Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Đồ án tính toán dầm bê tông cố thép II đại học gtvt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (508.9 KB, 36 trang )

ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
THUYẾT MINH
***
PHẦN 1: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN SÀN
(THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: TẦNG 1)
 Vật liệu :
-Bêtông cấp B12,5:
7,5
b
aR MP=
,
= 0,66
bt
R MPa
,
1,0
b
γ
=
-Cốt thép:
10< Φ
sử dụng thép A-I:
1,0
s
γ
=
,
225=
s
R MPa
,


225=
sc
R MPa
,

0,682
R
ξ
=
,
0,449
R
α
=
.

10≥ Φ
sử dụng thép A-II:
1,0
s
γ
=
,
280=
s
R MPa
,
280=
sc
R MPa

,

0,660
R
ξ
=
,
0,442
R
α
=
.
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép µ(%):
0,682 7,5
100 100 2,3% 100% 0,05%
max min
225
ξ
µ µ µ
×
×
= × = × = ≥ = × ≥ =
R b
o
AR
s
R bh
s
.
- Đất nền: R

tc
= 1.4 (KG/cm
2
). Không cần tính móng. Kí hiệu khoảng cách: s, không xài @.
- Dùng đơn vò theo tiêu chuẩn mới kN/cm
2
.
Chọn sàn tầng điển hình: tầng1 để tính toán.
C
B
A
1
C
B
A
Ô1
Ô2
Ô3
Ô4
Ô6
Ô7
Ô13
Ô5
Ô10
Ô11
Ô12
Ô8
O9
4200 4800 3800 1700
2000 4200 4800 3800 1000

2700 800 2200
3500
800
4300
1300
700
300013004100
2100
1100
5
4
3
2 1
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 1.
I. Xác đònh sơ bộ kích thước dầm sàn :
* Chọn bề dày sàn theo công thức :
Ta có:
1
×
=
s
D L
h
m
1
L
: chiều dài theo phương cạnh ngắn của ô bản.
D=0,8-1,4 phụ thuộc vào tải trọng.
m=30-35 hệ số phụ thuộc vào loại bản và vào loại liên kết.
Chọn Ô10 kích thước

1 2
4,1 4,2( )L L m× = ×
để tính chiều dày sơ bộ cho toàn sàn:
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 1 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Chọn D = 0,9;
1
L = 4,8m
; m = 45.
0,9 4,1
0,082
45
s
h m
×
= =
Chọn bề dày sàn là:
s
h = 8cm
.
* Xác đònh kích thước sơ bộ dầm:
-Chiều cao dầm:
1 1 1 1
( ) ( ) 4,2 (0,28 0,53)
15 8 15 8
h L m= ÷ = ÷ × = ÷
Chọn chiều cao tiết diện ngang của dầm:
h = 300mm
.
-Bề rộng dầm:

( )
1 1 1 1
0,4 0,1 0,2
4 2 4 2
b h m
   
= ÷ = ÷ × = ÷
 ÷  ÷
   
Chọn bề rộng tiết diện ngang của dầm:
b= 200mm
.
Vậy tiết diện dầm sơ bộ là:
× ×b h=200 300mm
Bê tông 2 ko có dầm chính hay dầm phụ. Mà chỉ có một dầm.
II. Xác đònh tải trọng lên các ô bản sàn:
1. Tónh tải:
 Tónh tải các lớp cấu tạo sàn thường: phòng ngủ, phòng đọc sách, hành lang thông các
phòng
Bảng 1:
Lớp cấu tạo
Trọng lượng
riêng
3
( / )kN m
Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt

tải n
Trọng lượng
2
( / )kN m
Gạch caremic 20 0,010 1,1 0,22
Vữa lót 18 0,030 1,2 0,65
Bản sàn BTCT 25 0,080 1,1 2,20
Vữa trát trần 18 0,015 1,2 0,32
Tónh tải tính toán (
tt
s
g
)
3,39
 Tónh tải các lớp cấu tạo sàn WC, phòng tắm, ban công, mái.
Bảng 2:
Lớp cấu tạo
Trọng lượng
riêng
3
( / )kN m
Chiều
dày
δ
(m)
Hệ số vượt
tải n
Trọng lượng
2
( / )kN m

Gạch caremic 20 0,010 1,1 0,22
Vữa lót, vữa tạo dốc 18 0,045 1,2 0,97
Lớp chống thấm 0,03 0,003 1,2 0,00
Bản sàn BTCT 25 0,080 1,1 2,20
Vữa trát trần 18 0,015 1,2 0,32
Tónh tải tính toán (
1
tt
g
)
3,71
 Tónh tải tính toán của tường trên các ô sàn:
( )
γ
= × × × ×
t t t t
G n b h l kN
Với: n: hệ số vượt tải
t
b
: bề dày tường (m)
t
h
: chiều cao tường (m)
- Nếu tường nằm trên dầm thì:
= −
tường sàn
tầng
h h h


- Nếu tường nằm trên sàn thì:
= − −
tường sàn d
tầng
h h h h
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 2 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
l
: chiều dài tường (m)
t
γ
: trọng lượng riêng của tường
3
( / )kN m
Ta quy tải của tường về tải phân bố đều:
2
1 2
tt
t
G
g
L L
=
×
.
Bảng 3:
Ô
Kích thước (m)
( )
t

b m
( )
t
h m
( )l m
3
( / )kN m
γ
n
( )
t
G kN
2
2
( / )
tt
g kN m
1
( )L m
2
( )L m
6 1,3 4,2 0,1 3,22 1,3 18 1,1 8,29 1,52
8 1,3 3,8
0,1
0,2
3,22
3,22
1,3
1,8
18

18
1,1
1,1
8,29
22,95
1,68
4,65
10 4,1 4,2 0,1 3,22 4,6 18 1,1 29,33 1,70
 Tổng tónh tải trên các ô sàn là:
Bảng 4:
Ô sàn Loại phòng
Tải trọng
sàn (kN/m
2
)
Tải trọng tường
(kN/m
2
)
Tổng tónh tải
g
tt
(kN/m
2
)
1 Ban công 3,71 0 3,71
2 Phòng ngủ 3,39 0 3,39
3 Phòng đọc sách 3,39 0 3,39
4 Phòng đọc sách 3,39 0 3,39
5 Bồn hoa 3,71 0 3,71

