GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
MỤC LỤC
Đề mục
Trang
1. Bản sàn ___________________________________________
2
2. Dầm phụ __________________________________________
10
3. Dầm chính _________________________________________
23
4. Tính nội lực bằng Sap 2000 ______________________________
49
5. Thống kê vật liệu ____________________________________
62
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 1
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtơng 1
PHẦN 1: TÍNH BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn:
L 5.8
2.64 2 , nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một phương
Xét tỷ số: 2
L1 2.2
theo cạnh ngắn.
2. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện:
- Chọn chiều dày của bản:
hb
D
1
.L1 .2200 73,3mm hmin ; chọn hb = 80mm
m
30
Trong đó:
-
-
hb : chiều dày của bản sàn
m: hệ số phụ thuộc loại bản, bản dầm m = (30 – 35)
D: hệ số phụ thuộc vào tải trọng, D = (0,8 - 1,4)
L1: chiều dài cạnh ngắn của ô bản
hmin: chiều dày tối thiểu của ô bản, hmin=60mm đối với sàn của nhà công nghiệp.
Chọn tiết diện dầm phụ:
1
1
hdp
.Ldp
.L2 362,5 483,3mm ; chọn hdp = 500mm
12 16
12 16
1
bdp
hdp 100 200mm ; chọn bdp = 200mm
24
Chọn tiết diện dầm chính:
1
1
hdc
.Ldc
.3.L1 550 825mm ; chọn hdc = 700mm
8 12
8 12
bdc
1
hdc 175 350mm ; chọn bdc = 300mm
24
Trong đó:
hdp: chiều cao của dầm phụ
Ldp: nhịp dầm phụ, Ldp = L2
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 2
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
bdp: chiều rộng của dầm phụ
hdc: chiều cao của dầm chính
Ldc: nhịp dầm chính, Ldc = 3.L1
bdc: chiều rộng của dầm chính
3. Sơ đồ tính:
Bản sàn
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 3
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
-
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
Cắt theo phương cạnh ngắn (phương L1) một dải có chiều rộng b = 1m.
Sơ đồ tính là dầm liên tục, gối tựa là tường biên và các dầm phụ.
Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính tốn được lấy theo mép gối tựa.
Nhịp tính tốn của bản:
Nhịp biên:
L0b L1
bdp
t C
200 340 120
b 2200
1990mm
2 2 2
2
2
2
Nhịp giữa:
L0 L1 bdp 2200 200 2000mm
Chênh lệch giữa các nhịp:
(2000 1990)
.100% 0,5% 10%
2000
Trong đó:
Nguyễn Phước Thịnh
L0b: nhịp tính tốn của nhịp biên
L0: nhịp tính tốn của nhịp giữa
t: chiều dày của tường chịu lực
Cb: chiều dài của đoạn bản kê lên tường, chọn Cb ≥ (hb; 120mm).
Trang 4
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
4. Xác định tải trọng:
a. Tĩnh tải:
-
Các lớp cấu tạo sàn như sau :
Gạch lát
Lớp vữa lót
Bản sàn BTCT
Vữa trát
Các lớp cấu tạo sàn
Trọng lượng bản thân của các lớp cấu tạo sàn:
g s ( f ,i . i . i )
Trong đó:
ng,i: hệ số độ tin cậy về tải trọng (hệ số vượt tải) của lớp thứ i;
γi: trọng lượng riêng của lớp thứ i;
δi: chiều dày của lớp thứ i.
b. Hoạt tải:
c
Hoạt tải tính tốn: ps f , p . p
np: là hệ số tin cậy về tải trọng (hệ số vượt tải) của hoạt tải
pc: hoạt tải tiêu chuẩn
c. Tổng tải:
các lớp cấu tạo bản
Nguyễn Phước Thịnh
chiều dày trọng lượng
δi
riêng γi
tải tiêu chuẩn
gs,c và pc
hệ số tin cậy
f ,i f , p
tải tính tốn
gs, ps
Trang 5
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtơng 1
m
kN/m3
kN/m2
Gạch ceramic
0.01
20
0.2
1.2
0.24
vữa lót
0.02
16
0.32
1.3
0.416
0.08
25
2
1.1
2.2
0.015
16
0.24
1.3
0.312
TT bê tông cốt thép
vữa trát
kN/m2
Σgs
HT
3.168
hoạt tải
9
1.2
10.8
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b = 1m:
qs ( gs ps ).1m (3.168 10.8).1 13,968kN / m
5. Xác định nội lực:
Giá trị nội lực được xác định dựa trên cơ sở xuất hiện khớp dẻo.
