàm số lượng giác

Sử dụng các công thức lượng giác để biến đổi hàm số cần tìm giới hạn về dạng
() 0
sin ( )
lim 1
()
ux
ux
ux

=

Ví dụ : Tìm các giới hạn sau:
a)
0
sin 3
lim
x
x
x

b)
2
0
1 cos 4
lim
x
x
x



c)
2
0
1 cos 6
lim
tan
x
x
x



d)
4
sin cos
lim
4
x
x
x
x
π
π



e)
0
1sin cos
lim

1sin cos
x
x
x
kx kx

+−
+−

Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
17
Giải:
a)
00
sin 3 s 3
lim lim 3 3 1 3
3
xx
xinx
x
x
→→
=× =×=

b)
2
2
22
000

1 cos 4 2sin 2 sin 2
lim lim lim 8 ( ) 8
2
xxx
xx x
xx x
→→→

==×
=

c)
22
2
2
2
2
000
2
1 cos 6 2sin 3 sin 3
lim lim lim18 cos
sin
tan 3 sin
cos
xxx
xx xx
x
x
xx
x

x
→→→

⎛⎞⎛⎞
==×××
⎜⎟⎜⎟
⎝⎠⎝⎠
= 18
×
1×1=18
d)
0
44
2sin( )
sin cos 2
4
lim lim
44
4( )
4
xx
x
xx
x
x
ππ
π
π
π
→−→



==



e)
2
00
2
2sin 2sin cos
1sin cos
22
lim lim
1sin cos
2sin 2sin cos
22
xx
2
2
x
xx
xx
kx kx kx
kx kx
→→
+
+−
=
+−

+

=
00
sin (sin cos ) sin sin cos
22 2 22 2 2
lim lim ( )
sin (sin cos ) sin sin cos
22 2 2 2 2 2
xx
x
xx xkx xx
kx kx kx x kx kx kx
→→
++
=××
++
×
1
k

= 1
×1×1×
1
k
=
1
k

Dạng 2 : Dùng đònh nghóa tính đạo hàm của hàm số lượng giác

Ví du 1 : Dùng đòngh nghóa tính đạo hàm của hàm số y = xsinx
Giải
Với x
0
∈R ta có : y = (xΔ
0
+ Δ x)sin(x
0
+ x) – xΔ
Δ
0
sinx
0

= x
0
[sin (x
0
+ x) – sinx
0
] +
Δ
xsin (x
0
+
Δ
x)
= x
0
[2cos(x

0
+
x
)sin
2
x
Δ
] +
Δ
xsin (x
0
+
Δ
x)
Δ
2
Tìm giới hạn
00 0
00
sin
2
lim lim cos( ) sin( )
2
2
xx
x
yx
Δ
x
xxx

x
x
Δ→ Δ→
ΔΔ
=+×++Δ
Δ
Δ

= x
0
cosx
0
+ sinx
0

Vậy y’(x
0
) = sinx
0
+ x
0
cosx
0

Ví dụ 2 : Dùng đònh nghóa tính đạo hàm của hàm số
y = f ( x ) =
cos ; , ;
22 3
o
xxD x

π
ππ

⎛⎞
∈= =
⎜⎟
⎝⎠

Giải
Cho x
o
=
3
π
một số gia
()
3
x
saocho x D
π
Δ+Δ∈
, ta có :
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
18

cos( ) cos
33
()()cos()cos
333 3

cos cos
33
2sin sin
32 2
cos cos
33
x
yf x f x
x
xx
x
π
π
πππ π
π
π
π
ππ
+Δ −
Δ = +Δ − = +Δ − =
⎛⎞
+Δ +
⎜⎟
⎝⎠
ΔΔ
⎛⎞
−+
⎜⎟
⎝⎠
=

⎛⎞
+Δ +
⎜⎟
⎝⎠


Lập tỉ số
y
x
Δ
Δ
và tính giới hạn của tỉ số này , ta có :
00 0
0
2sin sin
sin( )
sin
32 2
3
2
lim lim lim .
cos( ) cos
cos( ) cos
2
33
33
3sin
sin
6
3

22
;lim 1)
4
1
2cos 2
2
32
xx x
x
xx
x
x
y
x
x
x
xx
x
x
π
π
ππ
ππ
π
π
Δ→ Δ→ Δ→
Δ→
ΔΔ
⎛⎞
Δ