6 WC 3,71 1,52 5,23
7 Hành lang 3,39 0 3,39
8 WC 3,71 6,33 10,04
9 Ban công 3,71 0 3,71
10 Phòng ngủ 3,39 1,70 5,09
11 Sân thượng 3,71 0 3,71
12 Phòng ngủ 3,39 0 3,39
13 Ban công 3,71 0 3,71
2. Hoạt tải trên các ô sàn:
 Hoạt tải tra theo “TCVN 2737 – 1995 TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG”:
Bảng 5:
Ô Loại phòng p
tc
(daN/m
2
)
n
p
tt
(KN/m
2
)
1 Ban công 200 1,2 2,4
2 Phòng ngủ 150 1,2 1,8
3 Phòng đọc sách 400 1,2 4,8
4 Phòng đọc sách 400 1,2 4,8
5 Bồn hoa 0 1,2 0
6 WC 150 1,2 1,8
7 Hành lang 300 1,2 3,6
8 WC 150 1,2 1,8

9 Ban công 200 1,2 2,4
10 Phòng ngủ 150 1,2 1,8
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 3 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
11 Sân thượng 200 1,2 2,4
12 Phòng ngủ 150 1,2 1,8
13 Ban công 200 1,2 2,4
3. Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên sàn:
Ta có:
2
1 2
( / )
tt tt tt
g g g kN m= +

= +
2
( / )
tt tt tt
q g p kN m
Bảng 6:
Ô Loại phòng g
tt
(KN/m
2
) p
tt
(KN/m
2
)

q
tt(
kN/m
2
)
1 Ban công 3,71 2,4 6,11
2 Phòng ngủ 3,39 1,8 5,19
3 Phòng đọc sách 3,39 4,8 8,19
4 Phòng đọc sách 3,39 4,8 8,19
5 Bồn hoa 3,71 0 3,71
6 WC 5,23 1,8 7,03
7 Hành lang 3,39 3,6 6,99
8 WC 10,04 1,8 11,84
9 Ban công 3,71 2,4 6,11
10 Phòng ngủ 5,09 1,8 6,89
11 Sân thượng 3,71 2,4 6,11
12 Phòng ngủ 3,39 1,8 5,19
13 Ban công 3,71 2,4 6,11
III.Tính nội lực của các ô sàn : Tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn nhiều hơn.
1. Xác đònnh các ô sàn làm việc theo 1 phương và 2 phương:
-Xét sự làm việc của Ô1:
1
3L m=
2
2L m=
⇒ = = <
2
1
2
0,67 2

3
L
L
Vậy Ô1 làm việc hai phương.
-Tương tự cho các ô sàn khác ta có:
Bảng 7:
Ô Loại phòng L
1
(m) L
2
(m) L
2
/L
1
Kiểu làm việc
1 Ban công 2,0 3,0 1,50 Ô 2 phương
2 Phòng ngủ 3,0 4,2 1,40 Ô 2 phương
3 Phòng đọc sách 3,0 3,8 1,27 Ô 2 phương
4 Phòng đọc sách 1,0 3,0 3,00 Ô 1 phương
5 Bồn hoa 0,7 0,8 1,14 Ô 2 phương
6 WC 1,3 4,2 3,23 Ô 1 phương
7 Hành lang 1,3 4,8 3,69 Ô 1 phương
8 WC 1,3 3,8 2,92 Ô 1 phương
9 Ban công 1,3 1,7 1,31 Ô 2 phương
10 Phòng ngủ 4,1 4,2 1,02 Ô 2 phương
11 Sân thượng 1,6 4,8 3,00 Ô 1 phương
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 4 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
12 Phòng ngủ 3,5 3,8 1,09 Ô 2 phương
13 Ban công 1,7 2,7 1,59 Ô 2 phương

2. Tính nội lực cho các ô sàn:
a) Xét Ô1 làm việc hai phương: tính cho ô bản đơn (tải trọng truyền theo cả hai phương. Bản
làm việc theo hai phương)
300
3,75 3
80
d
s
h
h
= = ≥ ⇒
Liên kết ngàm.
Sàn hai phương là bản kê bốn cạnh, gối trên dầm nên ta chọn sơ đồ tính là sơ đồ 9.
* Sơ đồ tính toán:
2
1
3,0
1,5
2,0
= = ⇒
L
L

91 92 91 92
m = 0,0208; m = 0,0093; k = 0,0464; k =0,0206
* Moment dương:
-Theo phương cạnh ngắn L
1
:
1 91 91 1 2

0,0208 6,11 2 3 0,76= × = × × × = × × × =
tt
M m P m q L L kNm
-Theo phương cạnh ngắn L
2
:
2 92 92 1 2
0,0093 6,11 2 3 0,34= × = × × × = × × × =
tt
M m P m q L L kNm
* Moment âm:
-Theo phương cạnh ngắn L
1
:
91 91 1 2
0,0464 6,11 2 3 1,70= × = × × × = × × × =
I tt
M k P k q L L kNm
-Theo phương cạnh ngắn L
2
:
92 92 1 2
0,0206 6,11 2 3 0,76= × = × × × = × × × =
II tt
M k P k q L L kNm
b) Xét Ô6 làm việc một phương: (Xem toàn bộ tải trọng truyền theo phương cạnh ngắn, bản
chỉ làm việc theo phương cạnh ngắn)
Khi

1

2
2
L
L
thì sàn xem như làm việc một phương(phương cạnh ngắn) sơ đồ tính toán:
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 5 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Cắt dải bản theo phương cạnh ngắn với bề rộng 1m để tính như dầm có hai đầu ngàm.
300
3,75 3
80
d
s
h
h
= = ≥ ⇒
Liên kết ngàm.
* Sơ đồ tính toán:
L (m)
1
L (m)
1m
M
1
I
M
M
I
2
1

L (m)
* Moment dương:
2
2
1
1
7,1 1,5
0,67( )
24 24
× ×
= = =
tt
q L
M kNm
* Moment âm:
2
2
1
7,1 1,5
1,33( )
12 12
× ×
= = =
tt
I
q L
M kNm
c) Tương tự cho các ô sàn khác ta có: ý nghóa các hệ số moment m
91
, m

92
, k
91
, k
92
.
Bảng 8:
Ô
Kích thước
(m)
tt
q
2
(kN/m )
L
1
/L
2
Hệ số
M (kNm)
1
L
1
2,0
6,11 1,5
m
91
0,0208 1 0,76
k
91

0,0464 I 1,70
L
2
3,0
m
92
0,0093 2 0,34
k
92
0,0206 II 0,76
2
L
1
3,0
5,19 1,40
m
91
0,0210 1 1,37
k
91
0,0473 I 3,09
L
2
4,2
m
92
0,0107 2 0,7
k
92
0,0240 II 1,57

SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 6 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
3 L
1
3,0 8,19 1,27 m
91
0,0207 1 1,93
k
91
0,0473 I 4,42
L
2
3,8
m
92
0,0133 2 1,24
k
92
0,0303 II 2,83
4
L
1
1,0
8,19 3,00

I 0,68
L
2
3,0 1 0,34
5

L
1
0,7
3,71 1,14
m
91
0,0199 1 0,04
k
91
0,0459 I 0,10
L
2
0,8
m
92
0,0152 2 0,03
k
92
0,0353 II 0,07
6
L
1
1,3
7,03 3,23