Momen nhịp giữa và gối giữa: M
Nguyễn Phước Thịnh
1
qs L2
16
Trang 6
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
Momen nhịp biên và gối thứ hai: M
1
qs L2
11
L được xác định như sau:
Nhịp biên lấy L = L0b
Gối thứ hai lấy L = max(L0b; L0)
Các nhịp giữa và gối giữa L = L0
giá trị
momen
1 2
1
qs L0b .13,968.1,992 5,029kNm
11
11
nhịp biên
M nb
các nhịp giữa và các gối giữa
M ng M gg
gối thứ hai
M g2
1
1
qs L20 .13,968.22 3, 492kNm
16
16
1
1
qs L20 .13,968.22 5,079kNm
11
11
6. Tính cốt thép:
Tính cốt thép theo bài tốn cấu kiện chịu uốn có tiết diện chữ nhật bxhb = 1000x70mm.
hb < 100mm;
chọn a = 15mm.
h0 hb a 80 15 65mm
m
M
Rb .b.h02
Do bản sàn tính nội lực theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế khi tính theo bài toán cốt
đơn:
m pl
Rb 15MPa thì αpl = 0.3 và ξpl = 0.37
Rb 25MPa thì αpl = 0.255 và ξpl = 0.3
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 7
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
15MPa Rb 25MPa thì phải nội suy αpl và ξpl.
Từ αm tính chiều cao tương đối của vùng bê tơng chịu nén ξ.
1 1 2 m
Diện tích cốt thép cần thiết: As
Rbbh0
Rs
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min 0.05%
As
R
8,5
max pl b 0,37.
1, 4%
bh0
Rs
225
Đối với loại bản dầm:
hoply (0.3 0.9%)
Bảng tính cốt thép:
Tiết diện
M (kNm)
αm
ξ
chọn thép
As
μ (%)
2
(mm )
d (mm) @ (mm)
Asc
(mm2/m)
nhịp biên
5.029
0.14
0.151
371
0.57
8
130
387
gối thứ 2
5.079
0.141
0.153
376
0.58
8
130
387
nhịp giữa,
gối giữa
3.492
0.097
0.102
250
0.38
6
110
257
7. Bố trí cốt thép:
1
hb .
10
-
Chọn đường kính cốt thép d ≤
-
Khoảng cách cốt thép chịu lực 70 ≤ a ≤ 200 đối với cốt thép chịu momen dương.
Khoảng cách cốt thép chịu lực 100 ≤ a ≤ 200 đối với cốt thép chịu momen âm.
Chênh lệch diện tích cốt thép ΔAs ≤ 5%.
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 8
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
-
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
Cốt thép cấu tạo của bản đặt theo các gối biên và dọc theo các dầm chính, có tác dụng
tránh cho bản xuất hiện khe nứt do chịu tác dụng của momen âm mà trong tính tốn chưa
xét đến và làm tăng độ cứng tổng thể của bản được xác định như sau:
6a200
As , ct
-
50%As gối giữa=0,5.250=125mm2
Chọn d6@200(Asc=141mm2)
Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện:
As , pb
20%Ast khi 2
15%Ast khi
L2
3
L1
L2
3
L1
Chọn d6@300
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 9
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
PHẦN 2: DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính:
-
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.
Sơ đồ tính là dầm liên tục có các gối tựa là đường biên và các dầm chính.
Nhịp tính tốn của dầm phụ lấy theo mép gối tựa.
Nhịp biên: L0b L2
bdc t Cdp
300 340 220
5800
5590mm
2 2
2
2
2
2
Nhịp giữa: L0 L2 bdc 5800 300 5500
Cdp = chiều dài đoạn dầm phụ kê lên tường, lấy bằng kích thước một viên
gạch Cdp = 220mm.