−+
−+Δ
⎜⎟
Δ
⎝⎠
==
Δ
Δ
⎛⎞
+Δ +
Δ+Δ+
⎜⎟
⎝⎠
Δ



=== =
Δ

6
34
π

=
⎝⎠
⎛⎞
⎜⎟
Vậy f’


Dạng 3 : Dùng công thức tính đạo hàm của hàm số lượng giác
Ví dụ 1 : Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) y = 3sinx – 2cosx b) y =
sin cos
sin cos
x
x
x
x

+

c) y = xcosx d) y =
tan
x
e) y =
1
1cot
x
+


Giải
a) Ta có y’ = 3cosx + 2sinx
b) Ta có y’ =
2
(cos sin )(sin cos ) (sin cos )(sin cos )
(sin cos )
x
xx x x xx x

xx
+++−−
+

=
22
22
(sin cos ) (sin cos ) 2
(sin cos ) (sin cos )
xx xx
x
xxx
++−
=
++

c) y’ = 1cosx – xsinx
d) y’ =
2
(tan ) ' 1
2tan 2cos tan
x
x
xx
=

e) y’ =
22
(1 ) ' 1
(1 cot ) sin (1 cot )

cotx
2
x
xx
−+
=
++

Ví dụ 2 : Tính đạo hàm của các hàm số :
a) y =
2
sin
x
+
b) y = cos
3
2x c) y = tan2x – cot(x
2
+ 1) d) y = sin2xcos4x
1
Giải
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
19
a) y’ =
2' 2
(1)cos 1xx+× + =
2
2
cos( 1)

1
x
x
x
×
+
+

b) y’ = (3cos
2
2x).(cos2x)’= - 6sin2xcos
2
2x = -3sin4x.cos2x
c) y’ =
222
22
cos 2 sin ( 1)
x
xx
+
+

d) y =
1
(sin 6 sin 2 )
2
x
x−
⇒ y’ = 3cos6x – cos2x
Ví dụ 3 : Tính đạo hàm của hàm số y =

1cos2 sin2
.cot
1cos2 sin2
xx
x
x
x

+
++
.
Giải thích kết quả
Giải
Ta có y’ =
2
(2sin 2 2cos 2 )(1 cos 2 sin 2 ) ( 2sin 2 2cos 2 )(1 cos 2 sin 2 )
.cot
(1 cos 2 sin 2 )
xx xx xx xx
xx
+++−−+−+
++
x

-
2
11cos2sin2
.
sin 1 cos 2 sin 2
x

x
x
xx
−+
++

y’ =
22
22
4sin 2 4cos 2 4sin 2 cos 1 cos 2 sin 2
.
(1 cos 2 sin 2 ) sin sin (1 cos 2 sin 2 )
xxxx xx
x
xxxxx
++ −+

++ ++

=
22
4(sin 2 1) cos sin (1 cos 2 sin 2 )(1 cos 2 sin 2 )
sin (1 cos 2 sin 2 )
x
xx x x x x
xxx
+−++−+
++

=

22
22
2sin2 (sin2 1) (1 2sin2 sin 2 ) cos 2
sin (1 cos 2 sin 2 )
x
xxxx
xxx
+−+ + +
++

=
22
22
sin 2 cos 2 1
sin (1 cos 2 sin 2 )
xx
x
xx
+−
++
= 0
Giải thích kết quả :
Ta có y =
2
2
2sin 2sin cos cos 2sin (sin cos ) cos
.
2cos 2sin cos sin 2 cos (cos sin )sin
x
xx x xx x x

xx x x x x x
++
=
++
= 1
x
Vậy y’ = 0
C.Bài tập rèn luyện
5.17 Tìm giới hạn sau :
a)
2
0
1cos2
lim
sin
x
x
x
x


b)
2
0
os
m
tan
x
1c
li

x
x


c)
3
0
tan
li
sin
m
x
x
x
x



d)
4
cos 2
lim
4
x
x
e)
2
0
1cos cos2
li

x
x
x
π
π


m
x
x


f)
li sm( in )
x
x
x
π
→∞

5.18 Dùng đònh nghóa tính đạo hàm của hàm số y = cos2x
5.19 Tính đạo hàm của các hàm số
a) y = xcosx – sinx b) y = cos
3
x c) y = sin
3
x.cos
2
x
d) y = x + cotx -