I 0,99
L
2
4,2 1 0,5
7

L
1
1,3
6,99 3,69

I 0,98
L
2
4,8 1 0,49
8
L
1
1,3
11,84 2,92

I 1,67
L
2
3,8 1 0,84
9
L
1
1,3
6,11 1,31
m
91
0,0208 1 0,28
k
91
0,0475 I 0,64

L
2
1,7
m
92
0,0123 2 0,17
k
92
0,0281 II 0,38
10
L
1
4,1
6,89 1,02
m
91
0,0182 1 2,16
k
91
0,0425 I 5,04
L
2
4,2
m
92
0,0176 2 2,09
k
92
0,0408 II 4,84
11

L
1
1,6
6,11 3,00

I 1,3
L
2
4,8 1 0,65
12
L
1
3,5
5,19 1,09
m
91
0,0193 1 1,33
k
91
0,0449 I 3,1
L
2
3,8
m
92
0,0162 2 1,12
k
92
0,0374 II 2,58
13

L
1
1,7
6,11 1,59
m
91
0,0205 1 0,57
k
91
0,0452 I 1,27
L
2
2,7
m
92
0,0080 2 0,22
k
92
0,0177 II 0,50
M
1
, M
2
: moment dương
M
I
, M
II
: moment âm
M

1
, M
I
: theo phương L1
M
2
, M
II
: theo phương L2
Hệ số k dùng cho moment âm. Hệ số m dùng cho moment dương.
*Ý nghóa các hệ số này m, k?
3. Tính cốt thép cho từng ô sàn:
Chọn:
15
bv
a mm=
8,0 1,5 6,5 65
o s bv
h h a cm mm⇒ = − = − = =
a) Tính Ô1:
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 7 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
- Theo phương
1
L
:
-Tại gối:
0,7
I
M kNm=

6
2 2
1,70 10
0,054 0,449
7,5 1000 65
α ξ
×
= = = < =
× ×
I
m R
b o
M
R bh
1 1 2 1 1 2 0,054 0,056
ξ α
= − − = − − × =
m
2 2
0,056 7,5 1000 65
121 1,21
225
ξ
× × ×
= = = =
o
b
s
R bh
A mm cm

s
R
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
2
2,52
ch
s
A cm=
max
252
0,05% 100 100 0,39% 2,3% (thỏa)
1000 65
o
s
A
bh
µ µ
< = × = × = < =
×
- Tại nhòp:
1
0,76M kNm=
6
1
2 2
0,76 10
0,024 0,449
7,5 1000 65
α ξ
×

= = = < =
× ×
m R
b o
M
R bh
1 1 2 1 1 2 0,024 0,024
ξ α
= − − = − − × =
m
2 2
0,024 7,5 1000 65
52 0,52
225
ξ
× × ×
= = = =
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
⇒Ta chọn Φ6s200. Có:
2
1,42
ch
s
A cm=

max
142
0,05% 100 100 0,22% 2,3% (thỏa)
1000 65
o
s
A
bh
µ µ
< = × = × = < =
×
- Theo phương
2
L
:
-Tại gối:
0,76
II
M kNm=
6
2 2
0,76 10
0,024 0,449
7,5 1000 65
α ξ
×
= = = < =
× ×
II
m R

b o
M
R bh
1 1 2 1 1 2 0,024 0,024
ξ α
= − − = − − × =
m
2 2
0,024 7,5 1000 65
52 0,52
225
ξ
× × ×
= = = =
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
2
2,52
ch
s
A cm=
max
252
0,05% 100 100 0,39% 2,3% (thỏa)

1000 65
o
s
A
bh
µ µ
< = × = × = < =
×
- Tại nhòp:
2
0,34M kNm=
6
2
2 2
0,34 10
0,011 0,449
7,5 1000 65
α ξ
×
= = = < =
× ×
m R
b o
M
R bh
1 1 2 1 1 2 0,011 0,011
ξ α
= − − = − − × =
m
2 2

0,011 7,5 1000 65
24 0,24
225
ξ
× × ×
= = = =
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
⇒Ta chọn Φ6s200. Có:
2
1,42
ch
s
A cm=
max
142
0,05% 100 100 0,22% 2,3% (thỏa)
1000 65
o
s
A
bh
µ µ
< = × = × = < =
×

.
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 8 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
b) Tính Ô6:
Ta có:
1
0,99 ; M =0,50kNm
I
M kNm=
-Tại gối:
0,99
I
M kNm=
6
2 2
0,99 10
0,031 0,449
7,5 1000 65
α ξ
×
= = = < =
× ×
I
m R
b o
M
R bh
1 1 2 1 1 2 0,031 0,031
ξ α
= − − = − − × =

m
2 2
0,031 7,5 1000 65
67 0,67
225
ξ
× × ×
= = = =
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
⇒Ta chọn Φ8s200. Có:
2
2,52
ch
s
A cm=
max
252
0,05% 100 100 0,39% 2,3% (thỏa)
1000 65
o
s
A
bh
µ µ

< = × = × = < =
×
.
-Tại nhòp:
1
M =0,50kNm
6
1
2 2
0,50 10
0,016 0,449
7,5 1000 65
α ξ
×
= = = < =
× ×
m R
b o
M
R bh
1 1 2 1 1 2 0,016 0,016
ξ α
= − − = − − × =
m
2 2
0,021 7,5 1000 65
35 0,35
225
ξ
× × ×

= = = =
o
b
s
R bh
A mm cm
s
R
⇒Ta chọn Φ6s200. Có:
2
1,42
ch
s
A cm=
.
max
142
0,05% 100 100 0,22% 2,3% (thỏa)
1000 65
o
s
A
bh
µ µ
< = × = × = < =
×
.
c) Bảng tính cốt thép cho các ô sàn:
Bảng 9:
1