2. Xác định tải trọng:
Tĩnh tải:
2.1.
hb
hdp
bdp
-
Trọng lượng bản thân của dầm phụ:
g0 ng . bt .bdp .(hdp hb ) 1,1.25.0, 2.(0,5 0,08) 2,31kN / m
Trong đó:
Nguyễn Phước Thịnh
ng : hệ số tin cậy về tải trọng, ng = 1,1.
γ bt : trọng lượng riêng của bê tông. γ bt = 25 kN/m3.
Trang 10
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
-
ĐAMH Kết Cấu Bêtơng 1
Tĩnh tải tính toán từ bản sàn truyền vào dầm phụ:
g1 gs .L1 3,168.2, 2 6,97kN / m
-
Tổng tĩnh tải tính tốn:
gdp g0 g1 2,31 6,97 9, 28kN / m
2.2.
Hoạt tải:
pdp ps .L1 10,8.2, 2 23,76kN / m
2.3.
Tổng tải:
- Tải trọng tính toán tổng cộng:
qdp gdp pdp 9, 28 23,76 33kN / m
3. Xác định nội lực:
Biểu đồ bao momen:
3.1.
pdp
23, 76
2,56 k 0.27
9, 28
-
Tỷ số:
-
Tung độ của biểu đồ bao momen của dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo được xác
g dp
định như sau:
-
M .qdp .L0 2
Momen âm bằng không cách mép gối tựa một đoạn:
x1 k.L0b 0, 27.5,59 1,509m
-
Momen dương bằng không cách mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
x2 0,15.L0b 0,15.5,59 0,839m
Đối với nhịp giữa:
x3 0,15.L0 0,15.5,5 0,825m
-
Momen dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
x4 0, 425.L0b 0, 425.5,59 2,376m
- Tung độ của biểu đồ bao momen được tóm tắt trong bảng sau:
- Biểu đồ bao lực cắt:
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
Lực cắt lớn nhất tại gối thứ nhất:
Q1max 0, 4.qdp .L0b 0, 4.33.5,59 73,8kN
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 11
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
nhịp
tiết diện
L(m)
qdp.L2
kNm
βmax
biên
0
1
5.59
1031
0.0000
0.0650
0
67.0
0.0900
0.0910
0.0750
0.0200
92.8
93.8
77.3
20.6
thứ
2
2
0,425.L0b
3
4
5
6
7
0,5.L0
8
9
10
5.5
998
0.0180
0.0580
0.0625
0.0580
0.0180
βmin
-0.0715
-0.0330
-0.0120
-0.0090
-0.0270
-0.0625
Mmax
kNm
18.0
57.9
62.4
57.9
18.0
Mmin
kNm
-73.7
-32.9
-12.0
-9.0
-27.0
-62.4
Lực cắt nhỏ nhất bên phải gối thứ nhất và bên trái gối thứ 2:
min
Q1min
P Q2T 0,3.qdp .L0b 0,3.33.5,59 55,3kN
Lực cắt lớn nhất bên trái gối thứ hai:
Q2max
T 0, 6.qdp .L0b 0, 6.33.5,59 110, 7kN
Lực cắt lớn nhất bên trái và bên phải các gối giữa:
max
max
Q2max
P Q3T Q3 P 0,5.qdp .L0 0,5.33.5,5 90,8kN
Lực cắt nhỏ nhất bên trái và bên phải các gối giữa:
max
max
Q2max
P Q3T Q3 P 0,3.qdp .L0b 0,3.33.5,5 54,5kN
4. Tính cốt thép:
Bê tơng có cấp độ bền chịu nén B15: Rb = 8.5 Mpa
Rbt = 0.75Mpa
Cốt thép sử dụng loại CII :
Rs = 280 Mpa
Cốt đai sử dụng loại CI :
Rsw = 175 Mpa
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 12
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
M(KNm)
Q(KN)
4.1.
Cốt dọc:
a) Tại tiết diện ở nhịp:
Tương ứng với giá trị momen dương, bản cánh chịu nén, tiết diện tính tốn là
tiết diện chữ T.