1
3
tg
3
x e) y = 1cos
x
− f) y =
1cos
1cos
x

x
+

5.20 Tính đạo hàm các hàm số :
a) y = sin2x + cos 3x b) y = sin
3
3x c) y = cos
4
(2x -
3
π
)
d) y =
1tan4
x
+ e) y = (1 – sinx)(1 + tan
2
x) f) y = cos
2

x( 1 + sin2x)
5.21 Tính đạo hàm các hàm số sau và giải thích kết quả
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
20
a) y = sin
6
x + cos
6
x + 3sin
2
x cos
2
x b) y =
66
44
sin cos 1
sin cos 1
x
x
x
x
+

+


5.22 Cho y = cos2x - 2
3 cosx .Gíi phương trình y’ = 0
5.23 Cho hàm số y= 4sinx + 3cosx + mx .Đònh m để để phương trình y’ = 0 có nghiệm

D.Hướng dẫn giải
5.17 a)
2
0
1cos2
lim
sin
x
x
x
x


=
2
2
00
sin 2 sin 2
lim lim( ) 4
sin 2 sin
xx
xxx
x
xx
→→

x
×
= 4
b)

2
0
1cos
lim
tan
x
x
x


=
22
22
00
2sin cos
1cos
2
lim lim
(1 cos ) tan (1 cos ) sin
xx
x
x
x
x
xx
→→
×

x
=

=
++

=
2
22
0
sin
1cos
2
lim( ) ( )
sin 2 4
(1 cos )
2
x
x
xx
x
x
x

×××
+
1
=

c)
3
0
tan sin

lim
x
x
x
x


=
2
3
00
sin
sin (1 cos ) sin 1 1
2
m lim( ) ( )
cos 4 cos
2
xx
x
xx x
x
li
x
xx x
→→

=×××
=
1
4


d)
4
cos 2
lim
4
x
x
x
π
π


=
00
44
sin( 2 ) sin 2( )
1
24
lim lim
2
4( ) 4( )
44
xx
xx
xx
ππ
π
π
ππ

−→ −→
−−−
==−
−−

2
0
1cos cos(1 cos2)
lim
x
x
xx
x

−+ −
e)
2
0
1cos cos2
lim
x
x
x
x


=
=

=

2
2
00
1 cos cos (1 cos 2 )
lim lim
(1 cos 2 )
xx
x
xx
x
x
x
→→
−−
+
+

=
22
00
sin
1cos
2
lim ( ) lim 2( )
2
(1 cos 2 )
2
xx
x
x

sin
x
x
x
x
→→

+
=
3
2

f)
lim( sin )
x
x
x
π
→∞
=
0
sin
11
m
x
x
x
π
π
li

π
π
π

×=
5.18
Ta có
00 0
cos 2( ) cos 2 2sin(2 ) sin
lim lim lim
xx x
yxxx xxx
x
xx
Δ→ Δ→ Δ→
Δ+Δ−−+ΔΔ
==
ΔΔ Δ

= -2sin2x
Vậy y’ = -2sin2x
5.19 a) y’ = 1.cosx – xsinx – cosx = - xsinx
b) y’ = - 3cos
2
x.sinx
c) y’ = 3sin
2
x.cos
3
x – 2cosx.sin

4
x = sin
2
xcosx( 3cos
2
x – 2 sin
2
x)
d) y’ = 1 -
2
1
sin
x
- tan
2
x .
2
1
cos
x
= 1 – (1 + cot
2
x) – tan
2
x( 1 + tan
2
x)
= - ( cot
2
x + tan

2
x + tan
4
x )
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
21
e) y’ =
sin
21 cos
x
x


f) y’ =
22
sin (1 cos ) sin (1 cos ) 2sin
(1 cos ) (1 cos )
x
xx x x
x
x
++ −
=
++

5.20 a) y’ = 2cos2x – 3sin3x
b) y’ = 9sin
2
3x.cos3x

c) y’ = - 4cos
3
(2x -
3
π
).2sin(2x -
3
π
) = - 4sin(4x -
2
3
π
).cos
2
(2x -
3
π
)
d) y’ =
2
(1 tan 4 ) ' 2
21 tan4 cos4 1 tan4
x
x
xx
+
=
++

e) y’ = - cosx(1 + tan

2
x) + (1 – sinx) 2tanx(1 + tan
2
x)
= (1 + tan
2
x)( - cosx + 2tanx – 2sinxtanx) =
22
3
cos 2sin 2sin
cos
x
xx
x
−+−
=
3
2sin 1
cos
x