1 0,76 0,024 0,024 0,52 Φ6s200 1,42 0,22
I 1,70 0,054 0,056 1,21 Φ8s200 2,52 0,39
2 0,34 0,011 0,011 0,24 Φ6s200 1,42 0,22
II 0,76 0,024 0,024 0,52 Φ8s200 2,52 0,39
2
1 1,37 0,043 0,044 0,95 Φ6s200 1,42 0,22
I 3,09 0,098 0,103 2,23 Φ8s200 2,52 0,39
2 0,70 0,022 0,022 0,48 Φ6s200 1,42 0,22
II 1,57 0,050 0,051 1,11 Φ8s200 2,52 0,39
3 1 1,93 0,061 0,063 1,37 Φ6s200 1,42 0,22
I 4,42 0,139 0,150 3,25 Φ8s150 3,35 0,52
2 1,24 0,039 0,040 0,87 Φ6s200 1,42 0,22
II 2,83 0,089 0,093 2,02 Φ8s200 2,52 0,39
4
I 0,68 0,021 0,021 0,46 Φ8s200 2,52 0,39
1 0,34 0,011 0,011 0,24 Φ6s200 1,42 0,22
5 1 0,04 0,001 0,001 0,02 Φ6s200 1,42 0,22
I 0,10 0,003 0,003 0,07 Φ8s200 2,52 0,39
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 9 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
2 0,03 0,001 0,001 0,02 Φ6s200 1,42 0,22
II 0,07 0,002 0,002 0,04 Φ8s200 2,52 0,39
6
I 0,99 0,031 0,031 0,67 Φ8s200 2,52 0,39
1 0,50 0,016 0,016 0,35 Φ6s200 1,42 0,22
7
I 0,98 0,031 0,031 0,67 Φ8s200 2,52 0,39
1 0,49 0,015 0,015 0,33 Φ6s200 1,42 0,22
8 I 1,67 0,053 0,054 1,17 Φ8s200 2,52 0,39
1 0,84 0,027 0,027 0,59 Φ6s200 1,42 0,22

9 1 0,28 0,009 0,009 0,20 Φ6s200 1,42 0,22
I 0,64 0,020 0,020 0,43 Φ8s200 2,52 0,39
2 0,17 0,005 0,005 0,11 Φ6S200 1,42 0,22
II 0,38 0,012 0,012 0,26 Φ8S200 2,52 0,39
10
1 2,16 0,068 0,070 1,52 Φ6S180 1,57 0,24
I 5,04 0,159 0,174 3,77 Φ8s130 3,87 0,60
2 2,09 0,066 0,068 1,47 Φ6S190 1,49 0,23
II 4,84 0,153 0,167 3,62 Φ8S130 3,87 0,60
11 I 1,30 0,041 0,042 0,91 Φ8S200 2,52 0,39
1 0,65 0,021 0,021 0,46 Φ6s200 1,42 0,22
12
1 1,33 0,042 0,043 0,93 Φ6s200 1,42 0,22
I 3,10 0,098 0,103 2,23 Φ8s200 2,52 0,39
2 1,12 0,035 0,036 0,78 Φ6s200 1,42 0,22
II 2,58 0,081 0,085 1,84 Φ8s200 2,52 0,39
13 1 0,57 0,018 0,018 0,39 Φ6S200 1,42 0,22
I 1,27 0,040 0,041 0,89 Φ8S200 2,52 0,39
2 0,22 0,007 0,007 0,15 Φ6s200 1,42 0,22
II 0,50 0,016 0,016 0,35 Φ8s200 2,52 0,39
*Bố trí cốt thép:
-Những ô sàn có chiều dài tương đối nhỏ thì thép mũ được bố trí suốt trên chiều dài.
-Những ô sàn có cùng chiều dài, cùng khoảng cách đặt thép, cùng đường kính thép thì thép
chòu lực được bố trí dọc chiều dài các các bản sàn đó.
-Hai sàn gần nhau có cùng chiều dài, cùng đk thép, cùng khoảng cách đặt thép, thép mũ được
kéo qua dầm, và neo vào dầm.
-Thép mũ chòu lực tính từ mép dầm ra bản sàn có khoảng cách
4
L


.
+Hạ sàn phòng vệ sinh, phòng tắm: 50mm.
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
DẦM DỌC TRỤC C.
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 10 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
(THIẾT KẾ DẦM DỌC TRỤC C-TẦNG1)
I. Sơ bộ tiết diện dầm:
-Chọn sơ bộ tiết diện dầm trục C:
200 300mm
×
.
-Chọn sơ bộ tiết diện dầm phụ:
150 300mm
×
.
II. Xác đònh tải trọng tác dụng lên dầm trục C:
1/Tónh tải:
a/Trọng lượng bản thân:
Trọng lượng bản thân dầm trục C:
( ) 1,1 25 0,2 (0,3 0,08) 1,21 /
dc b dc dc s
g n b h h kN m
γ
= × × × − = × × × − =
Trọng lượng bản thân của dầm môi:
γ
= × × − × = × × − × =( ) 1,1 0,15 (0,3 0,08) 25 0,66 /
dm dm dm s b
g n b h h kN m

Trọng lượng bản thân của tường: tường dày 200mm
γ
= × × − − × = × × − − × =
tan
( ) 1,1 0,2 (3,3 0,08 0,3) 18 11,17 /
tuong t g t
dc
s
g n b h h h kN m
b/Tónh tải phân bố do bản sàn truyền vào dầm:
*Đối với tải hình thang:
1
max
2
s
g L
g =
Quy về tải tương đương:
2 3
max
(1 2 )
td
g g
β β
= − + ×
Với:
1
2
2
L

L
β
=
.
*Đối với tải tam giác:
1
max
2
s
g L
g =
Quy về tải tương đương:
max
5
8
td
g g=
.
*Đối với tải chữ nhật:
1
max
2
s
g L
g =
Quy về tải tương đương:
max
td
g g=
.

*Tải trọng phân bố do sàn truyền vào dầm trục C là:
C
B
C
B
Ô6
Ô7
Ô5
Ô8
O9
2000 4200 4800 3800 1000
800 2200
4300
1300
700
30001300
5
4
3
2 1
Sơ đồ truyền tải của sàn lên dầm trục C.
3 1 – 2 Hình thang 3,0 3,8 0,3947 3,39 5,09 3,82
2 3 – 4 Hình thang 3,0 4,2 0,3571 3,39 5,09 4,02
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 11 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
1 4 – 5 Tam giác 2,0 3,0 3,71 3,71 2,32
c/Tónh tải tập trung:
Hai dầm giao nhau thì lực tập trung có tại nơi dầm giao nhau.
*Đầu console: lực tập trung tại điểm cuối dầm môi.
-Tải hình chữ nhật do Ô4 vào:

