Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Chuyên đề thủ tục giao đất,cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.47 KB, 22 trang )




CHUYÊN ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ
THỦ TỤC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
THỦ TỤC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
Người trình bày:
Người trình bày:
Th.s Nguyễn Thò Cẩm Vân
Th.s Nguyễn Thò Cẩm Vân


Trưởng phòng Kế họach tổng hợp
Trưởng phòng Kế họach tổng hợp


Sở Tài nguyên và Môi trường
Sở Tài nguyên và Môi trường

THỦ TỤC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
THỦ TỤC GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT


I.
I.
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN


MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,


CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT.
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT.


II. QUY TRÌNH THỦ TỤC GIAO ĐẤT,
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC GIAO ĐẤT,


CHO THUÊ ĐẤT.
CHO THUÊ ĐẤT.



MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CĂN CỨ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
CĂN CỨ GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
1.
1.
Nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong:
Nhu cầu sử dụng đất thể hiện trong:



a)
a)
Quyết đònh phê duyệt DT hoặc giấy phép đầu tư
Quyết đònh phê duyệt DT hoặc giấy phép đầu tư
(trường hợp DA phải phê duyệt), hoặc văn bản thẩm
(trường hợp DA phải phê duyệt), hoặc văn bản thẩm
đònh về nhu cầu SDĐ (trường hợp DA không phải phê
đònh về nhu cầu SDĐ (trường hợp DA không phải phê
duyệt).
duyệt).


b)
b)
Đơn xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích SDĐ của hộ
Đơn xin giao đất, thuê đất, chuyển mục đích SDĐ của hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư.
2.
2.
Việc chấp hành tốt pháp luật về đất đai đối với các khu
Việc chấp hành tốt pháp luật về đất đai đối với các khu
đất đã được nhà nước giao đất hoặc cho thuê đất trước
đất đã được nhà nước giao đất hoặc cho thuê đất trước
đó để thực hiện các DT.
đó để thực hiện các DT.
3.
3.

Quy hoạch, kế hoạch SDĐ hoặc QHXD đô thò, QHXD
Quy hoạch, kế hoạch SDĐ hoặc QHXD đô thò, QHXD
điểm dân cư nông thôn.
điểm dân cư nông thôn.

MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
THẨM QUYỀN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT:
1.
1.
UBND.Tỉnh,TP quyết đònh giao đất, cho thuê
UBND.Tỉnh,TP quyết đònh giao đất, cho thuê
đất, cho phép CMĐ SDĐ đối với tổ chức; giao
đất, cho phép CMĐ SDĐ đối với tổ chức; giao
đất đối với cơ sở tôn giáo; giao đất, cho thuê
đất đối với cơ sở tôn giáo; giao đất, cho thuê
đất đối với người VN đònh cư ở nước ngoài; cho
đất đối với người VN đònh cư ở nước ngoài; cho
thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài.
thuê đất đối với tổ chức, cá nhân nước ngoài.
2.
2.
UBND.QH quyết đònh giao đất, cho thuê đất,
UBND.QH quyết đònh giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích SDĐ đối với hộ gia đình, cá

chuyển mục đích SDĐ đối với hộ gia đình, cá
nhân; giao đất đối với cộng đồng dân cư.
nhân; giao đất đối với cộng đồng dân cư.

MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
THẨM QUYỀN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
1.
1.
UBND. Tỉnh, TP ủy quyền cho Sở TNMT cấp giấy
UBND. Tỉnh, TP ủy quyền cho Sở TNMT cấp giấy
CN QSDĐ cho tổ chức; cơ sở tôn giáo, người
CN QSDĐ cho tổ chức; cơ sở tôn giáo, người
Việt Nam đònh cư ở nước ngoài; tổ chức, cá
Việt Nam đònh cư ở nước ngoài; tổ chức, cá
nhân nước ngoài, trừ trường hợp quy đònh tại
nhân nước ngoài, trừ trường hợp quy đònh tại
khoản 2.
khoản 2.
2.
2.
UBND.QH cấp giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ
UBND.QH cấp giấy chứng nhận QSDĐ cho hộ
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; người
gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư; người

Việt Nam đònh cư ở nước ngoài mua nhà ở gắn
Việt Nam đònh cư ở nước ngoài mua nhà ở gắn
liền với quyền sử dụng đất ở.
liền với quyền sử dụng đất ở.



MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT:
THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT:
1.
1.


Thời hạn sử dụng ổn đònh, lâu dài:
Thời hạn sử dụng ổn đònh, lâu dài:
Đất ở; Đất
Đất ở; Đất
SXKD của hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
SXKD của hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng
ổn đònh; Đất XD trụ sở cơ quan; Đất an ninh
ổn đònh; Đất XD trụ sở cơ quan; Đất an ninh
quốc phòng; Đất tôn giáo; Đất công trình công
quốc phòng; Đất tôn giáo; Đất công trình công
cộng.
cộng.
2.

2.


Thời hạn sử dụng 20 năm:
Thời hạn sử dụng 20 năm:
Đất trồng cây hàng
Đất trồng cây hàng
năm; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất làm muối của
năm; Đất nuôi trồng thủy sản; Đất làm muối của
hộ gia đình, cá nhân.
hộ gia đình, cá nhân.
3.
3.


Thời hạn sử dụng 50 năm:
Thời hạn sử dụng 50 năm:
Đất trồng cây lâu năm;
Đất trồng cây lâu năm;
Đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân.
Đất rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân.

MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT:
THỜI HẠN SỬ DỤNG ĐẤT:
4.
4.



Thời hạn sử dụng theo dự án đầu tư hoặc đơn xin
Thời hạn sử dụng theo dự án đầu tư hoặc đơn xin
giao đất, thuê đất nhưng tối đa không quá 50
giao đất, thuê đất nhưng tối đa không quá 50
năm:
năm:


Tổ chức kinh tế sử dụng đất để SX NN,
Tổ chức kinh tế sử dụng đất để SX NN,
LN, nuôi trồng thủy sản, làm muối; tổ chức, hộ
LN, nuôi trồng thủy sản, làm muối; tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân SDĐ để SXKD; Người VN đònh
gia đình, cá nhân SDĐ để SXKD; Người VN đònh
cư ở nước ngòai, tổ chức, cá nhân nước ngòai
cư ở nước ngòai, tổ chức, cá nhân nước ngòai
thực hiện dự án đầu tư tại VN.
thực hiện dự án đầu tư tại VN.
5.
5.


Thời hạn sử dụng không quá 99 năm:
Thời hạn sử dụng không quá 99 năm:
Thuê đất
Thuê đất
để XD trụ sở làm việc của tổ chức nước ngòai
để XD trụ sở làm việc của tổ chức nước ngòai

có chức năng ngoại giao.
có chức năng ngoại giao.



MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
1. Giao đất không thu tiền sử dụng đất:
1. Giao đất không thu tiền sử dụng đất:

Hộ gia đình, cá nhân SDĐ nông nghiệp, lâm
Hộ gia đình, cá nhân SDĐ nông nghiệp, lâm
nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối trong
nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối trong
hạn mức đất.
hạn mức đất.

Tổ chức SDĐ nghiên cứu thí nghiệm, thực
Tổ chức SDĐ nghiên cứu thí nghiệm, thực
nghiệm NN, LN, nuôi trồng thủy sản, làm muối.
nghiệm NN, LN, nuôi trồng thủy sản, làm muối.

Đơn vò vũ trang nhân dân SDĐ NN, LN, nuôi
Đơn vò vũ trang nhân dân SDĐ NN, LN, nuôi
trồng thủy sản, làm muối hoặc SX kết hợp với
trồng thủy sản, làm muối hoặc SX kết hợp với

nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.
nhiệm vụ quốc phòng, an ninh.

SDĐ XD nhà ở tái đònh cư các DA của nhà nước.
SDĐ XD nhà ở tái đònh cư các DA của nhà nước.



MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
1. Giao đất không thu tiền sử dụng đất:
1. Giao đất không thu tiền sử dụng đất:
(tiếp theo)
(tiếp theo)

HTX NN SDĐ làm trụ sở, sân phơi, nhà kho, cơ
HTX NN SDĐ làm trụ sở, sân phơi, nhà kho, cơ
sở dòch vụ
sở dòch vụ

SDĐ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Đất XD trụ
SDĐ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; Đất XD trụ
sở cơ quan, XD công trình sự nghiệp; Đất quốc
sở cơ quan, XD công trình sự nghiệp; Đất quốc
phòng, an ninh; Đất giao thông thủy lợi; Đất
phòng, an ninh; Đất giao thông thủy lợi; Đất

công trình văn hóa, y tế, giáo dục, thể dục thể
công trình văn hóa, y tế, giáo dục, thể dục thể
thao và các công trình công cộng khác không
thao và các công trình công cộng khác không
nhằm mục đích kinh doanh; đất nghóa trang.
nhằm mục đích kinh doanh; đất nghóa trang.



Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp;
Cộng đồng dân cư sử dụng đất nông nghiệp;
Cơ sở tôn giáo sử dụng đất phi nông nghiệp
Cơ sở tôn giáo sử dụng đất phi nông nghiệp



MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
2. Giao đất có thu tiền sử dụng đất:
2. Giao đất có thu tiền sử dụng đất:

SDĐ đất ở; sử dụng vào mục đích đầu tư xây dựng
SDĐ đất ở; sử dụng vào mục đích đầu tư xây dựng
kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê;
kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê;




SDĐ làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh
SDĐ làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh
doanh;
doanh;

SDĐ để xây dựng công trình công cộng có mục
SDĐ để xây dựng công trình công cộng có mục
đích kinh doanh ;
đích kinh doanh ;

Tổ chức kinh tế được giao đất để sản xuất nông
Tổ chức kinh tế được giao đất để sản xuất nông
nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối ;
nghiệp, nuôi trồng thủy sản, làm muối ;

Người Việt Nam đònh cư ở nước ngoài được giao đất
Người Việt Nam đònh cư ở nước ngoài được giao đất
để thực hiện các dự án đầu tư.
để thực hiện các dự án đầu tư.

MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
3. Cho thuê đất:
3. Cho thuê đất:



Cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm trong
Cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm trong
các trường hợp sau đây :
các trường hợp sau đây :

Hộ gia đình, cá nhân thuê đất để SX NN, LN,
Hộ gia đình, cá nhân thuê đất để SX NN, LN,
nuôi trồng thủy sản, làm muối;
nuôi trồng thủy sản, làm muối;

Hộ gia đình, cá nhân thuê đất làm mặt bằng XD
Hộ gia đình, cá nhân thuê đất làm mặt bằng XD
cơ sở SXKD, hoạt động khoáng sản, SX vật liệu
cơ sở SXKD, hoạt động khoáng sản, SX vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm;
xây dựng, làm đồ gốm;

Hộ gia đình, cá nhân SDĐ để XD công trình
Hộ gia đình, cá nhân SDĐ để XD công trình
công cộng có mục đích KD;
công cộng có mục đích KD;

MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:

3. Cho thuê đất:
3. Cho thuê đất:


Cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm trong các
Cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm trong các
trường hợp sau đây :
trường hợp sau đây :
(tiếp theo)
(tiếp theo)

Tổ chức kinh tế, người Việt Nam đònh cư ở nước
Tổ chức kinh tế, người Việt Nam đònh cư ở nước
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất để
ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuê đất để
thực hiện DT SXNN, LN, nuôi trồng thủy sản,
thực hiện DT SXNN, LN, nuôi trồng thủy sản,
làm muối; làm mặt bằng XD cơ sở SXKD; XD công
làm muối; làm mặt bằng XD cơ sở SXKD; XD công
trình công cộng có mục đích KD; XD kết cấu hạ
trình công cộng có mục đích KD; XD kết cấu hạ
tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê; hoạt động
tầng để chuyển nhượng hoặc cho thuê; hoạt động
khoáng sản, SX vật liệu XD, làm đồ gốm;
khoáng sản, SX vật liệu XD, làm đồ gốm;

Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao thuê
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao thuê
đất để XD trụ sở làm việc.
đất để XD trụ sở làm việc.


MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
MỘT SỐ QUY ĐỊNH LIÊN QUAN ĐẾN GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CHO THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
HÌNH THỨC SỬ DỤNG ĐẤT:
3. Cho thuê đất:
3. Cho thuê đất:


Cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả
Cho thuê đất thu tiền thuê đất một lần cho cả
thời gian thuê trong các trường hợp sau đây:
thời gian thuê trong các trường hợp sau đây:

Người VN đònh cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
Người VN đònh cư ở nước ngoài, tổ chức, cá
nhân nước ngoài thuê đất để thực hiện DT
nhân nước ngoài thuê đất để thực hiện DT
SXNN, LN, nuôi trồng thủy sản, làm muối; XD cơ
SXNN, LN, nuôi trồng thủy sản, làm muối; XD cơ
sở SXKD; XD công trình công cộng có mục đích
sở SXKD; XD công trình công cộng có mục đích
KD; XD kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc
KD; XD kết cấu hạ tầng để chuyển nhượng hoặc
cho thuê; hoạt động khoáng sản, SX vật liệu
cho thuê; hoạt động khoáng sản, SX vật liệu
XD, làm đồ gốm; XD nhà ở để bán hoặc cho
XD, làm đồ gốm; XD nhà ở để bán hoặc cho

thuê ;
thuê ;

Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
thuê đất để XD trụ sở làm việc.
thuê đất để XD trụ sở làm việc.




THU HỒI ĐẤT ĐANG CÓ NGƯỜI SỬ DỤNG
THU HỒI ĐẤT ĐANG CÓ NGƯỜI SỬ DỤNG
ĐỂ GIAO HOẶC CHO NGƯỜI KHÁC THUÊ
ĐỂ GIAO HOẶC CHO NGƯỜI KHÁC THUÊ


1.
1.
Đất để sử dụng vào mục đích QP-AN, lợi ích
Đất để sử dụng vào mục đích QP-AN, lợi ích
quốc gia, lợi ích công cộng:
quốc gia, lợi ích công cộng:


ª
ª
SDĐ cho QPAN, trụ sở cơ quan nhà nước, trụ
SDĐ cho QPAN, trụ sở cơ quan nhà nước, trụ
sở tổ chức ngoại giao.

sở tổ chức ngoại giao.


ª
ª
XD CTCC không nhằm mục đích kinh doanh.
XD CTCC không nhằm mục đích kinh doanh.


ª
ª
Chỉnh trang PT ĐT, khu dân cư nông thôn
Chỉnh trang PT ĐT, khu dân cư nông thôn


ª
ª
SDĐ PT rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.
SDĐ PT rừng phòng hộ, rừng đặc dụng.


ª
ª
SDĐ làm cơ sở tôn giáo, nghóa trang
SDĐ làm cơ sở tôn giáo, nghóa trang

THU HỒI ĐẤT ĐANG CÓ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐỂ
THU HỒI ĐẤT ĐANG CÓ NGƯỜI SỬ DỤNG ĐỂ
GIAO HOẶC CHO NGƯỜI KHÁC THUÊ
GIAO HOẶC CHO NGƯỜI KHÁC THUÊ

(tiếp theo)
(tiếp theo)
2. Đất sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế:
2. Đất sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế:


ª
ª
Đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu công
Đầu tư xây dựng khu công nghiệp, khu công
nghệ cao, khu kinh tế.
nghệ cao, khu kinh tế.


ª
ª
Thực hiện DT SXKD, DV, DL nhóm A.
Thực hiện DT SXKD, DV, DL nhóm A.


ª
ª
Thực hiện DT có nguồn vốn ODA.
Thực hiện DT có nguồn vốn ODA.


ª
ª
Thực hiện DT 100% vốn nước ngoài .
Thực hiện DT 100% vốn nước ngoài .