Xác định các kích thước của tiết diện chữ T :
Xác định Sf:
Sf
L1 bdp
2
2200 200
1000mm
2
L2 bdc 5800 300
916.67mm
6
6
6h'f 6hb 6.80 480mm
Chọn Sf = 480mm.
Chiều rộng bản cánh:
b'f bdp 2S f 200 2.480 1160mm
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 13
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtơng 1
Kích thước tiết diện chữ T: b’f =1160mm; h’f=80mm; b=200mm; h=400mm
Xác định vị trí trục trung hịa:
Giả thiết a = 45mm; h0 = h – a = 500 – 45 = 455 mm.
Ta có:
M f Rb .b .h .(h0
'
f
'
f
h'f
2
) 8,5.103.1,16.0,08.(0, 455
0,08
) 327kNm
2
Ta thấy M < Mf nên trục trung hịa qua cánh, tính cốt thép theo bài tốn cấu kiện chịu
'
uốn có tiết diện chữ nhật b f xhdp 1160 x500mm .
b) Tại tiết diện ở gối:
480
200
500
0
500
0
80
1160
200
480
b)
a)
Tiết diện tính cốt thép dầm phụ
a) Tiết diện ở nhịp
b) Tiết diện ở gối
Tiết diện chịu momen âm, bảng cánh nằm trong vùng chịu kéo nên xem như không tham gia
chịu lực với sườn, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật bdp xhdp 200 x500mm .
Tính cốt thép theo các cơng thức sau :
Do tính theo sơ đồ khớp dẻo :
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 14
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
m pl 0.37
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min 0, 05% %
As
8,5
max 0,37.
1,12%
b.h0
280
M
pl ; 1 1 2 R
Rb .b.ho2
As .
Rb .b.ho
Rs
Bảng tính cốt thép:
chọn cốt thép
M
tiết diện
αm
As
ξ
μ%
Asc
chọn
(mm2)
(kNm)
(mm2)
nhịp biên
93.8
0.046
0.047
753
0.8
2d14 + 4d12
760
gối 2
73.7
0.209
0.237
655
0.7
6d12
679
nhịp giữa
62.4
0.031
0.031
497
0.5
2d14 + 2d12
534
gối giữa
62.4
0.177
0.196
541
0.6
2d14 + 2d12
534
4.2.
Cốt ngang:
Lực cắt lớn nhất ở bên trái gối 2 : Q = Qmax = 110,7 (KN) nên ta tính cốt đai theo tiết diện này.
Kiểm tra điều kiện tính tốn :
Khả năng chịu cắt của bê tông :
+ Đối với bê tông nặng : φb3 = 0.6.
+ Cấu kiện chịu uốn nên : φn = 0.
+ Tại gối hai, cánh chịu nén tính theo tiết diện chữ nhật nên: φf = 0.
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 15
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
Qb b3 .(1 n f ).Rbt .b.h0 0,6.(1 0 0).0,75.103.0, 2.0, 455 40,95kN
Qb Q nên bê tông không đủ chịu cắt, phải bố trí cốt đai.
Chọn cốt đai d6 (Aw = 0.28 cm2) , số nhánh cốt đai n = 2.
Đối với bê tông nặng : φb2 = 2, φb4 = 1.5
Xác định bước cốt đai:
+ Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính tốn :
stt
4.b 2 .(1 f n ). b .Rbt .b.h02
Q2
4.2.1.0, 75.200.4552
.Rsw .n. Asw
.175.2.28 199mm
(110, 7.103 )2
+ Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
b 4 1 n b Rbt bho2
Smax
Qmax
1,5.1.0, 75.200.4552
421mm
110, 7.103
+ Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo: hdp = 500 mm.
* Bố trí trong đoạn dầm gần gối tựa L/4:
h
500
Sct min dp ,300 min
,300 166, 67 (mm)
3
3
Khoảng cách bố trí cốt đai :
s = min(Stt, Smax, Sct) = min (199; 421; 166,67 )
=>
chọn Sct = 150mm
* Bố trí trong đoạn dầm giữa nhịp L/2: Bố trí theo cấu tạo
3h
3.500
Sct min dp ;500 min
;500 375(mm)
4
4
Chọn s = 300 mm.