1 2
1
1 3
3,39 2,54
2 2 2 2
s
L L
G g kN= × × = × × =
-Tải do tường trên dầm môi truyền vào:
= × = × =
2
3
11,17 16,76
2 2
tuong
L
G g kN
-Tải do trọng lượng bản thân của dầm môi truyền vào:
= × = × =
3
3
0,66 0,99
2 2
dm
L
G g kN
Vậy lực tập trung tại điểm cuối của dầm môi là:
1 2 3
= 2,54 16,76 0,99 20,29 20,30G G G G kN kN+ + = + + = ≈
2/Hoạt tải:

a/Hoạt tải phân bố do bản sàn truyền vào dầm:
Các công thức sử dụng giống trên.
3 1 – 2 Hình thang 3,0 3,8 0,3947 4,80 7,20 5,40
2 3 – 4 Hình thang 3,0 4,2 0,3571 1,80 2,70 2,13
1 4 – 5 Tam giác 2,0 3,0 2,40 2,40 1,50
b/Hoạt tải tập trung:
*Đầu console: Lực tập trung tại đầu console (hai đầu của dầm môi)
-Tải hình chữ nhật do Ô4 truyền vào:
1 2
1 3
4,8 3,6
2 2 2 2
s
L L
P p kN= × × = × × =
3/Bảng tổng hợp tónh tải và hoạt tải: có cộng cả trọng lượng bản thân của dầm. Nên không
cần khai báo thêm trong sap – hệ số vượt tải cho tónh tải là 0.
-Tổng tónh tải g=tónh tải của sàn truyền vào ( nếu có - truyền lên phương L
2
của sàn một
phương hoặc do không có sàn)+tónh tải bản thân dầm+tónh tải của tường.
Tải phân bố đều (kN/m
2
)
Nhịp Tónh tải g Hoạt tải p
Console 12,38 -
1 – 2 16,20 5,40
2 – 3 12,38 -
3 – 4 16,40 2,13
4 – 5 14,70 1,50

Tải tập trung (kN)
Nhòp Tónh tải G Hoạt tải P
Console 20,30 3,6
III. Xác đònh nội lực của dầm:
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 12 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
1/Các trường hợp chất tải:
Tónh tải.
Hoạt tải 1.
Hoạt tải 2.
Hoạt tải 3.(Hoạt tải chất đầy)
Hoạt tải 4.
Hoạt tải 5.
*Các tổ hợp tải:
TỔ HP TRƯỜNG HP HỆ SỐ
1 Tónh tải + hoạt tải 1 1 – 1
2 Tónh tải + hoạt tải 2 1 – 1
3 Tónh tải + hoạt tải 3 1 – 1
4 Tónh tải + hoạt tải 4 1 – 1
5 Tónh tải + hoạt tải 5 1 – 1
6 Tónh tải + hoạt tải chất đầy 1 – 1
2/Kết quả nội lực từ SAP 2000:
a/Biểu đồ moment của từng trường hợp tải:
Tónh tải
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 13 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4

Tổ hợp 5
Biểu đồ bao moment
( )kNm
. Phải có đơn vò kèm theo.
b/Biểu đồ lực cắt của từng trường hợp tải:
Tónh tải
Tổ hợp 1
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 14 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Tổ hợp 5
Biểu đồ bao lực cắt (kN). Phải có đơn vò kèm theo.
Bảng nội lực trong dầm chính trục C:
Nhòp dầm Vò trí Moment (kNm) Lực cắt (kN)
Console Biên
Đầu tự do 0 -23,90
1 -30,09 -36,28
1 – 2
Gối
1 -30,09 42,92
2 -24,28 -40,46
M
maxnhip
13,85
2 – 3
Gối
2 -24,28 29,55
3 -28,44 -31,83

M
maxnhip
12,94
3 – 4
Gối
3 -28,44 40,84
4 -21,04 -37,49
M
maxnhip
16,83
4 – 5
Gối
4 -21,04 26,72
5 0 -7,20
M
maxnhip
1,57
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 15 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
3/Tính toán cốt thép dọc cho dầm: Vì dầm biên nên ko xét đến ảnh hưởng của cánh mà tính
như tiết diện chữ nhật
-Bêtông cấp B12,5 :
7,5
b
R Mpa=
,
0,66
bt
R MPa=
,

1,0
b
γ
=
.
-Sử dụng thép A-II:
1,0
s
γ
=
,
280=
s
R MPa
,
280=
sc
R MPa
.
-Ta có:
0,442
R
α
=
,
0,660
R
ξ
=
.

Giả thiết: a = 40mm .
300 40 260
o d
h h a mm= − = − =
Tính A
s
:
b o
s
s
R bh
A
R
ξ
=

Với:
1 1 2
ξ α
= − −

Điều kiện:
0,9% (%) 1,5%
s
o
A
bh
µ
≤ = ≤
(nếu ko thỏa thì thay đổi lại tiết diện dầm)

Tiết
diện
Momen
t
( )kNm
Tính cho
tiết diện
a
(mm
)
H
o
(mm
)
m
α
ξ
A
tt
s
(mm
2
)
Chọn thép
As
(mm
2
)
µ
(%)

Gối 1 30,09
×200 300
40 260 0,29
7
0,36
3
506
Φ + Φ2 16 1 12
515 0,99
Gối 2 24,28
×200 300
40 260 0,23
9
0,27
8
388
Φ2 16
402 0,77
Gối 3 28,44
×200 300
40 260 0,28
0
0,33
7
470
Φ + Φ2 16 1 12
515 0,99
Gối 4 21,04
×200 300
40 260 0,20

7
0,23
4
326
Φ2 16
402 0,47
Nhip 1-2 13,85
×200 300
40 260 0,13
7
0,14
8
207
Φ2 12
226 0,43
Nhip 2-3 12,94
×200 300
40 260 0,12
8
0,13
7
191
2 12Φ
226 0,43
Nhip 3-4 16,83
×200 300
40 260 0,16
6
0,18
3

255
Φ3 12
340 0,65
4. Tính cốt đai cho dầm:
*Lực cắt lớn nhất ở mép trái gối 1:
= =
1
max
42,92
T
Q Q kN
-Chọn đường kính cốt đai :
6
sw
mmΦ =
.
-Dùng hai nhánh đai : n = 2 với diện tích cốt đai:
2
2
2
3,14 6
2 56,55
4 4
sw
sw
d
A n mm
π
 
 

×
×
= × = × =
 ÷
 ÷
 
 
* Điều kiện kiểm tra để dầm bê tông không bò phá hoại trên tiết diện nghiêng là :
max w1 1
0,3
b b b o
Q Q R bh
ϕ ϕ
≤ = × × ×
(1)
Trong đó:
w1 w
1 5
ϕ αµ
= +
với
210000
10
21000
α
= = =
s
b
E
E

w
w
ct
56,55
0,00188
b S 200 150
s
A
µ
= = =
× ×
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 16 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
1
1 5 10 0,00188 1,094
ϕ
⇒ = + × × =
w
+
1
1
b b
R
ϕ β
= − ×
Với
0,01
β
=
7,5=

b
R MPa
1
1 0,01 7,5 0,93
ϕ
⇒ = − × =
b
Vậy thay tất cả vào (1) ta được:
max
0,3 1,094 0,93 7,5 200 260 119,04
b
Q kN= × × × × × =
Ta có :
max max
42,92
b
Q kN Q= <
. Thoã mãn điều kiện hạn chế.
* Kiểm tra :
min 3
(1 )
b b n bt o
Q Q R bh
ϕ ϕ
≤ = +
(2)
Trong đó:
3
0,6
b

ϕ
=
0,66 1,0 0,66= × =
bt
R MPa
0
n
ϕ
=
Vì không xét ảnh hưởng của lực dọc.
min
0,6 0,66 200 260 20,60
b
Q kN⇒ = × × × =
minb
Q Q⇒ >