x
Cách khác ta có : y =
2
1sin
cos
x
x



Do đó y’ =
2
4
cos (cos ) 2 cos ( sin )(1 sin )
cos
x
xxx
x
−−−−x

=
22
33
cos 2sin 2sin 2sin 1
cos cos
x
xxx
x
x
−+−
=


f) y’ = -2 cosxsinx(1 + sin2x) + cos
2
x.2cos2x
= 2cosx(sinxsin2x – sinx – cosxcos2x) = -2cosx(cos3x + sinx)
5.21. a) Ta có y’ = 6sin
5

xcosx – 6cos
5
xsinx + 3 (2sinxcos
3
x – 2cosxsin
3
x)
= 6sinxcosx(sin
4
x – cos
4
x + cos
2
x – sin
2
x)
= 6sinxcosx[(sin
2
x + cos
2
x)(sin
2
x – cos
2
x) + cos
2
x – sin
2
x)]= 0
Giải thích ta có a

3
+ b
3
= (a + b)
3
– 3ab(a+b)
Với a = sin
2
x và b = cos
2
x thì a + b = 1
Vậy y = a
3
+ b
3
+ 3ab = [(a + b)
3
– 3ab] + 3ab = 1 Suy ra y’ = 0
b) (sin
6
x + cos
6
x – 1)’ = 6sin
5
xcosx – 6cos
5
x sinx = 6sinxcosx(sin
4
x – cos
4

x)
= 6sinxcosx[(sin
2
x + cos
2
x)(sin
2
x - cos
2
x)]
= -3sin2x.cos2x =
3
2

sin4x
(sin
4
x + cos
4
x -1)’ = 4sin
3
xcosx – 4cos
3
xsinx = 4sinxcosx(sin
2
x – cos
2
x)
= - 2sin2xcos2x = -sin4x
Do đó y’ =

44 66
442
3/ 2(sin 4 )(sin cos 1) sin 4 (sin cos 1)
(sin cos 1)
xx x xx x
xx
−+−++−
+−

=
44 66
442
sin 4 [ 3(sin cos 1) 2(sin cos 1)]
(sin cos 1)
xxx xx
xx
−+−+ +−
+−

=
22 22
442
sin 4 (6sin cos 6sin cos )
(sin cos 1)
x
xx xx
xx

+−
= 0

Giải thích : đặt a = sin
2
x và b = cos
2
x ta có a + b = 1
sin
6
x + cos
6
x – 1 = [(a + b)
3
– 3ab – 1] = -3ab
sin
4
x + cos
4
x – 1 = [(a + b)
2
– 2ab – 1] = -2ab
Vậy y= 3/2 Suy ra y’ = 0
5.22. y’= -2sin2x + 2
3 sinx = -2( 2sinxcosx - 3 sinx)
= -2sinx(2cosx -
3 )
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
22
Do đó y’ = 0
sin 0
3

2
cos
6
2
x
xk
x
k
x
π
π
π
=

=



⇔⇔


=± +
=




5.23 y’ = 4cosx – 3sin x + m
Do đó y’ = 0 3sinx – 4cosx = m


Phương trình có nghiệm khi m
2
≤ 9 + 16 = 25

-5

m

5

§4. Vi phân
A.Tóm tắt giáo khoa
1. Khái niệm vi phân
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x và
Δ
x là số gia của biến số tại x.
Tích f ’(x). x, kí hiệu là df(x),được gọi là vi phân của hàm số y = f(x) tại điểm x ứng với số gia
Δ
Δ
x đã
cho. Vậy df(x) = f’(x) x
Δ
* Nếu lấy f(x) = x thì df(x) = dx = (x)’. x=
Δ
Δ
x
Vậy df(x) = f’(x) dx hay dy = y’dx
2. Ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng
Nếu
x

Δ
khá nhỏ và thì f’(x
0
) =
00
0
lim '( ) '( )
x
yy
f
xyfxx
x
x
Δ→
ΔΔ

≈⇔Δ≈Δ
ΔΔ

⇔ f(x
0
+ x) – f(xΔ
0
) f’(x≈
0
) x Δ
Vậy f(x
0
+ x) f(xΔ ≈
0

) + f’(x
0
) x Δ
Đây là công thức tính gần đúng
B.Giải toán
Dạng 1 : Tính vi phân
Ví dụ 1 : Tính vi phân của hàm số f(x) = sinx tại điểm x =
3
π
ứng với
Δ
x = 0,01
Giải
Ta có f’(x) = cosx
Do đó df(
3
π
) = f’(
3
π
) x = cos
Δ
π
. x = 0,5Δ
×
0.01 = 0,005
3
Ví dụ 2 : Tính vi phân của các hàm số :
a) f(x) = xsinx b) f(x) = x
3