ª Thực hiện DT thăm dò khai thác
ª Thực hiện DT thăm dò khai thác
khoáng sản, làm mặt bằng di dời các cơ
khoáng sản, làm mặt bằng di dời các cơ
sở ô nhiễããm.
sở ô nhiễããm.


ª Thực hiện DT kết cấu hạ tầng phục
ª Thực hiện DT kết cấu hạ tầng phục
vụ công cộng.
vụ công cộng.

II. QUY TRÌNH THUÛ TUÏC GIAO ÑAÁT,
II. QUY TRÌNH THUÛ TUÏC GIAO ÑAÁT,
CHO THUEÂ ÑAÁT.
CHO THUEÂ ÑAÁT.



THỦ TỤC GIAO ĐẤT,
THỦ TỤC GIAO ĐẤT,
CHO THUÊ ĐẤT.
CHO THUÊ ĐẤT.





Về thành phần hồ sơ của tổ chức bao gồm:
Về thành phần hồ sơ của tổ chức bao gồm:



Giấy phép thành lập doanh nghiệp và giấy
Giấy phép thành lập doanh nghiệp và giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao).
chứng nhận đăng ký kinh doanh (bản sao).

Đơn xin giao đất hoặc thuê đất (theo mẫu).
Đơn xin giao đất hoặc thuê đất (theo mẫu).

Dự án đầu tư hoặc quyết đònh duyệt dự án đối
Dự án đầu tư hoặc quyết đònh duyệt dự án đối
với dự án phải phê duyệt theo pháp luật đầu tư
với dự án phải phê duyệt theo pháp luật đầu tư
(bản chính) hoặc giấy phép đầu tư đối với dự
(bản chính) hoặc giấy phép đầu tư đối với dự
án đầu tư nước ngoài (bản sao).
án đầu tư nước ngoài (bản sao).

Bản trích lục bản đồ đòa chính hoặc bản trích
Bản trích lục bản đồ đòa chính hoặc bản trích
đo bản đồ đòa chính khu đất xin giao hoặc thuê.
đo bản đồ đòa chính khu đất xin giao hoặc thuê.

SƠ ĐỒ QUY TRÌNH, THỦ TỤC GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT,
SƠ ĐỒ QUY TRÌNH, THỦ TỤC GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT,
CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT

CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
CÔNG VIỆC CHÍNH:

Thẩm tra hồ sơ.

Đối chiếu QH, KH SDĐ.

Xác đònh nghóa vụ tài chính.

Ký Quyết đònh
NHẬN QUYẾT ĐỊNH
NHẬN GCNQSDĐ TẠI
SỞ TNMT
- Thực hiện Bồi thường,
giải phóng mặt bằng.
- Thực hiện nghóa vụ tài chính
HỒ SƠ GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT, CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
HỒ SƠ TỔ CHỨC TRONG KHU NAM THÀNH PHỐ
HỒ SƠ TỔ CHỨC NGOÀI KHU NAM THÀNH PHỐ
HỒ SƠ HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
NỘP HỒ SƠ TẠI
BQL KHU NAM
NỘP HỒ SƠ TẠI
SỞ TNMT
NỘP HỒ SƠ TẠI
UBND Q-H
CÔNG VIỆC CHÍNH:

Thẩm tra hồ sơ.


Đối chiếu QH, KH SDĐ

Xác đònh nghóa vụ tài chính.

Lập Tờ trình trình UBND TP.

UBND TP ký quyết đònh.

Thông báo Sở TNMT cập nhật
hồ sơ đòa chính.
CÔNG VIỆC CHÍNH:

Thẩm tra hồ sơ.

Đối chiếu QH, KH SDĐ

Xác đònh nghóa vụ tài chính.

Lập Tờ trình trình UBND TP.

UBND TP ký quyết đònh.
NHẬN QUYẾT ĐỊNH
NHẬN QUYẾT ĐỊNH
NHẬN GCNQSDĐ TẠI
BQL KHU NAM
NHẬN GCNQSDĐ TẠI
UBND Q-H
- Thực hiện Bồi thường,
giải phóng mặt bằng.
- Thực hiện nghóa vụ tài chính

- Thực hiện Bồi thường,
giải phóng mặt bằng.
- Thực hiện nghóa vụ tài chính





Về trình tự thực hiện:
Về trình tự thực hiện:

Đối với hồ sơ cá nhân nộp và nhận tại một cửa
Đối với hồ sơ cá nhân nộp và nhận tại một cửa
là UBND Quận, Huyện.
là UBND Quận, Huyện.