Như vậy tiết diện dầm là hợp lý và cần tính cốt đai cho dầm.
* Khoảng cách tính toán các cốt đai:

2
2
2
2
( )
ϕ
π
=
b bt o
tt sw sw

R bh
S R n d
Q
Trong đó:
175=
sw
R MPa

2
2
b
ϕ
=

2 2
2
175 (2 3,14 6 ) 2 0,66 200 260
383,30
42920
tt
S mm
× × × × × × ×
⇒ = =
* Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:

2
2
4
max
1,5 0,66 200 260

311,85
429200
b bt o
R bh
S mm
Q
ϕ
× × ×
= = =
Vậy đường kính cốt đai

là hợp lý.
* Khoảng cách cốt đai theo yêu cầu về cấu tạo:
- Vùng gần gối tựa ( ¼ nhòp ), ta có
300 450
d
h mm mm= ≤
nên
300
150
2 2
d
ct
h
S mm≤ = =

150
ct
S mm≤
.

- Trên các phần còn lại của nhòp:

300
d
h mm=
nên
3
3 300
225
4 4
d
ct
h
S mm
×
≤ = =

500
ct
S mm≤
*Bố trí cốt đai :
150=
tk
S mm
trong phạm vi ¼ nhòp kể từ gối tựa. (khoảng cách từ gối tựa đến
lực tập trung gần gối nhất và không nhỏ hơn 1/4 nhòp)

200=
tk
S mm

trong đoạn giữa nhòp còn lại.
PHẦN 3. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HỆ KHUNG
PHẲNG
(THIẾT KẾ HỆ KHUNG TRỤC 3)
-Đà kiềng thường không được xem là bộ phận của khung ngang. Tác dụng của đà kiềng
là đỡ tường và làm giảm chiều dài tính toán của cột.
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 17 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
A
B
C
3570 3300
4100 4300
7
4
8 9
5
1 2
3
5
7
9
6 8 10
3
1
4
2
6
Sơ đồ tính khung trục 3.
Liên kết giữa cột và dầm khung được quan niệm là liên kết cứng .Tiết diện các phần tử khung

được sơ bộ xác đònh như sau:
Dầm dọc trục :
×200 300mm
Dầm môi :
×150 300mm
Kích thước cột :
200 200mm×
Đà kiềng :
×200 400mm
I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG:
1. Sàn tầng 1:
C
B
A
Ô1
4200 4800
2000 4200 4800
300013004100
1600
5
4
3
2
B'
2500
Ô2
Ô3
Ô6
Ô7
Ô10

Ô11
Ô12
Ô8
MẶT BẰNG SÀN TẦNG 1.
a. Tónh tải: Chiều cao tầng h = 3,3(m)
*Trọng lượng bản thân:
Trọng lượng bản thân dầm chính: không cần cộng vào vì ta sẽ khai báo trong sap.
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 18 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
γ
= × × × − = × × × − =( ) 1,1 25 0,2 (0,3 0,08) 1,21 /
dc b d d
s
g n b h h kN m
Trọng lượng bản thân của dầm môi:
γ
= × × − × = × × − × =( ) 1,1 0,15 (0,3 0,08) 25 0,66 /
s
dm dm dm b
g n b h h kN m
Trọng lượng bản thân của đà kiềng:
γ
= × × × = × × × =1,1 0,2 0,4 25 2,2 /
dk dk dk b
g n b h kN m
Trọng lượng bản thân của tường trên sàn tầng 1: tường dày 200mm, chiều cao tường
= − − = − − =
tan
3,3 0,08 0,3 2,92
g

dc
tuong s
h h h h m
γ
= × × × = × × × =
t n
1,1 0,2 2,92 18 11,56 /
tuong uo gt t
g n b h kN m
Trọng lượng bản thân của tường trên sàn tầng 1: tường dày 100mm
γ
= × × × = × × × =
t n
1,1 0,1 2,92 18 5,78 /
tuong t uo g t
g n b h kN m
Trọng lượng bản thân của tường dưới sàn tầng 1: tường dày 200mm, chiều cao tường 3,57m
γ
= × × × = × × × =
t
1,1 0,2 3,57 18 14,14 /
tuong t t
g n b h kN m
Tường xây từ sàn lên tới sàn:
tant g s
h h h= −
Tường xây từ sàn lên tời dầm:
tant g s d
h h h h= − −
.

Nhưng để đơn giản trong tính toán ta xem như chiều cao tường bằng
tant g s
h h h= −
.
*Tải trọng phân bố do bản sàn truyền vào khung trục 3:
C
B
A
Ô1
4200 4800
2000 4200 4800
300013004100
1600
5
4
3
2
B'
2500
Sơ đồ truyền tải của sàn tầng 1 lên khung trục 3.
-Đối với tải hình thang:
1
max
2
s
g L
g =
Quy về tải tương đương:
2 3
max

(1 2 )
td
g g
β β
= − + ×
Với:
1
2
2
L
L
β
=
.
-Đối với tải tam giác:
1
max
2
s
g L
g =
Quy về tải tương đương:
max
5
8
td
g g=
.
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 19 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN

-Đối với tải chữ nhật:
1
max
2
s
g L
g =
Quy về tải tương đương:
max
td
g g=
.
-Áp dụng các công thức trên ta có bảng tải trọng do sàn truyền vào dầm khung trục 3:
Nhòp Đoạn Ô
Dạng tải
trọng
L
1
(m) L
2
(m)
g
s
(kN/m
2
)
g
max
(kN/m)
g

td
(kN/m)
AB AB 10 Tam giác 4,1 4,2 5,09 10,44 6,53
BC 1,3m – C 2 Tam giác 3,0 4,2 3,39 5,10 3,20
*Tải tập trung: truyền vào khung gián tiếp qua dầm.
-Tải do tường truyền vào:
2
t tuong
L
G g= ×
.
-Tải do dầm truyền vào:
2
dc
d
L
G g= ×
.
-Lực tập trung do một nửa tải hình thang hay tải tam giác hoặc tải chữ nhật truyền vào: G
i
.