Kiểm tra : Điều kiện bê tông chịu nén giữa các vết nứt nghiêng :
Q Qbt 0,3.w1.(1 0,01. b .Rb ).Rb .b.h0
Trong đó:
Hệ số w1 là hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai:
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 16
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
w1 1 5w 1.3 ;
Với
Es
A
; w sw
Eb
b.s
+ Es = 21.104 Mpa ( thép CI)
Với :
+ Eb = 23.103 Mpa ( B15)
21.104 2.28
.
1, 086 1,3 (Thỏa)
w1 1 5
23.103 200.150
Vậy:
Qbt 0,3.w1.(1 0,01. b .Rb ).Rb .b.h0 0,3.1,086.(1 0,01.8,5).8,5.103.0,2.0,455 231kN
Suy ra : Q ≤ Qbt
Vậy: Dầm không bị phá hoại bởi ứng suất nén chính vì thế khơng cần đặt thêm
cốt xiên cho dầm phụ.
5. Biểu đồ vật liệu:
5.1.
Tính khả năng chịu lực của tiết diện:
Trình tự tính như sau :
Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có tiết diện As.
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc chịu lực là ao = 2.5cm, khoảng cách thông thủy
giữa các thanh thép theo phương chiều cao dầm là t = 2.5cm
Xác định khoảng cách a thật : ath => hoth = hdp - ath.
Tính khả năng chịu lực từ các công thức sau :
Rs xAs
2
d ; (1 0.5 ) M .Rb .b.hoth
Rb .b.hoth
Kết quả tính tốn được trình bày trong bảng dưới đây :
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 17
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
As
ath
hoth
(mm2)
(mm)
(mm)
2d14 + 4d12
760
44
456
0,047
0,046
94,7
cắt 2d12, còn 2d14 + 2d12
534
32
468
0,032
0,032
68,8
cắt 2d14, còn 2d12
226
21
469
0,014
0,014
29,5
6d12
679
45
455
0,246
0,216
75,9
cắt 2d12, còn 4d12
452
31
469
0,159
0,146
54,6
cắt 2d12, còn 2d12
226
31
469
0,079
0,076
28,5
Nhịp 2
2d14 + 2d12
534
32
468
0,032
0,032
68,8
(1160x500)
cắt 2d14, còn 2d12
226
31
469
0,014
0,014
29,5
Gối giữa
2d14 + 2d12
534
32
468
0,188
0,170
63,4
(200x500)
cắt 2d14, còn 2d12
226
31
469
0,079
0,076
28,5
Cốt thép
Tiết Diện
Nhịp Biên
(1160x500)
Gối 2
(200x500)
5.2.
M
αm
(kNm)
Xác định vị trí cắt lý thuyết:
Vị trí của tiết diện cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng.
Tiết diện
Thanh thép
Nhịp biên
2
bên trái
(2d14)
Nguyễn Phước Thịnh
Vị trí cắt lý thuyết
x (mm)
Q (KN)
492
60
Trang 18
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
3
(2d12)
3
(2d12)
78
23,1
168
50,7
175
50,7
925
48,8
391
48,8
Nhịp biên
bên phải
2
(2d14)
5
(2d12)
Gối 2
bên trái
6
(2d12)
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 19
GVHD: TS.Hồ Đức Duy
ĐAMH Kết Cấu Bêtông 1
6
(2d12)
515
37,1
232
19
317
36,3
1053
32,2
Gối 2
bên phải
5
(2d12)
Nhịp 2
bên trái
8
(phải lấy
(2d14)
đối xứng)
Gối giữa
bên trái
10
(phải lấy
(2d14)
đối xứng)
5.3.
Xác định đoạn kéo dài W
Đoạn kéo dài W được xác định theo cơng thức :
W
0.8Q Qs ,inc
2qsw
5d 20d
Trong đó:
+ Q: lực cắt tại tiết diện cắt lí thuyết, tính trong bảng trên.
+ Qs, inc: khả năng chịu lực cắt cốt xiên trong vùng cắt bớt cốt dọc, khơng
có các đoạn cốt xiên trên dầm phụ nên Qs, inc = 0.
+ qsw: khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lí thuyết
Nguyễn Phước Thịnh
Trang 20