Đối với hồ sơ tổ chức nộp và nhận tại một cửa
Đối với hồ sơ tổ chức nộp và nhận tại một cửa
là Sở Tài nguyên và Môi trường. Riêng đối với
là Sở Tài nguyên và Môi trường. Riêng đối với
khu vực Nam TP, giao cho Ban quản lý Khu Nam
khu vực Nam TP, giao cho Ban quản lý Khu Nam
là một cửa tiếp nhận hồ sơ.
là một cửa tiếp nhận hồ sơ.


Về thời gian giải quyết:
Về thời gian giải quyết:

Tất cả các công việc giải quyết của cơ quan tối

Tất cả các công việc giải quyết của cơ quan tối
đa là 20 ngày làm việc đối với đất đã được giải
đa là 20 ngày làm việc đối với đất đã được giải
phóng mặt bằng và 40 ngày làm việc đối với đất
phóng mặt bằng và 40 ngày làm việc đối với đất
chưa được giải phóng mặt bằng .
chưa được giải phóng mặt bằng .






QUY TRÌNH THỦ TỤC GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT
QUY TRÌNH THỦ TỤC GIAO ĐẤT, THUÊ ĐẤT
ĐỐI VỚI ĐẤT CHƯA ĐƯC GIẢI PHÓNG
ĐỐI VỚI ĐẤT CHƯA ĐƯC GIẢI PHÓNG
MẶT BẰNG
MẶT BẰNG
1.
1.
Căn cứ QH,KHSDĐ UBND QH thông báo cho
Căn cứ QH,KHSDĐ UBND QH thông báo cho
người có đất bò thu hồi (90-180 ngày) về lý do thu
người có đất bò thu hồi (90-180 ngày) về lý do thu
hồi, thời gian KH di chuyển, PA BTGPMB
hồi, thời gian KH di chuyển, PA BTGPMB
2.
2.
Trước khi hết thời hạn thông báo 20 ngày, Sở

Trước khi hết thời hạn thông báo 20 ngày, Sở
TNMT trình QĐ thu hồi
TNMT trình QĐ thu hồi
3.
3.
UBND QH ký QĐ duyệt PA BTGPMB
UBND QH ký QĐ duyệt PA BTGPMB
4.
4.
UBND QH ban hành QĐ thu hồi diện tích đất cụ
UBND QH ban hành QĐ thu hồi diện tích đất cụ
thể đối với hộ gia đình, cá nhân (10 ngày)
thể đối với hộ gia đình, cá nhân (10 ngày)
5.
5.
Sau khi bồi thường xong UBND Tỉnh,TP QĐ giao
Sau khi bồi thường xong UBND Tỉnh,TP QĐ giao
đất hoặc cho thuê đất cho nhà đầu tư
đất hoặc cho thuê đất cho nhà đầu tư

THỦ TỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH
THỦ TỤC CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT
SỬ DỤNG ĐẤT







Về hồ sơ và trình tự thực hiện đơn giản
Về hồ sơ và trình tự thực hiện đơn giản
hơn thủ tục giao đất, cho thuê đất. Thời
hơn thủ tục giao đất, cho thuê đất. Thời
gian giải quyết hồ sơ đối với hộ gia đình,
gian giải quyết hồ sơ đối với hộ gia đình,
cá nhân là không quá 10 ngày làm việc
cá nhân là không quá 10 ngày làm việc
và đối với tổ chức là không quá 20 ngày
và đối với tổ chức là không quá 20 ngày
làm việc.
làm việc.

XIN CAÙM ÔN
XIN CAÙM ÔN
SÖÏ QUAN TAÂM
SÖÏ QUAN TAÂM


CUÛA CAÙC ANH CHÒ
CUÛA CAÙC ANH CHÒ

×