Lực tập trung:
( )
i d t
G G G G kN= + +

.
-Áp dụng các công thức trên ta có bảng lực tập trung như sau:
Nhòp

Điểm
đặt lực
Tải trọng gây ra do L
1
(m) L
2
(m)
g
i
(kN/m
2
)
g
td
(kN/m)
G(kN)
AB
Nút A
0,5 Hình thang của Ô10
4,1 4,2 5,09 10,43 11,21
0,5 Trọng lượng bản thân
dầm A nhòp 3 – 4
4,2 1,21 2,54
0,5 Tải tường trên dầm A
nhòp 3 – 4
4,2 11,56 24,28
2,5m
0,5 Hình chữ nhật của Ô11
1,6 4,8 3,71 2,97 7,13
0,5 Trọng lượng bản thân

dầm môi
4,8 0,66 1,58
Nút B
0,5 Hình chữ nhật của Ô6
1,3 4,2 5,23 3,40 7,14
0,5 Hình chữ nhật của Ô7
1,3 4,8 3,39 2,20 5,28
0,5 Hình thang của Ô10
4,1 4,2 5,09 10,43 11,21
0,5 Hình chữ nhật của Ô11
1,6 4,8 3,71 2,97 7,13
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục B nhòp 2 – 3
4,8 1,21 2,90
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục B nhòp 3 – 4
4,2 1,21 2,54
0,5 Tải tường trên dầm B
nhòp 2 – 3
4,8 11,56 27,74
0,5 Hình thang của Ô2
3,0 4,2 3,39 5,09 6,87
0,5 Hình chữ nhật của Ô6
1,3 4,2 5,23 3,40 7,14
0,5 Hình chữ nhật của Ô7
1,3 4,8 3,39 2,20 5,28
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục B’ nhòp 2 – 3
4,8 1,21 2,90
0,5 Trọng lượng bản thân

của dầm trục B’ nhòp 3 – 4
4,2 1,21 2,54
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 20 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
0,5 Tải tường trên dầm B’
nhòp 3 – 4 (100mm)
4,2 5,78 12,14
Nút C
0,5 Hình thang của Ô2
3,0 4,2 3,39 5,09 6,87
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục C nhòp 2 – 3
4,8 1,21 2,90
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục C nhòp 3 – 4
4,2 1,21 2,54
0,5 Tải tường trên dầm C
nhòp 2 – 3
4,8 11,56 27,74
0,5 Tải tường trên dầm C
nhòp 3 – 4
4,2 11,56 24,28
Với a: đáy nhỏ của tải dạng hình thang (m).
o Trọng lượng bản thân cột: khai báo trong sap
( )
1,1 0,2 0,2 25 1,1 /= × × × =
c
g kN m
b. Hoạt tải:
*Hoạt tải phân bố do bản sàn truyền vào trục:

-Áp dụng tương tự các công thức trên ta có bảng tải trọng do sàn truyền vào dầm khung trục 3:
Nhòp Đoạn Ô
Dạng tải
trọng
L
1
(m) L
2
(m)
p
s
(kN/m
2
)
p
max
(kN/m)
p
td
(kN/m)
AB AB 10 Tam giác 4,1 4,2 1,8 3,70 2,31
BC 1,3m – C 2 Tam giác 3,0 4,2 1,8 2,70 1,70
*Tải tập trung:
-Áp dụng tương tự các công thức trên ta có bảng lực tập trung như sau:
Nhòp
Điểm
đặt
lực
Tải trọng gây ra do L
1

(m) L
2
(m)
a
(m)
p
i
(kN/m
2
)
p
td
(kN/m)
P(kN)
AB
Nút A
0,5 Hình thang của Ô10
4,1 4,2
0,1
1,8
3,69 3,97
2,5m
0,5 Hình chữ nhật của Ô11
1,6 4,8 2,4
1,92 4,61
Nút B
0,5 Hình chữ nhật của Ô6
1,3 4,2 1,8
1,17 2,46
0,5 Hình chữ nhật của Ô7

1,3 4,8 3,6
2,34 5,62
0,5 Hình thang của Ô10
4,1 4,2
0,1
1,8
3,69 3,97
0,5 Hình chữ nhật của Ô11
1,6 4,8 2,4
1,92 4,61
BC
1,3m
0,5 Hình thang của Ô2
3,0 4,2
1,2
1,8
2,70 3,65
0,5 Hình chữ nhật của Ô6
1,3 4,2 1,8
1,17 2,46
0,5 Hình chữ nhật của Ô7
1,3 4,8 3,6
2,34 5,62
Nút C
0,5 Hình thang của Ô2
3,0 4,2
1,2
1,8
2,70 3,65
2. Sàn mái:

a.Tónh tải:
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 21 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
C
B
A
1
C
B
A
Ô1
Ô3
O4
Ô5
Ô6
Ô8
Ô9
Ô7
4200 4800 3800
4200 4800 3800 1000
3000
3500 4300
1300
300013004100
4
3
2 1
Ô2
2100 900
MẶT BẰNG SÀN MÁI.

*Tải trọng phân bố do bản sàn truyền vào khung trục 3:
B'
2100 900
4200 4800
4200 4800
300013004100
4
3
2
C
B
3000
3500 4300
1300
A
1
C
B
A
Sơ đồ truyền tải của sàn mái lên khung trục 3.
*Áp dụng tương tự các công thức trên ta có bảng tải trọng do sàn truyền vào dầm khung trục 3:
Nhòp Đoạn Ô
Dạng tải
trọng
L
1
(m) L
2
(m)
g

s
(kN/m
2
)
g
max
(kN/m)
g
td
(kN/m)
AB AB 8 Tam giác 4,1 4,2 3,71 7,61 4,76
BC 1,3m – C 1 Tam giác 3,0 4,2 3,71 5,57 3,48
*Tải tập trung:
-Áp dụng tương tự các công thức trên ta có bảng lực tập trung như sau:
Nhòp
Điểm
đặt lực
Tải trọng gây ra do L
1
(m) L
2
(m)
a
(m)
g
i
(kN/m
2
)
g

td
(kN/m)
G(kN)
0,5 Hình thang của Ô8
4,1 4,2 0,1 3,71 7,61 8,18
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 22 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
0,5 Trọng lượng bản thân
dầm A nhòp 3 – 4
4,2 1,21 2,54
Nút B
0,5 Hình chữ nhật của Ô5
1,3 4,2 3,71 2,41 5,06
0,5 Hình chữ nhật của Ô6
1,3 4,8 3,71 2,41 5,78
0,5 Hình thang của Ô8
4,1 4,2 0,1 3,71 7,61 8,18
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục B nhòp 2 – 3
4,8 1,21 2,90
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục B nhòp 3 – 4
4,2 1,21 2,54
BC 1,3m
0,5 Hình thang của Ô1
3,0 4,2 1,2 3,71 5,57 7,52
0,5 Hình chữ nhật của Ô2
2,1 4,8 3,71 3,90 9,36
0,5 Hình chữ nhật của Ô5
1,3 4,2 3,71 2,41 5,06