– x
2
– 2 c) f(x) = cos
2
x d) f(x) =
2
23xx+−

Giải
a) df(x) = (sinx + xcosx)dx
b) df(x) = (3x
2
– 2x)dx
c) df(x) = -2cosxsinxdx = - sin2xdx
d) df(x) =
2
1
23
x
xx
+
−−
dx
Dạng 2 : Tính giá trò gần đúng
Ví dụ : Tính giá trò gần đúng của sin(30
0
20’)
Giải
Xét hàm số y = f(x) = sinx . Nếu x tính bằng radian thì f’(x) = cosx
Chương 5 : Đạo hàm

www.saosangsong.com.vn
23
Với x
0
=
6
π
vì 30
0
=
6
π
và 20’ =
20
60 180 540
π
π
×=
nên lấy
Δ
x =
540
π

thì ta có f(
6
π
+
540
π

) f(≈
6
π
) + f’(
6
π
).
540
π

Vậy sin(30
0
20’) sin(

6
π
) + cos(
6
π
)
×
540
π
= 0,5 +
3
.
2540
π

0,5 + 0,8660

×0,0058 ≈

0,5050
C. Bài tập rèn luyện
5.21 Tính vi phân của hàm số f(x) =
3
x
tại điểm x = 1 ứng với
Δ
x = 0,01
5.22 Tính vi phân của hàm số f(x) = cos2x tại điểm x =
3
π
ứng với
Δ
x = 0.001
5.23 Tính vi phân của các hàm số :
a) y = cos
2
x b) y = 2tan3x – 3 cot2x c) y =
2
1x
+
d) y = xcos
2
x
5.24 Tính giá trò gần đúng của :
a)
3
27, 24

b) sin31
0
c) cos60
0
30’
D. Hướng dẫn giải
5.21 Ta có f(x) =
1
3
x
do đó f’(x) =
2
3
3
2
11
3
3
x
x

=
Vậy df(1) = f’(1) x =
Δ
1
0, 01
3
×
= 0.0033
5.22 f’(x) = -2sin2x

Vậy df(
3
π
) = f’(
3
π
) . x = -2sin
Δ
2
3
π
. 0,001 = -2sin
π
.0,001 = 0,0017
3
5.23 a) df(x) = -2cosxsinx.dx = -sin2x.dx
b) df(x) = (
22
66
cos 3 sin 2
x
x

).dx
c) df(x) =
2
1
x
x +
.dx

d) df(x) = (cos
2
x – 2xcosxsinx)dx = (cos
2
x – xsin2x)dx
thì ta có f’(x) =
2
3
3
2
11
3
3
x
x

=
5.24 a) Xét hàm số f(x) =
x
3
Với x
0
= 27 va x = 0,24 thì f(27,24) f(27) + f’(27).0,24
Δ

+
3
2
1
327

.0,24 3 + 0,0088 ≈

3,0088
3
27
3
27, 24
=
Vậy
b) Xét hàm số f(x) = sinx ta có f’(x) = cosx với x tính bằng radian
Với x
0
= 30
0
=
6
π
và x = 1
Δ
0
=
180
π

Vậy sin31
0
sin (

6
π

) + cos(
6
π
).
180
π

0,5 + 0,8660
×
0,0174 =0,5150
b) Xét hàm số f(x) = cosx ta có f’(x) = -sinx với x tính bằng radian
Với x
0
= 60
0
=
3
π

Δ
x = 30’ =
360
π

Vậy cos60
0
30’ cos(≈
3
π
) – sin(

3
π
).
360
π
≈0,5 – 0,8660
×
0,0087
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
24
≈ 0,5 – 0,0075 = 0,4925

§5. Đạo hàm cấp cao
A.Tóm tắt giáo khoa
1.Đònh nghóa
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f’(x). Nếu hàm số f’(x) có đạo hàm thì đạo hàm của nó gọi là đạo hàm
cấp hai của hàm số f(x), kí hiệu f ”(x) hay f
(n+2)
(x).
Tổng quát : Đạo hàm cấp n ( n ) của hàm số y = f(x) ,kí hiệu là f
,Nn∈≥2
(n)
(x) hay y
(n)
, là đạo hàm của
đạo hàm cấp (n – 1) của hàm số f(x).
Vậy f
(n)
(x) = [f

(n-1)
x]’
2. Ý nghóa cơ học của đạo hàm cấp hai
Xét một chất điểm chuyển động có phương trình s = s(t)
Ta biết vận tốc tại thới điểm t
0
của chất điểm đó là v(t
0
) = s’(t
0
)
Gia tốc tức thời tại thời điểm t
0
của chất điểm là giới hạn hữu hạn

0
0
() lim
t
v
t
t
γ
Δ→
Δ
=
Δ
= v’(t
0
)

Vậy ý nghóa cơ học của đạo hàm cấp 2 là :
Gia tốc tức thời tại thời điểm t
0
của một chất điểm chuyển động có phương trình s = s(t) là
γ
(t
0
) = s’’(t
0
)
B. Giải toán
Ví dụ 1 : Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số :
a) y = x
3
– 3x
2
+ 2x - 1 b) y = tanx c) y = sin
2
x d) y =
x

Giải
a) y’ = 3x
2
– 6x + 2 và y’’ = 6x – 6
b) y’ = 1 + tan
2
x và y’’ = 2tanx(1 + tan
2
x)

c) y’ = 2sinxcosx = sin2x và y’’ = 2cos2x
d) y’ =
1
2
1
2
x

và y’’ =
3
2
3
2
111
4
4
4
x
x
x
x

−−
−= =

Ví dụ 2 : Tính đạo hàm đến cấp đã chỉ ra của các hàm số sau :
a) f(x) = x
4
– 2x
3

+ 3x
2
– 5 , f
(5)
(x) b) f(x) = sin
2
x , f
(4)
(x) c) f(x) =
1
1
x
+
, f
(3)
(x)
Giải
a) f’(x) = 4x
3
– 6x
2
+ 6x
f’’(x) = 12x
2
– 12x + 6
f
(3)
(x) = 24x – 12
f
(4)

(x) = 24
f
(5)
(x) = 0
b) f’(x) = 2sinxcosx = sin2x
f’’(x) = 2cos2x f
(3)
(x) = - 4sin2x f
(4)
(x) = -8 cos2x
c) f’(x) =
2
1
(1)x

+
f’’(x) =
3
2
(1)x +
f
(3)
=
4
6
(1)x


+



Ví dụ 3 : Tính đạo hàm cấp n của các hàm số
Chương 5 : Đạo hàm
www.saosangsong.com.vn
25
a) f(x) =
1
1
x

b) f(x) = sin2x
Giải
a) Ta có f’(x) =
2
1
(1)x



f’’(x) =
33
( 1)( 2) 1.2
(1) (1)xx
−−
=
−−

Dự đóan f
(n)
=

1
(1).!
(1)
n
n
n
x
+


. Ta chứng minh công thức này bằng qui nạp
• n = 1 công thức đúng
• Giả sử công thức đúng khi n = k nghóa là f
(k)
(x) =
1
(1) !
(1)
k
k
k
x
+



Do đó f
(k+1)
(x) =[
1

(1) !
(1)
k
k
k
x
+


]’ =
2
( 1) ( 1). !.( 1)
(1)
k
k
kk
x
+
−− +

=
1
2
(1) .( 1)!
(1)
k
k
k
x
+

+

+


Vậy công thức đúng khi n = k + 1
Suy ra theo qui nạp công thức đúng với mọi n
N


b) f’(x) = 2cos2x = 2sin(2x +
2
π
)
f’’(x) = -4sin2x = 2
2
sin(2x + 2
2
π
)
Dự đoán f
(n)
(x) = 2
n
sin(2x + n
2
π
). Ta chứng minh công thức này đúng bằng qui nạp
• n = 1 công thức đúng
• Giả sử công thức đúng khi n = k nghóa là f

(k)
(x) = 2
k
sin(2x + k
2
π
)
π
)]’ = 2
k+1
cos(2x +k
2
π
)
Do đó f
(k+1)
(x) = [2
k
sin(2x + k
2
π
= 2
k+1
sin[2x + (k+1) ]
2
Vậy công thức đúng khi n = k + 1
Suy ra công thức đúng với mọi n


N

Ví dụ 4 : Cho hàm số y =
2
x
x−
.Tìm hệ thức giữa y và y’’
Giải
Ta có y’ =
2
12
2
x
x
x



2
2
2
2
(1 2 )
2
1
2
2
x
xx
và y’’ =
x
x

xx

−−−


=
22
22
4( ) (1 2 )
4( )
x
xx
xx xx
−−−−
−−

hay 4 y’’.y
3
= -4x +4x
2
-1 +4x – 4x
2
.
Vậy y’’y
3
+ 1 = 0

C.Bài tập rèn luyện
5.25 Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau :
a) y = sin2xsin3x b) y = x

4
+
x

×