0,5 Hình chữ nhật của Ô6
1,3 4,8 3,71 2,41 5,78
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục B’ nhòp 2 – 3
4,8 1,21 2,90
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục B’ nhòp 3 – 4
4,2 1,21 2,54
3,4m
0,5 Hình chữ nhật của Ô2
2,1 4,8 3,71 3,90 9,36
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm nhòp 2 – 3
4,8 1,21 2,90
Nút C
0,5 Hình thang của Ô1
3,0 4,2 1,2 3,71 5,57 7,52
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục C nhòp 2 – 3
4,8 1,21 2,90
0,5 Trọng lượng bản thân
của dầm trục C nhòp 3 – 4
4,2 1,21 2,54
Với a: đáy nhỏ của tải dạng hình thang (m).
b. Hoạt tải: theo tiêu chuẩn 2737-1995: Tải trọng và tác động, ta tra hoạt tải tiêu chuẩn của
mái:
2 2
75 / 0,75 /
tc
p daN m kN m= =

2
1,2 0,75 0,9 /
tt tc
p n p kN m⇒ = × = × =
.
*Hoạt tải phân bố do bản sàn truyền vào trục:
Nhòp Đoạn Ô
Dạng tải
trọng
L
1
(m) L
2
(m)
p
s
(kN/m
2
)
p
max
(kN/m)
p
td
(kN/m)
AB AB 10 Tam giác 4,1 4,2 0,9 1,85 1,16
BC 1,3m – C 2 Tam giác 3,0 4,2 0,9 1,35 0,84
*Tải tập trung:
-Áp dụng tương tự các công thức trên ta có bảng lực tập trung như sau:
Nhòp

Điểm
đặt
lực
Tải trọng gây ra do L
1
(m) L
2
(m)
a
(m)
p
i
(kN/m
2
)
p
td
(kN/m)
P(kN)
AB
Nút A
0,5 Hình thang của Ô8
4,1 4,2
0,1
0,9
1,85 1,99
Nút B
0,5 Hình chữ nhật của Ô5
1,3 4,2 0,9
0,59 1,24

0,5 Hình chữ nhật của Ô6
1,3 4,8 0,9
0,59 1,42
0,5 Hình thang của Ô8
4,1 4,2
0,1
0,9
1,85 1,99
0,5 Hình thang của Ô1
3,0 4,2
1,2
0,9
1,35 1,49
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 23 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
0,5 Hình chữ nhật của Ô2
2,1 4,8 0,9
0,95 2,28
0,5 Hình chữ nhật của Ô5
1,3 4,2 0,9
0,59 1,24
0,5 Hình chữ nhật của Ô6
1,3 4,8 0,9
0,59 1,42
3,4m
0,5 Hình chữ nhật của Ô2
2,1 4,8 0,9
0,95 2,28
Nút C
0,5 Hình thang của Ô1

3,0 4,2
1,2
0,9
1,35 1,82
3.Đà kiềng: chỉ có tónh tải
*Tải tập trung:
Nhòp
Điểm đặt
lực
Tải trọng gây ra do L(m)
g
td
(kN/m)
G(kN)
AB
Nút A
0,5 Trọng lượng bản thân của
đà kiềng trục A nhòp 3 – 4
4,2 2,2 4,62
0,5 tải tường trên đà kiềng
nhòp 3 – 4
4,2 14,14 29,70
2,65m
0,5 Trọng lượng bản thân của
đà kiềng nhòp 2 – 3
4,8 2,2 5,28
0,5 tải tường trên đà kiềng
nhòp 2 – 3
4,8 14,14 33,94
Nút B

0,5 Trọng lượng bản thân của
đà kiềng trục B nhòp 2 – 3
4,8 2,2 5,28
0,5 Trọng lượng bản thân của
đà kiềng trục B nhòp 3 – 4
4,2 2,2 4,62
BC
1,3m
0,5 Trọng lượng bản thân của
đà kiềng trục B’ nhòp 3 – 4
4,2 2,2 4,62
0,5 tải tường trên đà kiềng
trục B’ nhòp 3 – 4
4,2 14,14 29,70
Nút C
0,5 Trọng lượng bản thân của
đà kiềng trục C nhòp 2 – 3
4,8 2,2 5,28
0,5 Trọng lượng bản thân của
đà kiềng trục C nhòp 3 – 4
4,2 2,2 4,62
0,5 tải tường trên đà kiềng
trục C nhòp 2 – 3
4,8 14,14 33,94
0,5 tải tường trên đà kiềng
trục C nhòp 3 – 4
4,2 14,14 29,70
BẢNG THỐNG KÊ TẢI TRỌNG KHUNG NGANG TRỤC 3:
*Tải phân bố đều:
Tónh

tải
(kN/m)
Sàn mái Sàn tầng 1
Đà kiềng
Nhòp
AB
Nhòp BC
Nhòp AB
Nhòp BC
Nhòp AB
Nhòp BC
Đoạn 1,3 –
C
Đoạn 1,3 – C
Đoạn 1,3 – C
t
g
0 0 11,56 11,56 14,14 14,14
s
g
4,76 3,48 6,53 3,20 0 0
g

4,76 3,48 18,09 14,76 14,14 14,14
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 24 MSSV:911258C
ĐỒ ÁN BTCT II PGS.TS.NGUYỄN HỮU LÂN
Đà kiềng truyền lực xuống đất.
Hoạt
tải
(kN/m)

Sàn mái Sàn tầng 1
Nhòp
AB
Nhòp BC
Nhòp AB
Nhòp BC
Đoạn 1,3 – C Đoạn 1,3 – C
p

1,16 0,84 2,31 1,7
*Tải tập trung:
Tỉnh
tải
(kN)
Sàn mái Sàn tầng 1
Nhòp AB Nhòp BC Nhòp AB Nhòp BC
Nút A Nút B 1,3m 3,4m Nút
C
Nút A 2,5m Nút B 1,3m Nút C
G∑
10,72 24,46 33,16 12,26 12,96 38,03 8,71 63,94 36,8
7
64,33
Tỉnh
tải
(kN)
Đà kiềng
Nhòp AB Nhòp BC
Nút A 2,65m Nút B 1,3m Nút C
G∑

34,32 39,22 9,90 34,32 73,54
Hoạt
tải
(kN)
Sàn mái Sàn tầng 1
Nhòp AB Nhòp BC Nhòp AB Nhòp BC
Nút A Nút B 1,3m 3,4m Nút
C
Nút A 2,5m Nút B 1,3m Nút C
P∑
1,99 4,65 6,43 2,28 1,82 3,97 4,61 16,66 11,7
3
3,65
II. TÍNH NỘI LỰC KHUNG:
 Dùng SAP 2000 để giải nội lực khung phẳng trục: khai báo trọng lượng bản thân
trong sap nên ko cần cộng thêm trọng lượng bản thân của dầm và cột của khung vào
tónh tải.
 Cần chú ý khai báo tiết diện dầm trong sap. Cần trừ chiều cao dầm cho chiều cao sàn.
 Sơ đồ chất tải:
SVTH: TRƯƠNG THÀNH NHƠN 25 MSSV:911258C

×